Hiển thị các bài đăng có nhãn S. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn S. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 3 tháng 5, 2022

SỎI MẬT TRÁI SUNG H30VNA


 SỎI MẬT TRÁI SUNG H30VNA

NSX: Usmedical
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Trái sung.....................3125 mg Nấm Linh chi..............1875 mg Hương phụ.................312,5 mg Nhân trần...................312,5 mg Kim ngân hoa............312,5 mg Uất kim......................312,5 mg Atiso………………..312,5 mg Kim tiền thảo……….250,5 mg Phụ liệu: Chất trơn chảy (Talc, Aerosil), Chất ổn định (Magnesi stearate) vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Công dụng:  

Giúp phòng ngừa và tái phát sỏi mật, sỏi gan, sỏi thận sau phẫu thuật lấy sỏi, tán sỏi.

Hướng dẫn sử dụng:

Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên. Sáng và chiều sau bữa ăn

Đợt dùng từ 4 – 6 tháng, tùy vào kích thước của sỏi

SIRLEXKS-FIDO SỎI MẬT


 viên uống điều trị sỏi mật sirlexka-fido mediphar (hộp/10gói/6gram)

Hộp 10 gói x 6 gram

Nhà sản xuất

Mediphar USA


Nước sản xuất


Vietnam


Thông tin


Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.


Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.


CHỈ ĐỊNH: Giúp lợi tiểu, giảm các triệu chứng trong các trường hợp sỏi thận, sỏi mật, sỏi đường tiết niệu, sỏi bàng quang, viêm thận, viêm mật, viêm đường tiết niệu.


CHỈ ĐỊNH:     Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 gói hòa chung với 150ml- 200ml nước ấm, uống sau khi ăn, dùng liên tục 1-2 tháng.

    Uống duy trì: Mỗi ngày 1 gói, uống 1 tháng.


BẢO QUẢN NƠI KHÔ MÁT


SENSA COOLS


 SENSA COOLS H6G7GR

NSX: Indonesia
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Bột sủi thanh nhiệt Sensa Cools gói 7g (hộp 6 gói) được bào chế từ các dược thảo truyền thống, Chiết xuất chanh, vỏ quế, Vitamin C và đường Sucrose theo phương pháp tiên tiến.
Mô tả:

Đối tượng sử dụng 

  • Người bị nhiệt miệng, nóng trong người, ăn các món ăn cay nóng.

Cách dùng

 

  • Hòa tan gói Sensa Cools vào 150ml nước.
  • Dùng muỗng khuấy đền từ 18-20 lần.
  • Thưởng thức ngay.

SÂM NHUNG BỔ THẬN TW2 C30V


 SÂM NHUNG BỔ THẬN TW2 C30V

NSX: QT USA
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Nhung hươu.....................................2,4mg Cam thảo.............................................5mg Nhâm sâm.........................................7,2mg Đảng sâm.........................................24mg Xuyên khung.....................................28mg Bạch linh............................................40mg Đương quy.........................................40mg Ba kích.............................................60mg Hoài sơn.............................................76mg Liên nhục..........................................88mg Cao đặc cá dược liệu......................300mg Tá dược vừa đủ 1 viên
Mô tả:

Công dụng của Sâm nhung bổ thận Tw2:

  • - Hỗ trợ dưỡng huyết tư âm,
  • - Bổ thận, cố tinh.
  • - Bổ thận tráng dương.

Cách Dùng- liều dùng Sâm nhung bổ thận Tw2:

  • Ngày uống 2 lần mỗi lần.
  • Trẻ em 10- 15 tuổi: uống 1 viên/ lần Người lớn:
  • - Liều dự phòng: 1- 2 vien/lần
  • - Liều điều trị: 2- 3 viên/ lần
  • - Liều duy trì: 1 viên/ lần Uống trước khi ăn 30 phút.
  • Mỗi đợt dùng từ 30- 45 ngày để đạt hiệu quả điều trị cao 

Thứ Hai, 2 tháng 5, 2022

SONG LONG THANH BAN LỘ H12C25ML


 SONG LONG THANH BAN LỘ H12C25ML

NSX: Song Long
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Hoàng liên 3.5g Chi tử 5 g Thạch cao 3g Hoàng bá 3g Cát cánh 3g Hoàng cẩm 2g Cam thảo 2g Xích thược 2g Tri mẫu 4g Đương quy 6g Huyền sâm 3g Trắc bách diệp 4g Sinh địa 5g Xuyên khung 4g Mẫu đơn bì 5g Đường kính trắng 21g Qua lâu căn 3.5g Natri Benzoat 0.21g Liên kiều 2g Nước uống được 70ml
Mô tả:

Chỉ định:

  • Thuốc có công dụng điều trị các trường hợp: miệng khô khan nước, mặt nóng đỏ, loét trong mồm hoặc trong lưỡi, viêm họng, sưng đau, phát ban, khó ngủ.

Liều dùng - cách dùng:

  • Người lớn: Ngày (24 giờ) uống 2-3 lần, mỗi lần 2 thìa canh (tương đương 30ml)

  • Trẻ em: Ngày (24 giờ) uống 2-3 lần, mỗi lần 1 thìa canh (tương đương 15ml).

Chống chỉ định:

  • Không dùng cho phụ nữ có thai.

  • Người thể hàn, dương hư, tiểu đường.

Tác dụng phụ:

  • Cho đến thời điểm hiện tại, vẫn còn hạn chế các báo cáo về tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc.

Chủ Nhật, 1 tháng 5, 2022

SÂM NHUNG BỔ THẬN C30VNA


 SÂM NHUNG BỔ THẬN C30VNA

NSX: TW3
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Nhung hươu; Cam thảo; Nhân sâm; Đảng sâm; Xuyên khung; Ba kích; Bạch linh; Đương quy; Liên nhục; Hoài sơn;
Mô tả:

Công dụng:

  • Tráng dương, bổ thận, dưỡng huyết, an thần;

  • Tăng cường chức năng thận cho nam giới và nữ giới;

  • Hỗ trợ điều trị chứng yếu sinh lý, tăng sự ham muốn, khoái cảm trong quan hệ tình dục;

  • Giảm thiểu chứng đổ mồ hôi trộm, đi tiểu nhiều về đêm do thận yếu;

  • Tăng cường sinh lý, cải thiện chất lượng và số lượng của tinh trùng ở nam giới;

  • Cân bằng nội tiết tố ở nữ, điều trị chứng rối loạn kinh nguyệt, kinh nguyệt không ổn định.

Liều dùng - cách dùng:

  • Liều điều trị: Dùng 2 – 3 viên/ lần (tùy vào cơ địa của từng đối tượng), mỗi ngày sử dụng 2 lần sau khi ăn no;

  • Liều duy trì: Dùng 1 viên/ lần, mỗi ngày sử dụng 2 lần sau khi ăn no;

  • Liều dự phòng tái phát: Dùng 1 – 2 viên/ lần, mỗi ngày sử dụng 2 lần sau khi ăn no.

  •  Liều dùng cho trẻ em từ 10 – 15 tuổi: Dùng 1 viên/ lần, mỗi ngày sử dụng 2 lần sau khi ăn no.

Tác dụng phụ:

  • Chưa thấy có

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với các thành phần của thuốc

  • Trong khi đang ngoại cảm, kiết lỵ không nên dùng.

STILUX-60


 STILUX-60 H100V

NSX: Traphaco
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Rotundin
Mô tả:

Chỉ định:

  •  An thần gây ngủ ở liều thấp. 

  •  Giảm đau, hạ sốt ở liều cao hơn. 

  •  Hỗ trợ cắt cơn nghiện ma tuý.

Liều lượng - Cách dùng:

Người lớn: 

  • Các trường hợp lo âu, căng thẳng, mất ngủ: uống 1 - 2 viên trước khi đi ngủ. 

  • Đau trong các bệnh đường tiêu hoá, đau khi có kinh, đau vùng kín sau khi sinh, đau đầu, sốt: uống 2 - 4 viên chia 2 lần mỗi ngày, có thể dùng tới 8 viên mỗi ngày. 

Trẻ em trên 1 tuổi: 1/2 - 1 viên mỗi ngày.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần của thuốc.

  • Trẻ em dưới 1 tuổi 

Tác dụng phụ:

  • Một số bệnh nhân cho rằng mình sử dụng Stilux 60mg cảm thấy buồn nôn, chóng mặt và đau đầu. Một số khác bệnh nhân bị tiêu chảy khi dùng thuốc. Tuy nhiên các trường hợp này khá hiếm và có thể cải thiện tình trạng sau 2 đến 3 ngày ngưng thuốc.

SENSODYNE COOL


 SENSODYNE COOL GEL T100GR

NSX: Thailand
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần Sodium Fluoride 0.221% w/w Potassium Nitrate 5.00% w/wNước, Sorbitol, Hydrated Silica, Glycerin, Cocamidopropyl Betaine, Flavour, Xanthan gum, CI 42090, Sodium Saccharin, Sodium Fluoride, Sodium Hydroxide,Sucralose.
Mô tả:

Kem đánh răng Sensodyne Cool Gel là sản phẩm kem đánh răng giúp giảm tình trạng ê buốt răng được sản xuất dưới dạng gel màu xanh tươi mát. Sản phẩm có cơ chế giúp tạo ra lớp bảo vệ nhẹ nhàng quanh các dây thần kinh* nằm sâu bên trong răng và ngăn ngừa cơn ê buốt xuất hiện*. Sản phẩm với hương thơm tươi mát mang lại cảm giác sạch sẽ cho răng miệng.

Hướng dẫn sử dụng

  • Chải răng 2 lần nhưng không quá 3 lần/ngày. Hạn chế nuốt, nhổ ra sau khi chải răng.

Lưu ý an toàn khi sử dụng:

LUÔN SỬ DỤNG THEO HƯỚNG DẪN TRÊN BAO BÌ:

  • Răng ê buốt có thể là dấu hiệu của vấn đề răng miệng khác cần được chăm sóc ngay. Tham vấn ý kiến của nha sĩ nếu tình trạng vẫn còn hoặc xấu hơn.
  • Tránh xa tầm với trẻ em. Không dùng cho trẻ dưới 12 tuổi trừ khi có ý kiến của chuyên gia răng miệng hoặc bác sĩ.
  • Ngưng sử dụng khi có dấu hiệu dị ứng.

SELSUN C50ML


 SELSUN C50ML

NSX: Rohto
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần Selenium sulfide 2,5g. Tá dược: Bentonite, lauric diethanolamide, ethylene glycol monostearate, titanium dioxide, amphoteric-2, sodium lauryl sulfate, sodium phosphate (monobasic), glyceryl monoricinoleate, acid citric, captan và hương liệu.
Mô tả:

Chỉ định

  • Điều trị lang ben, viêm da tiết bã ở da đầu và điều trị gàu.

Chống chỉ định

  • Không được sử dụng cho bệnh nhân dị ứng với những thành phần của thuốc.

Thận trọng

  • Không được sử dụng khi có viêm hoặc tiết dịch vì có thể gia tăng hấp thu thuốc. Chỉ dùng ngoài da. Không sử dụng trên da bị trầy xước hoặc những vùng da bị viêm. Nếu xảy ra phản ứng dị ứng, ngừng sử dụng. Tránh để dầu gội tiếp xúc với mắt hoặc tiếp xúc với vùng sinh dục và những vùng nếp gấp vì có thể gây kích thích và phỏng. Nên rửa kỹ những vùng này sau khi dùng thuốc.
  • Sử dụng cho trẻ em : Tính an toàn và hiệu quả của thuốc trên trẻ em chưa được xác minh.

An toàn

Sinh ung : Sử dụng ngoài da dung dịch 25% và 50% của dung dịch 2,5% selenium sulfide trên chuột qua 48 tuần, cho thấy không có tác dụng sinh ung thư.

Có thai và cho con bú

Những nghiên cứu về quá trình sinh sản trên súc vật không được thực hiện với Selsun. Người ta cũng không biết Selsun có gây nguy hiểm cho thai hay không khi dùng thuốc ngoài da trên phụ nữ mang thai hoặc có thể ảnh hưởng đến khả năng sinh sản hay không. Trong những tình huống thông thường không nên dùng Selsun để điều trị lang ben cho những phụ nữ có thai.

Tác dụng phụ

Theo thứ tự độ trầm trọng giảm dần : kích thích da; đôi khi có những báo cáo về tăng rụng tóc bình thường ; mất màu của tóc (có thể tránh hoặc giảm đến mức tối thiểu bằng cách rửa kỹ tóc sau khi điều trị). Giống như những dầu gội đầu khác, tóc và da có thể bị nhờn hoặc khô.

Liều lượng, cách dùng

Liều lượng

  • Điều trị lang ben:

Thoa vào vùng bị tổn thương với một ít nước. Để thuốc trên da khoảng 10 phút, sau đó rửa sạch. Lặp lại cách thức này mỗi ngày 1 lần trong 7 ngày.

  • Điều trị viêm da tiết bã và gàu:

Thường dùng 2 lần/tuần trong 2 tuần, đủ để khống chế bệnh. Sau đó, có thể sử dụng ít thường xuyên hơn - mỗi tuần, mỗi 2 tuần, hoặc mỗi 3 hoặc 4 tuần trong một số trường hợp. Không nên sử dụng thường xuyên để duy trì sự khống chế bệnh.

Hướng dẫn sử dụng

  • Đậy nắp chặt.
  • Lắc kỹ trước khi dùng. Thuốc có thể làm hỏng nữ trang, nên tháo rời nữ trang trước khi dùng.

Để điều trị lang ben:

  • Thoa vào vùng da bị tổn thương với một ít nước.
  • Để khoảng 10 phút.
  • Rửa sạch hoàn toàn.
  • Lặp lại cách thức này mỗi ngày 1 lần trong 7 ngày.

Để trị gàu và viêm da tiết bã trên da đầu:

  • Thoa khoảng 1-2 muỗng dầu gội đầu vào da đầu.
  • Để khoảng 2 đến 3 phút.
  • Rửa sạch hoàn toàn da đầu.
  • Lặp lại như trên và rửa sạch hoàn toàn.
  • Sau trị liệu, rửa tay sạch.
  • Lặp lại trị liệu tùy theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

Quá liều

  • Uống nhầm: Không có báo cáo nào ghi nhận độc tính trầm trọng ở người do uống Selsun cấp tính, tuy nhiên, những nghiên cứu về độc tính cấp trên súc vật gợi ý rằng việc tiêu hóa lượng lớn có thể gây ra độc tính tiềm tàng. Rửa dạ dày nên được xem xét trong những trường hợp tiêu hóa qua đường miệng cấp tính

SALONSIP


 SALONSIP GEL-PATCH H20M

NSX: Hisamitsu
Nhóm: DẦU - CAO DÁN

 Thành phần Glycol Salisylate, L Menthol, tocopherol acetate, gelutin, titanium oxide
Mô tả:

Chỉ định:

  • Giúp giảm đau, kháng viêm trong các cơn đau liên quan đến đau vai, đau cơ, đau khớp, bầm tím, bong gân, căng cơ, viêm khớp.

Liều lượng - Cách dùng

  • Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 
  • Rửa sạch, lau khô vùng bị đau, gỡ cao dán ra khỏi tấm phim dán vào chỗ đau.
  • Gỡ miến cao dán ra khỏi da sau 8 giờ.
  • Không dán quá 3 - 4 lần trong ngày.

Chống chỉ định:

  • Người bị dị ứng với Aspirin hoặc Salicylate. Không dùng cho vùng da bị tổn thương hay vết thương hở.

Chú ý đề phòng:

  • Chỉ dùng ngoài da. 
  • Không dùng vào mục đích khác ngoài hướng dẫn. 
  • Trước khi sử dụng nên hỏi ý kiến Bác sĩ hay Dược sĩ trong các trường hợp sau: Bị dị ứng với thuốc dán ngoài da, đang dùng thuốc khác. 
  • Trong khi sử dụng, ngưng dùng và hỏi ý kiến Bác sĩ khi: Tình trạng bệnh trở nên xấu đi, triệu chứng bệnh hết rồi tái phát vài ngày sau đó, xảy ra kích ứng da quá mức, nổi mụn nước, ngứa. 
  • Khi sử dụng thuốc này tránh tiếp xúc với mắt, niêm mạc, mụn trứng cá. 
  • Không dùng chung thuốc này với băng dán nóng. 
  • Để thuốc tránh xa tầm với của trẻ em. 
  • Nếu lỡ nuốt phải, hãy đến ngay trạm y tế gần nhất. 
  • Bao bì không phòng tránh được trẻ em. 

SALONPAS GEL T30GR


 SALONPAS GEL T30GR

NSX: Hisamitsu
Nhóm: DẦU - CAO DÁN

 Thành phần Menthol, Methyl salicylate
Mô tả:

Chỉ định:

  • Giảm đau trong: đau cơ hay khớp kèm với đau lưng, viêm khớp, trật khớp, bầm giập, bong gân.

Liều lượng - Cách dùng

  • Thoa lên chỗ đau & xoa nhẹ, ngày 3 - 4 lần.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào trong công thức. 
  • Không được uống. 
  • Không dùng cho da bị trầy xước. 
  • Không dùng cho niêm mạc mắt, vết thương hở. 
  • Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.

Tác dụng phụ:

  • Dùng lâu dài có thể gây viêm da dị ứng, kích ứng da.

Chú ý đề phòng:

  • Nếu thấy da bị đỏ hoặc bị kích thích, đau nhức kéo dài phải ngưng dùng thuốc và đi khám bác sỹ. 
  • Không băng kín khi thoa thuốc. 
  • Nếu thuốc dính vào mắt, rửa kỹ với nước. 
  • Xoa trực tiếp không dùng chung với túi chườm nóng. 
  • Đối với trẻ em, chỉ được dùng dưới sự giám sát của người lớn.

SALONPAS JIKABARI( GIỮ NHIỆT)


 SALONPAS JIKABARI( GIỮ NHIỆT) H8M

NSX: Hisamitsu
Nhóm: DẦU - CAO DÁN

 Thành phần Miếng dán giữ nhiệt Salonpas JIKABARI được bào chế ở dạng miếng lớn với hai phần tạo nhiệt, có thể làm ấm ở diện tích lớn, thiết kế mềm mại, phù hợp với cơ thể. Sản phẩm này là miếng dán y tế, sinh ra nhiệt bằng phản ứng oxy hoá của sắt với oxy trong không khí và chất xúc tác là muối.
Mô tả:

Công dụng:

Cải thiện tuần hoàn máu.

Làm giảm các triệu chứng mỏi cơ, cứng cơ, đau cơ và khó chịu trong chu kỳ kinh nguyệt, đau dây thần kinh.

Kích thích hoạt động đường tiêu hoá.

Làm ấm cơ thể.

Hướng dẫn sử dụng:

Gỡ bỏ miếng phim ở mặt sau và dán miếng dán vào nơi cần làm ấm 1 ngày 1 lần trong 6 giờ.

Thận trọng:

Chỉ sử dụng theo như hướng dẫn.

Không cắt, chà, gấp hoặc xé miếng dán.

Nếu phần bên trong của miếng dán tiếp xúc trực tiếp với da, lau sạch bằng khăn ướt hoặc rửa sạch.

Không làm ẩm miếng dán bằng nước.

Gỡ miếng dán khỏi da trước khi tắm.

Không dán liên tục cùng một vị trí nếu bạn có da nhạy cảm.

Chỉ sử dụng mỗi miếng dán 1 lần.

Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến Bác sĩ hoặc Dược sĩ nếu nổi mụn, ngứa, đỏ da, hoặc kích ứng da quá mức xảy ra.

SALONPAS 10HX20M


 SALONPAS 10HX20M H200M

NSX: Hisamitsu
Nhóm: DẦU - CAO DÁN

 Thành phần Dược chất chính: Methyl salicylate, L-Menthol, dl-Camphor,Tocopherol acetate Loại thuốc: Cao dán giảm đau Dạng thuốc, hàm lượng: Miếng dán ngoài da, Hộp x 12 miếng
Mô tả:

Chỉ Định:

  • Dùng giảm đau, kháng viêm, giảm đau trong các cơn đau liên quan đến: Đau vai, đau lưng, đau cơ, mỏi cơ, đau khớp, bầm tím, bong gân, căng cơ, đau đầu, đau răng.

Liều dùng:

  • Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Rửa sạch, lau khô vùng da bị đau. Gỡ miếng dán và dán vào chỗ đau không quá 3 lần trong ngày và không quá 7 ngày. Gỡ miếng dán ra khỏi da sau 8 giờ.

Chống Chỉ Định:

  • Không sử dụng trên vùng da tổn thương, vết thương hở, mắt, vùng da quanh mắt, niêm mạc và người dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

SALONPAS JET SPRAY C118ML


SALONPAS JET SPRAY C118ML

NSX: Hisamitsu

Nhóm: DẦU - CAO DÁN

 Thành phần Cho 100g dung dịch thuốc: Methyl salicylate 10g, l-Menthol 3g.
Mô tả:

Công dụng:

Dùng giảm đau, kháng viêm trong các cơn đau liên quan đến: căng cơ, bong gân, bầm tím, mỏi cơ, đau cơ, đau lưng, đau vai, viêm khớp, đau khớp.

Liều dùng - Cách dùng:

Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: để tránh bị tê cóng, giữ chai cách da xa 10cm, và xịt không quá 1 giây. Không sử dụng quá 4 lần trong ngày cho mỗi vùng bị đau .

Trẻ em dưới 12 tuổi: hỏi ý kiến Bác sĩ hoặc Dược sĩ trước khi sử dụng.

Chống chỉ định:

Trên vùng da bị tổn thương hoặc vết thương hở.

Nếu bạn bị dị ứng với một trong các thành phần của thuốc.

Cùng lúc với các thuốc giả đau khác.

Cho các đối tượng sau: Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.

Tác dụng phụ:

Các phản ứng tại chỗ trên da như phát ban, đỏ da, ngứa hay kích ứng da. 

Thứ Bảy, 30 tháng 4, 2022

STERIMAR BLOCKED NOSE C50ML


 STERIMAR BLOCKED NOSE C50ML

NSX: France
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần +Nước biển 75% +Mangan +Đồng
Mô tả:

Chỉ Định:

Khuyến cáo sử dụng trong các trường hợp cảm lạnh, viêm mũi, viêm xoang cấp tính hoặc mạn tính để:

+Nhanh chóng làm giảm nghẹt mũi

+Loại bỏ lớp dịch nháy quá mức

+Giúp chống lại cảm lạnh, viêm xoang và hạn chế nguy cơ nhiễm khuẩn thứ phát bằng cách rửa sạch các xoang mũi

+Phòng ngừa nhiễm cúm (nếu tiếp xúc với tác nhân ngoại sinh gây cúm)

+Cải thiện hiệu quả các thuốc điều trị tại chỗ và giúp giảm liều sử dụng các thuốc này

Liều dùng:

+Có thể sử dụng sản phẩm 2-6 lần/ngày

+Khoản 1-2 nhát cho một bên mũi

Chống Chỉ Định:

+Người mẫn cảm

+Trẻ em dưới 3 tuổi

SILKRON


 SILKRON T10GR

NSX: Korea
Nhóm: THUỐC DÙNG NGOÀI DA

 Thành phần Betamethasone, Clotrimazole, Gentamicin.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Viêm da có đáp ứng với corticoid khi có biến chứng nhiễm trùng thứ phát. Eczema, viêm da, viêm trầy, hăm. Nấm da.
     

Liều lượng - Cách dùng:

  • Thoa 1 lượng kem vừa đủ nhẹ nhàng lên vùng da bị bệnh 2 lần/ngày, sáng và tối. Nên thoa thuốc đều đặn.
     

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần của thuốc, với aminoglycosid. Vùng da bị trầy xước, bị mẫn cảm. Eczema tai ngoài có thủng màng nhĩ, Loét. Tương tác thuốc: Ca, sulfafurazol, heparin, sulfacetamid, Mg, acetylcystein, cloramphenicol, actinomycin, doxorubicin, clindamycin.

Tác dụng phụ:

  • Rất hiếm: giảm sắc hồng cầu; nóng; ban đỏ; rỉ dịch; ngứa. Bệnh vẩy cá; nổi mày đay; dị ứng toàn thân. - Khi dùng trên diện rộng, có băng ép: kích ứng da, khô da, viên nang lông, rậm lông, mụn, giảm sắc tố, viêm da bội nhiễm, teo da, vạch da, hạt kê.
     

Chú ý đề phòng:

  • Tránh thoa lên vết thương, vùng da tổn thương, thoa diện rộng, băng ép. Trẻ em và trẻ nhũ nhi.

SOSLAC G3 T15GR


 SOSLAC G3 T15GR

NSX: Amphaco
Nhóm: THUỐC DÙNG NGOÀI DA

 Thành phần Mỗi tuýp 15g kem bôi da chứa Gentamycin (dưới dạng gentamycin sulfat) 15 mg; Betamethason dipropionat 9,6mg; Clotrimazol 150mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Viêm da có đáp ứng với corticoid khi có biến chứng nhiễm trùng thứ phát. Bệnh da dị ứng (eczema, viêm da, vết trầy, hăm). Nấm da, lang ben.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Thoa 1 lượng kem vừa đủ nhẹ nhàng lên vùng da bị bệnh 2 lần/ngày, sáng & tối. Nên thoa thuốc đều đặn.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần thuốc, với nhóm aminoglycosid. Vùng da bị trầy xước, bị mẫn cảm. Eczema tai ngoài có thủng màng nhỉ. Loét.

Tác dụng phụ:

  • giảm sắc hồng cầu; nóng; ban đỏ; rỉ dịch; ngứa. Bệnh vảy cá; nổi mày đay; dị ứng toàn thân. Khi dùng trên diện rộng, có băng ép: kích ứng da, khô da, viêm nang lông, rậm lông, mụn, giảm sắc tố, viêm da bội nhiễm, teo da, vạch da, hat kê.

Chú ý đề phòng:

  • Dị ứng chéo trong nhóm aminoglycosid. Tránh thoa lên vết thương, vùng da tổn thương, thoa diện rộng, băng ép. Trẻ em & trẻ nhũ nhi.

Sudocream forest tosara


Sudocream forest tosara (c/60gr)

Lọ 60 gram

mỹ phẩm & làm đẹp

Nhà sản xuất

Forest


Nước sản xuất


Ireland


Thông tin


Sudocrem 60g được biết đến khá phổ biến với công dụng hỗ trợ điều trị bệnh vảy nến, viêm da do tiếp xúc với độc tố, viêm da do tiết bã nhờn.


Thành phần của kem hăm tã Sudocrem


Thành phẩn chính: Oxit Kẽm 15,25%; Mỡ cừu 4%


Các thành phần khác: Nước tinh khiết; Paraffin lỏng; Paraffin; Cera Microcristallina; Sorbitan Sesquioleate; Benzyl Benzoate; Cera Alba; Benzyl Alcohol; Linalyl Acetate; Propylene Glycol; Benzyl Cinnamate; Tinh dầu oải hương; Axit chanh; BHA.

SẸO NGA


 SẸO NGA KJINPBNH T25GR

NSX: Russia
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần Tinh dầu hạnh nhân Chiết xuất rau má Chiết xuất nghệ vàng Tinh chất từ lô hội Dầu mè Các vitamin A, E, B, C, D
Mô tả:

Chỉ định: 

  • Điều trị tình trạng sẹo trên da, các vết sẹo lồi, sẹo lõm do các nguyên nhân như mụn, chấn thương, các vết bỏng hay phẫu thuật.

  • Điều trị dấu hiệu rạn da ở những phụ nữ sau khi sinh.

  • Điều trị mụn trứng cá, mụn nhọt, giảm tình trạng tích tụ các bã nhờn trên da mặt.

  • Các thành phần hoạt chất còn giúp dưỡng ẩm cho da, đem lại làn da khỏe mạnh, tràn đầy sức sống.

Cách dùng và liều dùng: 

  • Cách dùng: Do thuốc trị sẹo Kjinpbnh được bào chế dưới dạng kem bôi nên bệnh nhân sử dụng bằng cách bôi ngoài da.
  1. Bôi một lớp kem mỏng vào vùng da bị sẹo, sau đó thoa đều và mát xa cho dược chất có thể dễ dàng phân tán vào sâu trong da.
     
  2. Đối với phái nữ, bạn nên chờ từ 5 đến 10 phút cho lớp kem khô là có thể make up bình thường.
     
  3. Chú ý rửa mặt hay vùng da cần bôi thuốc và lau khô trước khi bôi vì nước có thể rửa trôi kem, làm giảm tác dụng và hiệu quả của sản phẩm.
  • Liều dùng:

  1. Đối với những sẹo mới, có thể sử dụng từ 3 đến 4 tuần, vết sẹo sẽ mờ đi trông thấy.
     
  2. Đối với những vết sẹo kích thước lớn hay đã tồn tại lâu năm, nên điều trị từ 1 đến 2 tháng để thấy được hiệu quả.
     
  3. Đối với phụ nữ sau sinh bị rạn da, người bị mụn trứng cá có thể sử dụng từ 2 đến 4 tuần để thấy tác dụng của thuốc.

Tác dụng phụ: 

 

  • Kem trị sẹo Kjinpbnh có thành phần từ các thảo dược thiên nhiên nên hầu như không gây ra tác dụng phụ khi sử dụng.

Thận trọng: 

  • Nếu bệnh nhân có tiền sử dị ứng với các thảo dược như hạnh nhân, nghệ hay rau má,…thì không nên sử dụng.

  • Đọc kỹ hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ trước khi dùng thuốc, vì kem trị sẹo Kjinpbnh có nguồn gốc thảo dược nên cần phải có thời gian để phát huy tác dụng, do đó bệnh nhân không được bỏ dở điều trị vì làm như vậy hiệu quả sẽ bị giảm đi đáng kể.

  • Trong quá trình điều trị, không nên để da tiếp xúc trực tiếp với  ánh sáng mặt trời, các tia UV rất dễ phá hủy và gây hại cho da mới hình thành ở vùng bôi thuốc.

  • Đối với việc điều trị tình trạng mụn trứng cá hay mụn nhọt, lưu ý không bôi vào các vết thương hở, mụn trứng cá khi mất chân rồi thì mới nên bôi.

  • Tránh để kem rơi vào mắt, đồng thời không bôi kem vào niêm mạc miệng hay mũi, phải rửa bằng nước sạch khi gặp phải tình trạng trên.

  •  Bảo quản sản phẩm nơi thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp từ mặt trời và tránh xa tầm với của trẻ em.