Hiển thị các bài đăng có nhãn T. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn T. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Bảy, 7 tháng 5, 2022

TYDOL 500MG


 TYDOL 500MG H10VI10V

NSX: Opv
Nhóm: GIẢM ĐAU - HẠ SỐT

 Thành phần Acetaminophen
Mô tả:

Chỉ định:

  • Giảm đau nhanh các triệu chứng sốt, đau nhức và khó chịu như nhức đầu, đau tai, đau răng, đau nhức do cảm cúm.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 500 - 1000 mg mỗi 4 - 6 giờ khi cần thiết nhưng không được quá 4 g/ngày.

  • Trẻ em từ 6 - 12 tuổi: 250 - 500 mg mỗi 4 - 6 giờ khi cần thiết, tối đa 4 lần/ngày.

  • Không được tự ý dùng paracetamol để giảm đau quá 10 ngày đối với người lớn và 5 ngày đối với trẻ em.

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan. 

  • Bệnh nhân nghiện rượu. 

  • Bệnh nhân quá mẫn với paracetamol. 

  • Bệnh nhân thiếu hụt men glucose - 6 - phosphat dehydrogenase.

Tác dụng phụ:

  • Ban da và những phản ứng dị ứng khác thỉnh thoảng xảy ra. Thường là ban đỏ hoặc mày đay, nhưng đôi khi nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc và tổn thương niêm mạc. 

Thứ Sáu, 6 tháng 5, 2022

TĂM CUNG B50CÂY


 TĂM CUNG B50CÂY

NSX: Việt Nam
Nhóm: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 Thành phần Nhựa Hips, Polyester.
Mô tả:

Công dụng:

Làm sạch mảng bám thức ăn dư thừa trên kẽ răng.

Cách dùng:

Dùng các ngón tay giữ thân cây tăm, rồi cho đầu tăm chỉ vào các kẽ răng, quay đầu tăm lại dùng đầu nhọn xỉa vào kẽ răng để lấy thức ăn dư thừa.

Thứ Ba, 3 tháng 5, 2022

TRÀNG PHỤC LINH PLUS


 TRÀNG PHỤC LINH PLUS H2VI10VN

NSX: Thái Minh
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Immune Gamma ……………..100mg Cao Bạch Truật ……………..200mg Cao Bạch Phục Linh ………..50mg Cao Bạch Thược …………..50mg Cao Hoàng Bá ……………….. 50mg 5-HTP ……………………….. 3mg
Mô tả:

Công dụng :

  • Hỗ trợ giảm các kích thích gây co thắt đại tràng. Hỗ trợ giảm các triệu chứng của hội chứng ruột kích thích, viêm đại tràng co thắt như: đau bụng, đi ngoài nhiều lần, phân sống, phân nát.
  • Hỗ trợ phục hồi niêm mạc đường tiêu hóa

Đối tượng sử dụng:

  • Các trường hợp bị hội chứng ruột kích thích (hay còn gọi là viêm đại tràng kích thích, viêm đại tràng co thắt, rối loạn chức năng đại tràng), viêm đại tràng cấp và mạn tính, các rối loạn tiêu hóa do đại tràng kích thích.
     

Hướng dẫn sử dụng:

  • Uống 4-6 viên/ngày, chia 2 lần, khi có kết quả tốt có thể sử dụng 2 viên/ngày.
  • Nên uống trước bữa ăn 30 phút hoặc sau khi ăn 1 giờ.
  • Nên sử dụng liên tục một đợt từ 1-3 tháng để có kết quả tốt nhất.
  • (*) Hiệu quả phụ thuộc vào cơ địa từng người.
  • Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

TRÀNG PHỤC LINH H20VNA


 TRÀNG PHỤC LINH H20VNA

NSX: Thái Minh
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Immune Gamma :…………100mg Cao Bạch truật :……………….100mg Cao Bạch phục linh :………..70mg
Mô tả:

Công dụng :

  • Giúp bảo vệ niêm mạc đại tràng và nâng cao sức đề kháng đường ruột.
  • Giúp hỗ trợ giảm những triệu chứng: đau bụng, sôi bụng, đi ngoài nhiều lần, rối loạn tiêu hóa do viêm đại tràng.
  • Giúp tăng cường tiêu hóa.

 Hướng dẫn sử dụng:

  • Người lớn:  2-3 viên/lần, ngày 2 lần.
  • Trẻ em >2 tuổi: 1-2 viên/ lần, ngày 2 lần.
  • Nên sử dụng sản phẩm trước ăn 30 phút hoặc sau ăn 1 giờ. Nên sử dụng 1 đợt từ 3-6 tháng để có kết quả tốt

Đối tượng sử dụng:

 

  • Các trường hợp viêm đại tràng cấp và mạn tính, tiêu chảy, đau bụng,sôi bụng, đi ngoài nhiều lần, rối loạn tiêu hóa do viêm đại tràng.

TRÀ SÂM2GR H200G


 TRÀ SÂM2GR H200G

NSX: Korea
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần nhân sâm 10%, glucose 90%
Mô tả:

Công dụng:

  • Giảm căng thẳng đầu óc, giúp trí não tỉnh táo. 

  • Tăng cường hệ thống miễn dịch, giúp ăn ngon miệng hơn. 

  • Ngặn chặn sự phát triển  của tế bào ung thư.

  • Tăng cường chức năng sinh lý. 

  • Hỗ trợ hệ tiêu hóa. 

  • Tăng sự tuần hoàn huyết và tính miễn dịch. 

Cách dùng - liều dùng:

  • hòa 1 - 2 gói trà nhân sâm vào 1 ly nước nóng hoặc lạnh, ngày uống 4 - 8 gói

Chú ý: Sản phẩm không phải là thuốc không có tác dụng thay thế thuốc chữa bênh:

THUỐC RƯỢU CON RỒNG


 THUỐC RƯỢU CON RỒNG C50ML

NSX: Mekophar
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Cao lỏng chiêu liêu 25ml; Tinh dầu gừng 10ml; Tinh dầu hồi 10ml; Tinh dầu quế 3.36mg; Tinh dầu bạc hà 45mg; Menthol 1mg; Camphor 7.8mg. Thành phần khác: acid benzoic, aspartame, ethanol 96%, nước tinh khiết.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Hỗ trợ tăng cường sức khỏe đường ruột, cải thiện những triệu chứng lạnh bụng, ăn không tiêu, đau bụng do rối loạn tiêu hóa gây ra.

Chống chỉ định:

  • Không dùng cho trẻ em, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú, người mẫn cảm với rượu hoặc các chế phẩm chứa cồn (ethanol).

  • Không dùng cho người đang xuất huyết tiêu hóa, suy gan, xơ gan, suy thận.

Liều dùng- Cách dùng:

  • Người lớn: uống mỗi lần 1 thìa cà phê (5ml), ngày 3 - 4 lần, có thể dùng tối đa 30 ml/ngày.

Thận trọng:

  • Không dùng cho trẻ em, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú, người mẫn cảm với rượu hoặc các chế phẩm chứa cồn (ethanol).

  • Không dùng cho người đang xuất huyết tiêu hóa, suy gan, xơ gan, suy thận.

Lưu ý: Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

TRANSAMIN 500MG


 TRANSAMIN 500MG VI10V

NSX: Japan
Nhóm: THUỐC KHÁC

 Thành phần Tranexamic acid
Mô tả:

Chỉ Định:

  • Chảy máu bất thường trong & sau phẫu thuật, trong sản phụ khoa, tiết niệu; bệnh xuất huyết.

  • Rong kinh, chảy máu trong bệnh lý tiền liệt tuyến, tan huyết do lao phổi, chảy máu thận, chảy máu cam.

Liều lượng và cách dùng:

  • Người lớn: Liều hàng ngày 250 - 4000 mg, chia làm 3 - 4 lần.

  • Liều thông thườngUống 2 viên/lần, 2-3 lần/ngày.

  • Đái ra máu: Uống 4 viên/lần, 2-3 lần/ngày cho đến khi không còn đái ra máu nữa.

  • Chảy máu mũi nặng: Uống 4 viên/lần, 3 lần/ngày trong vòng 4-10 ngày

  • Rong kinh: Uống 4 viên/lần, 2-3 lần/ngày trong 3-4 ngày.

Chống Chỉ Định:

  • Quá mẫn với acid tranexamic.

  • Có tiền sử mắc bệnh huyết khối.

  • Trường hợp phấu thuật hệ thần kinh trung ương, chảy máu hệ thần kinh trung ương và chảy máu dưới màng nhện hoặc trường hợp chảy máu não khác

Tác Dụng Phụ:

  • Thường gặp: Chóng mặt, rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, ỉa chảy.

  • Hiếm gặp: Thay đổi nhận thức màu của mắt.

TIÊU KHIẾT THANH H30VN


 TIÊU KHIẾT THANH H30VN

NSX: IMC
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Cao Bán biên liên: 300mg Cao Rẻ Quạt: 120mg Cao Bồ Công Anh: 50mg Cao Sói rừng: 50mg
Mô tả:

Công dụng:

  • Thanh nhiệt
  • Giảm các triệu chứng như: Ho, Đau họng, Viêm thanh quản, mất tiếng

Liêu dùng:

  • Mỗi ngày nên uống 2 – 3 viên trong 1 lần
  • Nên dùng sản phẩm 2 lần/ngày.
  • Lưu ý, nên sử dụng liên tục sản phẩm một đợt từ 1 đến 3 tháng để có kết quả tốt nhất

TRÀ TAM DIỆP THẾ HỆ 2


 TRÀ TAM DIỆP THẾ HỆ 2 H30G2GR

NSX: Trà Hùng Phát
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Trà Xanh 40%, Tiêm Diệp 15%, Thảo Quyết Minh 13%, Hồng Hoa 10%, Hoa Trinh Nữ Hoàng Cung 7%, Hoa Hòe 5%, Atisô 5%, Linh Chi 2%, Cỏ Ngọt 2%, Đinh Hương 1%.
Mô tả:

Công dụng:

  • Sản phẩm giúp người dùng đánh tan lượng mỡ thừa trên cơ thể hiệu quả cho việc giảm cân.

  • Với phương pháp giảm cân từ từ giúp cơ thể thích ứng không xảy ra tình trạng chảy xệ.

  • Không xảy ra tình trạng tăng cân lại sau khi ngưng sử dụng sản phẩm.

  • Hỗ trợ hạn chế sự hình thành và tích tụ mô mỡ mới.

  • Có tác dụng thanh nhiệt, giải độc gan, đào thải độc tố.

  • Hàm lượng vitamin chứa trong sản phẩm giúp cho làn da trở nên mịn màng, săn chắc, ngăn chặn hình thành nếp nhăn.

Cách dùng:

  • Thành phần thảo dược tự nhiên an toàn tuyệt đối cho sức khỏe.Mỗi lần sử dụng bạn ngâm 1 túi trà với 200ml nước sôi để trong khoảng 2 phút là có thể sử dụng.

  • Để mang lại hiệu quả cho quá trình giảm cân mỗi ngày bạn nên sử dụng 4 gói chia đều cho 4 lần.

Tác dụng phụ:

  • Một số người dùng gặp phải tình trạng nổi mụn, phát ban, cơ thể nóng sốt, đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, buồn nôn, táo bón và tiêu chảy,…

Chú ý: Sản phẩm không phải là thuốc không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

Thứ Hai, 2 tháng 5, 2022

TETRACYCLIN 1%


 TETRACYCLIN 1% T5GR

NSX: Quảng Bình
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Tetracyclin hydrodorid 0,05 g Tá dược: Parafin rắn, Lanolin, Vaselin vừa đủ 5g
Mô tả:

CHỈ ĐỊNH: 

Thuốc được dùng tra mắt để điều tri các nhiễm khuẩn mắt do các vi khuẩn nhạy cảm với tetracyclin, chữa viêm kết mạc, đau mắt hột.

LIỀU DÙNG:

- Tra một lượng nhỏ thuốc mỡ vào mắt bị bệnh. Ngày tra 3-4 lần.

- Nên tra thuốc trước khi đi ngủ để tránh trở ngại do thuốc mỡ có thể hạn chế tầm nhìn.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

- Không dùng thuốc cho người mẫn cảm với các Tetracyclin.

- Trẻ em dưới 12 tuổi.

TÁC DỤNG PHỤ:

- Có thể gây kích ứng thoáng qua khi sử dụng.

- Răng trẻ kém phắt triển và biến màu khi sử dụng tetracydin cho phụ nữ mang thai hoặc trẻ em dưới 8 tuổi.

- Hiếm gặp phản ứng toàn thân có thể xảy ra dị ứng da, mày đay, phù Quincke, tăng nhạy cảm với ánh sáng, các phản ứng phản vệ, ban xuất huyết.

- Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

THẬN TRỌNG:

Sử dụng tại chỗ tetracydin có nguy cơ tăng nhạy cảm dẫn đến tăng tính kháng thuốc của vi khuẩn, vì vậy nên sử dụng thuốc để điều tri giới hạn các nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm cao và bệnh mắt hột.

TETRACYCLIN 3%


 TETRACYCLIN 3% T5GR

NSX: Vidipha
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Tetracyclin hydroclorid 0,15g.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Giúp ngăn ngừa nhiễm trùng da trong vết cắt nhỏ, vết trầy xước và bỏng.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Làm sạch khu vực bị ảnh hưởng.
  • Bôi một lượng nhỏ kem (một lượng bằng diện tích bề mặt của đầu ngón tay) trên da 1 đến 3 lần mỗi ngày.
  • Có thể được băng lại bằng băng vô trùng.

Chống chỉ định:

  • Dùng dài hơn 1 tuần trừ khi có chỉ định của bác sĩ
  • Chú ý đề phòng:
  • Chỉ sử dụng ngoài da.

Chủ Nhật, 1 tháng 5, 2022

TĂM BÔNG BABY


 TĂM BÔNG BABY B66QUE

NSX: Oanh My
Nhóm: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

TĂM BÔNG KOTTON


 TĂM BÔNG KOTTON CARE FOR KID TRÒN H120QUE

NSX: Bạch Tuyết
Nhóm: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 Thành phần Đầu bông: 100% Bông xơ tự nhiên; Thân nhựa nguyên sinh.
Mô tả:

Ưu điểm: 
Thiết kế đa dạng với các đầu bông như tròn, nhọn và xoắn phù hợp với các mục đích sử dụng khác nhau. Cấu tạo đầu xoắn làm tăng khả năng tiếp xúc giúp dễ dàng vệ sinh sạch tai. Đầu tròn và nhọn giúp thực hiện 2 chức năng trang điểm/ tẩy trang (đầu nhọn), vệ sinh tai (đầu tròn).
Bông được quấn với kỹ thuật cao, làm cho bông chắc và mịn.
Thân tăm bông làm từ nhựa dẻo, có độ đàn hồi tốt.
Thành phần không gây hại cho sức khỏe người dùng, được cơ quan chức kiểm tra và phê duyệt.
Thân nhựa cao cấp.
Được thanh trùng, độ ẩm dưới 8% làm hạn chế vi sinh vật trên sản phẩm.
Thiết kế dành riêng cho bé. Đầu bông chắc chắn không rơi. không gây đau rát tai. 
Sử dụng công nghệ định hình đầu bông tiên tiến giúp tăng độ kết dính giúp bông không rơi vào tai bé. Que nhựa đàn hồi chịu được nhiệt độ cao.

Dễ dàng lấy đi chất bẩn.

TĂM BÔNG HỘP VUÔNG


 TĂM BÔNG KOTTON BUDS BABY HCN H336QUE

NSX: Bạch Tuyết
Nhóm: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 Thành phần Đầu bông: 100% Bông xơ tự nhiên; Thân nhựa nguyên sinh.
Mô tả:

Ưu điểm: 
Thiết kế đa dạng với các đầu bông như tròn, nhọn và xoắn phù hợp với các mục đích sử dụng khác nhau. Cấu tạo đầu xoắn làm tăng khả năng tiếp xúc giúp dễ dàng vệ sinh sạch tai. Đầu tròn và nhọn giúp thực hiện 2 chức năng trang điểm/ tẩy trang (đầu nhọn), vệ sinh tai (đầu tròn).
Bông được quấn với kỹ thuật cao, làm cho bông chắc và mịn.
Thân tăm bông làm từ nhựa dẻo, có độ đàn hồi tốt.
Thành phần không gây hại cho sức khỏe người dùng, được cơ quan chức kiểm tra và phê duyệt.
Thân nhựa cao cấp.
Được thanh trùng, độ ẩm dưới 8% làm hạn chế vi sinh vật trên sản phẩm.
Thiết kế dành riêng cho bé. Đầu bông chắc chắn không rơi. không gây đau rát tai. 
Sử dụng công nghệ định hình đầu bông tiên tiến giúp tăng độ kết dính giúp bông không rơi vào tai bé. Que nhựa đàn hồi chịu được nhiệt độ cao.

Dễ dàng lấy đi chất bẩn.

THẬP TOÀN ĐẠI BỔ


 THẬP TOÀN ĐẠI BỔ C240VNA

NSX: OPC
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Bạch thược......50mg; Phục linh......50mg; Bạch truật......50mg; Quế nhục......12,5mg; Cam thảo......25mg; Thục địa.....75mg; Đảng sâm......50mg; Xuyên khung......25mg; Đương quy.....75mg; Hoàng kỳ......50mg; Tá dược......vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Chỉ định: 

Bồi bổ khí huyết, cơ thể suy nhược, thiếu máu, kém ăn, phụ nữ mới sanh.

Dùng cho người có sắc mặt xanh xao, hơi thở ngắn, đánh trống ngực, chóng mặt, dễ ra mồ hôi, sức yếu, mệt mỏi, tay chân lạnh, kinh nguyệt ra nhiều.

Liều dùng - Cách dùng:

Người lớn: 8 - 10 viên/lần (hoặc 1 gói 10 viên) x 2 lần/ngày.

Trẻ em: Dùng theo hướng dẫn của bác sĩ.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Chống chỉ định:

Phụ nữ có thai.

Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ: Chưa có báo cáo.

TỶ VIÊM HOÀN


 TỶ VIÊM HOÀN H30G

NSX: Đ.N.Đường
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Xuyên khung Bạch chỉ Kim ngân hoa Ké đầu ngựa Cam thảo Khương hoạt Bồ công anh Phục linh Thiên ma,
Mô tả:

Chỉ định :

  • Viêm xoang, viêm mũi, nhức đầu, đau nhức vai gáy, cổ, đau vùng xương mặt, vùng trán, nghẹt mũi, sổ mũi, hắt hơi, ho đàm nhớt, ù tai, nhức mắt, ...

 Liều lượng và cách dùng :

  •  Người lớn : Ngày uống 4 lần, mỗi lần uống 20 - 30 viên (5 - 7,5g)
     
  •  Trẻ em : Từ 05 tuổi đến dưới 07 tuổi : Ngày uống 3 lần, mỗi lần uống 10 viên  (2,5g). Từ 07 tuổi đến dưới 15 tuổi : Ngày uống 3 lần, mỗi lần uống 15 viên  (3,75g

TRÀNG VỊ KHANG


 TRÀNG VỊ KHANG H6G

NSX: China
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Hoạt chất: Dịch chiết tương đương với các dược liệu sống: Ngưu nhĩ phong (Daphniphyllum calycinum Benth) 2g, La liễu (Polygonum hydropiper L) 1g. Tá dược: Tinh bột, đường (vừa đủ).
Mô tả:

Chỉ định:

Viêm đại tràng mãn tính: Có triệu chứng miệng đắng, ăn không ngon, buồn nôn, chướng hơi, đau bụng, mót rặn, đi ngoài phân nhão, ỉa chảy hoặc táo bón.

Nhiễm trùng - nhiễm độc thức ăn do nguyên nhân ăn uống (thức ăn sống lạnh, thức ăn kém vệ sinh gây bội nhiễm đường tiêu hóa) có các triệu chứng: tức bụng, bụng chướng, tiết tả, phân hôi thối, buồn nôn hoặc sốt.

Viêm dạ dày cấp và mãn tính: Có các triệu chứng đau bụng, nôn và buồn nôn, ợ chua.

Liều dùng:

Người lớn: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 gói (8g). Pha thuốc với nước ấm, uống trước bữa ăn 15 phút.

Điều trị viêm đại tràng mãn: Một đợt điều trị là 12 ngày, điều trị củng cố từ 3 - 5 đợt tùy theo mức độ bệnh.

Điều trị nhiễm trùng - nhiễm độc thức ăn: uống 1 - 3 ngày.

Điều trị viêm dạ dày cấp và mãn tính: Một đợt điều trị là 12 ngày, điều trị duy trì từ 2 - 3 đợt.

Trẻ em: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1/2 gói.

THẦN KINH TỌA THỐNG HOÀN


 THẦN/K TỌA THỐNG C50GR

NSX: Linh Trung
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Hoạt chất và Nồng độ/Hàm lượng: Cẩu tích, Cốt toái bổ, Thổ phục linh, Thiên niên kiện, Bạch chỉ, Đỗ trọng, Xuyên khung, Ngưu tất, Thương truật, Ngũ gia bì … – 5,8g
Mô tả:

Chỉ định: 

  • Trị đau thần kinh tọa do phong hàn thấp, gây các chứng đau khớp, tê nhức, thắt lưng đau, tay chân nhức mỏi, ra mồ hôi. 

Cách dùng và liều dùng: 

  • Ngày uống 3 lần sau bữa ăn chính.

  • Người lớn: mỗi lần uống 50 viên (5g)

  • Trẻ em trên 10 tuổi: mỗi lần uống 30 viên (3g) 

Chống chỉ định: 

  • Không dùng cho trẻ em dưới 10 tuổi, phụ nữ có thai.

Tác dụng phụ: 

  • Chưa có báo cáo.

TRÀ GỪNG


 TRÀ GỪNG H10G3GR

NSX: Traphaco
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Gừng tươi (Rhizoma Zingiberis) 1,6 gam Glucose, lactose, amidon vđ 3,0 gam
Mô tả:

Chỉ định:

  • Điều trị đau bụng do lạnh, đầy trướng, không tiêu hoặc nôn, ỉa lỏng do lạnh, người nhiễm lạnh, chân tay lạnh, mạch nhỏ, ho do lạnh.

Liều dùng, cách dùng:

  • Uống 1 lần 1 túi, ngày 2-3 lần.
  • Hòa mỗi túi vào khoảng 40 ml nước nóng. Thuốc nên dùng lúc ấm (khoảng 40 - 50 C), sử dụng trong vòng 2 giờ sau khi pha.

Chống chỉ định:

  • Người ra mồ hôi nhiều hoặc mất máu.
  • Người đái tháo đường, sốt cao.

Thận trọng: 

  • Chưa có thông tin về nội dung này.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:

  • Sử dụng được cho phụ nữ có thai và cho con bú.

THÔNG XOANG TÁN


 THÔNG XOANG TÁN C50V

NSX: Nam Dược
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Bạch chỉ 300mg, Tân di 200mg, Cảo bản 200mg, Phòng phong 200mg, Tế tân 200mg, Thăng ma 200mg, Xuyên khung 100mg, Cam thảo 100mg. Tương đương 480mg cao khô
Mô tả:

Chỉ định:

  •  Điều trị viêm mũi, viêm xoang mãn tính và ngăn ngừa tái phát.

  •  Đau nhức ê ẩm vùng đầu, trán, hoặc vùng mặt

  •  Ngạt, tắc mũi, chảy nước mũi lúc đầu dịch loãng sau đặc và có màu vàng hoặc xanh.

  • Ho từng cơn và khạc nhổ ra đờm có màu.

  •  

  • Dùng cho người đang điều trị viêm mũi dị ứng do thời tiết thay đổi.

Liều dùng:

  • Uống 6 - 8 viên/ngày chia 2 lần. Uống sau bữa ăn với nước ấm.

  • Trong quá trình sử dụng thuốc, bệnh nhân nên uống nhiều nước mỗi ngày.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với các thành phần của thuốc

  • Không dùng Thông Xoang Tán Nam Dược cho phụ nữ có thai.

Tác dụng phụ:

  • Chưa có báo cáo về tác dụng phụ của thuốc.