Hiển thị các bài đăng có nhãn P. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn P. Hiển thị tất cả bài đăng

Chủ Nhật, 8 tháng 5, 2022

PYME AZI 500MG H3VBF


 PYME AZI 500MG H3VBF

NSX: Pymepharco
Nhóm: KHÁNG SINH - KHÁNG NẤM - KHÁNG VIRUS

 Thành phần Azithromycin
Mô tả:

Chỉ định:
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp, viêm phổi & Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng & amiđan, viêm tai giữa, viêm yết hầu. 
  • Các nhiễm khuẩn da & mô mềm. 
  • Bệnh lây truyền qua đường tình dục ở cả nam & nữ do Chlamydia trachomatis hoặc Neisseria gonorrhoeae.
Cách dùng:
  • Uống 1 lần/ngày, uống 1 giờ trước bữa ăn hoặc 2 giờ sau khi ăn: 
  • Trẻ em: 10 mg/kg cho ngày đầu tiên, sau đó 5 mg/kg/ngày từ ngày thứ 2 đến ngày thứ 5 hoặc 10 mg/kg/ngày x 3 ngày. 
  •  Người lớn: ngày đầu tiên uống một liều 500 mg, 4 ngày tiếp theo dùng liều đơn 250 mg/ngày.
Chống chỉ định:
  • Quá mẫn với azithromycin hoặc nhóm macrolid.
Tác dụng phụ:
  • Buồn nôn, đau bụng, co cứng cơ bụng, nôn, đầy hơi, tiêu chảy.

Thứ Bảy, 7 tháng 5, 2022

PARTAMOL EXTRA


 PARTAMOL EXTRA H10VI4VBF

NSX: Stellapharm
Nhóm: GIẢM ĐAU - HẠ SỐT

 Thành phần Paracetamol......325mg, Ibuproten......200mg; Tá dược......vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Chỉ định:

Điều trị các cơn đau và viêm từ nhẹ đến vừa trong các trường hợp sau: Đau bụng kinh, đau đầu, đau nửa đầu, đau hậu phẫu, đau răng; rối loạn cơ xương khớp như viêm cột sống dính khớp, thoái hóa khớp và viêm khớp dạng thấp, rối loạn quanh khớp, rối loạn mô mềm như bong gân và căng cơ.

Liều dùng - Cách dùng:

Người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi: Uống 1 viên mỗi 6 giờ, không quá 6 viên/ngày, không dùng quá 10 ngày.

Chống chỉ định:

Bệnh nhân quá mẫn hay có cơ địa dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Bệnh nhân suy gan nặng, suy thận hoặc suy tim nặng.

Bệnh nhân nghiện rượu.

Bệnh nhân thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase.

Bệnh nhân loét dạ dày tiến triển.

Tiền sử xuất huyết hoặc thủng dạ dày-ruột liên quan đến sử dụng NSAID trước đây.

Bệnh nhân bị co thắt phế quản, hen suyễn, phù mạch hoặc nổi mày đay, viêm mũi nặng, phản ứng dị ứng nặng hoặc sốc sau khi dùng aspirin hoặc các NSAID khác.

Phụ nữ có thai, đặc biệt là 3 tháng cuối thai kỳ.

Tác dụng phụ:

Paracetamol

Phản ứng da nghiêm trọng như hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell, hoại từ biểu bì nhiễm độc, mụn mủ ban đỏ toàn thân cấp tuy hiếm xảy ra, nhưng có khả năng gây tử vong. Nếu thấy xuất hiện ban hoặc các biểu hiện khác về da, phải ngừng dùng thuốc và thăm khám thầy thuốc.

Ban da và những phản ứng dị ứng khác thỉnh thoảng xảy ra. Thường là ban đỏ hoặc mày đay, nhưng đôi khi nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc và tổn thương niêm mạc. Nếu thấy sốt, bọng quanh các hốc tự nhiên, nên nghĩ đến hội chứng Stevens-Johnson, phải ngừng thuốc ngay. Quá liều paracetamol có thể dẫn đến tổn thương gan nặng và đôi khi hoại tử ống thận cấp. Người bệnh mẫn cảm với salicylat hiếm khi mẫn cảm với paracetamol và những thuốc liên quan. Trong một số ít trường hợp riêng lẻ, paracetamol đã gây giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu và giảm toàn thể huyết cầu.

Ít gặp (1/1.000 ≤ ADR < 1/100)

Da: Ban.

Dạ dày - ruột: Buồn nôn, nôn.

Huyết học: Loạn tạo máu (giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu), thiếu máu.

Thận: Bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dài ngày.

Hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR <1/1.000)

Da: Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Lyell, mụn mù ngoại ban toàn thân cấp tính.

Khác: Phản ứng quá mẫn.

Ibuprofen: 5 -15% người bệnh có tác dụng không mong muốn về tiêu hóa. 

Thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10)

Toàn thân: Sốt, mỏi mệt.

Tiêu hóa: Chướng bụng, buôn nôn và nôn.

Thần kinh trung ương: Đau đầu, hoa mắt chóng mặt, bồn chồn.

Da: Mẩn ngứa, ngoại ban.

Ít gặp (1/1.000 ≤ ADR < 1/100)

Toàn thân: Phản ứng dị ứng (đặc biệt co thắt phế quản ở người bệnh bị hen), viêm mũi, nổi mày đay.

Tiêu hóa: Đau bụng, chảy máu dạ dày - ruột, làm loét dạ dày tiến triển.

Thần kinh trung ương: Lơ mơ, mất ngủ, ù tai.

Mắt: Rối loạn thị giác.

Tai: Thính lực giảm.

Máu: Thời gian máu chảy kéo dài.

Hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR < 1/1.000)

Toàn thân: Phù, nổi ban, hội chứng Stevens-Johnson, rụng tóc, hạ natri.

Thần kinh trung ương: Trầm cảm, viêm màng não vô khuẩn và hôn mê, nhìn mờ, rối loạn nhìn màu, giảm thị lực do ngộ độc thuốc.

Máu: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu.

Tiêu hóa: Rối loạn co bóp túi mật, các thử nghiệm thăm dò chức năng gan bất thường, nhiễm độc gan. Viêm ruột hoại tử, hội chứng Crohn, viêm tụy.

Tiết niệu - sinh dục: Viêm bàng quang, đái ra máu, suy thận cấp, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư.

Da: Nhạy cảm với ánh sáng.

Rất hiếm gặp (ADR < 1/10.000)

Tim mạch: Phù nề, tăng huyết áp và suy tim.

Hô hấp, ngực và trung thất: Hen suyễn, hen suyễn cấp, co thắt phế quản và khó thở

Gan mật: Chức năng gan bất thường, viêm gan, vàng da.

PARTAMOL 325 C200V


 PARTAMOL 325 C200V

NSX: Stellapharm
Nhóm: GIẢM ĐAU - HẠ SỐT

 Thành phần Paracetamol..........325mg; Tá dược........vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Chỉ định:

Dùng trong các cơn đau và sốt từ nhẹ đến vừa, đặc biệt đối với những bệnh nhân bị chống chỉ định hay không dung nạp salicylat. Thuốc có tác động tốt trên những cơn đau nhẹ không thuộc nguồn gốc nội tạng.

Liều dùng - Cách dùng:

Giảm đau hoặc hạ sốt cho người lớn và trẻ em trên 11 tuổi: 325 – 650 mg, 4 – 6 giờ một lần khi cần thiết, không quá 4g một ngày; liều lớn hơn (ví dụ 1 g/lần) có thể dùng để giảm đau ở một số người bệnh.

Không tự ý dùng paracetamol để giảm đau quá 10 ngày đối với người lớn và 5 ngày đối với trẻ em.

Không tự ý dùng paracetamol để hạ sốt trong những trường hợp sốt quá cao (trên 39,5 độ C), sốt kéo dài hơn 3 ngày hoặc sốt tái phát.

Chống chỉ định:

Bệnh nhân bị thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan.

Bệnh nhân nghiện rượu.

Bệnh nhân quá mẫn với paracetamol hoặc các thành phần khác của thuốc.

Bệnh nhân thiếu hụt men glucose – 6 – phosphat dehydrogenase.

Tác dụng phụ:

Ít gặp: Ban. Buồn nôn, nôn. Loạn tạo máu (giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu), thiếu máu. Bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dài ngày.

Thứ Sáu, 6 tháng 5, 2022

PREDRITHALON 0,5MG C500VNA


 PREDRITHALON DEXAMETHASON 0,5MG C500VNA

NSX: Phong Phú
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Dexamethasone acetate
Mô tả:

   Chỉ định:

 

  • Kháng viêm, dùng trong viêm gan mãn tính, viêm cầu thận, viêm mũi dị ứng, viêm xoang, viêm khớp, viêm đa khớp, hen suyễn.

Liều lượng - Cách dùng

  • Người lớn: Cấp tính: 3 mg/ngày, nếu bệnh nặng uống 4 - 6 mg/ngày, khi đạt kết quả hạ dần liều dùng. Duy trì: 1/2 - 1 mg/ngày.

  • Trẻ em: 1/4 - 2 mg/ngày, tùy theo tuổi. Liều dùng 1 ngày chia 2 - 3 lần, uống trong hoặc sau bữa ăn.

Chống chỉ định:

  • Loét dạ dày tá tràng.

  • Bệnh đái tháo đường.

  • Bệnh do virus.

  • Tăng huyết áp.

Tương tác thuốc:

  • Không dùng với thuốc gây kích thích thần kinh trung ương, thuốc gây tăng huyết áp.

Tác dụng phụ:

  • Khi dùng kéo dài: loét dạ dày tá tràng, ứ nước và muối, hội chứng Cushing, teo vỏ thượng thận, loãng xương, teo cơ.

  • Rối loạn nước và điện giải: hạ kali huyết, giữ muối và nước đôi khi gây tăng huyết áp và suy tim sung huyết.

Thận trọng:

  •    Ở người bệnh nhiễm khuẩn hoặc nghi ngờ nhiễm khuẩn, phải đặc biệt chú ý và điều trị bằng các thuốc kháng khuẩn đặc hiệu là cần thiết trước tiên; do tác dụng ức chế miễn dịch nên dexamethason có thể gây nên những cơn kịch phát và lan rộng nhiễm khuẩn.

  •    Ở người loãng xương, hoặc mới phẫu thuật ruột, loạn tâm thần, loét dạ dày - tá tràng, đái tháo đường, tăng huyết áp, suy tim, suy thận, mắc bệnh lao thì cần phải theo dõi chặt chẽ và điều trị tích cực các bệnh đó nếu cần phải dùng dexamethason.

  •    Phụ nữ mang thai và cho con bú: thuốc có thể làm giảm trọng lượng nhau thai và trọng lượng thai nhi. Thuốc bài tiết qua sữa mẹ, ức chế tuyến thượng thận ở trẻ sơ sinh nếu người mẹ dùng thuốc kéo dài. Phụ nữ mang thai và cho con bú khi dùng cần theo sự chỉ dẫn của Bác sĩ hoặc Dược sĩ.

  •    Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: thuốc không ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.

 

Thứ Ba, 3 tháng 5, 2022

POLYGYNAX


 POLYGYNAX(OV) H2VI6V

NSX: France
Nhóm: NỘI TIẾT TỐ - PHỤ KHOA - 

 Thành phần Mỗi viên chứa: Neomycin sulfat 35000IU; Polymyxin B sulfat 35000IU; Nystatin 100000IU
Mô tả:

Chỉ định:

  • Huyết trắng do nhiễm nấm Candida âm đạo, viêm âm đạo nhiễm khuẩn không đặc hiệu, viêm âm hộ.

Liều lượng - Cách dùng

  • Người lớn: đặt 1 viên vào sâu trong âm đạo mỗi tối, dùng trong 6 ngày. 
  • Nhiễm khuẩn mãn tính hay trầm trọng đặt 1 - 2 viên/ngày x 6 - 12 ngày vào buổi sáng & buổi tối. Không nên ngưng trị liệu dù đang trong thời kỳ kinh nguyệt.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần thuốc.

Tương tác thuốc:

  • Có thể làm giảm độ bền của bao cao su.


PHYTOGYNO


 PHYTOGYNO (VÒI) C250ML

NSX: OPODIS
Nhóm: NỘI TIẾT TỐ - PHỤ KHOA - NAM KHOA

 Thành phần Alpha – Terpineol thiên nhiên 0.75g (chiết xuất tinh khiết từ tinh dầu tràm) Tá dược và hương liệu vừa đủ 250ml
Mô tả:

Công Dụng

PHYTOGYNO dùng để phòng ngừa và điều trị các bệnh viên nhiễm đường sinh dục, khử mùi hôi giúp vùng kín luôn sạch sẽ. PHYTOGYNO được chỉ định cho các trường hợp:

  • Dùng để vệ sinh hằng ngày, đặc biệt là trong những ngày hành kinh, phụ nữ trong thời kỳ thai sản.

  • Phòng ngừa và điều trị các bệnh viêm nhiễm phụ khoa: viêm âm đạo, âm hộ, khí hư, huyết trắng, nấm Candida.

  • Điều trị ngứa và khử mùi hôi vùng kín do vi nấm, vi khuẩn.

  • Vệ sinh vùng sinh dục cho nam, nữ trước và sau khi quan hệ tình dục.

  • Nam giới bị viêm ngứa vùng sinh dục.

Hướng Dẫn Sử Dụng

  • Thấm ướt vùng kín hoặc vùng da bị viêm nhiễm, cho khoảng 2 – 3ml dung dịch PHYTOGYNO vào lòng bàn tay, nhẹ nhàng xoa đều khoảng 1 phút, sau đó rửa lại bằng nước sạch nhiều lần.
  • Có thể dùng 3 – 4 lần trong ngày

PHARMATON ESSENTIAL C30VN


 PHARMATON ESSENTIAL C30VN

NSX: Germany
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Magnesi (dưới dạng Magnesi oxyd nặng DC)......56,25mg; Vitamin C (Ascorbic Acid)......80mg; Vitamin E (dưới dạng DL-alpha Tocopheryl acetat)......12mg; Vitamin B3 (Niacin) (dưới dạng Niacinamid)......17,5mg; Sắt (dưới dạng Sắt fumarat)......4,35mg; Kẽm (dưới dạng Kẽm oxyd)......10mg; Pantothenic acid (dưới dạng Canxi D-Pantothenat)......6,3mg; Mangan (dưới dạng Mangan sulfat monohydrat)......2mg; Vitamin A (từ Beta caroten)......2666,4 IU; Vitamin B6 (dưới dạng Pyridoxin hydroclorid)......2,8mg; Vitamin B1 (dưới dạng Thiamin mononitrat)......2,1mg; Đồng (dưới dạng Đồng sulfat).......1mg; Vitamin B2 (Riboflavin).......2,2mg; Vitamin B9 (Folic acid)......300µg; Selen (dưới dạng Natri selenit)......55µg; Biotin.......30µg; Vitamin D3 (Cholecalciferol)......5µg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin)......3µg; Phụ liệu......vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Đối tượng sử dụng:

Những người hoạt động tiêu tốn nhiều sức lực và trí lực đều cần tiếp thêm năng lượng để duy trì cơ thể khỏe mạnh, giảm mệt mỏi, căng thẳng và tăng cường sự tập trung, minh mẫn giải quyết công việc, bài vở. Điều này đặc biệt cần thiết trong các trường hợp:

Nhân viên văn phòng làm việc trong thời gian cao điểm.

Người lao động nặng.

Sinh viên trong giai đoạn thi cử.

Vận động viên trong thời gian luyện tập.

Người già sức khỏe kém.

Người cần phục hồi sức khỏe.

Công dụng:

Pharmaton Essential bổ sung vitamin và khoáng chất hỗ trợ giảm mệt mỏi, giúp tăng cường sức khoẻ, sức đề kháng cho cơ thể.

Hướng dẫn sử dụng:

Uống 1 viên mỗi ngày. Uống vào buổi sáng với một ly nước, thích hợp nhất là trong bữa sáng.

Lưu ý:

Không dùng quá liều khuyến cáo.

Không dùng sản phẩm để thay thế cho chế độ ăn đa dạng.

Chế độ ăn đa dạng, cân bằng và lối sống khỏe mạnh là quan trọng.

Không phù hợp sử dụng cho trẻ em.

Không sử dụng nếu dị ứng với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.

Chỉ sử dụng sản phẩm trong thời gian mang thai và cho con bú sau khi tham vấn bác sĩ.

Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

Thứ Hai, 2 tháng 5, 2022

POCARI SWEAT TH24C500ML


 POCARI SWEAT TH24C500ML

NSX: OTSUKA
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Nước, đường, hương chanh, vitamin C…
Mô tả:

Công dụng: 

  • Bổ sung nước, ion và chất điện giải giúp cơ thể hấp thu dễ dàng và nhanh chóng điều hòa thân nhiệt.

Cách sử dụng: 

  • Ngon hơn khi uống lạnh, giữ lạnh sau khi mở nắp

 

PHILATOP


 PHILATOP NEW H20ỐNG10ML

NSX: Đại Uy
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Đạm thuỷ phân từ gan lợn....20mg; Lysine HCl.......10mg; Thymomodulin (chiết xuất từ hoocmon tuyến ức bê)....2mg; Acid Folic.....200mcg; Phụ liệu: đường saccarose, nipazil, nipasol, nước vừa đủ 10ml.
Mô tả:

Công dụng:

Bổ sung acid amin cho cơ thể hỗ trợ tăng cường sức khoẻ.

Đối tượng sử dụng:

Dùng cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi trong các trường hợp: kém ăn, suy dinh dưỡng, người mới ốm dậy, người già cần bồi bổ sức khoẻ.

Hướng dẫn sử dụng:

Trẻ em từ 2 tuổi trở lên: Uống 2 ống 10ml/ngày.

Người lớn: Uống 4 ống 10ml/ngày.

Trẻ em dưới 24 tháng tuổi: Sử dụng theo chỉ định của bác sĩ.

Lưu ý: Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

Chủ Nhật, 1 tháng 5, 2022

PULMOLL ZITRONE (CHANH)


 PULMOLL ZITRONE (CHANH) H50GR

NSX: Germany
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Nước, hương chanh tự nhiên, vitamin C, chiết xuất từ nghệ, tinh dầu bạc hà, hương bạc hà.
Mô tả:

 Công dụng:

  • Kẹo ngậm ho không đường vị chanh chứa những thành phần dược liệu chiết xuất từ tự nhiên.

  • Làm ấm đường hô hấp, hỗ trợ giảm ho khan, đau rát họng đem lại cảm giác khỏe khoắn và tinh thần phấn chấn hơn.

  • Dùng cho người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên. 

  • Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Dùng trực tiếp, ngày ngậm từ 5 - 10 viên, mỗi lần ngậm 1 viên.

Bảo quản:

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời, đậy kín mắp sau khi sử dụng

PULMOLL ORANGE


 PULMOLL ORANGE H50GR

NSX: Germany
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Nước, hương cam tự nhiên, vitamin C, chiết xuất từ nghệ, tinh dầu bạc hà, hương bạc hà...
Mô tả:

Công dụng:

  • Có tác dụng giúp giảm ho, làm ấm đường hô hấp nhanh chóng, hiệu quả.

  • Sản phẩm dạng kẹo ngậm, không đường, hương thơm nhẹ nhàng, dễ chịu, hợp khẩu vị của đại đa số người Việt.

  • Sản xuất theo dây chuyền tiên tiến, sản phẩm đảm bảo an toàn cho sức khỏe, không chứa các hóa chất độc hại.

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Sử dụng trực tiếp.

    • Ngày ngậm 5 - 10 viên.

    • Mỗi lần ngậm 1 viên.

    • Dùng cho người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên.

    • Lưu ý: Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

    Bảo quản: 

    • Đậy kín nắp sau khi sử dụng.

    • Bảo quản ở nơi khô mát, tránh tiếp xúc ánh nắng trực tiếp.

PULMOLL LIME MINT


PULMOLL LIME MINT H50GR

NSX: Germany

Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Nước, hương chanh tự nhiên, vitamin C, chiết xuất thực vật, chiết xuất thảo dược, tinh dầu bạc hà, hương bạc hà.
Mô tả:

Công dụng:

  • Kẹo ngậm ho không đường vị chanh muối chứa những thành phần dược liệu chiết xuất từ tự nhiên.

  • Làm ấm đường hô hấp, hỗ trợ giảm ho khan, đau rát họng đem lại cảm giác khỏe khoắn và tinh thần phấn chấn hơn.

  • Dùng cho người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên. 

  • Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Dùng trực tiếp, ngày ngậm từ 5 - 10 viên, mỗi lần ngậm 1 viên.

    Bảo quản:

    • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời, đậy kín mắp sau khi sử dụng.

 

PULMOLL KIRSCH CHERRY


 PULMOLL KIRSCH CHERRY H50GR

NSX: Germany
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Nước, hương cherry, vitamin C, trái cây cô đặc, axit malic, tinh dầu bạc hà
Mô tả:

Công dụng:

  • Có tác dụng giúp giảm ho, làm ấm đường hô hấp nhanh chóng, hiệu quả.

  • Sản phẩm dạng kẹo ngậm, không đường, hương thơm nhẹ nhàng, dễ chịu, hợp khẩu vị của đại đa số người Việt.

  • Sản xuất theo dây chuyền tiên tiến, sản phẩm đảm bảo an toàn cho sức khỏe, không chứa các hóa chất độc hại.

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Sử dụng trực tiếp.

    • Ngày ngậm 5 - 10 viên.

    • Mỗi lần ngậm 1 viên.

    • Dùng cho người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên.

    • Lưu ý: Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

    Bảo quản: 

    • Đậy kín nắp sau khi sử dụng.

    • Bảo quản ở nơi khô mát, tránh tiếp xúc ánh nắng trực tiếp.

PULMOLL CASSIS (NHO)


 PULMOLL CASSIS (NHO) H50GR

NSX: Germany
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Isomalt, nước, axit malic, sorbitol syrup, vitamin C, chiết xuất thực vật, trái cây cô đặc, tinh dầu bạc hà
Mô tả:

Công dụng:

  • Có tác dụng giúp giảm ho, làm ấm đường hô hấp nhanh chóng, hiệu quả.

  • Sản phẩm dạng kẹo ngậm, không đường, hương thơm nhẹ nhàng, dễ chịu, hợp khẩu vị của đại đa số người Việt.

  • Sản xuất theo dây chuyền tiên tiến, sản phẩm đảm bảo an toàn cho sức khỏe, không chứa các hóa chất độc hại.

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Sử dụng trực tiếp.

    • Ngày ngậm 5 - 10 viên.

    • Mỗi lần ngậm 1 viên.

    • Dùng cho người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên.

    • Lưu ý: Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

    Bảo quản: 

    • Đậy kín nắp sau khi sử dụng.

    • Bảo quản ở nơi khô mát, tránh tiếp xúc ánh nắng trực tiếp.

PULMOLL BEERENMIX( TRÁI CÂY)


PULMOLL BEERENMIX( TRÁI CÂY) H50GR

NSX: Germany

Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG 

PULMOLL STARK (X/ DƯƠNG)


 PULMOLL STARK (X/ DƯƠNG) H50GR

NSX: Germany
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Isomalt & maltitol syrupn, vitamin C, tinh dầu bạc hà, hương bạc hà...
Mô tả:

  • Kẹo ngậm ho không đường chứa những thành phần dược liệu chiết xuất từ tự nhiên.

  • Làm ấm đường hô hấp, hỗ trợ giảm ho khan, đau rát họng đem lại cảm giác khỏe khoắn và tinh thần phấn chấn hơn.

  • Dùng cho người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên. 

  • Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Dùng trực tiếp, ngày ngậm từ 5 - 10 viên, mỗi lần ngậm 1 viên.

Bảo quản:

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời, đậy kín mắp sau khi sử dụng.

POVIDIN 10% C90ML


 POVIDIN 10% C90ML

NSX: Pharmedic
Nhóm: THUỐC DÙNG NGOÀI DA

 Thành phần Povidon iod……………………………10 g Thành phần tá dược: Dinatri hydrophosphat, acid citric, natri hydroxyd, glycerin, nonoxynol 9, nước tinh khiết vừa đủ 100 ml.
Mô tả:

Chỉ định

  •   Sát khuẩn để giúp ngăn ngừa nhiễm khuẩn ở vết cắt, vết trầy và vết bỏng nhỏ.

  •   Sát khuẩn da trước khi phẫu thuật

  •   Giúp giảm các vi khuẩn có khả năng gây nhiễm trùng da.

 Cách dùng

  •  Lau sạch vùng bị bệnh

  •   Bôi một lượng nhỏ thuốc đến vùng bị bệnh 1 - 3 lần/ ngày.

  •   Có thể phủ miếng gạc vô trùng.

  •   Nếu băng bó trước tiên phải để khô.

Chống chỉ định

  •   Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  •   Không dùng vào mắt.

  •   Sử dụng lâu hơn 1 tuần trừ khi chỉ dẫn của bác sĩ.

  •   Dùng trên diện rộng của cơ thể.

Tác dụng phụ:

  • Dùng các chế phẩm này lâu ngày có thể gây kích ứng hoặc hiếm hơn gây phần ứng dị ứng da

  • Dùng lặp lại với vết thương rộng hoặc vết bỏng nặng, có thể gây phản ứng toàn thân.

Thứ Bảy, 30 tháng 4, 2022

PHẤN KODOMO EXTRA MILD ( RÔM SẢY)


 PHẤN KODOMO EXTRA MILD ( RÔM SẢY) C180GR

NSX: Thailand
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

Mô tả:

Công Dụng:

  • Công thức dịu nhẹ bảo vệ da không bị rôm sẩy ngứa ngáy khó chịu, giúp làn da bé luôn mềm mại, khô thoáng. Bột phấn đã qua tiệt trùng, an toàn cho làn da của bé.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Sau khi tắm, lau khô cơ thể bé.
  • Cho 1 ít phấn thơm ra lòng bàn tay hoặc bông phấn.
  • Nhẹ nhàng thoa phấn lên các vùng da như khuỷu tay, nách, cổ, chân,.

Thứ Sáu, 29 tháng 4, 2022

PEN 16 CONG


 PEN 16 CONG CÁI

NSX: Việt Nam
Nhóm: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 Thành phần Được làm từ chất liệu thép không gỉ an toàn.
Mô tả:

Công dụng:

Pen y tế dùng kẹp bông gòn trong thủ thuật tiêm truyền, thay băng rửa vết thương cho bệnh nhân.

Sản phẩm được sử dụng phố biến trong các bệnh viện, phòng khám, các trung tâm spa, thẩm mỹ viện và cũng là vật dụng cần thiết trong tủ thuốc của mỗi gia đình.

Ưu điểm:

Pen có kết cấu tốt, vừa tay cầm, đảm bảo sự bền chắc trong quá trình sử dụng và độ linh hoạt khi thao tác. có thiết kế nhỏ, gọn gàng, chuyên dùng trong y tế, có tác dụng hỗ trợ các nghiệp vụ y tế thuận lợi hơn.

Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, đảm bảo chất lượng.

Bảo quản:

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp

POVIDIN 10% C20ML


 POVIDIN 10% C20ML

NSX: Pharmedic
Nhóm: THUỐC DÙNG NGOÀI DA

 Thành phần Hoạt chất: Povidon iod 10g. Tá dược: Dinatri hydrophosphat, acid citric, natri hydroxyd, glycerin, nước tinh khiết vừa đủ 100ml.
Mô tả:

Công dụng 

  •  Sát trùng da trước khi phẫu thuật.

  •  Khử trùng dụng cụ trước khi tiệt trùng.

Liều dùng

  • Dùng nguyên chất để bôi lên da, hoặc pha loãng 1/5 với nước, hay dung dịch sinh lý (NaCl 0.9%) để tưới rửa vết thương.

Không sử dụng trong trường hợp sau 

  •  Dị ứng với iod.
  •  Dùng thường xuyên ở người bệnh có rối loạn tuyến giáp (đặc biệt bướu giáp nhân coloid, bướu giáp lưu hành và viêm tuyến giáp Hashimoto), thời kỳ mang thai và thời kỳ cho con bú.
  •  Thủng màng nhĩ hoặc bôi trực tiếp lên màng não và khoang bị tổn thương nặng.
  •  Trẻ dưới 2 tuổi.

Lưu ý khi sử dụng 

  • Cần thận trọng khi dùng thường xuyên trên vết thương đối với người bệnh có tiền sử suy thận, đối với người bệnh đang điều trị bằng lithi.

Tác dụng không mong muốn

  •  Dùng chế phẩm lâu ngày có thể gây kích ứng hoặc hiếm hơn gây phản ứng dị ứng da.
  •  Dùng lập lại với vết thương rộng hoặc vết bỏng nặng, có thể gây phản ứng toàn thân.