Hiển thị các bài đăng có nhãn U. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn U. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 3 tháng 5, 2022

USANTIBIOPHAR H10B10G


 USANTIBIOPHAR H10B10G

NSX: Mediphar Usa
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Mỗi gói 1g chứa Lactobacillus acidophilus (10CFU): 75mg Phụ liệu: tinh bột, talc, PVP K30, vừa đủ 1g
Mô tả:

Công dụng: 

Bổ sung vi khuẩn có ích, ức chế vi khuẩn có hại, tái lập cân bằng hệ vi sinh đường ruột, giúp làm giảm triệu chứng rối loạn tiêu hóa do loạn khuẩn đường ruột 

Đối tượng sử dụng: 

Dùng cho trẻ em và người lớn trong các trường hợp:

Rối loạn tiêu hóa với các triệu chứng như: chướng bụng, đầy hơi, táo bón, đi ngoài phân sống

Rối loạn cân bằng vi sinh do rượu, stress

Tiêu chảy do kháng sinh và hóa trị liệu 

Trẻ biếng ăn, suy dinh dưỡng, còi xương, kém hấp thu.

Cách dùng:

Ngày uống 2-4 gói/ngày.

Có thể uống trực tiếp hoặc pha với nước, sữa hoặc thức ăn, không dùng với nước sôi hoặc thức ăn nóng. 

Trẻ em dưới 24 tháng tuổi sử dụng sản phẩm này theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ

Thứ Hai, 2 tháng 5, 2022

USANTIBIOPRO H10B10G


 USANTIBIOPRO H10B10G

NSX: Mediphar Usa
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Lactobacillus acidophilus......75mg (108 CFU); Immunepath-IP (vách tế bào vi khuẩn)......10,0 mg; Phụ liệu: Polyvinylpyrrolidone Povidone K30, Tinh bột, Talc vừa đủ 1 gói.
Mô tả:

Công dụng:

Usantibiopro có tác dụng bổ sung vi khuẩn có ích, ức chế vi khuẩn có hại, tái lập cân bằng hệ vi sinh đường ruột, giúp làm giảm triệu chứng rối loạn tiêu hóa do loạn khuẩn đường ruột.

Đối tượng sử dụng:

Sử dụng cho trẻ em và người lớn trong các trường hợp:

  • Rối loạn tiêu hóa do loạn khuẩn ruột: đầy bụng, khó tiêu, tiêu chảy, phân sống.

  • Rối loạn cân bằng vi sinh do rượu, strees

  • Tiêu chảy do kháng sinh và hóa trị liệu

  • Bổ sung vi khuẩn có ích, tái lập hệ sinh đường ruột

  • Sử dụng kháng sinh kéo dài.

  • Trẻ biếng ăn, suy dinh dưỡng, còi xương, kém hấp thu.

Hướng dẫn sử dụng:

Usantibiopro cách dùng như sau: Uống 2 – 4 gói/ ngày. Pha với nước ấm uống trực tiếp hoặc trộn với cháo, sữa.

Trẻ em từ 0 – 24 tháng tuổi tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ.

Thứ Bảy, 30 tháng 4, 2022

URGOSTERILE 10CM X 9CM H50M


 URGOSTERILE 10CM X 9CM H50M

NSX: Thailand
Nhóm: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 Thành phần Băng: Không đan dệt bằng polyester, co giãn. Gạc: Polyester + viscose, lớp màng trên cùng bằng polyethylene không gây dính. Keo: Acrylic Được đựng trong bao riêng và được vô trùng bằng ethylene oxide.
Mô tả:

CÔNG DỤNG

  •  Băng các vết thương hậu phẫu thuật, các vết thương ngoài da 

  •  Băng, bảo vệ vết mổ nhanh, hiệu quả và vô trùng

  •  Rất phù hợp cho các vết thương nhỏ như: Vết cắt, trầy xước, rách da...

  •  Dùng cho người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên.

LIỀU DÙNG

Băng nên được dán trên da sạch và khô để đạt độ dính tối ưu.

Thứ Năm, 28 tháng 4, 2022

UPSA-C


 UPSA-C T10V

NSX: Bristol
Nhóm: VITAMIN & THUỐC BỔ

 Thành phần Vitamin C 1000mg
Mô tả:

Cách dùng:

  • Người lớn 500 mg 1 g/ngày.

  • Trẻ em 6 15 tuổi nửa liều người lớn.

 

Chỉ định:

  • Phòng ngừa & điều trị tình trạng thiếu vitamin C như bệnh scorbut & chảy máu lợi.
  • Liều cao (500 mg/ngày): điều trị trường hợp suy nhược khi bị cảm cúm, sổ mũi, trong thời kỳ dưỡng bệnh, tăng sức đề kháng cho cơ thể.

Chống chỉ định:

  • Sỏi thận (khi dùng quá 1 g vitamin C/ngày). Quá mẫn.

 

Tác dụng phụ:

  • Khi người dùng quá liều Vitamin C (trên 1 g/ngày), dùng dài ngày thi gây ra những phản ứng có hại có thể có:
  • Loét dạ dày, tá tràng, viêm bàng quang và tiêu chảy.
  • Tăng tạo sỏi thận và gây bệnh Gút do thuốc.
  • Tiêm tĩnh mạch liều cao dễ gây tan máu, giảm độ bền của hống cầu nhất là ở người thiếu men G6PD. Ngoài ra khi tiêm tĩnh mạch Vitamin C cũng dễ bị shock phản vệ.

Chú ý đề phòng:

  • Rối loạn tiêu hóa ở liều >1 g/ngày: rát bỏng thượng vị, tiêu chảy; rối loạn đường niệu: sỏi urate, cystine hoặc oxalate; tán huyết ở người thiếu men G6PD.

  • Liều > 2 g/ngày: ảnh hưởng đến các xét nghiệm sinh học: định lượng creatinine & glucose trong máu, nước tiểu.

(Chú ý: Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.)

Thứ Ba, 26 tháng 4, 2022

USPASMYL


 USPASMYL H30VNA

NSX: US Pharma USA
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Alverin citrat 60mg; Simethicon 300mg.
Mô tả:

Chỉ định:
 
Chống co thắt cơ trơn đường tiêu hóa, tiết niệu, cơn đau do co thắt.
 
Cách dùng:
 
Theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.
 
Hoặc liều trung bình cho người lớn là: Mỗi lần 40mg - 80mg , ngày 1-3 lần.
 
Chống chỉ định:
 
Ðau không rõ nguyên nhân.
 
Phụ nữ đang nuôi con bú.
 
Người bị huyết áp thấp.
 
Cấm dùng cho trẻ em.
 
Người bị tắc ruột, liệt ruột.
 
Tác dụng phụ:
 
Mề đay, phù thanh quản, sốc. Có thể gây ra tình trạng hạ huyết áp, đau đầu, chóng mặt.
 
Chú ý đề phòng:
 
Phụ nữ cho con bú.
 
Bảo quản:
 

Để nơi khô, mát, tránh ánh sáng.

UPHALIUM M


 UPHALIUM M DOMPERIDON 10MG C100VNA

NSX: Uphace
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat)............... 10mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Buồn nôn, nôn, chán ăn, đầy bụng, khó tiêu, ợ nóng, ợ hơi trong. 

  • Người lớn: viêm dạ dày mạn, sa dạ dày, trào ngược thực quản, các triệu chứng sau cắt dạ dày, đang dùng thuốc chống ung thư hoặc L-dopa; 

  • Trẻ em: nôn chu kỳ, nhiễm trùng hô hấp trên, đang dùng thuốc chống ung thư.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Buồn nôn & nôn do bất kỳ nguyên nhân: 
  1. Người lớn: 10-20mg, mỗi 4-8 giờ; 
  2. Trẻ em: 0.2-0.4mg/kg, mỗi 4-8 giờ. 
  • Các triệu chứng khó tiêu: 
  1. Người lớn: 10-20mg, 3 lần/ngày trước khi ăn & 10-20mg vào buổi tối, thời gian dùng không được vượt quá 12 tuần. Không khuyến cáo dùng dự phòng nôn sau phẫu thuật.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn cảm thuốc.

  • Xuất huyết tiêu hóa, tắc ruột cơ học, thủng ruột.

  • U tuyến yên tiết prolactin

Tác dụng phụ:

  • Nhức đầu, căng thẳng, buồn ngủ. Nổi mẩn da, ngứa, phản ứng dị ứng thoáng qua.

  • Chứng chảy sữa, vú to nam giới, ngực căng to hoặc đau nhức.

  • Khô miệng, khát nước, co rút cơ bụng, tiêu chảy.

UPHATIN


 UPHATIN H30V

NSX: Uphace
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Natri picosulfat 5 mg Tá dược vừa đủ 1 viên
Mô tả:

Chỉ định 

  • Điều trị các triệu chứng táo bón.

  • Chuẩn bị cho chụp hay phẫu thuật đại tràng.

Cách dùng 

– Điều trị táo bón: ngậm trước khi đi ngủ.

  • Người lớn                : 1 – 3 viên.

  • Trẻ em 2 – 5 tuổi    : ½ viên.

  • Trẻ em 5 – 10 tuổi  : ½ đến 1 viên.

Rửa tháo ruột:

  • 2 viên Uphatin kết hợp với magnesi citrat vào buổi sáng, và dùng thêm một liều như vậy vào buổi chiều hôm trước ngày thăm khám hoặc mổ.

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.

Chống chỉ định 

  • Người bệnh bị tắc ruột.

  • Người bệnh bị đau bụng mà chưa có chẩn đoán xác định hoặc nghi ngờ cần can thiệp ngoại khoa cấp cứu.

Thận trọng

  • Thận trọng khi có viêm nhiễm đường ruột.

  • Tránh dùng kéo dài hay quá liều.

  • Không dùng Natri picosulfat và magnesi citrat khi người bệnh nghi có giãn đại tràng do ngộ độc.

Thời kỳ mang thai:

 

  • Chưa có tài liệu báo cáo về sự an toàn cho người mang thai. Không nên dùng UPHATIN cho người mang thai.

Thời kỳ cho con bú:

  • Natri picosulfat có bài tiết vào sữa mẹ. Người mẹ nên ngừng cho con bú trong thời gian dùng thuốc.

Lái xe và vận hành máy móc:

 

  • Chưa ghi nhận ảnh hưởng của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: đau bụng (đau thắt đại tràng), tiêu chảy, hạ kali máu.

  • Hiếm gặp: ngoại ban.

  • Thông báo cho bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác

  • Tránh phối hợp với các thuốc có thể gây xoắn đỉnh: Bepridil, sotalol, amiodaron, vincamin.

  • Thận trọng khi dùng các thuốc sau đây cùng với natri picosulfat: Digitalis (hạ kali huyết có thể gây tăng độc tính của digitalis); corticoid, thuốc lợi tiểu thải kali (tăng nguy cơ hạ kali huyết do tác dụng hiệp đồng). Những trường hợp này nên dùng thuốc nhuận tràng khác.

Quá liều và xử trí 

  • Triệu chứng: tiêu chảy, mất nhiều nước và rối loạn điện giải, đặc biệt là kali; có thể bị liệt đại tràng do mất trương lực.

  • Xử trí: bù nước và điện giải bằng cách truyền dịch đường tĩnh mạch, tùy theo kết quả điện giải đồ.