Hiển thị các bài đăng có nhãn N. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn N. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 3 tháng 5, 2022

NGHỆ MẬT ONG VIÊN VÀNG C100G


 NGHỆ MẬT ONG VIÊN VÀNG C100GR

NSX: Khánh Dung
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Mật ong nguyên chất Bột nghệ tinh khiết Trọng lượng vđ
Mô tả:

Công dụng

  • Bồi bổ sức khỏe cho người bệnh mới khỏi và phụ nữ sau khi sinh

  • Hỗ trợ làm lành vết loét dạ dày ngăn chặn sự phát triển bệnh dạ dày

Liều dùng

  • Người lớn: uống ngày 02 lần, mỗi lần 20 viên.

  • Trẻ em: ngày 2 lần, mỗi lần 10 viên

Đối tượng sử dụng:

  • Dùng cho phụ nữ sau khi sinh, người bị loét dạ dày tá tràng

Tác dụng phụ:

  • Chưa có cảnh báo về tác dụng phụ

Lưu ý

  • Sản phẩm không có chức năng thay cho thuốc

 

NORMOGASPAIN H2T10VN


 NORMOGASPAIN H2T10VN

NSX: NH Pharma
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Natri hydrocarbonat 170 mg Natri sulfat khan 285 mg Natri dihydrophosphat 195 mg Tá dược vừa đủ 1 viên (Natri carbonat, acid citric khan, povidon, natri benzoat)
Mô tả:

Chỉ định :

  • Giảm độ acid của dạ dày.

  • Dùng điều trị các cơn nóng rát, ợ chua, triệu chứng của loét đường tiêu hóa do thừa acid dịch vị.

Liều lượng & Cách dùng: 

  • Hoà tan 1 – 2 viên thuốc trong nửa ly nước.

  • Uống sau khi ăn hoặc lúc đau theo hướng dẫn của bác sĩ.

  • Không nên uống quá 6 lần trong ngày.

  • Nếu thuốc không đủ tác dụng phải đến khám bác sĩ.

Chống chỉ định :

  • Viêm loét đại tràng, trực tràng, bệnh Crohn, hội chứng tắc / bán tắc ruột, hội chứng đau bụng chưa rõ nguyên nhân.

  • Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng :

  • Tránh dùng lâu dài với liều cao hơn liều khuyến cáo ở người bệnh mở thông đại tràng.

  • Không dùng thuốc cho người bệnh có chức năng thận kém hoặc người bệnh đang thẩm tách.

  • Không dùng cho phụ nữ mang thai nếu không có chỉ định của Bác sĩ.

  • Khi sử dụng chế độ ăn kiêng, dùng ít hay không dùng muối Natri, cần chú ý mỗi viên NORMO-OPC có chứa 420mg Natri.

Tác dụng không mong muốn: 

  • Dùng quá nhiều natri hydrocacbonat có thể gây nhiễm kiềm chuyển hóa, phù.
  • Cần chú ý đặc biệt đến khả năng gây giảm Kali huyết và tăng Natri huyết.
  • Natri hydrocacbonat tác dụng có hại chủ yếu là ở đường tiêu hóa. Ðã thấy gây ỉa chảy nhẹ nhưng rất hiếm.

Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

  • Natri bicarbonat làm kiềm hóa nước tiểu, nên có thể làm giảm sự thải trừ quinidin, amphetamin, pseudoephedrin, các thuốc cường giao cảm khác; vì vậy làm tăng độc tính các thuốc này.

  • Natri bicarbonat có thể tương tác với lithi, làm tăng sự thải trừ lithi.

  • Tránh dùng natri bicarbonat với rượu.

  • Khi dùng phối hợp natri bicarbonat với sucralfat, cần chú ý là sucralfat có hiệu quả nhất trong môi trường acid. Do đó, hiệu quả sẽ giảm nếu dùng với thuốc chống acid.

  • Sự hấp thu của một số lớn các thuốc giảm đi hoặc chậm lại khi phối hợp với uống thuốc chống acid. Có thể kể một số thuốc sau: digoxin, các tetracyclin, ciprofloxacin, rifampicin, clopromazin, diflunisal, penicilamin, warfarin, quinidin và các thuốc kháng cholinergic.

Thứ Hai, 2 tháng 5, 2022

NATRI CLORID 0,9%


NATRI CLORID 0,9% (MM) C10ML

NSX: Pharmedic

Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Natri clorid 0.9%, tá dược vừa đủ 10ml.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Dùng để rửa mắt, rửa mũi.
     
  • Phụ trị nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi do dị ứng.
     
  • Dùng được cho trẻ sơ sinh.

Liều dùng và cách dùng:

  • Nhỏ hoặc rửa mắt, hốc mũi, mỗi lần 1 – 3 giọt, ngày 1 – 3 lần hoặc nhiều hơn.

Bảo quản: 

  • Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C.

Chống chỉ định: Không có 

NYST RƠ MIỆNG


THUỐC RƠ MIỆNG NYST H10G1GR

NSX: OPC

Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Hoạt chất: Nystatin ...............25000IU Tá dược: Sorbitol, Vanilin vừa đủ 1 gói.
Mô tả:

Công dụng:

  • Dự phòng và điều trị bệnh Candida miệng (đẹn): tưa miệng, viêm miệng, lưỡi bị mất nhú, lưỡi đẹn, viêm họng do Candida albicans.

Liều dùng:

  • Trẻ sơ sinh: mỗi lần dùng nửa gói, ngày 2 lần.

  • Trẻ em: mỗi lần dùng 1 gói, ngày 2 lần.

  • Người lớn: mỗi lần dùng 2 gói, ngày 2 lần.

Cách dùng:

  • Cho lượng thuốc cần dùng vào 1 ly nhỏ có chứa sẵn 1 muỗng cà phê nước đun sôi để nguội, khuấy để phân tán đều, dùng gạc tiệt trùng quấn vào ngón tay, thấm thuốc rơ lưỡi, họng,… nơi có nấm mọc.

  • Trong vòng 20 phút sau khi rơ miệng không được ăn hoặc uống.

  • Chỉ pha thuốc đủ dùng cho 1 lần, nuốt thuốc không sao.

Chống chỉ định:

  • Tiền sử quá mẫn với Nystatin.

  • Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ:

  • Hầu như không độc và không gây mẫn cảm và dung nạp tốt ở tất cả các lứa tuổi kể cả trẻ nhỏ suy yếu và ngay cả khi dùng kéo dài.

  • Ít gặp: Da: Mày đay, ngoại ban.

  • Hiếm gặp: Gây kích ứng tại chỗ. Hội chứng Steven -Johnson.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

 

Chủ Nhật, 1 tháng 5, 2022

NHIỆT MIỆNG PV


 NHIỆT MIỆNG H50VN

NSX: Phúc Vinh
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Hoàng liên.............................170mg Thạch cao..............................170mg Tế tân.................................170mg Cam thảo...............................170mg Tri Mẫu.................................170mg Huyền sâm...............................170mg Sinh địa................................170mg Mẫu đơn bì...............................170mg Qua lâu nhân.............................170mg Liên kiều................................170mg Hoàng bá...........................................430mg Hoàng cầm....................................... 430mg Bạch thược........................................170mg
Mô tả:

Công dụng:

  • Điều trị các trường hợp viêm loét miệng lưỡi (nhiệt miệng).

  • Miệng môi sưng đau, đau nhức răng, chảy máu chân răng, sưng lợi, viêm họng, hôi miệng.

  • Thanh nhiệt, giải độc, chống viêm, tiêu sưng.

  • Giúp giảm nóng trong của cơ thể

Liều dùng - cách dùng:

  • Người lớn: Mỗi lần uống 3 viên, ngày uống 3 lần sau bữa ăn.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi: Mỗi lần uống 2 viên, ngày uống 3 lần sau bữa ăn.

Chống chỉ định:

  • Phụ nữ có thai. Người dương hư, thể hàn, tỳ vị hư hàn.

NIDAL T30GR


 NIDAL T30GR

NSX: Amphaco
Nhóm: THUỐC DÙNG NGOÀI DA

 Thành phần Ketoprofen 2,5% Tá dược
Mô tả:

Chỉ định:

  • Ðiều trị giảm đau tại chỗ trong các trường hợp đau cơ, gân, khớp, đau có nguồn gốc từ chấn thương: chấn thương, bong gân, trật khớp, các tổn thương do bị căng ra, đau lưng.

Cách dùng - Liều dùng:

  • Người lớn: Bôi gel 2-3 lần mỗi ngày tại vùng đau hay viêm. Khối lượng gel nên được điều chỉnh để phủ hết vùng đau. không nên dùng quá tổng liều 15 ngày. Không nên dùng quá 1 tuần.

  • Bôi ngoài da, thoa đều vùng đau hoặc viêm, xoa bóp nhẹ và kỹ trong vài phút để đảm bảo thuốc thấm hết qua da. Rửa sạch tay sau khi thoa thuốc. Đậy nắp ống thuốc sau khi sử dụng.

Chống chỉ định:

  • Người có tiền sử mẫn cảm với thành phần thuốc.

Tác dụng phụ:

  • Phản ứng dị ứng da: viêm da, eczema, nhạy cảm ánh sáng, mề đay.

Thận trọng:

  • Tránh tiếp xúc ánh nắng mặt trời khi đang dùng thuốc. Không dùng cho vết thương, tổn thương da hở, phụ nữ có thai & cho con bú.

Thứ Bảy, 30 tháng 4, 2022

NIZORAL CREAM


 NIZORAL CREAM T5GR

NSX: Janssen
Nhóm: THUỐC DÙNG NGOÀI DA

 Thành phần Ketoconazol 20mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Điều trị các bệnh do nhiễm vi nấm ngoài da như: nhiễm nấm ở thân (hắc lào, lác), nấm ở bẹn, nấm ở bàn tay, bàn chân. Điều trị nhiễm vi nấm Candida ngoài da và lang ben.
  • Dùng trong viêm da tiết bã (bệnh lý có liên quan đến vi nấm Malassezia furfur).

Liều lượng - Cách dùng

  • Nhiễm nấm ở thân, nấm bẹn, nấm bàn tay, nấm Candida ngoài da và lang ben: Thoa ngày 1 lần tại vùng nhiễm nấm và vùng da cận kề. Thời gian điều trị thông thường là:
  • Nhiễm nấm ở thân: 3-4 tuần.
  • Nhiễm nấm ở bẹn: 2-4 tuần.
  • Nấm bàn tay, Candida ngoài da và lang ben: 2-3 tuần.
  • Nhiễm nấm bàn chân: Thoa ngày 1 lần tại vùng bị nhiễm nấm và vùng da cận kề trong vòng 4-6 tuần, hoặc thoa ngày 2 lần trong vòng 1 tuần.
  • Viêm da tiết bã: Thoa tại vùng nhiễm nấm và vùng da cận kề 1-2 lần mỗi ngày tùy theo mức độ tổn thương. Thời gian điều trị thông thường là 2-4 tuần, điều trị duy trì 1-2 lần mỗi tuần.
Tác dụng phụ:
  • Những phản ứng phụ thường gặp nhất được ghi nhận có liên quan đến việc sử dụng ketoconazol là những phản ứng phụ trên đường tiêu hóa, như là : rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, đau bụng và tiêu chảy.
  • Những phản ứng phụ ít gặp hơn được ghi nhận bao gồm nhức đầu, sự tăng có hồi phục các men gan, rối loạn kinh nguyệt, choáng váng, sợ ánh sáng, dị cảm và phản ứng dị ứng.
  • Những tác dụng phụ được ghi nhận với tần suất thấp là giảm tiểu cầu, hói đầu (rụng tóc), bất lực và tăng áp lực nội sọ có hồi phục (ví dụ : phù gai thị, thóp phồng ở trẻ nhũ nhi). Trong một số rất ít các trường hợp, với liều lượng cao hơn liều điều trị 200 mg và 400 mg mỗi ngày, người ta quan sát thấy chứng vú to và thiếu sản tinh trùng có hồi phục. Ở liều điều trị 200 mg mỗi ngày, người ta có thể thấy sự giảm tạm thời nồng độ testosterone trong huyết tương. Nồng độ testosterone trở về bình thường trong vòng 24 giờ sau điều trị ketoconazol.
  • Trong thời gian điều trị lâu dài ở liều điều trị, nồng độ testosterone trong máu thường không khác biệt so với nhóm chứng. Trong thời gian dùng ketoconazol, viêm gan (đa số do đặc ứng) có thể xảy ra. Tình trạng này thường hồi phục nếu ngưng ngay việc dùng thuốc.

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.

NNO VITE


 NNO VITE H30VNA

NSX: Mega
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần Mỗi viên nang mềm chứa: Dẫn xuất Vitamin C (Ascorbyl tetraisopalmitate) 3.65 mg; Bisabolol 0.37 mg; Vitamin E thiên nhiên (Tocopheryl acetate) 0.37 mg. Các thành phần khác: Cyclopentasiloxane, Dimethicone crosspolymer, Dimethicone, Fragrance, Gelatin, Glycerin, Màu vàng sunset (Cl 15985), Oxy sắt vàng (Cl 77492), Titanium dioxide, Methylparaben, Propylparaben, Nước tinh khiết.
Mô tả:

Công dụng:
Ngăn ngừa thâm nám, tàn nhang, cải thiện màu da, hỗ trợ dưỡng ẩm giúp da căng mịn, trắng sáng tự nhiên.

Cách sử dụng:
Mở viên nang, để đầu viên nang hướng lên trên, xoắn nhẹ hai vòng và ngắt mở viên nang. Cho vào lòng bàn tay, thoa đều lên mặt và cổ mỗi đêm.

Bảo quản:
Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

NNO


 NNO H30VNA

NSX: Mega
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần Mỗi viên nang mềm chứa Vitamin E tự nhiên (dạng dầu) 4.70mg.Dầu Jojoba 85.80mg Thành phần khác: Hydrogenated polyisobutene, Glycerin, Nước tinh khiết,…
Mô tả:

Công dụng:

Vitamin E thiên nhiên cùng với dầu Jojoba trong chế phẩm NNO Nourishing Night Oil có tác dụng dưỡng da, giữ ẩm và ngăn ngừa các vết nhăn, đốm nâu trên da, làm chậm quá trình lão hóa da, giúp làm giảm thâm quanh mắt.

Cách sử dụng

Bẻ lớp vỏ nang, đổ dầu vào lòng bàn tay sau đó bôi lên cổ và mặt, mát xa nhẹ nhàng vùng da quanh mắt và mũi trong vòng 4 phút.
Để có kết quả tốt, nên sử dụng 1-2 viên mỗi tối trước khi đi ngủ.

Thông tin cảnh báo:

Sản phẩm không gây phản ứng kích ứng da.

Bảo quản: 

Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp,

NHIỆT KẾ THUỶ NGÂN


 NHIỆT KẾ THUỶ NGÂN SASUKE H1CÂY

NSX: Germany
Nhóm: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 Thành phần Thủy ngân
Mô tả:

Hiệu chuẩn nhiệt kế trước khi đo:

  • Để nhiệt kế trong hộp nhựa bảo vệ hoặc cầm chắc nhiệt kế dọc theo ngón cái và ngón trỏ rồi lắc nhẹ vài lần để thủy ngân dồn hết về phía bầu inox sao cho cột thủy ngân nằm dưới vạch 35 độ C là được

Cách đo:

  •  Đo bằng đường miệng: Đặt đầu có bầu inox dưới lưỡi trong ít nhất 2 phút rồi ngậm miệng lại. Không nói hoặc cắn nhiệt kế trong khi đo. Không được dùng cách đo này cho trẻ em.

NHIỆT KẾ ĐIỆN TỪ OMRON


 NHIỆT KẾ ĐIỆN TỪ OMRON VI1C

NSX: Omron
Nhóm: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 Thành phần Máy chính Đầu đo Pin thử Nắp đậy đầu đo.
Mô tả:

  • An toàn, tiện dụng và chính xác là những ưu điểm mà nhiệt kế điện tử Omron mang lại cho gia đình bạn.

  • Với công nghệ đo nhiệt độ tiên tiến, bạn chỉ mất khoảng 60 giây để biết con bạn đang sốt bao nhiêu độ, hơn nữa gia đình sẽ không bao giờ phải lo lắng với nguy cơ độc hại của thủy ngân.

Tính năng nổi bật:

  • Có thể đo ở miệng, nách hoặc hậu môn.

  • Chính xác hơn tới ±0,1°C

  • Đo nhanh, sau 60 giây.

  • Có nhớ kết quả đo trước.

  • Tuổi thọ pin bền, cho 5000 lần đo.

  • Không thấm nước.

NGHIỀN THUỐC


 NGHIỀN THUỐC > B1CÁI

NSX: TTBKT Y Tế
Nhóm: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 Thành phần Dụng cụ nghiền thuốc lớn được làm từ nhựa, không độc hại, an toàn khi sử dụng.
Mô tả:

Công dụng:

  • Nghiền thuốc thành dạng bột giúp bé dễ dàng uống thuốc mà không còn lo sợ.

  • Giúp mẹ không còn phải vất vả mỗi lần cho bé uống thuốc.

Hướng dẫn sử dụng: 

  • Nghiền thuốc: Cho thuốc vào ngăn nghiền, vặn nắp từ 2 đến 4 lần.
  • Cắt thuốc: Đặt thuốc vào rãnh định vị nắp có mõm, dùng tay ấn thân vào nắp cho đến khi thuốc được cắt hoàn toàn.

  • Đựng thuốc: Mở nắp tại mặt lõm của nắp lớn, cho thuốc vào ngăn chứa và đóng nắp.

  • Ưu điểm: Dễ thao tác

  • Lực nghiền và cắt nhẹ

  • Nghiền siêu mịn

  • Không bị hao hụt thuốc

  • Trong suốt dễ quan sát. Tiện lợi với 3 chức năng trong một.

Bảo quản: 

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời.

  • Tránh xa tầm tay trẻ em.

Thứ Sáu, 29 tháng 4, 2022

NHIỆT KẾ DÁN


 NHIỆT KẾ DÁN FEVER TEMP ULTRA H1CÁI

NSX: USA
Nhóm: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 Thành phần Thủy ngân cao su tự nhiên
Mô tả:

Hướng dẫn sử dụng

  • Dùng các ngón tay giữ hai đầu của fevertemp Ultra và đặt nhẹ lên trán sạch và khô ngay trên giữa 2 lông mày . Giữ yên ở vị trí này cho đến khi màu sắc ngừng thay đổi ( thông thường 15 giây ).
     

  • Đọc nhiệt độ khi Fevertemp Ultra vẫn còn trên trán . Nếu tự đo thì nhìn qua gương soi .
     

  • MÀU XANH LÁ CÂY hiển thị ở ô nào thì tương ứng chỉ số nhiệt độ cơ thể ở ô đó .
     

  • (Nếu màu xanh lá cây không xuất hiện thì nhiệt độ của bạn là ở giữa ô màu xanh đậm và màu nâu gạch )
     

  • Nhiệt độ cơ thể bình thường là 37 độ c . Tuy nhiên trong khoảng 36,1 độ C đến 37,8 độ C cũng được xem là nhiệt độ bình thường phụ thuộc vào mỗi người và lúc đo nhiệt độ .

Để có kết quả tốt nhất:

  • Nên sử dụng nhiệt độ ở những nơi có nhiệt độ trong phòng khoảng 20-30 độ C

  • Đợi khoảng 30 phút sau ăn , uống hay tập thể dục thì mới đo . Tốt nhất bạn nên nằm hay ngồi nghỉ độ 5 phút trước khi đo .

  • Sau khi sử dụng nên lau sạch Fevertemp Ultra bằng vải mềm và cất trong hộp bảo vệ . Tránh tia sáng trực tiếp của mặt trời , sự ẩm ướt hay nhiệt độ nóng.

NEOCIN


NEOCIN C5ML

NSX: Pharmedic

Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Hoạt chất: Neomycin sulfat 25mg (#17000IU) Tá dược: Natri citrat, propylen glycol, natrì clorid, phenyl mercuric nitrat, nước cất vừa đủ 1 lọ 5ml.
Mô tả:

Công dụng 

  • Các bệnh nhiễm trùng ở mắt do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin như: viêm kết mạc, giác mạc, viêm mí mắt, viêm túi lệ. Các bệnh nhiễm trùng mắt trước hoặc sau khi phẫu thuật mắt và sau chấn thương.

Liều dùng

  • Nhiễm trùng nặng: Nhỏ 2 - 4 giọt mỗi giờ.
  • Liều thông thường: Nhỏ 2 giọt/lần, ngày 3 - 4 lần.

Không sử dụng trong trường hợp sau

  • Người bị dị ứng với Neomycin.

Lưu ý khi sử dụng

  • Không nên dùng lâu dài vì thuốc có thể gây dị ứng da.

Tác dụng không mong muốn

  • Thuốc có thể gây dị ứng như viêm da, ngứa, rất hiếm gây sốt hay sốc phản vệ.
  • Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

 

NEWLEVO


 NEWLEVO H28V

NSX: DP Ba Đình
Nhóm: NỘI TIẾT TỐ - PHỤ KHOA

 Thành phần Levonorgestrel 0,03 mg.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Thuốc tránh thai dùng được cho mọi đối tượng phụ nữ, đặc biệt sử dụng cho người cho con bú.

Liều dùng - cách dùng:

  • Dùng đường uống.
  • Uống bắt đầu từ ngày đầu của chu kì kinh nguyệt, Lấy viên theo chỉ dẫn bằng mũi tên trên vỉ, uống 1 viên mỗi ngày vào cùng 1 giờ, uống không ngăt quãng trong suốt thời gian muốn tránh thai – Thuốc nên được uống liên tục kể cả khi có chảy máu hay không.. Nếu có, một biện pháp ngừa thai phụ nên được áp dụng cho đến khi uống hết 14 viên thuốc đầu tiên
  • Nếu lỡ quên uống 1 viên thì cần uống ngay viên đó khi nhớ ra, nếu muộn trên 3 giờ nên sử dụng 1 biện pháp tránh thai phụ trong 14 ngày tiếp theo và vẫn uống tiếp tục như thường lệ.
  • Nếu bị ói mửa hoặc tiêu chảy thì tác dụng tránh thai bị ảnh hưởng và cũng nên áp dụng 1  biện pháp tránh thai phụ cho đến hết 14 ngày sau khi ngừng ói mửa hoặc tiêu chảy. 
  • Trên vỉ có đánh số từ 1 - 28. khi dùng, lần lượt từ 1 đến 28. Viên số 1 ngay sau khi sạch kinh. Khi quên uống, xác định được đã quên bao nhiêu viên.

Chống chỉ định:

  • Không dùng cho những người có tiền sử nghẽn mạch huyết khối, ra máu âm đạo bất thường không rõ nguyên nhân, thiếu máu do di truyền với sự xuất hiện dạng bất thường của Hemoglobin (Thiếu máu thể bào liên), ung thư vú hoặc có tiền sử ung thư vú. Ung thư gan hoặc có tiền sử ung thư gan, tiền sử nhồi máu cơ tim, tiền sử nhiễm herpes khi mang thai, tiền sử vàng da hoặc ngứa khi mang thai, tiền sử đột quỵ, vàng da mặt (Hội chứng Rôta), rối loạn chuyển hoá có tính gia đình gây vàng da nhẹ (Hội chứng Dubin-Johnson).
  • Có thai, bệnh tiểu đường biến chứng tim mạch, suy giảm chức năng gan.
  • Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

Tác dụng:

  • Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất trong liệu pháp levonorgestrel là rối loạn kinh nguyệt (khoảng 5%). Tiếp tục dùng thuốc thì rối loạn kinh nguyệt giảm. Chảy máu âm đạo thất thường khi sử dụng levonorgestrel có thể che lấp những triệu chứng của ung thư cổ tử cung hoặc ung thư nội mạc tử cung, do đó cần phải định kỳ (6 - 12 tháng) khám phụ khoa để loại trừ ung thư. Chửa ngoài tử cung xảy ra nhiều hơn ở những phụ nữ dùng thuốc tránh thai uống chỉ có progestogen. Nguy cơ này có thể tăng lên khi sử dụng levonorgestrel dài ngày và thường ở những người tăng cân. ở những phụ nữ đang dùng levonorgestrel mà có thai hoặc kêu đau vùng bụng dưới thì thầy thuốc cần cảnh giác về khả năng có thai ngoài tử cung. Bất kỳ người bệnh nào kêu đau vùng bụng dưới đều phải thăm khám để loại trừ có thai ngoài tử cung. Người ta thấy khi dùng levonorgestrel hoặc thuốc tránh thai uống nguy cơ bị bệnh huyết khối tắc mạch tăng. Ở người dùng thuốc, nguy cơ đó tăng khoảng 4 lần so với người không dùng thuốc. Khi người dùng thuốc bị viêm tắc tĩnh mạch hoặc bệnh huyết khối tắc mạch, phải ngừng thuốc. Ở những phụ nữ phải ở trạng thái bất động kéo dài do phẫu thuật hoặc do các bệnh khác cũng phải ngừng thuốc. Nếu mất thị giác một phần hoặc hoàn toàn, dần dần hoặc đột ngột, hoặc xuất hiện lồi mắt, nhìn đôi, phù gai thị, nhức đầu dữ dội phải ngừng thuốc ngay tức khắc.

NEWCHOICE


 NEWCHOICE H25VI28V

NSX: Naphaco
Nhóm: NỘI TIẾT TỐ - PHỤ KHOA

 Thành phần Levonorgestrel 0,75mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Ngừa thai khẩn cấp, có thể tránh thụ thai trong vòng 72 giờ sau cuộc giao hợp không được bảo vệ.

Cách dùng - Liều dùng:

  • Uống 1 viên NEWCHOICE EC càng sớm càng tốt, tốt nhất là trong vòng 48h và không để quá 72 giờ. Uống viên thứ 2 sau viên thứ nhất 12 giờ (không được trễ hơn 16 giờ).

Chống chỉ định:

  • Mang thai hay nghi ngờ mang thai. Chảy máu âm đạo bất thường không chuẩn đoán được nguyên nhân. Viêm tắc tĩnh mạch hoặc bệnh huyết khối tắc mạch thể hoạt động. Bệnh gan cấp tính, u gan lành hoặc ác tính. Carcinom vú hoặc có tiền sử bệnh đó. Vàng da hoặc ngứa dai dẳng trong lần có thai trước.

Tác dụng phụ:

  • Có thể gây buồn nôn, nôn. Rong huyết xẩy ra sau 2-3 ngày dùng thuốc rồi ngừng ngay. Trong phân lớn các trường hợp, một thời gian hành kinh mới bắt đầu đúng như mong đợi hoặc sớm hơn. Nếu thời gian hành kinh này chậm hơn 7 ngày nên đi thử thai. Nếu xuất huyết trầm trọng hay kéo dài nên đi khám phụ khoa. Hiếm khi xẩy ra những tác dụng phụ khác như nhũn vú, nhức đầu, choáng váng, mệt mỏi.

Thận trọng:

  • Dùng rất thận trọng khi bị hen suyễn, suy tim, cao huyết áp, nhức nửa đầu, động kinh, suy thận, tiểu đường, chứng tăng lipid huyết, trầm cảm và trong những trường hợp đang mắc viêm tĩnh mạch huyết khối hoặc đột quỵ. Chế phẩm này đặc biệt chỉ dùng cho trường hợp ngừa thai khẩn cấp đã nói trên,không dùng được thường xuyên.


NEUROBION


 NEUROBION H5VI10V

NSX: Merck
Nhóm: VITAMIN & THUỐC BỔ

 Thành phần Vitamin B1......100mg; Vitamin B6......200mg; Vitamin B12......200mcg; Tá dược......vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Chỉ định:

Các trường hợp thiếu Vitamin nhóm B, đau đầu, trẻ em suy nhược chậm lớn.

Điều trị trong trường hợp bất ổn về hệ thần kinh như đau dây thần kinh, viêm dây thần kinh ngoại biên, viêm dây thần kinh mắt, viêm dây thần kinh do tiểu đường và do rượu, viêm đa dây thần kinh, dị cảm, hội chứng vai cánh tay, suy nhược thần kinh, đau thần kinh tọa và co giật do tăng cảm ứng của hệ thống thần kinh trung ương.

Bệnh zona.

Dự phòng và điều trị chứng buồn nôn và nôn trong thời kỳ mang thai.

Thiếu máu do thiếu vitamin B6 và vitamin B12,

Hồi phục và duy trì sức khỏe sau khi bệnh, trong thời gian làm việc quá sức hay đối với những người già.

Liều lượng - Cách dùng:

Người lớn: 1 viên/lần x 2 lần/ngày.

Trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên x 1 lần/ngày.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với vitamin B1, vitamin B6 và các thành phần khác của thuốc.

U ác tính.

Người bệnh có cơ địa dị ứng (hen, eczema).

Tác dụng phụ:

Vitamin B1: Đôi khi xảy ra phản ứng quá mẫn và một số tác dụng phụ khác như cảm giác ấm áp, cảm giác kim châm, ngứa, đau, nổi mày đay, yếu sức, đổ mồ hôi, nôn, mất ngủ, nghẹn cổ họng, phù mạch, suy hô hấp, chứng xanh tím, phù phổi, xuất huyết tiêu hóa, giãn mạch và hạ huyết áp thoáng qua, trụy mạch và tử vong.

Vitamin B6: Dùng liều cao vitamin B6 trong thời gian dài có thể làm tiến triển nặng thêm bệnh thần kinh ngoại vi.

NEUROCETAM 400


 NEUROCETAM 400 PIRACETAM H100VNA

NSX: Micro India
Nhóm: THẦN KINH - MẠCH MÁU NÃO

 Thành phần Piracetam...........400mg; Tá dược: Colloidal anhydrous silica, magnesi stearat, talc, microcrystalline cellulose.
Mô tả:

Chỉ định:

Piracetam được chỉ định cho rối loạn thiểu năng vỏ não hoặc các tình trạng như chấn thương, phẫu thuật, say rượu, choáng, tai biến mạch máu não hoặc rối loạn hành vi ở trẻ em. Được dùng trong điều trị hỗ trợ cơn động kinh múa giật và trong bệnh suy giảm trí nhớ do tuổi già.

Piracetam giúp vỏ não chống lại sự thiếu oxy.

Liều dùng - Cách dùng:

Với bệnh nhân rối loạn thiểu năng vỏ não: uống liều 800-1000mg, 3 lần/ngày.

Với cơn động kinh múa giật: dùng liều 7,2g/ngày cứ 3-4 ngày tăng thêm 4,8g/ngày đến liều tối đa là 20g/ngày.

Trẻ em: 50mg/kg/ngày.

Chống chỉ định:

Bệnh nhân thiểu năng thận nặng (độ thanh thải creatinine dưới 20 ml/phút).

Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

Tác dụng phụ:

Có thể gây mất ngủ hoặc ngủ mơ màng, tăng cân, lo lắng và trầm cảm.

Tiêu chảy, nổi mẫn có thể xảy ra nhưng rất ít khi gặp. 

Thứ Tư, 27 tháng 4, 2022

Ninazol 200 mg


ninazol ketoconazole 200mg T.O pharma (H/100v)

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

T.O. Chemicals

Thông tin

thuộc danh mục thuốc kháng sinh có tác dụng trong điều trị bệnh nấm toàn thân do chủng candida gây ra một cách hiệu quả.  Ninazol Tablets được bào chế dưới dạng viên, rất tiện lợi khi sử dụng. Ninazol Tablets có nguồn gốc từ Thái Lan

Thành Phần : Ketoconazol 200mg

Chỉ Định:

Bệnh nấm toàn thân do: Candida, Coccidioides immitis, Paracoccidioides, Histoplasma.Nấm Candida niêm mạc da mạn tính nặng, nấm đường tiêu hóa, nấm Candida âm đạo mãn tính, nấm da hoặc nấm móng không đáp ứng với điều trị khác.Phòng ngừa nhiễm nấm trên người giảm đáp ứng miễn dịch

Liều lượng cách dùng:

Uống trong bữa ăn: 200 mg/ngày, có thể lên 400 mg/ngày nếu không đạt được đáp ứng sau 14 ngày.Nhiễm nấm Candida âm đạo mãn tính 400mg x 1 lần/ngày x 5 ngày.Trẻ 1 - 4 tuổi: 50 mg.Trẻ 5 - 12 tuổi: 100 ma

Chống chỉ định:

Quá mẫn với ketoconazol hoặc nhóm azol

Người bệnh gan.

Phụ nữ có thai


NEO-PYRAZON


NEO-PYRAZON H100VN

NSX: United

Nhóm: GIẢM ĐAU - KHÁNG VIÊM - GIÃN CƠ - XƯƠNG KHỚP - GOUT

 Thành phần Diclofenac sodium
Mô tả:

Chỉ định:

 

  • Ðiều trị ngắn hạn: viêm đau sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật, các tình trạng viêm khớp cấp và mãn kể cả cơn gout cấp, viêm khớp cột sống cổ, cơn migraine, cơn đau bụng kinh & các tình trạng viêm đau cấp tính trong sản phụ khoa, răng hàm mặt, tai - mũi - họng.

 Cách dùng:

  • Người lớn 50 - 150 mg/ngày, chia 2 - 3 lần. Đau bụng kinh hoặc cơn migraine có thể tăng đến 200 mg/ngày.

Chống chỉ định:

  • Loét dạ dày - tá tràng, nhạy cảm với diclofenac hay NSAID khác.

 

Tác dụng phụ:

  • Rối loạn tiêu hoá, nhức đầu, hoa mắt, chóng mặt, nổi mẩn, tăng men gan thoáng qua.