Hiển thị các bài đăng có nhãn B. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn B. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Bảy, 7 tháng 5, 2022

BIVIFLU 500MG C500VN


 BIVIFLU 500MG C500VN

NSX: BRV Healthcar
Nhóm: GIẢM ĐAU - HẠ SỐT

 Thành phần Hoạt chất: Paracetamol 500mg, Loratadin 5mg, Dextromethorphan hydrobromid 15mg. Tá dược gồm: Natri starch glycolat, Tinh bột ngô, Povidon, Natri Iauryl sulfat, Silic dioxyd dạng keo khan, Talc, Magnesi stearat, Opadry xanh, Nước tinh khiết vừa đủ 1 viên nén dài bao phim.
Mô tả:

Chỉ định:

Điều trị các triệu chứng cảm cúm như: sốt, ho, sổ mũi, ớn lạnh, đau đầu, đau nhức bắp thịt xương khớp, mẩn ngứa, viêm mũi do dị ứng thời tiết.

Liều dùng:

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1viên, 2 lần một ngày.

Trẻ em từ 6 -12 tuổi: Uống ½ viên, 2 lần một ngày.

Suy gan, suy thận: uống 1 viên một ngày hay uống cách ngày.

Chống chỉ định:

Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.

Rối loạn chức năng gan và thận nặng.

Bệnh nhân thiếu enzym Glucose-6-phosphat-dehydrogenase.

Người bệnh đang dùng thuốc IMAO.

Người có bệnh hen, suy hô hấp cấp, bệnh tim mạch nặng.

Trẻ em dưới 2 tuổi.

Tác dụng phụ:

Do paracetamol: Tác dụng thường rất nhẹ, đôi khi bị mẫn da, buồn nôn, nôn. Khi lạm dụng dài ngày có thể gây tăng độc tính trên thận, liều cao hại gan.

Do Loratadin: Đau đầu, chóng mặt, khô miệng, khô mũi, hiếm gặp tim đập nhanh, buồn nôn.

Do Dextromethorphan: Đau đầu, chóng mặt, hoa mắt, yếu cơ, ngủ gà, táo bón, buồn nôn, nôn, đau bụng.

Thông báo với bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

BIVIFLU H100VN


 BIVIFLU H100VN

NSX: BRV Healthcar
Nhóm: GIẢM ĐAU - HẠ SỐT

 Thành phần Hoạt chất: Paracetamol 500mg, Loratadin 5mg, Dextromethorphan hydrobromid 15mg. Tá dược gồm: Natri starch glycolat, Tinh bột ngô, Povidon, Natri Iauryl sulfat, Silic dioxyd dạng keo khan, Talc, Magnesi stearat, Opadry xanh, Nước tinh khiết vừa đủ 1 viên nén dài bao phim.
Mô tả:

Chỉ định:

Điều trị các triệu chứng cảm cúm như: sốt, ho, sổ mũi, ớn lạnh, đau đầu, đau nhức bắp thịt xương khớp, mẩn ngứa, viêm mũi do dị ứng thời tiết.

Liều dùng:

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1viên, 2 lần một ngày.

Trẻ em từ 6 -12 tuổi: Uống ½ viên, 2 lần một ngày.

Suy gan, suy thận: uống 1 viên một ngày hay uống cách ngày.

Chống chỉ định:

Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.

Rối loạn chức năng gan và thận nặng.

Bệnh nhân thiếu enzym Glucose-6-phosphat-dehydrogenase.

Người bệnh đang dùng thuốc IMAO.

Người có bệnh hen, suy hô hấp cấp, bệnh tim mạch nặng.

Trẻ em dưới 2 tuổi.

Tác dụng phụ:

Do paracetamol: Tác dụng thường rất nhẹ, đôi khi bị mẫn da, buồn nôn, nôn. Khi lạm dụng dài ngày có thể gây tăng độc tính trên

thận, liều cao hại gan.

Do Loratadin: Đau đầu, chóng mặt, khô miệng, khô mũi, hiếm gặp tim đập nhanh, buồn nôn.

Do Dextromethorphan: Đau đầu, chóng mặt, hoa mắt, yếu cơ, ngủ gà, táo bón, buồn nôn, nôn, đau bụng.

Thông báo với bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

Thứ Ba, 3 tháng 5, 2022

BẢO XUÂN GOLD H30VNA


 BẢO XUÂN GOLD H30VNA

NSX: Nam Dược
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Tinh chất mầm đậu nành (Estrogen thảo dược): 250mg Collagen tự nhiên từ cá biển sâu: 50mg Vitamin E thiên nhiên (Không dưới 9.6 IU): 12IU Xuyên khung: 50mg Đương quy: 50mg Bạch thược: 50mg Thục địa: 50mg Nhân sâm: 100mg Lô hội: 20mg
Mô tả:

Công dụng:

  • Giúp cải thiện các triệu chứng do thiếu hụt hoặc rối loạn nội tiết tố nữ: Xuống sắc, bốc hỏa, mất ngủ, vã mồ hôi, suy giảm trí nhớ, tóc khô xơ, dễ rụng, rối loạn kinh nguyệt, khả năng thụ thai kém.

  • Giúp hạn chế lão hoá, giảm nếp nhăn trên da, tăng cường đàn hồi da, giảm nám,sạm da, tàn nhang, giúp da đẹp mịn màng, sắc mặt hồng hào, tươi trẻ.

  • Giúp làm chậm quá trình mãn kinh, kéo dài tuổi xuân phụ nữ.

  • Giúp cải thiện sinh lý nữ

Cách dùng:

  • Khi bắt đầu sử dụng: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên có thể dùng trước hoặc sau khi ăn.

  • Khi các triệu chứng đã được cải thiện (tối thiểu là sau 3 tháng): Duy trì ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên, có thể uống trước hoặc sau khi ăn.

  • Đợt dùng tối thiểu 2-3 tháng, an toàn, nên sử dụng thường xuyên, lâu dài để duy trì hiệu quả

 Đối tượng sử dụng:

  • Phụ nữ sau tuổi 30 và phụ nữ tiền mãn kinh

  • Phụ nữ da sạm nám, suy giảm sinh lý, rối loạn kinh nguyệt, bốc hỏa, mất ngủ.

  • Phụ nữ dưới 30 tuổi và phụ nữ sau khi sinh nở nếu có dấu hiệu thiếu hụt hoặc rối loạn nội tiết tố nữ

 

Chú ý: Sản phẩm không phải là thuốc không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

BẢO XUÂN 50+ H30VNA


BẢO XUÂN 50+ H30VNA

NSX: Nam Dược

Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Tinh chất mầm đậu nành: 300mg (Tương đương 35mg Isoflavon) Collagen tự nhiên: 50mg Vitamin D: 200UI Canxi gluconat: 50mg Xuyên khung: 50mg Đương quy: 50mg Bạch thược: 50mg Thục địa: 100mg
Mô tả:

Công dụng:

  • Giúp bổ sung và hỗ trợ cân bằng nội tiết tố nữ Estrogen, cải thiện các triệu chứng thiếu hụt nội tiết tố nữ thời kỳ mãn kinh nhu: bốc hỏa, cáu gắt, ra mồ hôi đêm, mất ngủ, giảm trí nhớ, bồn chồn lo âu, xuống sắc, tích mỡ bụng, tóc khô xơ gãy rụng nhiều, suy giảm sinh lý nữ.

  • Hỗ trợ hạn chế lão hóa, giảm nếp nhăn trên da, chống nám, sạm da, tàn nhang

  • Hỗ trợ giảm cholesterol xấu, giảm nguy cơ mắc các bệnh tim mạch, huyết áp cao, đột quỵ

  • Hỗ trợ giảm nguy cơ loãng xương, và tăng hấp thu canxi làm xương vững chắc

Cách dùng:

  • Hỗ trợ bổ sung thiếu hụt nội tiết tố, chống lão hóa, làm đẹp da, duy trì chức năng sinh lý, phòng ngừa các nguy cơ loãng xương và tim mạch: ngày 1 lần x 2 viên

  • Phụ nữ có các triệu chứng mãn kinh nặng, cắt buồng trứng: Ngày 2 lần mỗi lần 2 viên, khi có hiệu quả duy trì ngày 1 lần x 2 viên. Sản phẩm an toàn,  sử dụng được thường xuyên

Đối tượng sử dụng:

  • Phụ nữ mãn kinh, sau mãn kinh

  • Phụ nữ sau cắt buồng trứng

Chú ý: Sản phẩm không phải là thuốc không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. 

BIPP C


 BIPP C H35G10V

NSX: DHG Pharma
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Hàm lượng trong 1 viên: Vitamin C 50 mg Glucose 100 mg Magnesi stearat, đường, màu sunset yellow lake E110, màu tartrazin lake, vanilin, bột hương cam, natri carboxymethylcellulose.
Mô tả:

CÔNG DỤNG:

  • Bổ sung vitamin C cho cơ thể, hỗ trợ tăng cường sức đề kháng, bảo vệ thành mạch.

ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG:

  • Trẻ em và người lớn cần bổ sung vitamin C.
  • Người có sức đề kháng kém.

CÁCH DÙNG:

  • Bipp Cam nên được sử dụng hàng ngày.
     
  • Ngậm cho tan từ từ trong miệng. 
     
  • Trẻ em từ 4 - 9 tuổi: ngậm từ 4 - 10 viên/ ngày.
     
  • Trẻ em > 9 tuổi và người lớn: ngậm từ 5 - 20 viên/ ngày.

BẢO QUẢN: 

  • Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.

Chú ý: Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

BIO-ACIMIN GOLD


BIO-ACIMIN GOLD H30G4GR

NSX: Vigerpharm

Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Lactobacillus ≥ 108CFU Bacillus subtilis ≥ 108CFU Bacillus clausii ≥ 108CFU Saccharomyces boulardii ≥ 108CFU DHA 10% 5mg Coenzym Q10 5mg Beta Glucan 80% 10mg Immunepath-IP 10mg Vitamin B1 0,5mg Vitamin B2 0,5mg Vitamin B5 2mg Vitamin B6 0,5mg Acid folic 150 µg Vitamin D3 80UI Selen hữu cơ 10µg Kẽm 1mg Calci lactat 100mg Taurin 2mg L-Lysin HCl 40mg Tinh chất men bia 1,2g
Mô tả:

Công dụng:

  • Bổ sung vi khuẩn có ích, ức chế vi khuẩn có hại, giúp lập lại cân bằng hệ vi sinh đường ruột. Phòng và hỗ trợ giảm rối loạn tiêu hóa do loạn khuẩn đường ruột hoặc do dùng thuốc kháng sinh dài ngày.

  • Bổ sung vi chất và các acid amin thiết yếu cho cơ thể, kích thích ăn ngon, tăng cường hấp thu dưỡng chất.

  • Tăng cường hệ miễn dịch tự nhiên, nâng cao sức đề kháng. Hỗ trợ phát triển não bộ, tăng sự nhạy bén, nhận biết và tư duy nhanh.

Cách dùng:

Trẻ em:

  • Trẻ bị rối loạn tiêu hoá, đầy bụng, khó tiêu, tiêu chảy, táo bón, phân sống, loạn khuẩn đường ruột, do dùn g kháng sinh: Dùng 4 gói/ngày, cách 3-4 tiếng dùng 1 gói.
  • Trẻ suy dinh dưỡng, biếng ăn, kém hấp thu: Dùng 2-3 gói/ngày, trong vòng 30 phút sau ăn (dùng như nguồn bổ sung dinh dưỡng 2 gói/ngày).
  • Trẻ hay ốm yếu, sức đề kháng kém, trẻ trong giai đoạn phát triển trí não: Dùng 2-3 gói/ngày.
  • Dùng pha với sữa, nước hay thức ăn của trẻ (không dùng với nước sôi).

Người lớn:

  • Uống 3 - 4 gói/ngày, dùng trong các trường hợp đầy bụng, khó tiêu, táo bón, tiêu chảy, phân sống, loạn khuẩn đường ruột do dùng kháng sinh, uống nhiều bia rượu.
  • Mỗi đợt dùng 4 - 6 tuần, năm dùng 3 - 4 đợt.

 

 

Đối tượng sử dụng:

  • Những người rối loạn tiêu hoá do loạn khuẩn ruột, chức năng tiêu hoá suy giảm: Đầy bụng, khó tiêu, tiêu chảy, táo bón, phân sống.
  • Người dùng nhiều kháng sinh, rượu, thuốc kháng lao, ngộ độc thức ăn.
  • Trẻ em còi xương suy dinh dưỡng, biếng ăn, hay ốm vặt.
  • Người suy giảm hệ miễn dịch, sức đề kháng.

 

Chú ý: Sản phẩm không phải là thuốc không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. 

Thứ Hai, 2 tháng 5, 2022

BIOSUBTYL PLUS H25G


 BIOSUBTYL PLUS H25G1GR

NSX: Công Nghệ sinh Phẩm Nam Việt
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Bacillus subtilis hàm lượng 2.10^7 CFU. L-Lysine hydroclorid hàm lượng 15mg. Các tá dược hàm lượng vừa đủ 1g.
Mô tả:

Công dụng:
 
Điều chị tiêu chảy, táo bón, viêm ruột cấp và mạn tính.
 
Rối loạn tiêu hóa, đi ngoài phân sống.
 
Cân bằng và phục hồi nhanh hệ vi sinh đường ruột.
 
Cách dùng:
 
Người lớn: 2 - 4 viên/ngày
 
Trẻ em từ 6 tuổi trở lên: 1 - 2 viên/ngày.
 
Chống chỉ định:
 

Mẫn cảm với thành phần của thuốc.

BOLERO (SỦI) T20V ĂNG


 BOLERO (SỦI) T20V

NSX: Phúc Lâm
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Vitamin C 40 mg. Niacin 3,6 mg. Vitamin E 3 mg. Pantothenic acid 2,4 mg. Vitamin B2 0,4 mg. Vitamin B6 0,4 mg. Vitamin B1 0,3 mg. Acid Folic 32 mcg . Vitamin A 150 mcg. Vitamin B12 0,6 mcg Phụ liệu: Natrihydrocarbonat, Acid citric, Sorbitol, Acesulfame K, Aspartame; Magnesium Stearate, hương cam vừa đủ 1 viên 4gr.
Mô tả:

Công dụng:

Giúp bổ sung Vitamin và khoáng chất, bồi bổ cơ thể, tăng cường sức đề kháng, giúp nâng cao sức khoẻ của bạn.

Cách dùng:

Trên 14 tuổi và người lớn: Mỗi lần uống 1 viên, ngày 1-2 lần. Từ 6 – 14 tuổi: Mỗi lần uống 1 viên, ngày 1 lần. Hòa tan 1 viên trong 200ml nước.

Chủ Nhật, 1 tháng 5, 2022

BCN MILOPHA PLASTER H100M


 BCN MILOPHA PLASTER H100M

NSX: Milopha
Nhóm: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 Thành phần Kích thước :18 X 65 mm Vải thô co giãn, Chất keo dính
Mô tả:

 Công Dụng:
• Bảo Vệ Các Vết Thương Nhỏ, Vết Trầy Xước, Rách Da
• Lớp Bông Và Gạc: Đã Vô Trùng Để Đắp Vết Thương
• Lớp Băng Dính: Giữ Cho Miếng Băng Luôn Sát Vào Vết Thương, Thoáng Khí, Co Giãn Và Có Thể Lột Bỏ Dễ Dàng

Hướng Dẫn Sử Dụng:
• Rửa Sạch Chỗ Bị Thương
• Lau Khô Băng Bông Gòn Sạch
• Lấy Băng Ra Khỏi Lớp Giấy Gói Và Dán Lên Chỗ Bị Thương
• Thay Băng Mỗi Ngày

Bảo Quản:
• Nơi Thoáng Mát, Tránh Ánh Sáng Trực Tiếp
    

BOGANIC FORTE H50VNA


 BOGANIC FORTE H50VNA

NSX: Traphaco
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Cao khô Actiso EP 85mg, cao khô Rau đắng đất 8:1 64mg, Cao khô Bìm bìm 6,4mg
Mô tả:

Chỉ định:

  •  Suy giảm chức năng gan, đặc biệt do dùng nhiều bia, rượu.

  •  Phòng và hỗ trợ điều trị viêm gan do thuốc, hóa chất.

  •  Viêm gan gây mệt mỏi, khó tiêu, vàng da, bí đại tiểu tiện, táo bón.

  •  Dị ứng, mụn nhọt, lở ngứa, nổi mề đay do gan gây ra.

  •  Vữa xơ động mạch, mỡ trong máu cao.

Cách dùng - liều dùng:

  •  Người lớn: mỗi lần 1 - 2 viên, ngày 3 lần.

  • Trẻ em trên 8 tuổi: mỗi lần 1 viên, ngày 2 - 3 lần.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Người bị viêm tắc mật.

  • Người tỳ vị hư hàn.

Tác dụng phụ:

  • Chưa có báo cáo nào về tác dụng phụ của thuốc gây nên.

BÔI TRĨ (VIPARATION-H) T20GR


 KEM BÔI TRĨ (VIPARATION-H) T20GR

NSX: Vicogreen
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần Mangifera india extract Tocopherol Zinc Acetate Chlorhexindine glucnate 20% Niacinamide Centrimonium...
Mô tả:

Hướng dẫn sử dụng:

 

Xoay nắp và đục thủng lớp nhôm ở nắp tuýp. Lắp ống nhựa vào đầu tuýp.

 

Tháo nắp ống, nhẹ nhàng đưa phần ống nhựa vào hậu môn, bóp nhẹ tuýp để có lượng kem bôi thích hợp.

 

Sau khi sử dụng, rút ống nhựa ra khỏi hậu môn và rửa sạch bằng xà phòng và nước để sử dụng vào các lần sau, vặn chặt nắp tuýp.

 

Khuyến khích sử dụng KEM BÔI TRĨ VIPARATION - H trước khi đi đại tiện

 

Sử dụng 3-4 lần mỗi ngày, đến khi các triệu chứng biến mất.

Lưu ý:

 

Để xa tầm với của trẻ nhỏ. Nếu trẻ nuốt phải, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất hoặc liên lạc ngay với trung tâm phòng chống ngộ độc.

 

Tác dụng có thể khác nhau tuỳ cơ địa của người dùng

 

Sản phẩm không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

 

Người bị bệnh trĩ nên kiêng ăn các đồ ăn cay nóng và các đồ ăn dễ gây táo bón như bánh mì thịt, đồ ăn chiên rán..Nên sử dụng các loại TPCN an toàn từ dược liệu

Chống chỉ định:

 

Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào.

BABY KHỔ QUA C100ML


 BABY KHỔ QUA C100ML

NSX: DHG Pharma
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần De-ion water, Momordica charantia L. Extract, sodium laureth sulfate, decyl glucoside, polyquaternium 7, polyethylene glycol 6000 distearate, polysorbate 20, sodium benzoate, coco-glucoside, glyceryl oleate, sodium EDTA, perfume, CI 74260.
Mô tả:

ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG:

  • Baby Khổ Qua sử dụng được cho trẻ em và cả người lớn.

CÁCH DÙNG:

  • Làm ướt toàn thân. Lấy một ít sữa tắm Baby Khổ Qua ra tay, xoa và chà đều khắp trên da, sau đó tắm lại bằng nước sạch. Sử dụng mỗi ngày để ngăn ngừa rôm sảy giúp làn da của bé luôn sạch mát, mềm mịn.

THẬN TRỌNG:

  • Tránh tiếp xúc với mắt.

ĐẶT TÍNH SẢN PHẨM:

  • Baby Khổ Qua được bào chế từ trái Khổ Qua tươi (Momordica charantia L.) thuộc họ Bí Cucurbitaceae, dùng để tắm cho trẻ em giúp ngăn ngừa rôm sảy; giúp trẻ có làn da mát, mềm mại, mịn màng. 
     
  • Baby Khổ Qua còn có tác dụng diệt khuẩn, giúp sát trùng nhẹ, ngăn ngừa các bệnh ngoài da và nhất là ngăn ngừa rôm sảy trong mùa nắng nóng. 
     
  • Baby Khổ Qua chứa chất làm ẩm, không chứa kiềm, không gây kích ứng, giúp da luôn mềm mại và mịn màng, bảo vệ làn da của bé.

BSI


 BSI C18ML

NSX: Nam Việt
Nhóm: THUỐC DÙNG NGOÀI DA

 Thành phần Acid benzoic......0.36g; Acid salicylic......0.36g; Iod......0.36g; Kali iodid......0.36g; Ethanol 70%......vừa đủ 18ml;
Mô tả:

Công dụng:

Trị nấm da, nấm móng, nấm tóc, lang ben, lác.

Cách dùng:

Dùng ngoài da ( sau khi vệ sinh sạch sẽ và lau bằng khăn khô) . Bôi lên chỗ tốn thương ngày 1-2 lần.

Chống chỉ định:

Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

B-SOL T10GR


 B-SOL T10GR

NSX: Agimexpharm
Nhóm: THUỐC DÙNG NGOÀI DA

 Thành phần Hoạt chất chính: Clobetason propionate..............5mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Thuốc chuyên dùng trong rất nhiều trường hợp bệnh ngoài da như vẩy nến, chàm, lupus, dị ứng…

Chống chỉ định:

  • Không sử dụng cho trường hợp bệnh nhân bị mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Không dùng cho các trường hợp mụn trứng cá và viêm da quanh miệng, ngứa ở hậu môn, vùng quanh mắt.

  • Đồng thời không sử dụng cho các trường hợp có vết thương hở và không dùng cho bệnh nhân dưới 1 tuổi

Cách sử dụng thuốc và liều dùng

  • Thuốc được dùng để bôi ngoài da.

  • Chỉ nên bôi một lớp mỏng từ 1 đến 2 lần mỗi ngày.

Tác dụng phụ của thuốc:

  • Da của bệnh nhân có thể bị ngứa rát trong quá trình sử dụng thuốc.

  • Ngoài ra tùy theo cơ địa của từng bệnh nhân có thể xuất hiện các dấu hiệu khác.

  • Lúc đó người bệnh nên liên hệ ngay với bác sĩ để có biện pháp can thiệp.

  • Tuyệt đối không được chủ quan vì có thể bệnh sẽ trở nên trầm trọng hơn nếu chúng ta không can thiệp sớm/

Thứ Bảy, 30 tháng 4, 2022

BETACYLIC


 BETACYLIC T15GR

NSX: Mekophar
Nhóm: THUỐC DÙNG NGOÀI DA

 Thành phần Betamethasone dipropionate 0,0075g, Acid salicylic 0,45g. Tá dược: Vaseline, Glyceryl monostearate, Cetostearyl alcohol, Ethanol 96% vừa đủ 15g
Mô tả:

Chỉ định:

Làm giảm những biểu hiện viêm của bệnh da dày sừng và bệnh da khô có đáp ứng với corticosteroid như bệnh vẩy nến, viêm da dị ứng mãn tính, viêm thần kinh da, eczema,...

Cách dùng:

Bôi một lớp mỏng lên vùng da bị nhiễm và xoa đều 2 lần/ngày.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc, bệnh da ở trẻ em dưới 1 tuổi, bệnh nhiễm khuẩn, bệnh da do virus: zona, herpes, thủy đậu,...

Tác dụng phụ:

Có thể bị nóng, ngứa, kích ứng, khô da, viêm nang lông, tăng mọc lông, phát ban dạng mủ, giảm sắc tố, viêm da quanh miệng, dị ứng do tiếp xúc, hăm da, nhiễm khuẩn, teo da, da có vằn. Giảm chức năng tuyến thượng thận, đặc biệt với trẻ em.

Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

BĂNG THUN 3 MÓC


 BĂNG THUN 3 MÓC (10,2) CU

NSX: MQ
Nhóm: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 Thành phần Chất liệu: được làm từ sợi cotton se tròn, kết hợp với sợi cao su thiên nhiên.
Mô tả:

Hướng dẫn sử dụng:

  • Dùng Băng thun y tế 2 móc QM để băng nén ép cầm máu, cố định khớp, giữ vật liệu cầm máu tại chỗ không bị xê dịch nhờ tính chất co giãn.

Lưu ý: Không áp dụng trực tiếp vào vết thương hở. 

BƠM TIÊM 50CC ĂN ỐNG


 BƠM TIÊM 50CC ĂN ỐNG

NSX: Vinahankook
Nhóm: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 Thành phần Nguyên liệu:Vật liệu làm đốc kim, nắp đậy đầu kim: Là Nhựa PP nguyên sinh dùng trong y tế và được nhuộm màu theo tiêu chuẩn quốc tế.
Mô tả:

Cách dùng:

Dùng để cho bệnh nhân ăn, uống qua sonde dạ dày hoặc dùng để bơm rửa

BƠM TIÊM 1CC


BƠM TIÊM 1CC 26G H100ỐNG

NSX: Vinahankook

Nhóm: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 Thành phần Nguyên liệu:Vật liệu làm đốc kim, nắp đậy đầu kim: Là Nhựa PP nguyên sinh dùng trong y tế và được nhuộm màu theo tiêu chuẩn quốc tế. Chất liệu làm thân kim tiêm: Thép không gỉ, có đủ độ cứng cơ khí và không bị oxy hóa.
Mô tả:

  • Đảm bảo liên kết giữa đốc kim và thân kim trong điều kiện sử dụng bình thường.
  • Chắc chắn, không bị bẻ gãy, thân kim không bị tuột khỏi đốc kim.
  • Piston di chuyển dễ dàng trong xilanh.
  • Khí và dung dịch không lọt qua giăng ở đầu bịt piston.
  • Đường kính, độ dài kim, vật liệu kết cấu kim tiêm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế: Không bị gãy, không bị quằn trong điều kiện sử dụng bình thường.

Công dụng:

  • Bơm tiêm dưới da vô trùng sử dụng 1 lần
  • Được phép sử dụng trong y tế

 

BƠM TIÊM 20CC


 BƠM TIÊM 20CC 23G H50ỐNG

NSX: Vinahankook
Nhóm: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 Thành phần Nguyên liệu:Vật liệu làm đốc kim, nắp đậy đầu kim: Là Nhựa PP nguyên sinh dùng trong y tế và được nhuộm màu theo tiêu chuẩn quốc tế. Chất liệu làm thân kim tiêm: Thép không gỉ, có đủ độ cứng cơ khí và không bị oxy hóa.
Mô tả:

  • Đảm bảo liên kết giữa đốc kim và thân kim trong điều kiện sử dụng bình thường.
  • Chắc chắn, không bị bẻ gãy, thân kim không bị tuột khỏi đốc kim.
  • Piston di chuyển dễ dàng trong xilanh.
  • Khí và dung dịch không lọt qua giăng ở đầu bịt piston.
  • Đường kính, độ dài kim, vật liệu kết cấu kim tiêm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế: Không bị gãy, không bị quằn trong điều kiện sử dụng bình thường.

Công dụng:

  • Bơm tiêm dưới da vô trùng sử dụng 1 lần
  • Được phép sử dụng trong y tế

BƠM TIÊM 5CC


 BƠM TIÊM 5CC 23G H100ỐNG

NSX: Vinahankook
Nhóm: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 Thành phần Nguyên liệu:Vật liệu làm đốc kim, nắp đậy đầu kim: Là Nhựa PP nguyên sinh dùng trong y tế và được nhuộm màu theo tiêu chuẩn quốc tế. Chất liệu làm thân kim tiêm: Thép không gỉ, có đủ độ cứng cơ khí và không bị oxy hóa.
Mô tả:

  • Đảm bảo liên kết giữa đốc kim và thân kim trong điều kiện sử dụng bình thường.
  • Chắc chắn, không bị bẻ gãy, thân kim không bị tuột khỏi đốc kim.
  • Piston di chuyển dễ dàng trong xilanh.
  • Khí và dung dịch không lọt qua giăng ở đầu bịt piston.
  • Đường kính, độ dài kim, vật liệu kết cấu kim tiêm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế: Không bị gãy, không bị quằn trong điều kiện sử dụng bình thường.

Công dụng:

  • Bơm tiêm dưới da vô trùng sử dụng 1 lần
  • Được phép sử dụng trong y tế