Hiển thị các bài đăng có nhãn O. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn O. Hiển thị tất cả bài đăng

Chủ Nhật, 8 tháng 5, 2022

OPXIL 500 C200VNA


 OPXIL 500 C200VNA

NSX: Imexpharm
Nhóm: KHÁNG SINH

 Thành phần Cephalexin.......................500mg
Mô tả:

Chỉ định 

  • Nhiễm trùng do một số vi khuẩn Gr(-) & Gr(+) kể cả Staphylococcus sản xuất men penicillinase, nhiễm trùng đường tiết niệu, hô hấp, da & mô mềm.

Liều lượng - Cách dùng

  • Uống thuốc trước bữa ăn 1 giờ.

  • Người lớn: 0.5 g- 1 g/ lần, uống cách khoảng 6 giờ

  • Trẻ em: 25 - 50mg/ kg/ngày, chia  4 lần. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng, phải tăng gấp đôi liều dùng.

  • Viêm họng và viêm bàng quang cấp: liều hàng ngày có thể chia làm 2 lần.

  • Viêm tai giữa:  75 - 100mg/ngày/kg, chia 4 lần.

  • Nhiễm khuẩn Beta-tan huyết, thời gian điều trị  tối thiểu ≥ 10 ngày.

Quá liều

  • Triệu chứng:buồn nôn, nôn, khó chịu thượng vị, tiêu chảy và huyết niệu

  • Điều trị: Nên chỉ định than hoạt thay cho hoặc cùng với việc rửa dạ dày

  • Bài niệu, lọc máu hầu như không có tác dụng.

Chống chỉ định 

  • Quá mẫn với cephalosporin.

Tác dụng phụ 

  • Rối loạn tiêu hóa, phản ứng dị ứng, tăng bạch cầu ái toan, phù mạch, phản ứng phản vệ, giảm bạch cầu trung tính, bội nhiễm, viêm đại tràng giả mạc.

  • Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, chứng khó tiêu, chán ăn, đau bụng, khó chịu thượng vị. Ban da, mày đay, đau đầu, bệnh candida sinh dục, viêm âm đạo, ngứa âm hộ.

  • Đã có xảy ra chóng mặt, ù tai, điếc tai và thay đổi hành vi tập tính ở trẻ nhỏ khi dùng Cefalexin.

Chú ý đề phòng 

  • Sử dụng thuốc dài ngày có thể gây bội nhiễm chủng vi khuẩn không nhạy cảm.

  • Suy thận: phải giảm liều và theo dõi chặt chẽ bệnh nhân.

  • Kiểm tra chức năng tạo máu, thận và gan, trong điều trị dài ngày.

  • Bệnh nhân có tiền sử bệnh dạ dày - ruột nhất là bệnh viêm đại tràng.

  • Tính an toàn của Cefalexin trong thời kỳ thai nghén chưa được thiết lập

Thứ Ba, 3 tháng 5, 2022

ORESOL


 ORESOL - 3B H40G4,1GR

NSX: Á CHÂU
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Glucose khan...............2,7g; Natri citrat...............0,58g; Natri clorua...............0,57g; Kali clorua.............0,3g; Vitamin B6...............1,5mg; Vitamin B1...............1,2mg; Vitamin B2...............1,2mg; Phụ liệu...............vừa đủ 1 gói.
Mô tả:

Công dụng:

Bù nước và điện giải, hỗ trợ bổ sung năng lượng, giúp cơ thể nhanh hồi phục trong các trường hợp mất nước và điện giải do: tiêu chảy, sốt cao, nôn mửa, hay khi hoạt động thể lực.

Đối tượng sử dụng:

Người bị mất nước do tiêu chảy, sốt cao, nôn mửa, mất nước trong các trường hợp lao động nặng (chơi thể thao, luyện tập nặng nhọc, vận động viên, những người làm việc trong môi trường nắng nóng,...).

Cách dùng - Liều dùng:

Pha 1 gói trong 200ml nước đun sôi để nguội.

Dự phòng mất nước do tiêu chảy: liều trung bình 10ml/kg thể trọng sau mỗi lần đi phân lỏng. 

Bủ mất nước từ nhẹ đến vừa trong trường hợp tiêu chảy: liều trung bình 75 ml/kg thể trọng trong 4 giờ đầu. Sau 4 giờ, đánh giá lại tình trạng. Nếu không còn dấu hiệu mất nước chuyển sang liều phòng ngừa. Nếu vẫn còn dấu hiệu mất nước lặp lại liều trên. Nếu xuất hiện các dấu hiệu mất nước nặng, chuyển bệnh nhân đến bệnh viện ngay.

Phòng ngừa mất nước trong các trường hợp khác (không do tiêu chảy): uống dung dịch Oresol từng ngụm theo khả năng.

Lưu ý: Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

Thứ Hai, 2 tháng 5, 2022

OTILIN


 OTILIN C15ML

NSX: Pharbaco
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Hoạt chất: Xylometazolin hydroclorid 15mg Tá dược: Benzalkonium clorid, natri clorid, kali dihydrophosphat, dikali hydrophosphat, Nước cất pha tiêm vừa đủ 15ml.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Otilin có chứa xylometazolin 0.1% được dùng xịt mũi cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi để giảm triệu chứng ngạt mũi và giảm sung huyết trong các trường hợp viêm mũi cấp hoặc mạn tính, viêm xoang, cảm lạnh, cảm mạo hoặc dị ứng đường hô hấp trên, đau đầu hoặc viêm tai giữa cấp liên quan tới sung huyết mũi.

Liều dùng - cách dùng:

  • Cách dùng: để lọ thuốc ở vị trí đứng thẳng, nắp ở phía trên. Lắc lọ thuốc vài lần. Cho đầu lọ vào mũi và bấm ở phía trên; rút đầu lọ ra trước khi thả tay bấm.

  • Liều dùng thông thường: xịt 1 lần cho mỗi lỗ mũi, 2 - 3 lần/ngày. Mỗi ngày xịt không quá 4 lần.

  • Không nên dùng quá 3 ngày. Thời gian dùng liên tục tối đa là 5 ngày.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với thuốc.

  • Người bị bệnh glôcôm góc đóng.

  • Trẻ em dưới 12 tuổi.

  • Người có tiền sử mẫn cảm với các thuốc adrenergic.

  • Người đang dùng các thuốc chống trầm cảm 3 vòng.

Tác dụng phụ:

  • Phản ứng phụ nghiêm trọng ít xảy ra khi dùng tại chỗ xylometazolin ở liều điểu trị. Một số phản ứng phụ thường gặp nhưng thoáng qua như kích ứng niêm mạc nơi tiếp xúc, khô niêm mạc mũi; phản ứng sung huyết trở lại có thể xảy ra khi dùng dài ngày. Một số phản ứng toàn thân xảy ra do thuốc nhỏ mũi thấm xuống họng gây nên tăng huyết áp, tim đập nhanh, loạn nhịp.

Chủ Nhật, 1 tháng 5, 2022

OXY GIÀ C60ML


 OXY GIÀ C60ML

NSX: OPC
Nhóm: THUỐC DÙNG NGOÀI DA

 Thành phần Nước oxy già đậm đặc..... 6.03g Natri Salicylat.......... 6mg Nước......................54.264g
Mô tả:

Chỉ định:

  • Dùng để rửa sạch, sát trùng vết thương và vết loét, súc miệng trong trường hợp viêm răng lợi; viêm miệng cấp. Ngoài ra còn dùng nhỏ tai để rửa ống tai, loại bỏ ráy tai, khi tai có mủ.

Liều dùng và cách dùng:

  • Dùng gòn thấm thuốc bôi lên vết thương. Pha loãng oxy già 10 thể tích (3%) với cùng thể tích nước khi nhỏ tai. Pha loãng với cùng thể tích nước khi súc miệng.

Thận trọng:

  • Khi sử dụng nhắc lại nhiều lần nước oxy già 10 thể tích làm thuốc rửa miệng hoặc súc miệng.

Để xa tầm tay trẻ em, đọc kĩ hướng dẩn sử dụng khi dùng

Thứ Sáu, 29 tháng 4, 2022

OTRIVIN 0.05% SPRAY


 OTRIVIN 0.05% SPRAY C10ML

NSX: Novartis
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Xylometazoline hydrochloride 0.05%.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Nghẹt mũi do nhiều nguyên nhân.

  • Hỗ trợ điều trị sung huyết mũi họng trong viêm tai giữa.

  • Trợ giúp thải dịch tiết khi bị tổn thương vùng xoang.

  • Tạo điều kiện nội soi mũi dễ dàng.

Liều dùng - cách dùng:

  • Trẻ em dưới 1 tuổi: Không nên sử dụng sản phẩm này.

  • Trẻ em từ 1 đến 2 tuổi: Dùng theo kê đơn của Bác sĩ.

  • Trẻ em từ 2 đến 11 tuổi: Dùng theo sự giám sát của người lớn. 1-2 giọt/lần, 1-2 lần/ngày, không quá 3 lần/ngày.

Tác dụng phụ:

  • phản ứng quá mẫn (phù mạch, phát ban, ngứa).

  •  đau đầu.

  • suy giảm thị lực thoáng qua.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Trường hợp cắt bỏ tuyến yên qua xương bướm hoặc phẫu thuật ngoài màng cứng.

  • Viêm mũi khô, viêm mũi teo.

  • Glaucom góc hẹp.

OTRIVIN 0.05% DROPS


 OTRIVIN 0.05% DROPS C10ML

NSX: Novartis
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Xylometazoline hydrochloride 0.05%.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Nghẹt mũi do nhiều nguyên nhân.

  • Hỗ trợ điều trị sung huyết mũi họng trong viêm tai giữa.

  • Trợ giúp thải dịch tiết khi bị tổn thương vùng xoang.

  • Tạo điều kiện nội soi mũi dễ dàng.

Liều dùng - cách dùng:

  • Trẻ em dưới 1 tuổi: Không nên sử dụng sản phẩm này.

  • Trẻ em từ 1 đến 2 tuổi: Dùng theo kê đơn của Bác sĩ.

  • Trẻ em từ 2 đến 11 tuổi: Dùng theo sự giám sát của người lớn. 1-2 giọt/lần, 1-2 lần/ngày, không quá 3 lần/ngày.

Tác dụng phụ:

  • phản ứng quá mẫn (phù mạch, phát ban, ngứa).

  •  đau đầu.

  • suy giảm thị lực thoáng qua.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Trường hợp cắt bỏ tuyến yên qua xương bướm hoặc phẫu thuật ngoài màng cứng.

  • Viêm mũi khô, viêm mũi teo.

  • Glaucom góc hẹp.

OSLA


 OSLA C15ML

NSX: Merap
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Natri clorid : 0,033gam
Mô tả:

Chỉ định:

  •  Nhỏ mắt hoặc rửa mắt, chống kích ứng mắt và sát trùng nhẹ.

  •  Trị nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi do dị ứng.

  •  Đặc biệt dùng được cho trẻ sơ sinh.

Liều lượng - Cách dùng

  • Nhỏ hoặc rửa mắt, hốc mũi, mỗi lần 1 - 3 giọt, ngày 1 - 3 lần hoặc nhiều hơn.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần của thuốc.

Thứ Năm, 28 tháng 4, 2022

OBIMIN


 OBIMIN H3VI10V

NSX: United
Nhóm: VITAMIN & THUỐC BỔ

 Thành phần Thành phần Hàm lượng Vitamin A 3.000 đơn vị USP Vitamin D 400 đơn vị USP Vitamin C 100 mg Vitamin B1 10 mg Vitamin B2 2,5 mg Vitamin B6 15 mg Vitamin B12 4 mg Nicotinamid 20 mg Calci panthothenat 7,5 mg Acid folic 1 mg Calci lactat pentahydrat 250 mg Sắt fumarat 90 mg Đồng sulfat 100 mg Kali iodid 100 mg
Mô tả:

 Chỉ định:

  • Thuốc Obimin có tác dụng bổ sung một số vitamin và khoáng chất thiết yếu cho phụ nữ có thai và cho con bú.

 Chống chỉ định:

  • Chống chỉ định dùng thuốc Obimin trong các trường hợp mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

 Tác dụng phụ:

  • Không ghi nhận tác dụng phụ ở liều đề nghị. Thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn bạn gặp phải khi sử dụng thuốc.
     
  • Các tác dụng phụ phổ biến có thể gặp là tăng calci máu, táo bón, tiêu chảy hoặc đau dạ dày. Những tác dụng này thường tạm thời và có thể biến mất. Nếu bất kỳ tác dụng nào kéo dài hoặc xấu đi, hãy liên hệ với bác sĩ hoặc dược sĩ ngay lập tức.

 cách dùng:

  • Liều tham khảo thông thường: 1 viên Obimin mỗi ngày, uống trong khi ăn.
     
  • Thời gian dùng: theo chỉ định và hướng dẫn của bác sĩ.

ONG VÀNG NGẬM


KẸO HO ONG VÀNG H200V

NSX: Herbal

Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Thành phần: Mỗi viên kẹo 2g chứa: Tỳ bà diệp 500 mg; Cam thảo 250 mg; Gừng 100 mg; Xuyên bối mẫu 50 mg; Núc nác 25 mg; Tinh dầu Quế 2 mg; Tinh dầu Bạc hà 2 mg; Tinh dầu Gừng 0,5 mg; Tinh dầu Tần dày lá 2mg; Isomalt vừa đủ 2g.
Mô tả:

Công dụng:
  • Hỗ trợ giảm ho, giảm đau họng, rát cổ, khản tiếng.
Đối tượng sử dụng:
  • Các trường hợp bị ho do dị ứng thời tiết, cảm lạnh, cảm cúm; ho gió, ho khan, ho có đờm.
  • Các trường hợp đau họng, ngứa rát cổ, khản tiếng do ho nhiều; thời tiết thay đổi; tiếp xúc với môi trường ô nhiễm, khói bụi, hóa chất.
Liều dùng:
  • Trẻ em từ 3 tuổi đến 12 tuổi: mỗi lần ngậm 1 viên, ngày 3 - 4 lần.
  • Trẻ em trên 12 tuổi: mỗi lần ngậm 1 viên, ngày 5 - 6 lần.
  • Người lớn: mỗi lần ngậm 1 viên, không quá 10 viên/ngày.
  • Ngậm cho đến khi tan hết hoặc nhai trước khi nuốt.
  • Dùng được cho người bị tiểu đường, người ăn kiêng, người bị béo phì
 

Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. 

Thứ Ba, 26 tháng 4, 2022

OMERAZ



OMERAZ 20 H5VI4V

NSX: Boston

Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Mỗi viên nang chứa: Hoạt chất: Vi hạt Omeprazol 8.5% tương đương với 20mg Omeprazol.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Bệnh trào ngược dịch dạ dày - thực quản.
  • Bệnh loét dạ dày - tá tràng.
  • Điều trị hội chứng Zollinger - Ellison.

Liều dùng:

Cách dùng: Dùng uống, có dùng cùng hoặc không cùng với bữa ăn, nuốt nguyên viên thuốc, không nghiền hoặc nhai.

Liều lượng:

  • Điều trị trào ngược dạ dày - thực quản:

Liều thông thường: 20 - 40mg x 1 lần/ngày, trong thời gian 4 - 8 tuần, sau đó dùng liều duy trì: 20mg x 1 lần/ngày.

  • Điều trị loét dạ dày - tá tràng:

Liều thông thường:

  • 20mg x 1 lần/ngày, trong thời gian 4 tuần với loét tá tràng.
  • 20mg x 1 lần/ngày, trong thời gian 8 tuần với loét dạ dày.
  • Có thể kết hợp trị liệu viêm loét có nhiễm H.pylori trong công thức 2 - 3 thuốc phối hợp nhưng phải kiểm tra tính kháng thuốc của vi khuẩn và khi dùng liều cao không được dừng đột ngột mà phải giảm dần liều.

Điều trị hội chứng Zollinger-Ellison:

  • Liều khởi đầu khuyến cáo là: 60mg x 1 lần/ngày.
  • Tiếp theo, điều chỉnh liều 20 - 120mg/ngày theo đáp ứng của từng bệnh nhân, với liều > 80mg thì chia 2 lần/ngày.
  • Không cần điều chỉnh liều với người cao tuổi nhưng nên thận trọng với người có suy giảm chức năng gan, thận và khi dùng thuốc liều cao không được dừng đột ngột.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ:

  • Thường gặp: nhức đầu, chóng mặt, buồn ngủ, buồn nôn, táo bón, đau bụng...
  • Ít gặp: mất ngủ, dị cảm, mệt mỏi, mày đay, ban ngứa, tăng men gan.
  • Hiếm gặp: đổ mồ hôi, phù ngoại biên, phản ứng quá mẫn, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, kích động hoặc trầm cảm, rối loạn thính giác...

 

OMEPTUL


OMEPTUL 20MG H100VNA

NSX: India
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Omeprazole (dạng hạt cải bao tan trong ruột).........20mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Hội chứng trào ngược dạ dày - thực quản (GERD).

  • Điều trị loét đường tiêu hóa.

  • Hội chứng Zollinger-Ellison.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với omeprazol, esomeprazol, hoặc các dẫn xuất benzimidazol khác (như lansoprazol, pantoprazol, rabeprazol) hay với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Cách dùng:

  • Thuốc được dùng đường uống, vì thuốc được bào chế dạng viên bao tan trong ruột nên bạn lưu ý không được cắn nát viên thuốc hoặc nghiền nhỏ viên trước khi uống.

Liều dùng:

  • Bệnh nhân mắc chứng khó tiêu do tăng tiết acid: liều 10-20mg/ngày; dùng thuốc kéo dài trong 2-4 tuần.

  • Bệnh trào ngược dạ dày, thực quản: liều 20mg/ngày, điều trị trong vòng 4 tuần.

  • Bệnh nhân loét dạ dày, tá tràng: 20-40mg/ ngày điều trị từ 4-8 tuần.

  • Có thể dùng phối hợp với các thuốc khác để điều trị viêm loét dạ dày tá tràng do vi khuẩn H.Pylori.

  • Bệnh nhân mắc hội chứng Zollinger – Ellison: liều 60mg/ngày.

  • Thuốc được dùng theo chỉ định của bác sĩ, bạn không nên tự ý sử dụng thuốc hoặc thay đổi liều lượng.

Tác dụng phụ:

Thường gặp:

  • Nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt.

  • Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, táo bón, chướng bụng.

Ít gặp:

  • Mất ngủ, lú lẫn, chóng mặt, mệt mỏi.

  • Nổi mày đay, ngứa, nổi ban.

  • Tăng transaminase (có hồi phục).

Hiếm gặp:

  • Đổ mồ hôi, phù ngoại biên, quá mẫn bao gồm phù mạch, sốt và sốc phản vệ.

  • Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm toàn bộ các tế bào máu, mất bạch cầu hạt.

  • Lú lẫn có hồi phục, kích động, trầm cảm, ảo giác ở người bệnh cao tuổi và đặc biệt là ở người bệnh nặng, rối loạn thính giác.

  • Vú to ở đàn ông.

  • Viêm dạ dày, nhiễm nấm Candida, khô miệng.

  • Viêm gan vàng da hoặc không vàng da, bệnh não ở người suy gan.

  • Co thắt phế quản.

OCID 20MG


 OCID 20MG H100VNA

NSX: India
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Omeprazol......20mg; Tá dược vừa đủ......1 viên.
Mô tả:

Chỉ định:

Ðiều trị & dự phòng tái phát loét dạ dày, loét tá tràng, viêm thực quản trào ngược.

Ðiều trị dài hạn bệnh lý tăng tiết dạ dày trong hội chứng Zollinger-Ellison.

Liều lượng - Cách dùng:

Loét tá tràng 20 mg/ngày x 2-4 tuần.

Loét dạ dày & viêm thực quản trào ngược 20 mg/ngày x 4-8 tuần. Có thể tăng 40 mg/ngày ở bệnh nhân đề kháng với các trị liệu khác.

Hội chứng Zollinger-Ellison 60 mg/ngày.

Dự phòng tái phát loét dạ dày, tá tràng 20-40 mg/ngày.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với thuốc.

Tác dụng phụ:

Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón & đầy hơi.

Chú ý đề phòng:

Phụ nữ có thai & cho con bú. Cần loại trừ bệnh ác tính trong trường hợp nghi ngờ loét dạ dày.