Hiển thị các bài đăng có nhãn THUỐC KHÁC. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn THUỐC KHÁC. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 3 tháng 5, 2022

ADRENOXYL 10MG


 ADRENOXYL 10MG H64V

NSX: Sanofi
Nhóm: THUỐC KHÁC

 Thành phần Carbazochrom 10mg
Mô tả:

 

 

Liều dùng:

- Người lớn: 1 - 3 viên/ngày, nên uống trước các bữa ăn một giờ.

- Trẻ em từ 30 tháng đến 15 tuổi: 1 - 2 viên/ngày, nên uống trước các bữa ăn.

- Nhũ nhi: ½ - 1 viên/ngày.

- Phòng ngừa trong phẫu thuật: uống vào ngày trước và ½ giờ trước khi mổ.

Lưu ý khi sử dụng:

Để xa tầm tay trẻ em.

Nếu các triệu chứng vẫn còn dai dẳng, hỏi ý kiến bác sĩ.

Bảo quản:

Nơi khô nhiệt độ không quá 30°C. 

TRANSAMIN 500MG


 TRANSAMIN 500MG VI10V

NSX: Japan
Nhóm: THUỐC KHÁC

 Thành phần Tranexamic acid
Mô tả:

Chỉ Định:

  • Chảy máu bất thường trong & sau phẫu thuật, trong sản phụ khoa, tiết niệu; bệnh xuất huyết.

  • Rong kinh, chảy máu trong bệnh lý tiền liệt tuyến, tan huyết do lao phổi, chảy máu thận, chảy máu cam.

Liều lượng và cách dùng:

  • Người lớn: Liều hàng ngày 250 - 4000 mg, chia làm 3 - 4 lần.

  • Liều thông thườngUống 2 viên/lần, 2-3 lần/ngày.

  • Đái ra máu: Uống 4 viên/lần, 2-3 lần/ngày cho đến khi không còn đái ra máu nữa.

  • Chảy máu mũi nặng: Uống 4 viên/lần, 3 lần/ngày trong vòng 4-10 ngày

  • Rong kinh: Uống 4 viên/lần, 2-3 lần/ngày trong 3-4 ngày.

Chống Chỉ Định:

  • Quá mẫn với acid tranexamic.

  • Có tiền sử mắc bệnh huyết khối.

  • Trường hợp phấu thuật hệ thần kinh trung ương, chảy máu hệ thần kinh trung ương và chảy máu dưới màng nhện hoặc trường hợp chảy máu não khác

Tác Dụng Phụ:

  • Thường gặp: Chóng mặt, rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, ỉa chảy.

  • Hiếm gặp: Thay đổi nhận thức màu của mắt.

HASANFLON 500


 HASANFLON 500 H30VBF

NSX: Hasan
Nhóm: THUỐC KHÁC

 Thành phần Hoạt chất: Phân đoạn flavonoid tinh khiết dạng vi hạt tương ứng: Diosmin 450mg. Hesperidin 50mg; Tá dược: Avicel M101, HPMC 615, Prejel Pa5, Natri starch glycolat, Talc, Magnesistearat, HPMC 606, PEG 6000, Titan dioxyd, sắt oxyd đỏ, sắt oxyd vàng, Natri lauryl sulphat.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Điều trị các dấu hiệu và triệu chứng của suy tĩnh mạch mạn tính vô căn hay thực thể với các triệu chứng biểu hiện ở chi dưới như nặng chân, đau chân, bứt rứt, phù, co cứng cơ ban đêm...

  • Điều trị các triệu chứng của cơn trĩ cấp và bệnh trĩ mạn.

Liều dùng:

  • Dùng đường uống. Nên uống vào cuối các bữa ăn.

  • Suy tĩnh mạch: 2 viên/ngày, chia làm 2 lần, uống vào buổi trưa và buổi tối.

  • Cơn trĩ cấp: 6 viên/ngày trong 4 ngày đầu, sau đó 4 viên/ngày trong 3 ngày tiếp theo, duy trì: 2 viên/ngày.

  • Bệnh trĩ mạn: 2 viên/ngày.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với Diosmin, Hesperidin hay bất cứ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ:

  • Một số trường hợp gặp rối loạn tiêu hóa và rối loạn thần kinh thực vật nhẹ, không cần ngưng điều trị.

DIOSMIN 500


 DIOSMIN 500 H60VN

NSX: Stellapharm
Nhóm: THUỐC KHÁC

 Thành phần Hoạt chất: Diosmin 450mg. Hesperidin 50mg. Tá dược:Gelatin, Magnesi stearat, Microcrystallin cenllulose (comprecel M102), tinh bột Natri glycotat, Talc, Glycerol, Macrogol 6000, Hypromellose 6cps, Natri lauryl suflat, Titan dioxyd, oxyd sắt đỏ, Oxy sắt vàng.
Mô tả:

Chỉ định:

Điều trị những triệu chứng liên quan đến suy tĩnh mạch-mạch bạch huyết (nặng chân vào buổi sáng (do mạch máu), đau chân).

Điều trị triệu chứng liên quan đến cơn trĩ cấp.

Liều dùng:

Suy tĩnh mạch: 2 viên/ngày, một viên buổi trưa và một viên buổi tối.

Trĩ cấp: 4 ngày đầu: 6 viên/ngày, 3 ngày tiếp theo: 4 viên/ngày.

Cách dùng:

Diosmin 500 được dùng bằng đường uống trong bữa ăn.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

 

Phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác dụng phụ:

Rối loạn tiêu hóa và rối loạn thần kinh thực vật nhẹ.

THUỐC KHÁC


 



DAFLON 500MG


 DAFLON 500MG H4VI15V

NSX: Servier
Nhóm: THUỐC KHÁC

 Thành phần Diosmin.................450mg Hesperidin..............50mg
Mô tả:

 Chỉ định:

  • Trợ tĩnh mạch (tăng trương lực tĩnh mạch) và bảo vệ mạch (tăng sức đề kháng của các mạc máu nhỏ) các triệu chứng có liên quan đến suy tuần hoàn tĩnh mạch bạch huyết (nặng chân, đau, chân khó chịu vào buổi sáng sớm). Điều trị các dấu hiệu chức năng có liên quan đến cơn đau trĩ cấp.

Liều dùng và cách dùng:

  • Uống vào thời gian bữa ăn.

  • Suy tĩnh mạch: 2 viên mỗi ngày (trưa và tối).

  • Trĩ cấp: 4 ngày đầy mỗi ngày 6 viên, sau đó mỗi ngày 4 viên trong 3 ngày tiếp theo.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng:

  • Cơn đau trĩ cấp: Cần phân biệt với các bệnh hậu môn vì thuốc không thể thay thế được các trị liệu chuyên biệt cho các bệnh hậu môn khác. Phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú.

Bảo quản: 

  • Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C.