Hiển thị các bài đăng có nhãn ĐÔNG DƯỢC. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn ĐÔNG DƯỢC. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Hai, 2 tháng 5, 2022

LONG HUYẾT


 LONG HUYẾT P/H H2VI12V

NSX: PhúcHưng
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Cao khô Huyết giác……………………280mg Tá dược vừa đủ 1 viên
Mô tả:

Chỉ định: 

  • Dùng để điều trị rất hiệu quả các trường hợp:

  • Sưng đau, bầm tím, bong gân, chấn thương do va đạp, bị đòn, té ngã, tai nạn lao động, giao thông, luyện tập thể thao. Giúp giảm đau và làm tan nhanh các vết bầm tím

  • Vết thương hở ngoài da như: Vết trầy xước, vết cắt sâu do dao kiếm, tai nạn gây ra. Giúp vị trí tổn thương mau khô – tiêu sưng, chống phù nề một cách hiệu quả, nhanh liền sẹo.

  • Vết thương do phẫu thuật: Kết hợp sử dụng Long huyết P/H trong quá trình điều trị giúp nhanh phục hồi

  • Trị mụn nhọt, vết loét lâu ngày không khỏi

Liều dùng - cách dùng: 

  • Uống sau bữa ăn từ 1-2 giờ

  • Người lớn: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 4 viên

  • Trẻ em: Uống 1/2 liều của người lớn

Chống chỉ định: 

  • Không dùng cho phụ nữ có thai

Tác dụng phụ:

  • Chưa có báo cáo về tác dụng phụ của thuốc.

Chủ Nhật, 1 tháng 5, 2022

THẬP TOÀN ĐẠI BỔ


 THẬP TOÀN ĐẠI BỔ C240VNA

NSX: OPC
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Bạch thược......50mg; Phục linh......50mg; Bạch truật......50mg; Quế nhục......12,5mg; Cam thảo......25mg; Thục địa.....75mg; Đảng sâm......50mg; Xuyên khung......25mg; Đương quy.....75mg; Hoàng kỳ......50mg; Tá dược......vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Chỉ định: 

Bồi bổ khí huyết, cơ thể suy nhược, thiếu máu, kém ăn, phụ nữ mới sanh.

Dùng cho người có sắc mặt xanh xao, hơi thở ngắn, đánh trống ngực, chóng mặt, dễ ra mồ hôi, sức yếu, mệt mỏi, tay chân lạnh, kinh nguyệt ra nhiều.

Liều dùng - Cách dùng:

Người lớn: 8 - 10 viên/lần (hoặc 1 gói 10 viên) x 2 lần/ngày.

Trẻ em: Dùng theo hướng dẫn của bác sĩ.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Chống chỉ định:

Phụ nữ có thai.

Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ: Chưa có báo cáo.

TỶ VIÊM HOÀN


 TỶ VIÊM HOÀN H30G

NSX: Đ.N.Đường
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Xuyên khung Bạch chỉ Kim ngân hoa Ké đầu ngựa Cam thảo Khương hoạt Bồ công anh Phục linh Thiên ma,
Mô tả:

Chỉ định :

  • Viêm xoang, viêm mũi, nhức đầu, đau nhức vai gáy, cổ, đau vùng xương mặt, vùng trán, nghẹt mũi, sổ mũi, hắt hơi, ho đàm nhớt, ù tai, nhức mắt, ...

 Liều lượng và cách dùng :

  •  Người lớn : Ngày uống 4 lần, mỗi lần uống 20 - 30 viên (5 - 7,5g)
     
  •  Trẻ em : Từ 05 tuổi đến dưới 07 tuổi : Ngày uống 3 lần, mỗi lần uống 10 viên  (2,5g). Từ 07 tuổi đến dưới 15 tuổi : Ngày uống 3 lần, mỗi lần uống 15 viên  (3,75g

TRÀNG VỊ KHANG


 TRÀNG VỊ KHANG H6G

NSX: China
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Hoạt chất: Dịch chiết tương đương với các dược liệu sống: Ngưu nhĩ phong (Daphniphyllum calycinum Benth) 2g, La liễu (Polygonum hydropiper L) 1g. Tá dược: Tinh bột, đường (vừa đủ).
Mô tả:

Chỉ định:

Viêm đại tràng mãn tính: Có triệu chứng miệng đắng, ăn không ngon, buồn nôn, chướng hơi, đau bụng, mót rặn, đi ngoài phân nhão, ỉa chảy hoặc táo bón.

Nhiễm trùng - nhiễm độc thức ăn do nguyên nhân ăn uống (thức ăn sống lạnh, thức ăn kém vệ sinh gây bội nhiễm đường tiêu hóa) có các triệu chứng: tức bụng, bụng chướng, tiết tả, phân hôi thối, buồn nôn hoặc sốt.

Viêm dạ dày cấp và mãn tính: Có các triệu chứng đau bụng, nôn và buồn nôn, ợ chua.

Liều dùng:

Người lớn: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 gói (8g). Pha thuốc với nước ấm, uống trước bữa ăn 15 phút.

Điều trị viêm đại tràng mãn: Một đợt điều trị là 12 ngày, điều trị củng cố từ 3 - 5 đợt tùy theo mức độ bệnh.

Điều trị nhiễm trùng - nhiễm độc thức ăn: uống 1 - 3 ngày.

Điều trị viêm dạ dày cấp và mãn tính: Một đợt điều trị là 12 ngày, điều trị duy trì từ 2 - 3 đợt.

Trẻ em: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1/2 gói.

XƯƠNG KHỚP NHẤT NHẤT


XƯƠNG KHỚP H2VI10V

NSX: Nhất Nhất

Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Hoạt chất: Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 750mg, Đỗ trọng (Cortex Eucommiae) 600mg, Cẩu tích (Rhizoma Cibotii) 600mg, Đan sâm (Radix Salviae miltiorrhizae) 450mg, Liên nhục (Semen Nalumbinis nuciferae) 450mg, Tục đoạn (Radix Dipsaci) 300mg, Thiên ma (Rhizoma Gastrodiae elatae) 300mg, Cốt toái bổ (Rhizoma Drynariae) 300mg, Độc hoạt (Radix Angelicae pubescentis) 600mg, Sinh địa (RadixRehmanniae glutinosae) 600mg, Uy linh tiên (Radix et Rhizoma Clematidis) 450mg, Thông thảo (Medulla Tetrapanacis papyrifery) 450mg, Khương hoạt (Rhizoma et Radix Notopterygii) 300mg, Hà thủ ô đỏ (Radix Fallopiae milltiflorae) 300mg. Tá dược vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Chỉ định:

Trị các chứng đau lưng, đau cột sống, đau thần kinh tọa, các chứng phong tê thấp: thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp, nhức mỏi, cứng cơ xương khớp, tay chân tê bại. Hỗ trợ điều trị thoái hóa, vôi hóa, gai cột sống, hỗ trợ phòng ngừa bệnh tái phát.

Liều dùng:

Uống thuốc sau khi ăn.

Người lớn: Ngày uống 2 lần, mỗi lần uống 2 viên.

Trẻ em từ 8 - 15 tuổi: ngày uống 2 lần, mỗi lần uống 1 viên.

Chống chỉ định:

Phụ nữ có thai.

Tác dụng phụ:

Chưa có báo cáo. 

THẦN KINH TỌA THỐNG HOÀN


 THẦN/K TỌA THỐNG C50GR

NSX: Linh Trung
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Hoạt chất và Nồng độ/Hàm lượng: Cẩu tích, Cốt toái bổ, Thổ phục linh, Thiên niên kiện, Bạch chỉ, Đỗ trọng, Xuyên khung, Ngưu tất, Thương truật, Ngũ gia bì … – 5,8g
Mô tả:

Chỉ định: 

  • Trị đau thần kinh tọa do phong hàn thấp, gây các chứng đau khớp, tê nhức, thắt lưng đau, tay chân nhức mỏi, ra mồ hôi. 

Cách dùng và liều dùng: 

  • Ngày uống 3 lần sau bữa ăn chính.

  • Người lớn: mỗi lần uống 50 viên (5g)

  • Trẻ em trên 10 tuổi: mỗi lần uống 30 viên (3g) 

Chống chỉ định: 

  • Không dùng cho trẻ em dưới 10 tuổi, phụ nữ có thai.

Tác dụng phụ: 

  • Chưa có báo cáo.

TRÀ GỪNG


 TRÀ GỪNG H10G3GR

NSX: Traphaco
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Gừng tươi (Rhizoma Zingiberis) 1,6 gam Glucose, lactose, amidon vđ 3,0 gam
Mô tả:

Chỉ định:

  • Điều trị đau bụng do lạnh, đầy trướng, không tiêu hoặc nôn, ỉa lỏng do lạnh, người nhiễm lạnh, chân tay lạnh, mạch nhỏ, ho do lạnh.

Liều dùng, cách dùng:

  • Uống 1 lần 1 túi, ngày 2-3 lần.
  • Hòa mỗi túi vào khoảng 40 ml nước nóng. Thuốc nên dùng lúc ấm (khoảng 40 - 50 C), sử dụng trong vòng 2 giờ sau khi pha.

Chống chỉ định:

  • Người ra mồ hôi nhiều hoặc mất máu.
  • Người đái tháo đường, sốt cao.

Thận trọng: 

  • Chưa có thông tin về nội dung này.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:

  • Sử dụng được cho phụ nữ có thai và cho con bú.

SÂM NHUNG BỔ THẬN C30VNA


 SÂM NHUNG BỔ THẬN C30VNA

NSX: TW3
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Nhung hươu; Cam thảo; Nhân sâm; Đảng sâm; Xuyên khung; Ba kích; Bạch linh; Đương quy; Liên nhục; Hoài sơn;
Mô tả:

Công dụng:

  • Tráng dương, bổ thận, dưỡng huyết, an thần;

  • Tăng cường chức năng thận cho nam giới và nữ giới;

  • Hỗ trợ điều trị chứng yếu sinh lý, tăng sự ham muốn, khoái cảm trong quan hệ tình dục;

  • Giảm thiểu chứng đổ mồ hôi trộm, đi tiểu nhiều về đêm do thận yếu;

  • Tăng cường sinh lý, cải thiện chất lượng và số lượng của tinh trùng ở nam giới;

  • Cân bằng nội tiết tố ở nữ, điều trị chứng rối loạn kinh nguyệt, kinh nguyệt không ổn định.

Liều dùng - cách dùng:

  • Liều điều trị: Dùng 2 – 3 viên/ lần (tùy vào cơ địa của từng đối tượng), mỗi ngày sử dụng 2 lần sau khi ăn no;

  • Liều duy trì: Dùng 1 viên/ lần, mỗi ngày sử dụng 2 lần sau khi ăn no;

  • Liều dự phòng tái phát: Dùng 1 – 2 viên/ lần, mỗi ngày sử dụng 2 lần sau khi ăn no.

  •  Liều dùng cho trẻ em từ 10 – 15 tuổi: Dùng 1 viên/ lần, mỗi ngày sử dụng 2 lần sau khi ăn no.

Tác dụng phụ:

  • Chưa thấy có

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với các thành phần của thuốc

  • Trong khi đang ngoại cảm, kiết lỵ không nên dùng.

STILUX-60


 STILUX-60 H100V

NSX: Traphaco
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Rotundin
Mô tả:

Chỉ định:

  •  An thần gây ngủ ở liều thấp. 

  •  Giảm đau, hạ sốt ở liều cao hơn. 

  •  Hỗ trợ cắt cơn nghiện ma tuý.

Liều lượng - Cách dùng:

Người lớn: 

  • Các trường hợp lo âu, căng thẳng, mất ngủ: uống 1 - 2 viên trước khi đi ngủ. 

  • Đau trong các bệnh đường tiêu hoá, đau khi có kinh, đau vùng kín sau khi sinh, đau đầu, sốt: uống 2 - 4 viên chia 2 lần mỗi ngày, có thể dùng tới 8 viên mỗi ngày. 

Trẻ em trên 1 tuổi: 1/2 - 1 viên mỗi ngày.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần của thuốc.

  • Trẻ em dưới 1 tuổi 

Tác dụng phụ:

  • Một số bệnh nhân cho rằng mình sử dụng Stilux 60mg cảm thấy buồn nôn, chóng mặt và đau đầu. Một số khác bệnh nhân bị tiêu chảy khi dùng thuốc. Tuy nhiên các trường hợp này khá hiếm và có thể cải thiện tình trạng sau 2 đến 3 ngày ngưng thuốc.

BOGANIC FORTE H50VNA


 BOGANIC FORTE H50VNA

NSX: Traphaco
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Cao khô Actiso EP 85mg, cao khô Rau đắng đất 8:1 64mg, Cao khô Bìm bìm 6,4mg
Mô tả:

Chỉ định:

  •  Suy giảm chức năng gan, đặc biệt do dùng nhiều bia, rượu.

  •  Phòng và hỗ trợ điều trị viêm gan do thuốc, hóa chất.

  •  Viêm gan gây mệt mỏi, khó tiêu, vàng da, bí đại tiểu tiện, táo bón.

  •  Dị ứng, mụn nhọt, lở ngứa, nổi mề đay do gan gây ra.

  •  Vữa xơ động mạch, mỡ trong máu cao.

Cách dùng - liều dùng:

  •  Người lớn: mỗi lần 1 - 2 viên, ngày 3 lần.

  • Trẻ em trên 8 tuổi: mỗi lần 1 viên, ngày 2 - 3 lần.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Người bị viêm tắc mật.

  • Người tỳ vị hư hàn.

Tác dụng phụ:

  • Chưa có báo cáo nào về tác dụng phụ của thuốc gây nên.

NHIỆT MIỆNG PV


 NHIỆT MIỆNG H50VN

NSX: Phúc Vinh
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Hoàng liên.............................170mg Thạch cao..............................170mg Tế tân.................................170mg Cam thảo...............................170mg Tri Mẫu.................................170mg Huyền sâm...............................170mg Sinh địa................................170mg Mẫu đơn bì...............................170mg Qua lâu nhân.............................170mg Liên kiều................................170mg Hoàng bá...........................................430mg Hoàng cầm....................................... 430mg Bạch thược........................................170mg
Mô tả:

Công dụng:

  • Điều trị các trường hợp viêm loét miệng lưỡi (nhiệt miệng).

  • Miệng môi sưng đau, đau nhức răng, chảy máu chân răng, sưng lợi, viêm họng, hôi miệng.

  • Thanh nhiệt, giải độc, chống viêm, tiêu sưng.

  • Giúp giảm nóng trong của cơ thể

Liều dùng - cách dùng:

  • Người lớn: Mỗi lần uống 3 viên, ngày uống 3 lần sau bữa ăn.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi: Mỗi lần uống 2 viên, ngày uống 3 lần sau bữa ăn.

Chống chỉ định:

  • Phụ nữ có thai. Người dương hư, thể hàn, tỳ vị hư hàn.

ĐẠI TRÀNG HOÀN P/H


 ĐẠI TRÀNG HOÀN P/H H10G4GR

NSX: PhúcHưng
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Mật ong (4g); Đảng sâm (0.22g); Cam thảo (0.04g); Bạch thược (0.35g); Bạch linh (0.35g); Sa nhân (0.35g); Hoàng liên (0.54g); Trần bì (0.25g); Bạch truật (0.65g); Hoài sơn ( 0.42g); Hoàng đằng (0.04g); Mộc hương (0.35g). Các dược liệu đều được xử lý về dạng bột và cao đặc, sau đó tiếp tục được điều chế thành những viên hoàn cứng.
Mô tả:

Công dụng:

  •  Đặc trị viêm đại tràng mãn tính, đau bụng, đầy hơi, kiết ly.

Liều dùng và cách dùng:

Ngày uống 3 lần (sáng – chiều – tối).

  •  Mỗi lần uống 1 gói sau bữa ăn khoảng 1 – 2 giờ.

  •  Mỗi đợt điều trị từ 4 – 6 tuần.

  • Để củng cố và ổn định lâu dài bộ máy tiêu hóa, ngăn ngừa tái phát, người bệnh nên điều trị thêm 1 - 2 đợt. Mỗi đợt cách nhau một tuần.

Chống chỉ định:

  • Không dùng cho phụ nữ có thai.

Lưu ý:

  • Khi dùng thuốc bệnh nhân phải kiêng các chất kích thích, cay nóng, các chất tanh, thực phẩm nhiều mỡ, các loại sữa

VIÊN XÔNG EUCA H2VI10V


 VIÊN XÔNG EUCA H2VI10V

NSX: OPC
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Menthol 24 mg Eucalyptol 24 mg Camphor 24 mg
Mô tả:

Chỉ định :

  • Dùng xông khi cảm mạo, sát trùng mũi họng.

Chống chỉ định :

  • Không dùng cho trẻ dưới 5 tuổi.

  • Không dùng cho bệnh nhân bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc

  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú vì trẻ em đã có trường hợp co giật, suy hô hấp ngừng thở khi dùng các tinh dầu menthol, camphor đường xông.

Tác dụng phụ :

  • Khi nuốt phải có thể gặp các triệu chứng như buồn nôn, nôn, đau thượng vị,  đau đầu, chóng mặt, nóng rát vùng hầu họng, mê sảng, rung giật cơ, co giật dạng động kinh, trầm cảm, hôn mê, khó thở,

 Liều dùng :

  • Xông trị cảm mạo: mỗi lần xông dùng 2 viên, ngày xông 1 – 2 lần. Cho 2 viên vào nồi chứa khoảng 2 lít nước vừa sôi, trùm chăn kín, xông trong 10 – 15 phút

  • Xông sát trùng mũi họngmỗi lần xông dùng 1 viên, ngày xông 1 – 2 lần. Cho 1 viên vào ly nước chứa khoảng 300ml nước vừa sôi, đậy nắp bằng phễu giấy, hít vào mũi hay họng.

CAO ÍCH MẪU


 CAO ÍCH MẪU C100ML

NSX: OPC
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Ích mẫu (Herba Leonuri japonici)............72,00 g Hương phụ (Rhizoma Cyperi)..................22,50 g Ngải cứu (Herba Artemisiae vulgaris)........18,00 g Tá dược (đường trắng, ethanol 96%, nước tinh khiết) vừa đủ 100ml
Mô tả:

Chỉ định:

  • Kinh nguyệt không đều (bao gồm vòng kinh dài, vòng kinh ngắn hay vòng kinh dài ngắn không đều), đau bụng kinh.
     
  • Rối loạn kinh nguyệt trong thời kỳ mới có kinh và tiền mãn kinh (bao gồm vòng kinh dài, vòng kinh ngắn hay vòng kinh dài ngắn không đều).
     
  • Các triệu chứng trong giai đoạn tiền mãn kinh như cảm giác nóng bừng mặt, nhức đầu, cáu gắt, đau bụng.

Liều lương - Cách dùng:

  • Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 muỗng canh (15ml)

Chống chỉ định:

  • Không dùng cho phụ nữ có thai.

  • Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ:

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Thai kì:

  • Không dùng cho phụ nữ có thai; phụ nữ cho con bú được sử dụng

THÔNG XOANG TÁN


 THÔNG XOANG TÁN C50V

NSX: Nam Dược
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Bạch chỉ 300mg, Tân di 200mg, Cảo bản 200mg, Phòng phong 200mg, Tế tân 200mg, Thăng ma 200mg, Xuyên khung 100mg, Cam thảo 100mg. Tương đương 480mg cao khô
Mô tả:

Chỉ định:

  •  Điều trị viêm mũi, viêm xoang mãn tính và ngăn ngừa tái phát.

  •  Đau nhức ê ẩm vùng đầu, trán, hoặc vùng mặt

  •  Ngạt, tắc mũi, chảy nước mũi lúc đầu dịch loãng sau đặc và có màu vàng hoặc xanh.

  • Ho từng cơn và khạc nhổ ra đờm có màu.

  •  

  • Dùng cho người đang điều trị viêm mũi dị ứng do thời tiết thay đổi.

Liều dùng:

  • Uống 6 - 8 viên/ngày chia 2 lần. Uống sau bữa ăn với nước ấm.

  • Trong quá trình sử dụng thuốc, bệnh nhân nên uống nhiều nước mỗi ngày.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với các thành phần của thuốc

  • Không dùng Thông Xoang Tán Nam Dược cho phụ nữ có thai.

Tác dụng phụ:

  • Chưa có báo cáo về tác dụng phụ của thuốc.

ĐẠI TRÀNG H20VN


 ĐẠI TRÀNG H20VN

NSX: Nhất Nhất
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Hoạt thạch (Talcum) 75mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu 337,5mg tương đương với: Bạch thược 450mg; Bạch truật 450mg; Cam thảo 225mg; Hậu phác 300mg; Hoàng liên 675mg; Mộc hương 600mg; Ngũ bội tử 450mg; Xa tiền tử 225mg. Tá dược vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Công dụng: 
  • Hành khí, hoà vị, giáng nghịch, chỉ thống.
Chỉ định:
  • Trị viêm đại tràng, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa với các triệu chứng đau bụng, sôi bụng, chướng bụng, ăn không tiêu, phân sống…Hỗ trợ phòng ngừa bệnh tái phát
 Cách dùng:
 
Nên uống vào lúc đói
  • Trẻ 3 - 15 tuổi: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên
  • Từ 15 tuổi trở lên và người lớn: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên
  • Với bệnh mãn tính nên uống thuốc liên tục ít nhất 3 tháng.
Chú ý:
  • Với từng bệnh nhân cụ thể, nếu hiệu quả, Đại Tràng Nhất Nhất phải có tác dụng rõ rệt sau 15-30 ngày sử dụng, nếu không thì nên ngưng dùng để khỏi lãng phí.
  • Để xa tầm tay trẻ em - Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Chống chỉ định:
  • Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.
Thận trọng:

  • Phụ nữ có thai.

VIÊN SỎI THẬN


 VIÊN SỎI THẬN C100VBF

NSX: Domesco
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Cao lỏng hạt chuối hột 5/1 (tương đương 200 mg hạt chuối hột) 40mg; Cao lỏng râu mèo 10/1 (tương đương 550mg râu mèo) 55mg; Cao lỏng rau om 40/1 (tương đương 2200mg rau om) 55mg; Cao lỏng hạt lười ươi 4/1 (tương đương 55mg hạt lười ươi) 13,75mg
Mô tả:

Chỉ định 

  • Thuốc tạo điều kiện tốt cho việc thải trừ hoặc làm giảm kích thước sỏi nhỏ hơn 17 mm.

  • Cải thiện các triệu chứng lâm sàng của sỏi đường tiết niệu gây ra như : đau lưng, tiểu buốt gắt, ngắt quảng, tiểu máu và cặn đục.

Chống chỉ định

  • Trẻ em dưới 18 tuổi.

  • Phụ nữ có thai. 

Liều lượng và cách dùng

  • Ngày uống 3 lần, mỗi lần 3 viên, dùng liên tục trong nhiều ngày

Thận trọng lúc dùng 

  • Thận trọng có thai, cho con bú

Thứ Sáu, 29 tháng 4, 2022

HOẠT HUYẾT DƯỠNG NÃO Traphaco


 HOẠT HUYẾT DƯỠNG NÃO H100VBĐ

NSX: Traphaco
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Cao đặc rễ Đinh lăng 5:1 150 mg Cao khô lá Bạch qủa....5 mg Tá dược (Microcrystalline cellulose, Colloidal silicon dioxid, Sodium starch glycolate, Talc, Magnesi stearat, HPMC 2910, PEG 6000, Titan dioxyd, Oxyd sắt đỏ, Than hoạt)........vừa đủ
Mô tả:

Chỉ dịnh: 

Phòng và điều trị các bệnh sau:

  •  Suy giảm trí nhớ, căng thẳng thần kinh, kém tập trung.
  • Thiểu năng tuần hoàn não, hội chứng tiền đình với các biểu hiện: đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mất thăng bằng.
  • Giảm chức năng não bộ: giảm trí nhớ, suy nhược thần kinh, di chứng não.
  • Chứng run giật của bệnh nhân Parkinson.

Chống chỉ định:

  • Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Không dùng cho phụ nữ có thai.
  • Người có rối loạn về máu, rong kinh, người đang xuất huyết.

Liều dùng-cách dùng:

  • Người lớn: uống 2 - 3 viên/lần x 2 - 3 lần/ngày.
  • Trẻ em: uống 1 viên/lần x 2 - 3 lần/ngày.

Lưu ý: 

  • Mỗi viên Hoạt huyết dưỡng não bao đường chứa 170 mg đường trắng. Bệnh nhân tiểu đường nên tính toán vào lượng đường sử dụng hàng ngày hoặc tham khảo thêm ý kiến bác sĩ khi sử dụng thuốc.

Tác dụng không mong muốn:

  • Chưa thấy có báo cáo nào về tác dụng phụ của thuốc gây nên.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

TUẦN HOÀN NÃO THÁI DƯƠNG


 TUẦN HOÀN NÃO H2VI6V

NSX: Thái Dương
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Đinh lăng (Rhizoma polyscias extract) 223mg; Cao đậu tương lên men (Nattokinase) 19 mg, Corydalis extract 150 mg; Bạch quả (Folium Ginkgo extract) 40 mg, Phụ liệu (Canxi carbonat, Talc, Magnesium stearat, Na benzoat): vừa đủ 1 viên nang cứng
Mô tả:

Công dụng:

  • Hỗ trợ bổ huyết, hoạt huyết và làm tan các cục máu đông, xơ vữa động mạch, hỗ trợ giúp phòng ngừa nguy cơ đột quỵ, tắc nghẽn mạch vành, tĩnh mạch, hỗ trợ giảm di chứng tai biến mạch máu não và giảm triệu chứng của thiểu năng tuần hoàn não như đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, suy giảm trí nhớ

Đối tượng:

  • Người lớn có nguy cơ đột quỵ, xơ vữa đông mạch
  • Người sau di chứng tai biến mạch máu não, tắc tĩnh mạch
  • Người thiểu năng tuần hoàn não với các biểu hiện đau đầu, chóng mặt, mất ngủ,
  • Suy giảm trí nhớ.

Hướng dẫn sử dụng và bảo quản:

  • Ngày 1 - 2 lần, mỗi lần 1 viên
  • Lưu ý: Không dùng cho những người có hội chứng máu chậm đông, phụ nữ rong kinh, đang trong kỳ kinh nguyệt, chuẩn bị phẫu thuật, đang chảy máu như: chảy máu cam, chảy máu chân răng hoặc sốt xuất huyết.

Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

Bảo quản nơi khô, tránh ánh sáng trực tiếp

HOẠT HUYẾT NHẤT NHẤT


 HOẠT HUYẾT H30VN

NSX: Nhất Nhất
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Cao khô dược liệu (tương đương với: Đương quy 1500mg; Ích mẫu 1500mg; Ngưu tất 1500mg; Thục địa 1500mg; Xích thược 750mg; Xuyên khung 750mg) 672mg
Mô tả:

 

 

Chỉ định:

  • Trị các chứng huyết hư, ứ trệ. Phòng ngừa và điều trị thiểu năng tuần hoàn não (mệt mỏi, đau đầu, chóng mặt, mất thăng bằng, hoa mắt, mất ngủ, suy giảm trí nhớ, suy nhược thần kinh), thiểu năng tuần hoàn ngoại vi (đau mỏi vai gáy, tê cứng cổ, đau cách hồi, đau cơ, tê bì chân tay) thể huyết ứ; Rối loạn kinh nguyệt, đau bụng kinh do huyết ứ.

  • Hỗ trợ phòng ngừa và điều trị xơ vữa động mạch, bệnh mạch vành, nghẽn mạch, tai biến mạch máu não.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Cách dùng: Ngày 2 lần, mỗi lần 2 viên. 

  • Với bệnh mạn tính nên uống thuốc liên tục ít nhất 3 tháng.

  • Chú ý: Với từng bệnh nhân cụ thể, nếu hiệu quả, Hoạt Huyết Nhất Nhất phải có tác dụng sau 10 -15 ngày sử dụng, nếu không thì tham khảo ý kiến thầy thuốc về việc tiếp tục hay ngưng dùng để khỏi lãng phí.

Chống chỉ định:

  • Phụ nữ có thai, người đang chảy máu

Tương tác thuốc:

  • Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tác khác: Chưa có báo cáo.

Tác dụng phụ:

  • Chưa có báo cáo.

Chú ý đề phòng:

  • Trường hợp thận trọng khi dùng thuốc: Người có rối loạn đông máu, đang xuất huyết.

  • Kiêng cữ ăn uống khi dùng thuốc: Hạn chế ăn nhiều chất béo.