Hiển thị các bài đăng có nhãn VITAMIN & THUỐC BỔ. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn VITAMIN & THUỐC BỔ. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 3 tháng 5, 2022

KARA GOLD (NƯỚC UỐNG CHỐNG SAY TÀU XE)


 Nước Uống Giảm Mệt Mỏi, Chống Say Tàu Xe Kara Gold TH Pharma (H/10C/20ml)


1 hộp 10 chai x20ml

vitamin, khoáng chất

Nhà sản xuất

TH Pharma


Thông tin


sản phẩm giao màu ngẫu nghiên


Nước chống say tàu xe KARA GOLD thảo

dược chai 20ml hàng Việt Nam chất lượng cao


1 CÔNG DỤNG :


- Chống chóng mặt, buồn nôn, khó chịu khi đi tầu xe, máy

bay…


- Giúp người hay bị Say Tầu Xe cảm thấy thoải mái, dễ chịu

khi ngồi trên tầu xe, máy bay nhiều giờ


- Không bị phản ứng phụ như Buồn ngủ, Mệt mỏi, Khó chịu…


- Dạng nước nên tác dụng nhanh, mùi vị thơm, rất dễ uống


2 THÀNH PHẦN :


Chiết xuất gừng 450mg


Acid Glutamic 170mg


Cao khô đinh lăng 150mg


Cao khô nhân sâm 70mg


Cao khô quả óc chó 70mg


Cao khô bình vôi 40mg


Cao khô tâm sen 30mg


Cao khô bạch quả 30mg


Nicotinamid (vitamin PP) 10mg


Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6) 10mg


Phụ liệu: đường kính, Nipagin, Nipasol, Natri benzoat, hương

tổng hợp, nước tinh khiết vừa đủ 100ml


3 ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG


-Người thường xuyên bị say xe khi đi tàu xe, mệt mỏi khi xuống

tàu xe


- Trẻ em người lớn bị say xe, say máy bay


4 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG


Uống 10-20m/lần, tước khi lên xe khoảng 30 phút đến 1 tiếng


5 THÔNG TIN SẢN PHẨM


-Lưu ý: Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng

thay thế thuốc chữa bệnh.


-Hãng sản xuất: công ty TNHH TH Pharma


-Công ty phân phối : Công ty dược phẩm EU Group


-Xuất xứ: Việt Nam


-Quy cách đóng gói: hộp 10 chai (1 chai 20ml)


-Hạn sử dụng: 3 năm

THÀNH PHẦN: Gừng Tươi (Can Khương)

Đinh Lăng

Nhân Sâm (Ginseng)

Quả óc chó

Bình Vôi

CHỈ ĐỊNH:  -Người thường xuyên bị say xe khi đi tàu xe, mệt mỏi khi xuống

tàu xe 


- Trẻ em người lớn bị say xe, say máy bay 

LIỀU LƯỢNG:  Uống 10-20m/lần, tước khi lên xe khoảng 30 phút đến 1 tiếng  

CHỐNG CHỈ ĐỊNH: phụ nữ có thai


VITAMIN E ĐỎ ĐẸP DA CHỐNG NÁM


 Nhà sản xuất
DPQT STP

Thông tin

🍀THÀNH PHẦN:

Vitamin E ......................................500 IU

Dầu thông đỏ ...........................100mg

Tinh dầu hoa Anh Thảo  ........100mg

Chiết xuất quả lựu đỏ ........... ..50mg 

Tinh dầu Lô Hội...........................50g

Tinh dầu hạt nho ........................20mg 

Tinh dầu gấc ................................20mg.

CHỈ ĐỊNH : ⭐CÔNG DỤNG:
_Làm đẹp da, chống lão hóa, giảm thâm nám.
_Giúp da sáng mượt, tránh những vết nhăn, vết nám.
_Dưỡng ẩm cho da, căng mịn da.
_Chống oxy hóa.

👩‍👩‍👧‍👧ĐỐI TƯỢNG dùng:
_Người bị tổn thương da ( da khô, nám da, sạm da,tàn nhang, nhăn nha).
_Người có tín hiệu lão hóa da.
_Người thường xuyên xúc tiếp sở hữu những nhân tố gây oxy hóa (tia UV, hóa chất) mang hại cho da.
_Người có nhu cầu làm cho đẹp da từ bên trong. 
LIỀU LƯỢNG: 🧰QUY CÁCH: Hộp 30v

💊cách thức sử dụng:
_Uống 1viên  ngay sau khi  ăn .

uống liên tục trong 3 tháng để đạt kết quả tốt nhất 
BẢO QUẢN : Bảo quản nơi thoáng mát dưới 30 độ c

VITAMIN E ĐỎ ĐẸP DA


 Vitamin E đỏ Đẹp Da Evita 400 Usa (C/60V)


Hộp 1 chai x 60viên

vitamin, khoáng chất

Hồ sơ sản phẩm:


EVITA 400.pdf


Nhà sản xuất

DPQT USA


Thông tin


Thành phần

Vitamin E thiên nhiên …………………. 4000mcg


Aloe vera ( Chiết xuất nha đam) ….. 500mg


Omega 3 ………………………………….. 10mcg


Công dung:


Hỗ trợ điều trị và dự phòng thiếu vitamin E

- Duy trì vẻ đẹp của da, làm giảm tiến trình lão hóa của da và ngăn ngừa xuất hiện nếp nhăn trên da.

- Phòng chống lão hóa giúp bảo vệ các tế bàokhoong bị tốn thương bởi quá trình lão hóa của các gốc tự do.


Thành phần: Vitamin E (Tocopherol)4000mcg . Lô Hội (Aloe Vera) 500mg


CHỈ ĐỊNH:

Vitamin E được chỉ định sử dụng cho các đối tượng sau:


Dùng cho phụ nữ nám da, sạm da, tàn nhang: Sản phẩm giúp phục hồi, cải thiện sức khỏe làn da


Sử dụng phòng ngừa nám da, chống lão hóa, giảm nếp nhăn, làm đẹp da: Khả năng chống hóa giúp làm chậm quá trình lão hóa làn da và cơ thể.


Bổ sung hàng ngày cho phụ nữ để làm giảm đau bụng kinh, ngăn ngừa ung thư vú, buồng trứng.


Cải thiện sức khỏe tình dục, hỗ trợ cho các đối tượng đang sử dụng các phương pháp điều trị hiếm muộn, vô sinh.


Dùng để bổ sung và nâng cao sức khỏe sinh sản cho phụ nữ trong thời kỳ thai nghén, mang thai


Người thiếu hụt Vitamin E. Bổ sung vào khẩu phần ăn để ngăn ngừa tình trạng thiếu hụt vitamin E


LIỀU DÙNG : Uống sau ăn, 2 viên/lần - 1-2 lần/ngày


CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Lưu ý : SẢN PHẨM NÀY KHÔNG PHẢI LÀ THUỐC KHÔNG CÓ TÁC DỤNG THAY THẾ THUỐC CHỮA BỆNH. 

BẢO QUẢN : Nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp

ENAT 400 H30VNA


 ENAT 400 H30VNA

NSX: Mega
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Hoạt chất: Vitamin E (dạng d-α-tocopheryl acetate) 400 IU. Tá dược: Dầu đậu tương.
Mô tả:

Chỉ định:

Điều trị và dự phòng tình trạng thiếu Vitamin E.

Liều dùng:

Điều trị và dự phòng thiếu Vitamin E: 1 viên Vitamin E 400 IU, 1 lần mỗi ngày sau bữa ăn hoặc theo ý kiến bác sĩ.

Chống chỉ định:

Giảm prothrombin do thiếu hụt Vitamin K.

Cảnh báo và thận trọng:

Việc bổ sung liều cao Vitamin E nên được ngưng khoảng 1 tháng trước khi phẫu thuật và có thể tiếp tục khi đã phục hồi lại sức khỏe sau cuộc phẫu thuật.

Tác dụng phụ:

Vitamin E không gây tác dụng phụ nào khi dùng ở liều thông thường. Tuy nhiên khi dùng Vitamin E liều cao có thể gây buồn nôn, khó chịu ở dạ dày hoặc tiêu chảy, nứt lưỡi, viêm thanh quản hoặc lảo đảo chóng mặt. Những dấu hiệu này thường rất hiếm gặp nhưng khi có các tác dụng phụ thì chủ yếu là những dấu hiệu về tiêu hóa. Khi xuất hiện các dấu hiệu nêu trên nên tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tương tác với các thuốc khác:

Vitamin E có thể làm thay đổi hiệu lực của Vitamin K lên các yếu tố đông máu dẫn đến sự gia tăng hiệu ứng giảm prothrombin huyết đối với warfarin và có thể làm giảm đáp ứng huyết học đối với sắt ở trẻ em mắc chứng thiếu máu do thiếu sắt. Vitamin E có thể làm tăng tác dụng của thuốc chống đông, warfarin hay các thuốc làm loãng máu loại Indandione. Vitamin E có thể làm tăng tác dụng ngăn cản sự ngưng kết tiểu cầu của Aspirin. Cholestyramine, Colestipol, Isoniazid và dầu khoáng có thể làm giảm sự hấp thu của Vitamin E. Sucrafate can thiệp vào sự hấp thu của Vitamin E. Neomycin có thể làm giảm hiệu lực của vitamin E.

MULTIVITAMIN C500V


 MULTIVITAMIN C500VNA

NSX: Phong Phú
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Vitamin C, Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B5, Vitamin E,Vitamin PP, Folic acid, biotin
Mô tả:

Chỉ định:

  • Tăng cường sinh lực của cơ thể trong các tình trạng suy nhược, gầy mòn, thiếu máu, mệt mỏi, chán ăn, suy sụp tinh thần, thời kỳ dưỡng bệnh, phụ nữ có thai, cho con bú, các bệnh nhân ăn kiêng hoặc mất cân đối trong chế độ điều trị hoặc do công tác. 

  • Hỗ trợ điều trị trong các bệnh mạn tính, người cai nghiện, bệnh xơ vữa động mạch, các bệnh tuổi già. 

  • Các tình trạng căng thẳng quá độ (stress), lo âu làm việc trí óc.

Liều dùng - Cách dùng:

  • Uống 1 viên mỗi ngày sau bữa ăn sáng. Đợt điều trị: 3-4 tuần

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Trẻ em dưới 4 tuổi.

Chú ý: Sản phẩm không phải là thuốc không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

VITAMIN 3B C100V


 VITAMIN 3B C100VNA

NSX: Usa-Nic Pharma
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Vitamin B1………………………..250mg Vitamin B6………………………250mg Vitamin B12……………………..350mg
Mô tả:

Công dụng:

  • Các Vitamin nhóm B(Vitamin B1, Vitamin B6, Vitamin B12,…) thường gặp trong các loại ngũ cốc, thịt và rau, các Vitamin nhóm B tham gia vào quá trình chuyển hóa các chất dinh dưỡng, tạo năng lượng cho cơ thể hoạt động

  • Dự phòng tình trạng thiếu hụt Vitamin nhóm B như: phụ nữ có thai và cho con bú, người già yếu, người có thể trạng yếu.

  • Hỗ trợ trong điều trị viêm dây thần kinh do rượu, đau dây thần kinh tọa, đau dây thần kinh cổ – cánh tay hoặc đau do các bệnh thần kinh.

  • Giúp kích thích ăn ngon miệng, bồi bổ sức khỏe.

Liều dùng:

  •  Uống 1 viên/ lần x 2 lần/ ngày

Chú ý: Sản phẩm không phải là thuốc không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh 

TRÀ SÂM2GR H200G


 TRÀ SÂM2GR H200G

NSX: Korea
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần nhân sâm 10%, glucose 90%
Mô tả:

Công dụng:

  • Giảm căng thẳng đầu óc, giúp trí não tỉnh táo. 

  • Tăng cường hệ thống miễn dịch, giúp ăn ngon miệng hơn. 

  • Ngặn chặn sự phát triển  của tế bào ung thư.

  • Tăng cường chức năng sinh lý. 

  • Hỗ trợ hệ tiêu hóa. 

  • Tăng sự tuần hoàn huyết và tính miễn dịch. 

Cách dùng - liều dùng:

  • hòa 1 - 2 gói trà nhân sâm vào 1 ly nước nóng hoặc lạnh, ngày uống 4 - 8 gói

Chú ý: Sản phẩm không phải là thuốc không có tác dụng thay thế thuốc chữa bênh:

VITAMIN 12B H100V


 VITAMIN 12B H100VNA

NSX: Mai Linh
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần 35mg cao dược liệu tương đương với: Linh Chi................ 200mg Nhân sâm................ 150mg Đông trùng hạ thảo 10mg Vitamin B3............... 9mg Vitamin B5................ 3mg Vitamin B2............... 3mg Vitamin B1................ 3mg Vitamin B6................. 3mg Nhung hươu................. 3000mcg Sữa ong chúa ...................1500mcg L-arginine HCL:...................... 1000mcg Vitamin B9 ....................900mcg Vitamin A.................. 1200 IU Vitamin D3 .....................600 IU Phụ liệu: vỏ nang - gelatin, chất nhũ hóa - Lecithin, chất giữ ẩm - glycerin, chất bảo quản - nipazil, nipazol vừa đủ.
Mô tả:

Đối tương sử dụng :

  • Người bị mệt mỏi, suy nhược cơ thể, ăn uống kém.

  • Người già, người mới ốm dậy hoặc đang trong thời kỳ dưỡng bệnh cần bồi bổ sức khỏe.

  • Người muốn tăng cường sức khỏe.

Hướng dẫn sử dụng : 

  •  Vitamin 12BTrẻ em từ 10 - 18 tuổi: 1 viên/ngày.

  • Người lớn: 1 viên/lần x 2 lần/ngày.

  • Nên uống theo đợt, mỗi đợt 3-4 tuần

EYELIGHT


 EYELIGHT GANAT H30V

NSX: DHG Pharma
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Dầu gấc nguyên chất 200 mg Vitamin E 5 IU Butyl hydroxy toluen, dầu nành, gelatin, glycerin, sorbitol nước, kali sorbat, vanilin, acid citric monohydrat, glycin.
Mô tả:

CÁCH DÙNG: 

Uống ngay sau bữa ăn.

  • Trẻ em từ 6 - 12 tuổi: Uống 4 viên một ngày, chia làm nhiều lần.
  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 6 viên một ngày, chia làm nhiều lần.

CÔNG DỤNG:

  • Sản phẩm có công dụng phòng ngừa các bệnh về mắt như quáng gà, khô giác mạc do thiếu vitamin A.
  • Giúp hạn chế quá trình lão hóa.

 

ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG: 

  • Trẻ em trên 6 tuổi và người lớn cần tăng cường thị lực do làm việc thường xuyên trên máy tính, đọc sách, xem tivi; hay bị nhức mỏi mắt, khô mắt do thiếu vitamin A, người sau phẫu thuật mắt.

BIPP C


 BIPP C H35G10V

NSX: DHG Pharma
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Hàm lượng trong 1 viên: Vitamin C 50 mg Glucose 100 mg Magnesi stearat, đường, màu sunset yellow lake E110, màu tartrazin lake, vanilin, bột hương cam, natri carboxymethylcellulose.
Mô tả:

CÔNG DỤNG:

  • Bổ sung vitamin C cho cơ thể, hỗ trợ tăng cường sức đề kháng, bảo vệ thành mạch.

ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG:

  • Trẻ em và người lớn cần bổ sung vitamin C.
  • Người có sức đề kháng kém.

CÁCH DÙNG:

  • Bipp Cam nên được sử dụng hàng ngày.
     
  • Ngậm cho tan từ từ trong miệng. 
     
  • Trẻ em từ 4 - 9 tuổi: ngậm từ 4 - 10 viên/ ngày.
     
  • Trẻ em > 9 tuổi và người lớn: ngậm từ 5 - 20 viên/ ngày.

BẢO QUẢN: 

  • Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.

Chú ý: Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

YELIGHT XANH H30V


 YELIGHT XANH H30V

NSX: DHG Pharma
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Beta-caroten......1,5 mg; Vitamin D3......100 IU; Lutein......1,5 mg; Vitamin E......10 IU; Zeaxanthin......0,3 mg; Đồng......0,75 mg; Vitamin B1......1,4 mg; Magnesi......25 mg; Vitamin B2......1,6 mg; Mangan......0,75 mg; Vitamin B5......6 mg; Selen......10 mcg; Vitamin B6......2 mg; Kẽm......3 mg; Vitamin PP......18 mg; Dicalci hydrogenphosphat......330 mg; Avicel, PVP K30, ludipress, sodium starch glycolat, magnesi stearat, sepifilm, HPMC, PEG 6000, titan dioxyd, talc, màu thực phẩm (oxyd sắt đỏ, oxyd sắt vàng, màu nhũ bạc).
Mô tả:

Công dụng:

Cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho đôi mắt, giúp mắt khỏe mạnh. Hỗ trợ ngăn ngừa lão hóa mắt: đục thủy tinh thể, tăng nhãn áp, thoái hóa hoàng điểm, thoái hóa võng mạc.

Đối tượng sử dụng:

Người có dấu hiệu nhức mắt, mỏi mắt, mờ mắt do mắt làm việc nhiều, thiếu dinh dưỡng cho mắt. Người đọc sách, xem ti vi, làm việc thường xuyên trên máy vi tính.

Cách dùng:

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1 viên x 1 - 2 lần/ ngày.

Uống sau bữa ăn. 

CỐM THỎ


 CỐM THỎ B10CON

NSX: Hà Minh
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Rau má................................500mg Vitamin b1............................10mg Vitamin b2............................2.5mg Vitamin b6........................... 4mg Vitamin PP........................... 25mg Canxi................................ 50mg
Mô tả:

Công dụng

  • Cốm thỏ cho bé giúp bổ sung canxi, các vitamin thiết yếu cho cơ thể.

  • Giúp trẻ ăn ngon, ngủ ngon hơn.

Cách dùng

  • Uống 2 - 4 lần/ngày.

  • Mỗi lần uống sử dụng 1 thìa cà phê tương đương với 2 - 3g cốm.

  •  

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp.

 

 

Lưu ý: Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

RUTIN C


 RUTIN C H100VN

NSX: DAKTIN
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Rutin 4.8mg Vitamin C 25mg Phụ liệu vừa đủ 1 viên
Mô tả:

Chỉ định:

  • Phòng và điều trị thiếu vitamin C

  • Các chứng chảy máu do thiếu vitamin C, xơ cứng, tăng huyết áp, ban xuất huyết, chứng giãn tim mạch.

  • Tăng sức đề kháng ở cơ thể cho những người mắc bệnh nhiễm khuẩn, cảm cúm , mệt mỏi, nhiễm độc.

  • Thiếu máu do thiếu sắt.

  • Phối hợp với các thuốc chống dị ứng.

Cách dùng - Liều dùng: 

  • Đối với người lớn, bạn có thể uống  2-3 viên/lần/ngày và đối với trẻ em có thể uống 2 viên/ lần/ ngày. Mỗi ngày nên uống từ 2-3 lần. 

Chống chỉ định:

  • Không dùng cho người bị thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase.

  • Không dùng thuốc cho những người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và loạn chuyển hoá oxalat , bị bệnh thalassemia .

  • Không được dùng cho trường hợp nghẽn mạch và máu có độ đông cao.

  • Không dùng cho bệnh nhân quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ:

  • Tăng Oxalat niệu

  • Buồn nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng,

  • Mệt mỏi, mặt đỏ bừng, nhức đầu,

  • Mất ngủ,

  • Nếu dùng liều 1g Vitamin C hàng ngày có thể xảy ra tình trạng tiêu chảy.

  • Một số trường hợp xảy ra rối loạn tiêu hóa và rối loạn thần kinh thực vật nhẹ, không cần phải ngưng điều trị.

Thận trọng:

  • Trong quá trình sử dụng thuốc cần phải chú ý nếu gặp bất kỳ biểu hiện bất thường nào trong cơ thể bạn nên ngừng uống thuốc và đến gặp bác sĩ để được tư vấn và điều trị kịp thời.

  • Một số trường hợp uống thuốc quá liều có thể xảy ra tình trạng bị viêm dạ dày, buồn nôn, tiêu chảy,..cần phải đưa đến bác sĩ điều trị ngay.

  • Đối với phụ nữ mang thai và cho con bú cần phải hết sức thận trọng khi sử dụng thuốc. Nghiêm cấm việc tự ý dùng thuốc, nếu trong trường hợp bắt buộc phải uống thuốc theo quy định của bác sĩ.

  • Khi sử dụng đồng thời 200mg vitamin C cùng với 30mg nguyên tố sắt sẽ làm tăng hấp thu sắt qua đường dạ dày - ruột nhưng đối với đa số người bệnh đều có khả năng hấp thu sắt mà không cần phải sử dụng thêm vitamin C.

  • Việc sử dụng đồng thời vitamin C và fluphenazin có thể dẫn đến giảm nồng độ fluphenazin huyết tương.

  • Dùng đồng thời vitamin C với as-pirin sẽ làm tăng sự bài tiết vitamin C và làm giảm sự bài tiết thuốc as-pirin trong nước tiểu. Bên cạnh đó việc axit hóa c của nước tiểu sau khi sử dụng vitamin C có thể làm thay đổi sự bài tiết của các thuốc khác.

  • Khi uống vitamin C liều cao có thể phá hủy vitamin B12 vì vậy bạn nên uống 2 thuốc này cách nhau khoảng 1 giờ.

  • Khi uống vitamin C sẽ làm tăng sự giả tạo glucose nếu định lượng bằng thuốc thử đồng sulfat và sẽ giảm giả tạo lượng glucose khi định lượng bằng phương pháp  glucose oxydase.

  • Thuốc tiêm vitamin C tương kỵ về mặt vật lý với thuốc tiêm penicilin G kali.

KẸO CON VỊT


 KẸO CON VỊT B4CON

NSX: Domesco
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Vitamin C 20mg Phụ liệu: acid citric, đường trắng, lactose, Povidon K90, màu Erythrosin lake E127, màu sunset yellow lake E110, bột mùi cma, bột mùi dâu, talc, magnesi stearat.
Mô tả:

Công dụng:

  • Giúp phòng ngừa và cải thiện các triệu chứng do thiếu vitamin C.

  • Nâng cao sức đề kháng cho cơ thể.

Liều dùng và cách dùng:

  • Ngậm cho tan từ từ trong miệng.

  • Trẻ em 3 - 9 tuổi: 4 - 8 viên/ngày.

  • Người lớn và trẻ em lớn hơn 9 tuổi: 10 - 15 viên/ngày.

SÂM NHUNG BỔ THẬN TW2 C30V


 SÂM NHUNG BỔ THẬN TW2 C30V

NSX: QT USA
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Nhung hươu.....................................2,4mg Cam thảo.............................................5mg Nhâm sâm.........................................7,2mg Đảng sâm.........................................24mg Xuyên khung.....................................28mg Bạch linh............................................40mg Đương quy.........................................40mg Ba kích.............................................60mg Hoài sơn.............................................76mg Liên nhục..........................................88mg Cao đặc cá dược liệu......................300mg Tá dược vừa đủ 1 viên
Mô tả:

Công dụng của Sâm nhung bổ thận Tw2:

  • - Hỗ trợ dưỡng huyết tư âm,
  • - Bổ thận, cố tinh.
  • - Bổ thận tráng dương.

Cách Dùng- liều dùng Sâm nhung bổ thận Tw2:

  • Ngày uống 2 lần mỗi lần.
  • Trẻ em 10- 15 tuổi: uống 1 viên/ lần Người lớn:
  • - Liều dự phòng: 1- 2 vien/lần
  • - Liều điều trị: 2- 3 viên/ lần
  • - Liều duy trì: 1 viên/ lần Uống trước khi ăn 30 phút.
  • Mỗi đợt dùng từ 30- 45 ngày để đạt hiệu quả điều trị cao 

PHARMATON ESSENTIAL C30VN


 PHARMATON ESSENTIAL C30VN

NSX: Germany
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Magnesi (dưới dạng Magnesi oxyd nặng DC)......56,25mg; Vitamin C (Ascorbic Acid)......80mg; Vitamin E (dưới dạng DL-alpha Tocopheryl acetat)......12mg; Vitamin B3 (Niacin) (dưới dạng Niacinamid)......17,5mg; Sắt (dưới dạng Sắt fumarat)......4,35mg; Kẽm (dưới dạng Kẽm oxyd)......10mg; Pantothenic acid (dưới dạng Canxi D-Pantothenat)......6,3mg; Mangan (dưới dạng Mangan sulfat monohydrat)......2mg; Vitamin A (từ Beta caroten)......2666,4 IU; Vitamin B6 (dưới dạng Pyridoxin hydroclorid)......2,8mg; Vitamin B1 (dưới dạng Thiamin mononitrat)......2,1mg; Đồng (dưới dạng Đồng sulfat).......1mg; Vitamin B2 (Riboflavin).......2,2mg; Vitamin B9 (Folic acid)......300µg; Selen (dưới dạng Natri selenit)......55µg; Biotin.......30µg; Vitamin D3 (Cholecalciferol)......5µg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin)......3µg; Phụ liệu......vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Đối tượng sử dụng:

Những người hoạt động tiêu tốn nhiều sức lực và trí lực đều cần tiếp thêm năng lượng để duy trì cơ thể khỏe mạnh, giảm mệt mỏi, căng thẳng và tăng cường sự tập trung, minh mẫn giải quyết công việc, bài vở. Điều này đặc biệt cần thiết trong các trường hợp:

Nhân viên văn phòng làm việc trong thời gian cao điểm.

Người lao động nặng.

Sinh viên trong giai đoạn thi cử.

Vận động viên trong thời gian luyện tập.

Người già sức khỏe kém.

Người cần phục hồi sức khỏe.

Công dụng:

Pharmaton Essential bổ sung vitamin và khoáng chất hỗ trợ giảm mệt mỏi, giúp tăng cường sức khoẻ, sức đề kháng cho cơ thể.

Hướng dẫn sử dụng:

Uống 1 viên mỗi ngày. Uống vào buổi sáng với một ly nước, thích hợp nhất là trong bữa sáng.

Lưu ý:

Không dùng quá liều khuyến cáo.

Không dùng sản phẩm để thay thế cho chế độ ăn đa dạng.

Chế độ ăn đa dạng, cân bằng và lối sống khỏe mạnh là quan trọng.

Không phù hợp sử dụng cho trẻ em.

Không sử dụng nếu dị ứng với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.

Chỉ sử dụng sản phẩm trong thời gian mang thai và cho con bú sau khi tham vấn bác sĩ.

Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

VITAMIN 3B GOLD H100V


 VITAMIN 3B GOLD H100VNA

NSX: Phúc Vinh
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Vitamin B1, B6, B12, Gelatin, Glycerin, Lecithin, Erythrosine, Dầu cọ, Nipazil, Nipazol, Dầu đậu nành, Nước tinh khiết vừa đủ một viên.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Giúp bổ sung sự thiếu hụt vitamin B1, B6, B12 cho cơ thể.

  • Làm giảm các triệu chứng đau thần kinh tọa, thần kinh ngoại biên.

Liều dùng và cách dùng: 

  • Người lớn: Mỗi lần uống 1 viên, ngày uống 2 lần, uống vào buổi sáng và buổi trưa sau bữa ăn.

  • Trẻ em trên 2 tuổi: Ngày uống 1 viên, uống vào buổi sáng hoặc buổi trưa sau bữa ăn.

Tác dụng phụ:

  • Chưa có thông tin.

Chống chỉ định: 

  • Thuốc chống chỉ định với các bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần của thuốc, những người đang bị bướu ác tính do vitamin B12 có tác động cao trên sự tăng trưởng của mô, do đó có nguy cơ đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng sinh sản của tế bào.
  • Chống chỉ định với những bệnh nhân có cơ địa dị ứng (hen, eczema).

CALCIUM NANO A+ H20ỐNG10ML


 CALCIUM NANO A+ H20ỐNG10ML

NSX: Santex
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Canxi Nano …...……………..…..45 mg Canxi Glucohepxonate ….. ……..150 mg Vitamin D3………………….…….50 IU Sữa non(Colostrum)………….….100 mg Sữa ong chúa …………………….30 mg L-Lysine………………………..250 mg Thymomodulin …………………...20 mg Taurin ……………………………. 5 mg DHA………………………..…..…40 mg Kẽm gluconat ……………………... 5 mg Vitamin B1,B2,B5,B6, PP, cao men bia....
Mô tả:

Công dụng:

  • Bổ sung chất kháng thể tự nhiên, giúp tăng cường sức đề kháng.

  • Tăng cường phát triển chiều cao, giảm nguy cơ còi xương và giúp tăng cường phát triển trí não

  • Tăng cường tiêu hóa, cải thiện tình trạng biếng ăn ở trẻ Quy cách: Hộp 20 ống x10 ml.

Cách dùng - liều dùng:

  • Trẻ em dưới 2 tuổi: Tham khảo bác sỹ. Liều tham khảo 01 ống/lần, ngày 1 lần.

  • Trẻ em từ 2-5 tuổi: Uống 1 ống/lần, ngày 2 lần.

  • Trẻ em từ 6-9 tuổi: Uống 1 ống/lần, ngày 2 lần.

  • Thiếu niên và người trưởng thành: Uống 2 ống/lần, ngày 2 lần.

 

Chú ý: Sản phẩm không phải là thuốc không cfo1 tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

GLUCOSAMIN 1500 C100V


GLUCOSAMIN 1500 C100VBF

NSX: Mediphar Usa

Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Glucosamin sulfate 2NaCl : 500mg Natri chondroitin sulfat: 2500mcg Vitamin D3: 60UI
Mô tả:

Lưu ý: Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. 

Thứ Hai, 2 tháng 5, 2022

BOLERO (SỦI) T20V ĂNG


 BOLERO (SỦI) T20V

NSX: Phúc Lâm
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Vitamin C 40 mg. Niacin 3,6 mg. Vitamin E 3 mg. Pantothenic acid 2,4 mg. Vitamin B2 0,4 mg. Vitamin B6 0,4 mg. Vitamin B1 0,3 mg. Acid Folic 32 mcg . Vitamin A 150 mcg. Vitamin B12 0,6 mcg Phụ liệu: Natrihydrocarbonat, Acid citric, Sorbitol, Acesulfame K, Aspartame; Magnesium Stearate, hương cam vừa đủ 1 viên 4gr.
Mô tả:

Công dụng:

Giúp bổ sung Vitamin và khoáng chất, bồi bổ cơ thể, tăng cường sức đề kháng, giúp nâng cao sức khoẻ của bạn.

Cách dùng:

Trên 14 tuổi và người lớn: Mỗi lần uống 1 viên, ngày 1-2 lần. Từ 6 – 14 tuổi: Mỗi lần uống 1 viên, ngày 1 lần. Hòa tan 1 viên trong 200ml nước.