Hiển thị các bài đăng có nhãn E. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn E. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 3 tháng 5, 2022

ENAT 400 H30VNA


 ENAT 400 H30VNA

NSX: Mega
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Hoạt chất: Vitamin E (dạng d-α-tocopheryl acetate) 400 IU. Tá dược: Dầu đậu tương.
Mô tả:

Chỉ định:

Điều trị và dự phòng tình trạng thiếu Vitamin E.

Liều dùng:

Điều trị và dự phòng thiếu Vitamin E: 1 viên Vitamin E 400 IU, 1 lần mỗi ngày sau bữa ăn hoặc theo ý kiến bác sĩ.

Chống chỉ định:

Giảm prothrombin do thiếu hụt Vitamin K.

Cảnh báo và thận trọng:

Việc bổ sung liều cao Vitamin E nên được ngưng khoảng 1 tháng trước khi phẫu thuật và có thể tiếp tục khi đã phục hồi lại sức khỏe sau cuộc phẫu thuật.

Tác dụng phụ:

Vitamin E không gây tác dụng phụ nào khi dùng ở liều thông thường. Tuy nhiên khi dùng Vitamin E liều cao có thể gây buồn nôn, khó chịu ở dạ dày hoặc tiêu chảy, nứt lưỡi, viêm thanh quản hoặc lảo đảo chóng mặt. Những dấu hiệu này thường rất hiếm gặp nhưng khi có các tác dụng phụ thì chủ yếu là những dấu hiệu về tiêu hóa. Khi xuất hiện các dấu hiệu nêu trên nên tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tương tác với các thuốc khác:

Vitamin E có thể làm thay đổi hiệu lực của Vitamin K lên các yếu tố đông máu dẫn đến sự gia tăng hiệu ứng giảm prothrombin huyết đối với warfarin và có thể làm giảm đáp ứng huyết học đối với sắt ở trẻ em mắc chứng thiếu máu do thiếu sắt. Vitamin E có thể làm tăng tác dụng của thuốc chống đông, warfarin hay các thuốc làm loãng máu loại Indandione. Vitamin E có thể làm tăng tác dụng ngăn cản sự ngưng kết tiểu cầu của Aspirin. Cholestyramine, Colestipol, Isoniazid và dầu khoáng có thể làm giảm sự hấp thu của Vitamin E. Sucrafate can thiệp vào sự hấp thu của Vitamin E. Neomycin có thể làm giảm hiệu lực của vitamin E.

EYELIGHT


 EYELIGHT GANAT H30V

NSX: DHG Pharma
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Dầu gấc nguyên chất 200 mg Vitamin E 5 IU Butyl hydroxy toluen, dầu nành, gelatin, glycerin, sorbitol nước, kali sorbat, vanilin, acid citric monohydrat, glycin.
Mô tả:

CÁCH DÙNG: 

Uống ngay sau bữa ăn.

  • Trẻ em từ 6 - 12 tuổi: Uống 4 viên một ngày, chia làm nhiều lần.
  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 6 viên một ngày, chia làm nhiều lần.

CÔNG DỤNG:

  • Sản phẩm có công dụng phòng ngừa các bệnh về mắt như quáng gà, khô giác mạc do thiếu vitamin A.
  • Giúp hạn chế quá trình lão hóa.

 

ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG: 

  • Trẻ em trên 6 tuổi và người lớn cần tăng cường thị lực do làm việc thường xuyên trên máy tính, đọc sách, xem tivi; hay bị nhức mỏi mắt, khô mắt do thiếu vitamin A, người sau phẫu thuật mắt.

ENTERIC C100VN


 ENTERIC C100VN

NSX: Nadyphar
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Hỗn hợp Calci lactat và vi khuẩn lactic..........300mg Nhôm hydroxyd................................... 100mg Kaolin ..........................................50mg Tá dược vừa đủ ..................................1 viên nén
Mô tả:

Chỉ định:

  •  Hỗ trợ điều trị viêm ruột cấp tính và mãn tính.

  • Các biến chứng ở ruột do dùng thuốc kháng sinh (tiêu chảy, ói mửa, viêm lưỡi, viêm miệng ...).

Liều dùng:

  • Theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc, trung bình:

  • Người lớn: Uống mỗi lần 2 - 4 viên, ngày 2 lần.

  • Trẻ em trên 6 tuổi: Uống mỗi lần 1 - 2 viên, ngày 2 lần.

Chống chỉ định:

  • Trẻ nhỏ tuổi vì có nguy cơ nhiễm độc nhôm, đặc biệt ở trẻ mất nước hoặc bị suy thận.

  • Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

  • Bệnh nhân suy thận.

Thận trọng:

  • Cần thận trọng về tương tác thuốc.

  • Cần thận trọng ở người suy tim sung huyết, phù, xơ gan, mới chảy máu đường tiêu hóa, người cao tuổi.

Tác dụng phụ:

  • Nhuyễn xương, bệnh não, sa sút trí tuệ và thiếu máu hòng cầu nhỏ đã xảy ra ở người suy thận mạn tính dùng nhôm hydroxyd làm tác nhân gây dính kết phosphat.

  • Giảm phosphat máu đã xảy ra khi dùng thuốc kéo dài hoặc liều cao. Ngộ độc nhôm và nhuyễn xương có thể xảy ra ở người bệnh có hội chứng urê máu cao.

  • Thường gặp: táo bón, chát miệng, cứng bụng, phân rắn, buồn nôn, nôn, phân trắng.

  • Ít gặp: giảm phosphat máu, giảm magnesi máu.

Thứ Hai, 2 tháng 5, 2022

EFTICOL


EFTICOL C10ML

NSX: F.T.Pharma

Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Natri clorid ........ 0,09 g
Mô tả:

Chỉ định:

  • Dùng nhỏ và bơm rửa mắt hàng ngày.
  • Dùng thích hợp cho trẻ sơ sinh và người lớn.

Tác dụng không mong muốn

  • Thông báo cho bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc .

Thận trọng

  • Đậy kín sau khi dùng.
     
  • Tránh làm nhiễm bẩn đầu chai thuốc.

Cách dùng& liều dùng

  • Nhỏ 2 - 3 giọt vào mắt, ngày 2 - 3 lần.

 

Chủ Nhật, 1 tháng 5, 2022

ERY NGHỆ NAM HÀ


 ERY NGHỆ T10GR

NSX: Nam hà
Nhóm: THUỐC DÙNG NGOÀI DA

 Thành phần Mỗi 10 gam chứa: Erythromycin (dưới dạng Erythromycin stearat) 200mg; Curcumin 20mg
Mô tả:

Chỉ định:

  •  Mụn trứng cá có viêm như mụn mủ, mụn bọc, sần viêm. 

  •  Các thương tổn da do vi khuẩn.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Thoa thuốc 1 - 2 lần/ngày lên vùng da mụn, sau khi rửa sạch & lau khô.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc nhóm macrolide.

Tương tác thuốc:

  • Các thuốc thoa trị mụn khác. Không kết hợp với clindamycin & lincomycin.

Tác dụng phụ:

  • Khô da, ban đỏ, cảm giác bỏng rát.

Chú ý đề phòng:

  • Phụ nữ có thai & cho con bú. Tránh để thuốc dây vào mắt, niêm mạc.

ECOSHIP H20M


 ECOSHIP H20M

NSX: Taiwan
Nhóm: DẦU - CAO DÁN

 Thành phần Thăng ma 30mg, Hồng hoa 30mg, Bạch cập 30mg, Đại hoàng 30mg, Lô hội 40mg, Chè dây 30mg, Methyl Salicylate 10mg, Kẽm 30mg, Menthol 40mg, Cam thảo 30mg
Mô tả:

Công dụng:

Dùng giảm đau, kháng viêm trong các cơn đau liên quan đến đau lưng, đau vai, đau cơ, mỏi cơ, đau khớp, thấp khớp, bầm tím, bong gân, đau dây thàn kinh, đau đầu, đau răng.

Cách dùng:

Người lớn và trẻ em 12 tuổi trở lên : Rửa sạch, lau khô vùng bị đau, gỡ cao dán ra khỏi miếng phim rồi dán miếng cao vào chỗ bị đau. Không quá 3 lần trong ngày và không quá 7 ngày liên tục. Mỗi miếng dán không sử dụng quá 8 tiếng. Trẻ em dưới 12 tuổi và phụ nữ mang thai phải hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng. Có thể cắt miếng cao theo kích cỡ nơi dán.

Tác dụng phụ:

Chưa có báo cáo

Thứ Sáu, 29 tháng 4, 2022

EMCO


 EMCO CREAM T12GR

NSX: Thiên Khánh
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần Lactoserum atomisat, chất nhũ hóa 322, Prunus flora extraxt, Pacomiae lactiflora extract, chất cân bằng pH, tinh chất tảo biển, axit béo từ trái cây, nước tinh khiết…
Mô tả:

Công dụng:

Thuốc trị thâm quầng mắt Emco giúp làm mờ các vết thâm quầng.

Cung cấp các vi chất cần thiết giúp cân bằng pH, bảo vệ an toàn cho vùng da quanh mắt.

Xóa mờ các nếp nhăn vùng đuôi mắt, giúp cải thiện tình trạng mí chảy xệ và dưỡng trắng, cho vùng da quanh mắt sáng mịn, đều màu với da mặt.

Liều dùng:

Sử dụng một chiếc khăn mềm để vệ sinh vùng da mắt sạch sẽ.

Lấy một lượng kem Emco vừa đủ thoa đều vào vùng da thâm quầng dưới mắt.

Nên sử dụng kem trước khi đi ngủ hoặc những lúc nghỉ ngơi để thời gian cho kem được thấm sâu hơn.

Tác dụng phụ:

Chưa có báo cáo về tác dụng phụ của sản phẩm.

EUSOFTYL CREAM T50G


 EUSOFTYL CREAM T50G

NSX: Korea
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần Urea
Mô tả:

 

 

Chỉ định:

  • Rối loạn keratin hóa: chai gan bàn tay, dày sừng ở gan bàn tay & bàn chân, nứt nẻ tay chân, bệnh vảy cá, dị ứng da, chàm dị ứng.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Thoa thuốc vùng da bệnh một hoặc vài lần mỗi ngày. Luôn giữ da sạch & khô.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn vời thành phần thuốc, tránh thuốc dây vào mắt.

Tác dụng phụ:

  • Có thể gây đau nhức nếu thoa lên vùng da nhạy cảm.

Chú ý đề phòng:

  • Viêm da dị ứng, hen suyễn, hay dị ứng thuốc hoặc tiền sử gia đình dị ứng.

ESKAR COL


 ESKAR COL C15ML

NSX: DK Pharma
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Hoạt chất: Natri clorid 0.042g. Tá dược: Acid boric, Natri borate, Benzalkonium chloride, Natri edetat, Borneol tự nhiên, Camphor, Menthol, nước cất vừa đủ 15ml.
Mô tả:

Công dụng: 

  • Mỏi mắt, ngứa mắt, khô rát mắt, khó chịu hoặc đỏ mắt do đọc sách, làm việc nhiều trên máy tính, tiếp xúc với gió, bụi, khói, ánh nắng mặt trời hoặc khi bơi lội.

  • Rửa mắt để loại các vật lạ như bụi bẩn vào mắt, làm sạch ghèn (rỉ) mắt.

  • Phòng ngừa các bệnh đau mắt.

Liều dùng: 

  • Nhỏ 2 - 3 giọt mỗi mắt, ngày 2 - 4 lần. Có thể tăng liều nếu cần.

Chống chỉ định: 

  • Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ: 

  • Chưa có báo cáo.

 

Đối tượng sử dụng: 

  • Chỉ dùng cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi.

Thứ Năm, 28 tháng 4, 2022

ENERVON C


 ENERVON C H100V

NSX: United
Nhóm: VITAMIN & THUỐC BỔ

 Thành phần Thành phần: Vitamin C: 500mg Vitamin B1: 50mg Vitamin B2 Vitamin B5 Vitamin B6: 5mg Vitamin B12: 5mcg Niacinamid: 50mg Calci Pantothenat: 20mg
Mô tả:

Chỉ định:

  •  Tăng cường sinh lực của cơ thể trong các tình trạng suy nhược, gầy mòn, thiếu máu, mệt mỏi, chán ăn, suy sụp tinh thần, thời kỳ dưỡng bệnh, phụ nữ có thai, cho con bú, các bệnh nhân ăn kiêng hoặc mất cân đối trong chế độ điều trị hoặc do công tác. 
     
  •  Hỗ trợ điều trị trong các bệnh mạn tính, người cai nghiện, bệnh xơ vữa động mạch, các bệnh tuổi già. 
     
  •  Các tình trạng căng thẳng quá độ (stress), lo âu làm việc trí óc.
Chống chỉ định:
  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Trẻ em dưới 4 tuổi.
Tác dụng phụ:
  • Sử dụng liều cao Vitamin C có thể dẫn đến đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, tăng oxalat niệu và sỏi thận.
     
  • Liều nhỏ Vitamin B3 thường không độc. Dùng liều cao có thể xảy ra một số tác dụng phụ: buồn nôn, đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác bỏng rát, buốt hoặc đau nhói ở da. 
     
  • Xin thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Cách dùng:

  • Uống 1 viên mỗi ngày sau bữa ăn sáng. Đợt điều trị: 3-4 tuần.

EUROSCA FORT


 EUROSCA FORT H100VNA

NSX: Abipha
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Thành phần: Eucalyptol........... 100 mg Menthol.............. 0,5 mg Tinh dầu tần......... 0,18 mg Tinh dầu gừng........ 0,5 mg Tá dược vừa đủ....... 1 viên (Dầu phộng tinh luyện). Thành phần vỏ nang: gelatin, glycerin, vanilin, natri benzoat, màu gree
Mô tả:

Chỉ định:

  • Dùng điều trị các chứng ho, đau họng, sổ mũi, cảm cúm.
  • Sát trùng đường hô hấp.
  • Làm loãng niêm dịch, làm dịu ho.

Liều lượng:

  • Người lớn: uống 2 viên/lần x 3 lần/ngày.
  • Trẻ em trên 2 tuổi: uống 1viên/lần x 3 lần/ngày.
  • Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ

 

Lưu ý:

 

 

  • Sản phẩm ko phải là thuốc không có chức năng thay thế thuốc chữa bệnh

Chống chỉ định của thuốc Eurosca fort:

  • Bạn đã từng bị dị ứng với các thành phần sau: Eucalyptol; Menthol; Tinh dầu tần và Tinh dầu gừng 
  • Những ai mà đang hoặc là đã từng gặp phải các tình trạng ho do hen xuyễn, các trường hợp bị suy hô hấp cấp tính hoặc là bị ho lao thì k được dùng thuốc này.
  • Trẻ nhỏ dưới 24 tháng là đối tượng rất nhạy cảm với thuốc

EUROSCA


 EUROSCA H100VNA

NSX: Abipha
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Các loại dược chất chính như : Tinh dầu tần có hàm lượng 0,18 mg. Menthol có hàm lượng 0,5 mg. Tinh dầu gừng có hàm lượng 0,5 mg. Eucalyptol có hàm lượng 0.1 g . Các loại tá dược vừa đủ: 1 viên (tá dược chính là : Dầu phộng tinh luyện). Vỏ nang được cấu tạo từ thành phần : glycerin, gelatin, vanilin, màu gree, natri benzoat.
Mô tả:

Công dụng – Chỉ định:

  • Có tác dụng để điều trị các biểu hiện của đau họng, chứng ho, cảm cúm, sổ mũi .
  • Làm loãng dịch đờm từ đó có tác dụng  làm dịu các cơn ho.
  • Trị các nhiễm trùng của đường hô hấp.

Cách dùng – Liều dùng:

  • Đối với người lớn : uống 1 ngày 3 lần , mỗi lần 2 viên .
  • Trẻ em từ 2 tuổi trở lên : uống 1 ngày 3 lần , mỗi lần 1 viên .
  • Liều lượng có thể thay đổi trên đối tượng bệnh nhân đặc biệt có chỉ định riêng của bác sĩ hoặc dược sĩ .
  • Uống luôn viên sẵn không cần pha chế. Uống với 1 lượng nước vừa đủ . chỉ dùng đường uống không dùng qua đường khác . Nuốt nguyên viên thuốc vào miệng và uống với 1 lượng nước vừa đủ .
  • Không dùng khi bị biến chất hết hạn thay đổi màu sắc mùi vị . Không cố uống khi phát hiện bất thường .

Chống chỉ định:

  • Dù thuốc được dùng để chữa ho tuy nhiên trong các trường hợp ho đặc biệt sau đây thì chóng chỉ định :  ho lao, ho do suyễn, hô hấp suy nhược.
  • Đối tương quá mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc
  • Không dùng cho trẻ em có tuổi nhỏ hơn 2 tuổi.
  • Hoặc các trường hợp chống chỉ định theo yêu cầu của bác sĩ .

EUCAPHOR


 EUCAPHOR LỌ40VNA

NSX: Trường Thọ
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Eucalyptol ……………………………….…100 mg. Guaiacol ………………………….….…..….12 mg. Camphor …………………………….………12 mg. Dầu parafin ………………………….………96 mg. Gelatin ………………………………….……44 mg. Titan dioxyd ……………………………….….1 mg. Màu xanh patent ………………………….. 0,2 mg. Màu vàng sunset yellow …………………. 0,1 mg.
Mô tả:

Công dụng 

  • Chuyên đặc trị các chứng ho lâu ngày, ho đàm, giảm ho.

  • Các bệnh về hen phế quản, viêm phế quản, giãn phế quản.

  • Làm ấm đường hô hấp, thông họng.

Liều dùng: 

  • Người lớn: Dùng mỗi lần 1 – 2 viên. Ngày uống 3 – 4 lần.

  • Trẻ em trên 5 tuổi: Dùng mỗi lần 1 viên. Ngày uống 2 lần.

Đối tượng sử dụng: 

  • Dùng trong các trường hợp nhiễm lạnh do mưa, gió, lạnh.

  • Dùng cho các trường hợp người lao động làm việc có tiếp xúc với nước lạnh, các trường hợp làm việc trong điều kiện nhiệt độ thấp, làm việc ngoài trời vào ban đêm.

  • Dùng hỗ trợ giảm ho do cảm lạnh.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc.

  • Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi.

  • Các trường hợp: ho do suyễn, ho lao, suy hô hấp

Thứ Tư, 27 tháng 4, 2022

EXOMUC 200MG


 EXOMUC 200MG H30G0.2GR

NSX: France
Nhóm: HÔ HẤP

 Thành phần N-Acetylcysteine....200mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Tiêu nhày trong các bệnh phế quản-phổi cấp & mãn tính kèm theo tăng tiết chất nhầy.

Liều lượng - Cách dùng

Tiêu nhày: 
  • Người lớn & trẻ > 14 tuổi: 1 gói x 2 - 3 lần/ngày. 
  • Trẻ 6 - 14 tuổi: 1 gói x 2 lần/ngày hay nửa gói x 3 lần/ngày. 
  • Trẻ 2 - 5 tuổi: nửa gói x 2 - 3 lần/ngày. 
Tăng tiết dịch nhày: 
  • Trẻ > 6 tuổi: 1 gói x 3 lần/ngày. 
  • Trẻ 2 - 5 tuổi: nửa gói x 4 lần/ngày.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với acetylcystein hoặc một trong các thành phần thuốc.

Tương tác thuốc:

  • Nitroglycerin. Tetracycline, thuốc trị ho.

Tác dụng phụ:

  • Rất hiếm: rối loạn tiêu hóa, viêm miệng, ù tai.

Chú ý đề phòng:

  • Phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ < 2 tuổi không dùng.

EUGICA


EUGICA H100V

NSX: Mega

Nhóm: HÔ HẤPThành phần Eucalyptol (EucaIyptolum) 100mg, Tinh dầu gừng (Oleum Zingiberis officinaIis) 0.5mg, Menthol (Mentholum) 0.5mg, Tinh dầu tần (Oleum Colei aromatici) 0.18mg Tá dược vừa đủ 1 viên: Dầu nành, gelatin, glycerin, sorbitol, nước, nipagin, nipasol, vanilin, màu xanh green.

Mô tả:

Chỉ định:

Điều trị viêm họng, tình trạng khàn giọng và cảm lạnh.

Sát trùng đường hô hấp .Đau họng, ho mất tiếng, ho có đờm, cảm cúm, sổ mũi, các trường hợp viêm phế quản, khí quản.

Làm loãng niêm dịch và làm dịu cơn ho.

Cách dùng:

Trẻ em trên 30 tháng tuổi: uống 1 viên x 3 lần/ngày.

Người lớn: uống 2 viên x 3 lần/ngày.

Hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Thận trọng: 

Menthol có tính ức chế hô hấp qua đường thở (hít vào mũi) nhất là đối với trẻ con ít tuổi, trẻ sơ sinh.

Tác dụng phụ:

Có báo cáo rằng dùng menthol liều lớn qua đường tiêu hóa có thể có đau bụng, nôn ói, chóng mặt buồn ngủ.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. 

EUGICA FORT


 EUGICA FORT H100V

NSX: Mega
Nhóm: HÔ HẤP

 Thành phần Eucalyptol (Eucalyptolum) 100mg, Menthol (Mentholum) 0,5 mg, Tinh dầu gừng (Oleum Zingiberis officinalis) 0,75 mg,Tinh dầu tần (Oleum Colei aromatici) 0,36 mg, Tinh dầu tràm (Oleum Melaleucae) 50 mg.
Mô tả:

Chỉ định:

Dùng điều trị các chứng ho, đau họng, sổ mũi, cảm cúm. Sát trùng đường hô hấp. Làm loãng niêm dịch, làm dịu ho. 

Cách dùng:

Trẻ em trên 30 tháng tuổi: uống 1 viên x 2 lần/ ngày. 

Người lớn: uống 1 viên x 3 - 4 lần/ ngày. 

Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc. 

Để xa tầm tay trẻ em.

Chống chỉ định:

Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Các trường hợp: ho do suyễn, ho lao, suy hô hấp.

Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.

Tác dụng phụ:

Có báo cáo rằng dùng menthol liều lớn qua đường tiêu hoá có thể có đau bụng, nôn ói, chóng mặt, buồn ngủ.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Chú ý đề phòng:

Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và đang nuôi con bú

Methol có tính ức chế hô hấp qua đường thở (hít vào mũi) nhất là đối với trẻ con ít tuổi.

ESPUMISAN


 ESPUMISAN H50VNA

NSX: Merarini
Nhóm: TIÊU HÓA - GAN - MẬT - THẬN

 Thành phần Simeticone...40mg
Mô tả:

 

 

Chỉ định:

  • Điều trị các triệu chứng liên quan đến sự tích tụ khí trong đường tiêu hoá như: đầy hơi, chướng bụng
  • Như là một thuốc hỗ trợ trong chẩn đoán hình ảnh vùng bụng như X - quang, siêu âm (Triệu chứng liên quan đến sự tích tụ khí trong đường tiêu hoá là sự rối loạn chức năng của đường tiêu hoá với sự xuất hiện của cảm giác đầy hơi, cảm giác như đã ăn no, ợ, sôi bụng và chướng bụng)

Liều lượng - Cách dùng

  • Trừ khi được bác sỹ kê liều khác đi, phải luôn luôn tuân thủ liều lượng ghi trong toa thuốc này. Hãy hỏi ý kiến bác sỹ hoặc dược sỹ nếu bạn chưa rõ.
Liều lượng
  • Liều thông thường là:
  • Các triệu chứng có tích tụ khí trong đường tiêu hoá (như: đầy hơi, chướng bụng)
  • Trẻ em từ 6 -14 tuổi: 2 viên nang (tương đương 80mg simeticone) x  3 - 4 lần/ngày
  • Thanh thiếu niên và người lớn: 2 viên nang (tương đương 80mg simeticone) x 3 - 4 lần/ngày
Chú ý:
  • Cũng có thể dùng Espumisan Capsules sau phẫu thuật
  • Thuốc có dạng bào chế khác dùng cho trẻ em và trẻ sơ sinh
  • Có thể dùng Espumisan Capsules cùng hoặc sau bữa ăn, cũng có thể dùng trước khi đi ngủ nếu cần thiết
  • Thời gian dùng thuốc tuỳ thuộc vào triệu chứng đầy hơi chướng bụng.
  • Nếu cần, có thể dùng Espumisan Capsules trong một thời gian dài. Hãy xem thêm phần “Thận trọng đặc biệt khi dùng Espumisan Capsules”
Dùng hỗ trợ trong chẩn đoán hình ảnh vùng bụng (như X - quang, siêu âm)
  • Một ngày trước khi xét nghiệm: 2 viên nang x 3 lần/ngày 
  • (tương đương với 240mg simeticone)
  • Buổi sáng ngày xét nghiệm: 
  • 2 viên nang (tương đương với 80mg simeticone)

Chống chỉ định:

  • Không được dùng Espumisan Capsules trong trường hợp mẫn cảm với simeticone, chất tạo màu - yellow orange S (E 110), methyl parahydroxybenzoate (E 218) hoặc bất cứ tá dược nào của thuốc.

Tác dụng phụ:

  • Cho đến nay, chưa ghi nhận bất cứ tác dụng không mong muốn nào liên quan đến việc sử dụng Espumisan Capsules. 
  • Chất tạo màu Yellow orange S (E 110) có thể gây phản ứng dị ứng
  • Methyl parahydroxybenzoate (E 218) có thể gây phản ứng quá mẫn, cũng có thể là phản ứng quá mẫn muộn. 
  • Hãy thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

Etoricoxib 90mg


Etoricoxib 90mg Khapharco (C/100V)


Chai 100 viên bao phim

cơ xương khớp

Nhà sản xuất

Khánh Hòa - Khapharco

Thông tin

 THÀNH PHẦN:  

Etoricoxib …........... 90mg  

Chỉ định


Thuốc Alavox 90 mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:


    Điều trị cấp tính và mạn tính các dấu hiệu và triệu chứng bệnh viêm xương khớp (osteoarthritis – OA) và viêm khớp dạng thấp (rheumatoid arthritis – RA).

    Điều trị viêm đốt sống dính khớp (ankylosing spondylitis – AS).

    Điều trị viêm khớp cấp tính do gout (acute gouty arthritis). 

Cách dùng

Thuốc được dùng bằng đường uống. Có thể dùng cùng hoặc không cùng với thức ăn cho người lớn và trẻ em trên 16 tuổi.
Liều dùng

Viêm xương khớp

Liều đề nghị là 30 mg x 1 lần/ngày. Nếu không cảm thấy giảm triệu chứng rõ rệt, cần tăng liều lên đến 60 mg x 1 lần/ngày.

Viêm đa khớp dạng thấp

Liều đề nghị là 90 mg x 1 lần/ngày.

Viêm cột sống dính khớp

Liều đề nghị là 90 mg x 1 lần/ngày.

Viêm khớp cấp tính do gout

Liều đề nghị là 120 mg x 1 lần/ngày.

Vì các nguy cơ tim mạch có thể tăng theo liều dùng và thời gian dùng những chất ức chế chọn lọc COX – 2, do đó nên dùng thuốc trong thời gian ngắn nhất càng tốt và dùng liều hiệu quả hàng ngày thấp nhất. Nên đánh giá lại định kỳ nhu cầu về giảm triệu chứng và đáp ứng điều trị của bệnh nhân.

Không nên dùng Alavox 90 mg cho bệnh nhân suy gan.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế. Chống chỉ định

Thuốc Alavox 90 mg chống chỉ định trong các trường hợp sau:

    Bệnh nhân suy tim nặng và vừa.
    Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
    Bệnh nhân viêm loét đường tiêu hóa hoặc chảy máu ống tiêu hóa cấp tính.
    Bệnh nhân viêm ruột.
    Bệnh nhân suy thận có độ thanh thải < 30 ml/phút.
    Trẻ em dưới 16 tuổi.
Tương tác thuốc

Ở những bệnh nhân đã điều trị duy trì ổn định bằng warfarin, sử dụng liều etoricoxib 90 mg hàng ngày có thể gây tăng khoảng 13% lượng prothrombin so với tỷ lệ chuẩn quốc tế (International Normalised Ratio – INR). Cần kiểm soát chặt chẽ giá trị INR khi bắt đầu điều trị bằng etoricoxib hoặc chuyển sang điều trị bằng etoricoxib, đặc biệt là vào những ngày đầu tiên, khi bệnh nhân đang sử dụng warfarin hoặc các chất tương tự.

Sử dụng đồng thời etoricoxib với rifampin (tác nhân gây cảm ứng men chuyển hóa ở gan mạnh) làm giảm 65% diện tích dưới đường cong (AUC) trong huyết tương của etoricoxib.

Cần giám sát độc tính của methotrexat khi sử dụng đồng thời etoricoxib với liều hơn 90 mg/ngày và methotrexat.

Đã có báo cáo các NSAID ức chế không chọn lọc và ức chế chọn lọc COX – 2 có thể làm giảm tác dụng chống tăng huyết áp của các chất ức chế men chuyển dạng angiotensin (ACE).

Đã có báo cáo các NSAID ức chế không chọn lọc và ức chế chọn lọc COX – 2 có thể làm tăng nồng độ lithium huyết tương.

Sử dụng đồng thời aspirin liều thấp với etoricoxib có thể dẫn tới tăng tốc độ loét đường tiêu hóa và các biến chứng khác so với khi chỉ dùng riêng etoricoxib.

Điều trị bằng etoricoxib liều 120 mg với một thuốc uống tránh thai chứa 35 μg ethinyl estradiol (EE) và 0,5 – 1 mg norethindrone trong 21 ngày, sử dụng đồng thời hay cách nhau 12 giờ làm tăng AUC 0 – 24 giờ ở trạng thái ổn định của EE lên 50 – 60%.

Các thuốc kháng acid trong dạ dày và ketoconazol không gây ra những tác dụng lâm sàng quan trọng lên dược động học của etoricoxib.
Bảo Quản

Bảo quản trong bao bì kín, tránh ẩm, ở nhiệt độ dưới 30°C. 


EFFERALGAN 300MG


 

EFFERALGAN 300MG (OV) H10V

NSX: Bristol
Nhóm: GIẢM ĐAU - HẠ SỐT

 Thành phần Paracetamol.......300mg; Tá dược.......vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Chỉ định:

Thuốc dùng điều trị các chứng đau và/hoặc sốt như đau đầu, tình trạng như cúm, đau răng, nhức mỏi cơ.

Liều dùng - Cách dùng:

Cách dùng: Thuốc Efferalgan 300mg được bào chế dạng thuốc đạn dùng đường trực tràng.

Liều dùng: Trẻ từ 15 - < 30kg (3 - < 9 tuổi): Liều sử dụng tối đa là 1200mg (4 viên đạn) cách nhau 6 giờ.

Liều dùng paracetamol hàng ngày khuyến cáo là khoảng 60mg/kg/ngày, được chia làm 4 lần dùng, khoảng 15mg/kg mỗi 6 giờ. Vì có nguy cơ gây kích thích trực tràng nên việc điều trị bằng viên đạn càng ngắn càng tốt, không nên vượt 4 lần/ngày và nên thay thế sớm nhất có thể bằng đường uống

Lưu ý: Liều paracetamol tính theo cân nặng của trẻ, tuổi của trẻ chỉ để tham khảo, hướng dẫn. Nếu không biết cân nặng của trẻ, cần phải cân trẻ để tính liều thích hợp nhất.

Tuổi thích hợp tương ứng với cân nặng được trình bày chỉ để tham khảo. Để tránh nguy cơ bị quá liều, kiểm tra các thuốc uống cùng lúc (cả thuốc kê đơn và không kê đơn) phải không chứa paracetamol. Quá liều do vô ý có thể dẫn đến tổn thương gan nặng và gây tử vong.

Paracetamol có nhiều dạng phân liều khác nhau để điều trị thích hợp tùy theo thể trọng của từng trẻ.

Dạng thuốc đạn không thích hợp trong trường hợp bị tiêu chảy.

Chống chỉ định:

Dị ứng với paracetamol hoặc với propacetamol hydroclorid (tiền chất của paracetamol) hoặc các thành phần của thuốc.

Bệnh gan nặng.

Mới bị viêm hậu môn, hoặc trực tràng, hoặc chảy máu trực tràng.

Tác dụng phụ:

Thường gặp, ADR > 1/100: Chưa có báo cáo.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100: Chưa có báo cáo.

Không có tần suất:

Máu và hệ bạch huyết: Giảm lượng tiểu cầu.

Tiêu hoá: Đau bụng, tiêu chảy.

Gan mật: Suy gan, hoại tử gan, viêm gan.

Miễn dịch: Phản ứng phản vệ, quá mẫn, phù mạch.

Cận lâm sàng: Tăng enzym gan.

Da và mô dưới da: Ban đỏ, ngứa, phát ban, mày đay, hội chứng ngoại ban, mụn mủ toàn thân cấp tính, hội chứng hoại tử da nhiễm độc, hội chứng Stevens-Johnson.