Thứ Bảy, 7 tháng 5, 2022

RHUMENOL FLU 500


 RHUMENOL FLU 500 H25VI4V

NSX: Medipharco
Nhóm: GIẢM ĐAU - HẠ SỐT

 Thành phần Acetaminophen....................500mg Dextromethorphan hydrobromid.....15mg Loratadin........................5mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Rhumenol flu 500 được dùng trong điều trị các chứng đau (đau đầu, đau nhức bắp thịt, đau nhức xương khớp...) và sốt từ nhẹ đến vừa, ho do họng và phế quản bị kích thích khi cảm lạnh thông thường hoặc khi hít phải chất kích thích.

Liều dùng:

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 viên/lần, ngày 2 lần.

  • Trẻ em 6-12 tuổi: uống 1/2 viên/lần, ngày 2 lần.

  • Hoặc uống theo hướng dẫn của thầy thuốc.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan. Người bệnh thiếu hụt glucose - 6 - phosphat dehydro - genase. Người bệnh đang điều trị các thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO). Trẻ em dưới 6 tuổi.

Tác dụng phụ:

  • Thường gặp: Thường là ban đỏ hoặc mày đay, nhưng đôi khi nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc và thương tổn niêm mạc. Đau đầu, khô miệng, mệt mỏi, chóng mặt, nhịp tim nhanh, buồn nôn.

  • Ít gặp: Loạn tạo máu (giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu), thiếu máu. Bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dài ngày. Khô mũi và hắt hơi.

  • Hiếm gặp: Phản ứng quá mẫn, trầm cảm. Tim đập nhanh, loạn nhịp nhanh trên thất, đánh trống ngực. Chức năng gan bất bình thường, kinh nguyệt không đều, và choáng phản vệ. Hành vi kỳ quặc do ngộ độc, ức chế hệ thần kinh trung ương và suy hô hấp có thể xảy ra khi dùng liều quá cao.

  • Hội chứng Steven-Johnson (SJS), hội chứng da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP) có thể xảy ra khi dùng Acetaminophen mặc dù tỷ lệ mắc phải là không cao.

  • Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

ALAXAN H100V


ALAXAN H100V

NSX: United

Nhóm: GIẢM ĐAU - HẠ SỐT

 Thành phần Paracetamol……………………… 325mg. Ibuprofen………………………… 200mg.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Giảm các cơn đau cơ xương nhẹ đến trung bình như đau cổ, đau vai, đau lưng, căng cơ bắp tay hoặc bắp chân, cứng cơ cổ, viêm khớp, thấp khớp, viêm bao hoạt dịch, bong gân, viêm gân.
  • Giảm nhức đầu, đau bụng kinh, nhức răng, đau sau nhổ răng và tiểu phẫu.

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân quá mẫn với Paracetamol, ibuprofen hay bất kỳ thành phần nào trong tá dược.

Paracetamol:
 

  • Bệnh nhân nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận, gan.
  • Bệnh nhân thiếu hụt Glucose – 6 – Phosphate Dehydro – Genase.

Ibuprofen:

 

  • Bệnh nhân có tiền căn quá mẫn (co thắt phế quản, hen, phù mạch, viêm mũi, nổi mề đay) liên quan với Acetylsalicylic acid hay các NSAID khác.
  • Loét dạ dày tá tràng tiến triển.
  • Tiền căn loét/thủng dạ dày tá tràng hay loét tái phát liên quan NSAID.

Tác dụng phụ:

  • Ibuprofen + paracetamol ít có tác dụng phụ khi được dùng với liều và thời gian đề nghị.
  • Ibuprofen:

 Cách dùng:

  • Không dùng lâu hơn 10 ngày nếu không có hướng dẫn của bác sĩ.
     
  • Người lớn: uống 1 viên mỗi 6 giờ khi cần, hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ.
     
  • Không dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi.
     
  • Người cao tuổi: dùng liều thấp nhất trong thời gian ngắn nhất có thể. Nên theo dõi thường xuyên tác dụng phụ của thuốc.
     
  • Bệnh nhân suy giảm chức năng gan và thận: tác dụng không mong muốn sẽ được giảm thiểu tối đa khi sử dụng liều thấp nhất có tác dụng.

 

TYDOL 500MG


 TYDOL 500MG H10VI10V

NSX: Opv
Nhóm: GIẢM ĐAU - HẠ SỐT

 Thành phần Acetaminophen
Mô tả:

Chỉ định:

  • Giảm đau nhanh các triệu chứng sốt, đau nhức và khó chịu như nhức đầu, đau tai, đau răng, đau nhức do cảm cúm.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 500 - 1000 mg mỗi 4 - 6 giờ khi cần thiết nhưng không được quá 4 g/ngày.

  • Trẻ em từ 6 - 12 tuổi: 250 - 500 mg mỗi 4 - 6 giờ khi cần thiết, tối đa 4 lần/ngày.

  • Không được tự ý dùng paracetamol để giảm đau quá 10 ngày đối với người lớn và 5 ngày đối với trẻ em.

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan. 

  • Bệnh nhân nghiện rượu. 

  • Bệnh nhân quá mẫn với paracetamol. 

  • Bệnh nhân thiếu hụt men glucose - 6 - phosphat dehydrogenase.

Tác dụng phụ:

  • Ban da và những phản ứng dị ứng khác thỉnh thoảng xảy ra. Thường là ban đỏ hoặc mày đay, nhưng đôi khi nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc và tổn thương niêm mạc. 

COTRIM 800/160MG


 COTRIM 800/160MG H100VN

NSX: Imexpharm
Nhóm: KHÁNG SINH

 Thành phần Sulfamethoxazol ..........800 mg Trimethoprim .............160 mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Điều trị phổ rộng các trường hợp nhiễm trùng vi khuẩn Gram (-), Gram (+), đặc biệt đối với nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp không biến chứng và bệnh nhân bị viêm phổi do Pneumocystis carinii.

  • Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với sulfamethoxazole và trimethoprim

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.

  • Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp.

  • Đợt cấp viêm phế quản mạn.

  • Viêm xoang má cấp ở người lớn.

  • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn.

Liều lượng - Cách dùng

  • Liều cho người lớn:
  1. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: điều trị trong 10 ngày: Uống mỗi lần 1-2 viên 480mg, ngày 2 lần.
  2. Nhiễm khuẩn đường hô hấp: điều trị trong 10 ngày: Uống mỗi lần 1-2 viên 480mg, ngày 2-3 lần.
  3. Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: lỵ trực khuẩn: điều trị trong 5 ngày. Uống mỗi lần 1-2 viên 480mg,  ngày  2  lần.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần của thuốc.

  • Thương tổn đáng kể nhu mô gan, suy thận nặng, phụ nữ có thai.

Tương tác thuốc:

  • Thuốc lợi tiểu nhóm thiazid, warfarin, phenytoin, methotrexate, pyrimethamin, thuốc hạ đường huyết, cyclosporin, indomethacin.

Tác dụng phụ:

  • Hiếm gặp: rối loạn tiêu hóa, viêm miệng, phản ứng ngoài da, ù tai, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens – Johnson, Lyell, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu.

Chú ý đề phòng:

  • Rối loạn huyết học.

  • Người già, phụ nữ cho con bú, thiếu G6PD, thiếu folat, suy thận.

Thứ Sáu, 6 tháng 5, 2022

LORATADINE 10MG C200VNA


 LORATADINE 10MG C200VNA

NSX: Thành Nam
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Loratadin 10 mg Tá dược: Cellulose vi tinh thể, Cellactose 80, Natri starch glycollat, Magnesi stearat, Aerosil.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Viêm mũi dị ứng.

  • Viêm kết mạc dị ứng.

  • Ngứa và mày đay liên quan đến histamin.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng:

  • Suy gan.
  • Khi dùng loratadin có nguy cơ sâu răngvà gây khô miệng

Thời kỳ mang thai:

  • Chỉ dùng khi thật sự cần thiết, với liều thấp và trong thời gian ngắn.

Thời kỳ cho con bú: 

  • Chỉ dùng loratadin với liều thấp và trong thời gian ngắn.

Tác dụng phụ: 

Thường gặp:

  • Ðau đầu.
  • Khô miệng.

Ít gặp: 

  • Chóng mặt.
  • Khô mũi và hắt hơi.
  • Viêm kết mạc.

Hiếm gặp:

  • Trầm cảm.
  • Tim đập nhanh, loạn nhịp nhanh trên thất, đánh trống ngực.
  • Buồn nôn.
  • Chức năng gan bất bình thường, kinh nguyệt không đều.
  • Ngoại ban, nổi mày đay, và choáng phản vệ.

Liều lượng và cách dùng:

Người lớn, người cao tuổi và trẻ em từ 12 tuổi trở lên:

Dùng một viên nén 10 mg loratadin một lần/ngày 

Trẻ em: 2 - 12 tuổi:

Trọng lượng cơ thể > 30 kg: 10 ml (1 mg/ml) siro loratadin, một lần hàng ngày

Trọng lượng cơ thể < 30 kg: 5 ml (1 mg/ml) siro loratadin, một lần hàng ngày. 

CLORPHERAMIN 4MG H10VI20V


 CLORPHERAMIN 4MG H10VI20V

NSX: F.T.Pharma
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Clorpheniramin maleat........ 4 mg Tá dược vừa đủ 1 viên
Mô tả:

Chỉ định:

  • Trị sổ mũi, hắt hơi, ngứa mũi, ngứa cổ họng, ngứa do các trường hợp dị ứng khác ở đường hô hấp trên.

Cách dùng- Liều dùng:

  • Theo hướng dẫn của thầy thuốc.

  • Liều thông thường:

    • Người lớn: uống 1 viên/lần, ngày 3 - 4 lần.

    • Trẻ em 6 - 12 tuổi: uống ½ viên/lần, ngày 3 - 4 lần.

    • Trẻ em dưới 6 tuổi hỏi ý kiến thầy thuốc.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với Clorpheniramin hoặc bất cứ thành phần nào của chế phẩm.

  • Người bệnh đang cơn hen cấp.

  • Người bệnh có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt.

  • Glôcôm góc hẹp.

  • Phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu tháng.

  • Người bệnh dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO) trong vòng 14 ngày, tính đến thời điểm điều trị bằng clorpheniramin vì tính chất chống tiết acetylcholin của clorpheniramin bị tăng lên bởi các chất ức chế MAO.

Tác dụng không mong muốn:

  • Tác dụng an thần rất khác nhau từ ngủ gà nhẹ đến ngủ sâu, khô miệng, chóng mặt và gây kích thích xảy ra khi điều trị ngắt quãng. Tuy nhiên, hầu hết người bệnh chịu đựng được các phản ứng phụ khi điều trị liên tục, đặc biệt nếu tăng liều từ từ.

Thận trọng:

  • Thận trọng ở người phì đại tuyến tiền liệt, tắc đường niệu, tắc môn vị tá tràng và người bệnh nhược cơ, người bị bệnh tắc nghẽn phổi, người cao tuổi hay ở trẻ em nhỏ.

  • Không nên dùng cùng lúc với rượu và các thuốc an thần khác.

  • Thuốc có thể gây ngủ gà, chóng mặt, hoa mắt, nhìn mờ và suy giảm tâm thần vận động trong một số người bệnh và có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng lái xe hoặc vận hành máy móc.

  • Tránh dùng cho người bệnh bị tăng nhãn áp như bị glôcôm.

 

LORATADINE 10MG H100VNA


 LORATADINE 10MG H100VNA

NSX: Thành Nam
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Loratadin 10 mg Tá dược: Cellulose vi tinh thể, Cellactose 80, Natri starch glycollat, Magnesi stearat, Aerosil.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Viêm mũi dị ứng.

  • Viêm kết mạc dị ứng.

  • Ngứa và mày đay liên quan đến histamin.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng:

  • Suy gan.
  • Khi dùng loratadin có nguy cơ sâu răngvà gây khô miệng

Thời kỳ mang thai:

  • Chỉ dùng khi thật sự cần thiết, với liều thấp và trong thời gian ngắn.

Thời kỳ cho con bú: 

  • Chỉ dùng loratadin với liều thấp và trong thời gian ngắn.

Tác dụng phụ: 

Thường gặp:

  • Ðau đầu.
  • Khô miệng.

Ít gặp: 

  • Chóng mặt.
  • Khô mũi và hắt hơi.
  • Viêm kết mạc.

Hiếm gặp:

  • Trầm cảm.
  • Tim đập nhanh, loạn nhịp nhanh trên thất, đánh trống ngực.
  • Buồn nôn.
  • Chức năng gan bất bình thường, kinh nguyệt không đều.
  • Ngoại ban, nổi mày đay, và choáng phản vệ.

Liều lượng và cách dùng:

Người lớn, người cao tuổi và trẻ em từ 12 tuổi trở lên:

Dùng một viên nén 10 mg loratadin một lần/ngày 

Trẻ em: 2 - 12 tuổi:

Trọng lượng cơ thể > 30 kg: 10 ml (1 mg/ml) siro loratadin, một lần hàng ngày

Trọng lượng cơ thể < 30 kg: 5 ml (1 mg/ml) siro loratadin, một lần hàng ngày.

LORATADIN 10MG


 LORATADIN 10MG H20VN

NSX: Imexpharm
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Loratadine...............10mg
Mô tả:

Chỉ định:

 

Liều lượng - Cách dùng:

  • Dùng uống: 

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/ngày. 

  • Trẻ 6-12 tuổi: >= 30 kg: 1 viên x 1 lần/ngày; < 30 kg: 1/2 viên x 1 lần/ngày. 

  • Người suy gan hoặc suy thận: 1/2 viên/ngày hoặc 1 viên/lần, mỗi 2 ngày.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần thuốc.

  • Trẻ < 6 tuổi.

Tương tác thuốc:

  • Cimetidine, erythromycin, ketoconazole, quinidine, fluconazole, fluoxetine làm tăng nồng độ loratadine trong máu.

Tác dụng phụ:

  • Mệt mỏi, buồn nôn, đau đầu, mạch nhanh, ngất, rối loạn tiêu hoá & tăng cảm giác thèm ăn.

 

DEXA 0,5 C500VNA


 DEXA 0,5 C500VNA

NSX: Thành Nam
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Dexamethasone acetate..... 0,5 mg – Tá dược vừa đủ ..... 1 viên
Mô tả:

Chỉ định:

  • Kháng viêm, dùng trong viêm gan mãn tính, viêm cầu thận, viêm mũi dị ứng, viêm xoang, viêm khớp, viêm đa khớp, hen suyễn.

Liều lượng - Cách dùng

  • Người lớn: Cấp tính: 3 mg/ngày, nếu bệnh nặng uống 4 - 6 mg/ngày, khi đạt kết quả hạ dần liều dùng. Duy trì: 1/2 - 1 mg/ngày. 
  • Trẻ em: 1/4 - 2 mg/ngày, tùy theo tuổi. Liều dùng 1 ngày chia 2 - 3 lần, uống trong hoặc sau bữa ăn.

Chống chỉ định:

  • Loét dạ dày tá tràng. Bệnh đái tháo đường. Bệnh do virus. Tăng huyết áp.

Tương tác thuốc:

  • Không dùng với thuốc gây kích thích thần kinh trung ương, thuốc gây tăng huyết áp.

Tác dụng phụ:

  • Khi dùng kéo dài: loét dạ dày tá tràng, ứ nước và muối, hội chứng Cushing, teo vỏ thượng thận, loãng xương, teo c

 

CLORPHERAMIN 4MG C500VN


 CLORPHERAMIN 4MG C500VN

NSX: Dược vacopharm
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Clorpheniramin......4mg Tá dược vừa đủ.
Mô tả:

Chỉ định :

  • Các trường hợp dị ứng ngoài da như mày đay, eczema, dị ứng đường hô hấp như sổ mũi, ngạt mũi

Chống chỉ định :

  • Trẻ sơ sinh hoặc trẻ em nhỏ.

  • Các cơn hen cấp.

  • Không thích hợp cho việc dùng ngoài tại chỗ.

  • Người bệnh có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt.

  • Glaucom góc hẹp.

  • Tắc cổ bàng quang.

  • Loét dạ dày, tắc môn vị - tá tràng.

  • Phụ nữ có thai và cho con bú

Thận trọng lúc dùng :

  • Glôcôm góc đóng, bí tiểu tiện, phì đại tuyến tiền liệt.

  • Phải kiêng rượu.

  • Khi lái xe & vận hành máy.

Tác dụng phụ

  • Buồn ngủ, thẫn thờ, choáng váng.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Người lớn: 1 viên 4 mg /lần, 3-4 lần/ngày.

  • Trẻ < 12 tuổi: 1/2 viên/lần, 2-3 lần/ngày.

 

CETIRIZIN C200VNA


 CETIRIZIN C200VNA

NSX: Usa-Nic Pharma
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Cetirizin
Mô tả:

Chỉ định:

  • Điều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng:
  • Viêm mũi dị ứng, sổ mũi theo mùa và không theo mùa.
  • Các bệnh ngoài da gây ngứa do dị ứng
  • Bệnh mề đay mãn tính
  • Viêm kết mạc dị ứng

Liều lượng - Cách dùng:

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: liều thông thường: uống 10mg/ngày

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần thuốc hoặc với hydroxyzin.

  • Bệnh nhân suy thận

Tác dụng phụ:

  • Các rối loạn nhẹ đường tiêu hóa, khô miệng, chóng mặt, buồn ngủ có thể xảy ra trong một vài trường hợp ngoại lệ. Rất hiếm khi bị tăng huyết áp.

 

MEDROL 16 H30V


MEDROL 16 H30V

NSX: Pfizer

Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Methylprednisolone.........16mg.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Bất thường chức năng vỏ thượng thận. 

  • Viêm da dị ứng, viêm đường hô hấp dị ứng, viêm khớp, thấp khớp, bệnh về máu

  • Viêm khớp dạng thấp

  • Lupus ban đỏ,Hen phế quản,Viêm loét đại tràng,Thiếu máu tan máu,Giảm bạch cầu hạt

  • Bệnh dị ứng nặng bao gồm phản vệ,

  • Trong điều trị ung thư: leukemia cấp tính, u lympho, ung thư vú, ung thư tuyến tiền liệt

  • Hội chứng thận hư nguyên phát.

Liều lượng - Cách dùng:

Người lớn: 
  • Khởi đầu từ 4 - 48 mg/ngày, dùng liều đơn hoặc chia liều tùy theo bệnh; 
  • Bệnh xơ cứng rải rác 160 mg/ngày x 1 tuần, tiếp theo 64 mg, 2 ngày 1 lần x 1 tháng. 
  • Viêm khớp dạng thấp: Liều bắt đầu 4-6 mg/ngày. Đợt cấp tính, 16-32 mg/ngày, sau đó giảm dần nhanh.
  • Bệnh thấp nặng: 0,8 mg/kg/ngày chia thành liều nhỏ, sau đó dùng một liều duy nhất hàng ngày.
  • Cơn hen cấp tính: 32-48 mg/ngày, trong 5 ngày. Khi khỏi cơn cấp, methylprednisolon được giảm dần nhanh. 
  • Viêm loét đại tràng mạn tính:
  •  Bệnh nhẹ: thụt giữ 80 mg, đợt cấp nặng: uống 8-24 mg/ngày.
  • Hội chứng thận hư nguyên phát: bắt đầu 0,8-1,6 mg/kg trong 6 tuần, sau đó giảm liều trong 6-8 tuần.
  • Thiếu máu tan huyết do miễn dịch: Uống 64 mg/ngày, trong 3 ngày, phải điều trị ít nhất trong 6-8 tuần.
  • Bệnh sarcoid: 0,8 mg/kg/ngày làm thuyên giảm bệnh. Liều duy trì thấp 8 mg/ngày.
Trẻ em: 
  • Suy vỏ thượng thận 0,117 mg/kg chia 3 lần. 
  • Các chỉ định khác 0,417 - 1,67 mg/kg chia 3 hoặc 4 lần.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần thuốc

Tác dụng phụ:

  • Hội chứng Cushing, chậm lớn.

  • Giữ muối và nước, tăng HA, yếu cơ, loãng xương, mụn.

  • Loét dạ dày tá tràng, buồn nôn, chướng bụng, viêm tụy.

  • Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

 

PREDRITHALON 0,5MG C500VNA


 PREDRITHALON DEXAMETHASON 0,5MG C500VNA

NSX: Phong Phú
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Dexamethasone acetate
Mô tả:

   Chỉ định:

 

  • Kháng viêm, dùng trong viêm gan mãn tính, viêm cầu thận, viêm mũi dị ứng, viêm xoang, viêm khớp, viêm đa khớp, hen suyễn.

Liều lượng - Cách dùng

  • Người lớn: Cấp tính: 3 mg/ngày, nếu bệnh nặng uống 4 - 6 mg/ngày, khi đạt kết quả hạ dần liều dùng. Duy trì: 1/2 - 1 mg/ngày.

  • Trẻ em: 1/4 - 2 mg/ngày, tùy theo tuổi. Liều dùng 1 ngày chia 2 - 3 lần, uống trong hoặc sau bữa ăn.

Chống chỉ định:

  • Loét dạ dày tá tràng.

  • Bệnh đái tháo đường.

  • Bệnh do virus.

  • Tăng huyết áp.

Tương tác thuốc:

  • Không dùng với thuốc gây kích thích thần kinh trung ương, thuốc gây tăng huyết áp.

Tác dụng phụ:

  • Khi dùng kéo dài: loét dạ dày tá tràng, ứ nước và muối, hội chứng Cushing, teo vỏ thượng thận, loãng xương, teo cơ.

  • Rối loạn nước và điện giải: hạ kali huyết, giữ muối và nước đôi khi gây tăng huyết áp và suy tim sung huyết.

Thận trọng:

  •    Ở người bệnh nhiễm khuẩn hoặc nghi ngờ nhiễm khuẩn, phải đặc biệt chú ý và điều trị bằng các thuốc kháng khuẩn đặc hiệu là cần thiết trước tiên; do tác dụng ức chế miễn dịch nên dexamethason có thể gây nên những cơn kịch phát và lan rộng nhiễm khuẩn.

  •    Ở người loãng xương, hoặc mới phẫu thuật ruột, loạn tâm thần, loét dạ dày - tá tràng, đái tháo đường, tăng huyết áp, suy tim, suy thận, mắc bệnh lao thì cần phải theo dõi chặt chẽ và điều trị tích cực các bệnh đó nếu cần phải dùng dexamethason.

  •    Phụ nữ mang thai và cho con bú: thuốc có thể làm giảm trọng lượng nhau thai và trọng lượng thai nhi. Thuốc bài tiết qua sữa mẹ, ức chế tuyến thượng thận ở trẻ sơ sinh nếu người mẹ dùng thuốc kéo dài. Phụ nữ mang thai và cho con bú khi dùng cần theo sự chỉ dẫn của Bác sĩ hoặc Dược sĩ.

  •    Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: thuốc không ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.