Hiển thị các bài đăng có nhãn G. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn G. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 3 tháng 5, 2022

GYNOFAR


 GYNOFAR TH40C250ML

NSX: Pharmedic
Nhóm: NỘI TIẾT TỐ - PHỤ KHOA - NAM KHOA

 Thành phần Đồng sulfat.......0,250g. Tá dược...........vừa đủ 100ml.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Trị ngứa âm hộ, viêm âm đạo, huyết trắng và sát trùng ngoài da như vết thương, mụn nhọt, rôm sảy.

Liều dùng và cách dùng:

  • Vệ sinh phụ nữ: Pha 1 muỗng canh thuốc (15 ml) vào 1 lít nước sạch để rửa.
     
  • Sát trùng ngoài da:
     
  • Vết thương, mụn, ngứa lở: Pha 1 muỗng cà phê thuốc (5 ml) với 4 muỗng nước sạch để rửa.
     
  • Rôm, sảy, da mặt nhờn: Pha 1 muỗng cà phê thuốc (5 ml) vào 1 ly nước sạch để rửa.
     
  • Lác, lang ben, nấm kẽ chân tay: Dùng nguyên chất bôi lên da.
     
  • Gàu: Dùng nguyên chất để gội đầu.

 Chống chỉ định:

  • Dị ứng với một trong các thành phần của thuốc.
     
  • Liên quan đến Menthol: trẻ em dưới 30 tháng tuổi không được dùng.

GLUCOSAMIN 1500 C100V


GLUCOSAMIN 1500 C100VBF

NSX: Mediphar Usa

Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Glucosamin sulfate 2NaCl : 500mg Natri chondroitin sulfat: 2500mcg Vitamin D3: 60UI
Mô tả:

Lưu ý: Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. 

Thứ Hai, 2 tháng 5, 2022

GOUT C60V


 VIÊN GOUT C60V

NSX: Dược Tâm Bình
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Đương quy 65 mg; Đổ trọng 65 mg; Thổ phục linh 65 mg; Độc hoạt 60 mg; Tỳ giải 60 mg; Cốt khí củ 60 mg; Ngưu tất 45 mg; Cao lá sói rừng 25 mg; Cao hy thiêm 25 mg; Mã tiên chế 10mg. Phụ liệu vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Tác dụng 

  • Đương quy: Tốt cho người bệnh huyết áp thấp, Hỗ trợ điều trị bệnh thiếu máu, suy nhược cơ thể, Hỗ trợ điều trị tiêu hóa kém do tỳ hư dẫn đến khí huyết đều kém, Hỗ trợ điều trị phong thấp, đau xương khớp
  • Độc hoạt: Trị các loại phong, các khớp đau do phong
  • Ngưu tất bắc: Hoạt huyết, trừ ứ bế và điều kinh. Bổ can, thận, khoẻ cơ gân, lợi tiểu, chống loạn tiểu tiện. Tăng tưới máu cho phần dưới cơ thể.

Đối tượng sử dụng

  • Dùng cho người bị sưng đau các khớp (đặc biệt là khớp ngón chân, bàn chân), người bị bệnh gút cấp và mãn tính.

Hướng dẫn sử dụng 

  • Liều dùng: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 3 viên trước khi ăn 30 phút.
  • Nên uống liên tục từ 3-6 tháng. Người có tiền sử dạ dày nên uống sau khi ăn.

Chủ Nhật, 1 tháng 5, 2022

GẠC RỐN


 GẠC RỐN H3G

NSX: Đông Pha
Nhóm: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 Thành phần Mỗi hộp có 3 (2 x 2cm ) miếng gạc cùng 3 băng thun (0,7 x 1cm) Làm từ chất liệu nhẹ nhàng, mềm mại, đã được sát khuẩn dịu êm cho bé
Mô tả:

Hướng dẫn cách sử dụng băng gạc rốn Đông Fa 3 con nai

  • Vệ sinh sạch sẽ vùng rốn của bé
  • Đặt miếng gạc vào rốn bé
  • Hai tay luồn vào vòng bằng thun kéo căng ra
  • Đưa băng thun vào bụng béSau khi về nhà, khi vệ sinh rốn cho trẻ, phụ huynh cần lưu ý những điểm sau: Trước khi rụng rốn: Rửa tay thật sạch bằng xà phòng; dùng que gòn thấm alcohol 60 độ lau kỹ ở chân rốn; dùng que gòn mới thấm alcohol lau kỹ thân rốn; lấy 1 miếng gạc dán lên rốn, sau đó dùng băng rốn băng quanh vùng rốn, rửa tay.
  • Sau khi rốn rụng: Rửa tay trước khi làm; dùng que gòn thấm alcohol 60 độ lau kỹ lỗ rốn; dùng que gòn mới thấm alcohol 60 độ lau kỹ xung quanh bờ rốn 2cm theo hình xoắn ốc; rửa tay. Rốn trẻ bình thường là rốn khô, lành. Nếu rốn trẻ có các dấu hiệu ướt, hôi, viêm đỏ, chảy nước vàng, chảy máu hoặc có mủ thì nên sử dụng cồn 60 độ vệ sinh kỹ rốn cho trẻ ngày 2-3 lần. Ngoài ra, nên tham khảo ý kiến BS nhi khoa để có hướng xử trí tiếp.

GẠC


 GẠC C (1,2MX0,07M) B50CU

NSX: Đông Pha
Nhóm: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 Thành phần 100% sợi cotton tự nhiên.
Mô tả:

Công dụng:

  • Gạc cuộn y tế được sử dụng rộng rãi tại bệnh viện, trung tâm y tế, phòng khám, phòng nha khoa. Dùng để  băng bó cố định các vết thương.

Tác dụng phụ:

  • Chưa có báo cáo về tác dụng phụ sản phẩm.

Bảo quản:

  • Nơi khô mát, sạch sẽ, tránh lửa và nhiệt độ cao.

GẠC Y TẾ


 GẠC Y TẾ 8X9 B10M

NSX: Đông Pha
Nhóm: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 Thành phần Gạc y tế tiệt trùng Đông Pha được làm từ 100% sợi cotton tự nhiên
Mô tả:

Công dụng:

  • Gạc y tế được sử dụng rộng rãi tại bệnh viện, trung tâm y tế, phòng khám, phòng nha khoa.

  • Dùng để làm sạch các vết thương nhỏ, thấm máu và dịch tiết.

  • Dùng để băng bó vết thương sau khi sát trùng.

Bảo quản:

  • Nơi khô mát, sạch sẽ, tránh lửa và nhiệt độ cao.

GẤU MISA T30GR


 GẤU MISA T30GR

NSX: Quang Minh
Nhóm: DẦU - CAO DÁN

 Thành phần Menthol, Methyl salicylate, mật gấu
Mô tả:

Chỉ định:

  • Đau nhức cơ bắp, khớp xương sưng trặc gân, đau lưng, đau thần kinh tọa. Đặc biệt làm tan máu bầm do té ngã, lao động hoặc chơi thể thao quá độ.

Liều lượng - Cách dùng

  • Xoa kem lên chỗ đau nhức và xoa bóp đều cho kem thấm hết vào da. Dùng 3 – 5 lần mỗi ngày. Hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

Thứ Bảy, 30 tháng 4, 2022

GỘI LÀ ĐEN MATRIX


 GỘI LÀ ĐEN MATRIX H10G

NSX: Việt Nam
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần Water (Aqua), Acrylates/Steareth-20 Methacrylate, Sodium Laureth Sulfate, Ethannolamine, Cocamido Propyl Belaine, Coconut Oil Diethanolamide, Glyco Distearate (Parfume), D-Isoascorbic Acid, Sodium Sulfite Amhydrous, Noni Extract, Olive Extract, Fragrance (Parfume), Resoreinol, 4-aminophenol, 5-amino O Cresol, Ammonium Alcohol Ether Sulphate 70, Sodium Lauryl Sulfate, Cellulose Acetate Butyrate6, Hydrogen Peroxide Stabilizer, Disodium Hydrogen Phosphate, Sodiumphosphate Dibasic. Ethannolamine, Cocamido Propyl Belaine, Coconut Oil Diethanolamide, Glyco Distearate (Parfume), Resoreinol, 4-Aminophenol, 5-Amino O Cresol, Ammonium Alcohol Ether Sulphate 70, Sodium Lauryl Sulfate, Cellulose Acetate Butyrate6, Hydrogen Peroxide Stabilizer, Disodium hydrogen phosphate, Sodiumphosphate Dibasic.
Mô tả:

Công dụng của Gội Là Đen Matrix

  • Dầu gội nhuộm tóc Gội Là Đen mang lại mái tóc đen bóng tự nhiên, ngăn ngừa rụng tóc, không gây kích ứng da, không có tác dụng phụ.

  • Sự thẩm thấu của dầu cực mạnh giúp các biểu bì đã bị tổn thương của tóc phục hồi nhanh chóng thay thế cho mái tóc bạc, xơ, ngả vàng mang lại mái tóc đen óng tự nhiên và mêm mượt, dễ chải cho tóc.

Liều dùng

  • Bước 1: Đeo găng tay vào (dầu gội hoàn toàn vô hại nhưng để tránh làm đen móng tay)
  • Bước 2: Làm ướt tóc, lau sơ lại (không lau quá khô, không thêm nước khi gội)
  • Bước 3: Dùng kéo cắt hết miệng bao sản phẩm. Cho toàn bộ gói sản phẩm ra tay hoặc ra túi nilon khác (vì bao sản phẩm gồm có 02 ngăn riêng biệt) hòa tan hỗn hợp cho lên tóc từ gốc đến ngọn và massage tóc trong 25 - 30 phút (bọt càng nhiều hiệu quả càng cao).
  • Bước 4: Trường hợp tóc đang sử dụng thuốc nhuộm có thể lâu hơn.
  • Bước 5: Xả nước lạnh rồi lau khô và có thể gội lại.

Tác dụng phụ

  • Chưa có thông tin về tác dụng phụ của sản phẩm.

Lưu ý

  • Không sử dụng khi da đầu bị tổn thương hoặc tóc quá yếu.
  • Với da nhạy cảm, nên kiểm tra trước khi sử dụng: Thoa lượng dầu nhỏ lên phần da sau tai, rửa lại sau 30 phút, quan sát phản ứng của da sau 24 giờ rồi mới sử dụng lên tóc.
  • Nếu lỡ dính vào mắt nên lập tức rửa sạch với nước. Không để dính vào quần áo.
  • Cẩn thận khi dùng cho phụ nữ đang maing thai.
  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

GENTRIDECME


 GENTRIDECME T10GR

NSX: Phil Inter Pharma
Nhóm: THUỐC DÙNG NGOÀI DA

 Thành phần Betamethasone dipropionate, Clotrimazole, Gentamicin sulfate
Mô tả:

Chỉ định:

  • Viêm da có đáp ứng với corticoid khi có biến chứng nhiễm trùng thứ phát. Bệnh da dị ứng (eczema, viêm da, vết trầy, hăm). Nấm da, lang ben

Liều dùng - Cách dùng:

  • Thoa 1 lượng kem vừa đủ nhẹ nhàng lên vùng da bị bệnh 2 lần/ngày, sáng & tối. Nên thoa thuốc đều đặn.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần thuốc, với nhóm aminoglycosid.

  • Vùng da bị trầy xước, bị mẫn cảm. Eczema tai ngoài có thủng màng nhỉ.

  • Loét.

Tác dụng phụ:

  • Giảm sắc hồng cầu; nóng; ban đỏ; rỉ dịch; ngứa. Bệnh vảy cá; nổi mày đay; dị ứng toàn thân.

  • Khi dùng trên diện rộng, có băng ép: kích ứng da, khô da, viêm nang lông, rậm lông, mụn, giảm sắc tố, viêm da bội nhiễm, teo da, vạch da, hat kê.

GENTRISONE


 GENTRISONE T20GR

NSX: Shinpoong
Nhóm: THUỐC DÙNG NGOÀI DA

 Thành phần Betamethason dipropionat 12,8mg Clotrimazol 200mg Gentamicin 20mg
Mô tả:

Chỉ định:

- Giảm các đợt viêm và ngứa của bệnh viêm da và dị ứng da đáp ứng với corticosteroid: chàm cấp và mạn tính, viêm da tiếp xúc, viêm da dị ứng, viêm da tăng tiết bã nhờn, liken phẳng mạn tính, viêm da bong vảy, mề đay, bệnh vảy nến, ngứa hậu môn, âm hộ, vết bỏng nhẹ hay vết đốt côn trùng.

- Điều trị nấm da do Candida albicans và lang ben do Malassezia furfu. Điều trị nấm thân (lác, hắc lào), nấm bẹn và nấm bàn chân do Trichophyton rubrum, T.mentagrophytesEpidermophyton floccosum, hoặc Microsporum canis gây ra.

Nhiễm trùng bề mặt da do các chủng vi khuẩn nhạy cảm gây ra.

Liều dùng:

Bôi một lượng nhỏ kem SHINPOONG GENTRI-SONE lên vùng tổn thương một hoặc vài lần trong ngày.

* Lưu ý khi dùng thuốc:

- Trường hợp viêm da hoặc chàm có nhiễm trùng da nên dùng phối hợp với thuốc kháng sinh, kháng nấm đường toàn thân.

- Ngoại trừ những trường hợp đặc biệt, cần tránh bôi thuốc trên một vùng da rộng, dùng thuốc dài ngày hoặc băng đắp kín vết thương vì có thể làm tăng sự hấp thu toàn thân của thuốc.

- Không bôi thuốc vào mắt.

Chống chỉ định:

- Lao da, Herpes Simplex, thuỷ đậu, Herpes Zoster, ban đậu bò, giang mai.

- Viêm da chàm hóa vùng ống tai ngoài với màng nhĩ bị thủng.

- Loét da, bỏng từ độ 2 trở lên, bệnh cước.

- Tiền sử mẫn cảm với kháng sinh Aminoglycosides (Streptomycin, Kanamycin, Gentamicin, Neomycin,...), Bacitracin hoặc các thành phần khác của SHINPOONG GENTRI-SONE.

Bảo quản:

Trong bao bì kín, ở nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

GÓT SEN


 GÓT SEN T20GR

NSX: Thái Dương
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần Aqua, Curcuma Longa, Propulene Glycol, Glycerin....
Mô tả:

Công Dụng:

  • Giữ ẩm, dưỡng da
  • Giúp da căng mịn, mượt mà.
  • Giúp da săn chắc và khỏe mạnh.

Đối Tượng:

  • Dùng cho các trường hợp: da khô nứt nẻ do thời tiết, khô hanh hoặc tiếp xúc với chất tẩy rửa và môi trường lao động ô nhiễm, như: Nứt nẻ gót chân, nứt nẻ da chân tay, khô nẻ da mặt. Phòng nứt nẻ da đùi, bụng khi mang thai, bỏng da nhẹ.
  • Phù hợp với các trường hợp da yếu: da bàn tay, da đầu ngón tay yếu, dễ bị nứt nẻ, chảy máu mỗi khi dùng xà phòng, nước lạnh hay gặp ở những phụ nữ sau sinh, da hay bị eczama, á sừng.

Cách Dùng: 4-6 lần mỗi ngày.

  • Rửa sạch, lau khô vùng da bị nẻ.
  • Thoa 1 lớp kem mòng Gót sen lên vùng da cần tác dụng rồi xoa bóp nhẹ nhàng cho thấm đều

Lưu ý: Tránh tiếp xúc trực tiếp với mắt. Trường hợp có tiếp xúc với mắt phải rửa ngay với nhiều nước sạch.

Bảo Quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30oC, tránh ánh sáng trực tiếp và nước vào.

GĂNG TAY VGLOVE S H100CÁI


 GĂNG TAY VGLOVE S H100CÁI

NSX: VRG Khải Hoàn
Nhóm: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 Thành phần Nguyên liệu: Mủ kem (latex) ly tâm tự nhiên. Hàm lượng bột: ≤10mg /dm2 Nồng độ Protein: Protein tách chiết trong nước: 200ug/g hoặc thấp hơn lượng công bố này Màu sắc: Màu cao su tự nhiên
Mô tả:

  • Găng tay y tế VGLOVE – có bột
  • Dày 24 cm (hộp màu xanh da trời)


Đặc điểm:

  • Dùng được cả hai tay, cổ tay được se viền, bề mặt găng tay trơn hoặc vùng bàn tay nhám.

Kích thước:

  • Size: Chiều rộng lòng bàn tay (mm)
  • Extra small: < 80 + Small: 85 ± 3 + Medium: 95 ± 3 + Large: 105 ± 3 + Extra large: > 110

Chức năng và Tác dụng

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp với các chất độc hại và nguy hiểm không mong muốn.
  • Dễ đeo và khó bị cuộn tròn khi đeo.
  • Tính mềm mại mang lại cảm giác thoải mái và vừa vặn cho người sử dụng. Ngoài ra, người sử dụng sẽ có cảm giác thoải mái hơn với chức năng giảm tiết mồ hôi tay gây cảm giác khó chịu.
  • Cổ tay được se viền nên dễ đeo vào và tránh bị rách.
  • Dùng được cả hai tay và dạng ngón tay thẳng.

Thứ Sáu, 29 tháng 4, 2022

GẠC RƠ LƯỠI


 RƠ LƯỠI BABY LỐ10H5CÁI

NSX: Đông Pha
Nhóm: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 Thành phần Thành phần chính Gạc rơ lưỡi Đông Pha là sợi Polyester an toàn cho bé.
Mô tả:

Công dụng:

  • Vệ sinh làm sạch lưỡi, răng miệng cho em bé.

Cách dùng:

  • Rửa tay sạch băng xà phòng

  • Cho nhẹ tay vào miếng gạc

  • Nhúng gạc vào nước ấm

  • Rơ nhẹ nhàng quanh lưỡi bé

GENTAMICIN 0,3%


 GENTAMICIN 0,3% C5ML

NSX: F.T.Pharma
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Gentamicin sulfat tương ứng Gentamicin .......15 mg
Mô tả:

Chỉ định

  • Nhiễm trùng tại chỗ ở phần ngoài của mắt và phần phụ của mắt do những chủng vi khuẩn nhạy cảm bao gồm viêm kết mạc, viêm giác mạc, viêm giác kết mạc, loét giác mạc, viêm mí mắt, viêm kết mạc mí mắt, viêm tuyến Meibomius cấp và viêm túi lệ.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.

Thận trọng

  • Sử dụng kháng sinh tại chỗ kéo dài có thể tạo điều kiện cho sự phát triển nhanh của các mầm bệnh không nhạy cảm như nấm.

Liều dùng

  • Thông thường: Nhỏ 1 2 giọt vào mắt, 3 4 lần/ngày .
  • Trong trường hợp nhiễm khuẩn cấp tính: Nhỏ 1- 2 giọt/lần, mỗi lần cách nhau 1 giờ.

GINKO BILOBA 120EXTRA


 GINKO BILOBA 120EXTRA H100VNA

NSX: Vinaphar
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Bạch quả 120mg Đinh lăng 100mg Ích mẫu 100mg Đương quy 100mg Ngưu tất 100mg Đỗ trọng 100mg Thành phần khác: Gelatin, Glycerin, Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa Lecithin, phẩm màu - erythrosine, dầu cọ, nipazil, nipazol, Chất nhũ hóa, Dầu đậu nành vừa đủ 1 viên
Mô tả:

Chỉ định:

  • Giúp bổ dưỡng chất cho não, chống gốc tự do, bảo vệ và tăng cường hoạt động cho não. Hỗ trợ nâng cao trí nhớ, duy trì hoạt động ổn định cho não bộ
  • Giúp phòng ngừa, giúp làm tan cục máu đông, giúp tăng cường tuần hoàn não và lưu thông mạc máu não, hỗ trợ điều trị, phòng ngừa tai biến mạch máu não và các di chứng sau tai biến mạch máu não.
  • Giúp bổ huyết, hoạt huyết tăng cường tuần hoàn não, hỗ trợ điều trị thiếu máu não.

Đối tượng sử dụng:

  • Người bị nhức đầu, ù tai, chóng mặt, suy giảm trí nhớ, kém tập trung, thiếu tỉnh táo, sa sút trí tuệ, rối loạn giấc ngủ do thiểu năng tuần hoàn não.
  • Người khí huyết ứ trệ, lưu thông kém, lượng máu đến vùng vai gáy, cổ suy giảm gay đau mỏi vai gáy, tê đau cứng cổ.
  • Người lao động trí óc, học tập căng thẳng.
  • Người bị tai biến mạch máu não.

Chống chỉ định:

  • Không dùng cho người có máu đông, người dang chảy máu, phụ nữ có thai và cho con bú, phụ nữ rong kinh, người chuãn bị phẫu thuật.

Cách dùng:

  • Người lớn và trẻ em > 6 tuổi: ngày uống 1 viên/lần, 3 lần/ngày.

Bảo quản:

  • Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 
  • Để xa tầm tay trẻ em .

Thực phẩm này không phải là thuốc không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

GINKO OMEGA 360


 GINKO OMEGA 360 Q10 H10VI10VN

NSX: Giang Nam Group
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Ginkgo Biloba......360mg; Chiết xuất Tâm Sen......180mg; Chiết xuất Vong Nem......180mg; Chiết xuất Lạc Tiên......180mg; Cao Đinh Lăng......180mg; Magie Oxide......30mg; Vitamin B1......3mg; Vitamin B6......3mg; Omega 3......1500mcg; Citicolin......900mcg; Coenzyme Q10......600mcg; Nattokinase......100FU; Phụ liệu: Gelatin, Glycerin, Nipazil, Nipasol vừa đủ 3 viên.
Mô tả:

Công dụng:

  • Hỗ trợ hoạt huyết, giúp tăng cường lưu thông máu não.

  • Hỗ trợ giảm biểu hiện của thiểu năng tuần hoàn não, giảm di chứng do tai biến mạch máu não do tắc mạch

Đối tượng sử dụng:

  • Người bị thiểu năng tuần hoàn não với các biểu hiện: Mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, hoa mắt, chóng mặt, đau mỏi vai gáy, tê bì chân tay, hội chứng tiền đình.

  • Người bị căng thẳng thần kinh, suy nhược thần kinh.

  • Người bị tai biến mạch não do tắt mạch.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Uống trước bữa ăn 30 phút.

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Ngày uống 3 lần mỗi lần 1 viên.

Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

Thứ Tư, 27 tháng 4, 2022

GRISEOFULVIN 500MG


 GRISEOFULVIN 500MG H20VN

NSX: Mekophar
Nhóm: KHÁNG SINH - KHÁNG NẤM - KHÁNG VIRUS

 Thành phần Griseofulvin 500 mg Tá dược vừa đủ 1 viên (Tinh bột sắn, Lactose, Povidone, Sodium starch glycolate, Ethanol 96%, Talc, Magnesium stearate).
Mô tả:

Chỉ Định:

  • Điều trị các bệnh nấm da, tóc và móng, bao gồm nấm da thân, nấm da chân, nấm da đùi, nấm râu, nấm da đầu, và nấm móng do các loài Trichophyton, Microsporum, Epidermophyton nhạy cảm gây ra.

Cách dùng:

  • Người lớn : uống 1 – 2 viên/ngày, chia làm 2 lần
  • Trẻ em > 2 tuổi : uống 10 mg/kg/ngày, có thể chia làm 2 lần.
  • Uống thuốc trong bữa ăn hoặc sau bữa ăn.
  • Thời gian điều trị: Nấm da thân: 2 – 4 tuần, nấm da đầu: 4– 6 tuần, nấm da chân: 4– 8 tuần, nấm móng: 4 tháng– 1năm.

Tác dụng phụ:

  • Nhức đầu, biếng ăn, hơi buồn nôn, nổi mày đay, phát ban…
  • Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với Griseofulvin.
  • Người bệnh bị rối loạn chuyển hóa porphyrin.
  • Suy tế bào gan.

Thận trọng:

  • Trị liệu với Griseofulvin trong thời gian kéo dài, cần theo dõi định kỳ chức năng gan, thận và tạo máu.
  • Ngưng dùng thuốc khi có hiện tượng giảm bạch cầu hạt.
  • Tránh phơi nắng trong thời gian điều trị với Griseofulvin.
  •  Không dùng Griseofulvin trong thời kỳ mang thai hoặc dự định mang thai, vì có thể gây quái thai hay sẩy thai.
  •  Thận trọng khi dùng thuốc ở phụ nữ cho con bú.

Thứ Ba, 26 tháng 4, 2022

GAVISCON DUAL ACTION


 

GAVISCON DUAL ACTION H24G10ML

NSX: Anh

Nhóm: TIÊU HÓA

Thành phần Natri alginate 2500mg; Natri bicarbonate 106,5mg;Calci carbonate 187,5mg

Mô tả:

Chỉ định:
  • Điều trị các triệu chứng của trào ngược dạ dày-thực quản như ợ nóng, khó tiêu và ợ chua liên quan đến sự trào ngược như sau bữa ăn, hoặc trong khi mang thai, hoặc trên những bệnh nhân có các triệu chứng liên quan với viêm thực quản do trào ngược.

Liều dùng - Cách dùng:

  • Hỗn dịch uống: Lắc kỹ trước khi dùng.

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 10-20 ml (2-4 muỗng đầy 5ml) hoặc 1-2 gói, 4 lần/ngày hoặc 2-4 viên x 4 lần/ngày (sau 3 bữa ăn và lúc đi ngủ hoặc theo hướng dẫn).

  • Trẻ em 6-12 tuổi: 5-10 ml (1-2 muỗng đầy 5 ml), 4 lần/ngày (sau 3 bữa ăn và lúc đi ngủ).

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân đã biết hoặc nghi ngờ mẫn cảm với hoạt chất hoặc bất kỳ thành phần nào của tá dược.

Tác dụng phụ:

  • Trong trường hợp rất hiếm gặp (≥ 1/10.000), những bệnh nhân nhạy cảm với thành phần của thuốc có thể có các biểu hiện dị ứng như nổi mề đay hay co thắt phế quản, phản ứng phản vệ hay phản ứng dạng phản vệ.