Hiển thị các bài đăng có nhãn TUẦN HOÀN NÃO. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn TUẦN HOÀN NÃO. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Hai, 2 tháng 5, 2022

VOMINA 50 H25VI4V


 VOMINA 50 H25VI4V

NSX: Mebiphar
Nhóm: THẦN KINH - MẠCH MÁU NÃO

 Thành phần Hoạt chất: Dimenhydrinate 50mg. Tá dược vd 01 viên (Tá dược gồm: Amylum tritici, Cellulose Microcrystalline, Dioxide, PVP, MagnesiStearat, Lakeindigocarmine).
Mô tả:

Chỉ định:

Thuốc Vomina 50 được chỉ định điều trị cho các trường hợp sau:

Say tàu xe

Ngăn ngừa và chữa trị các chứng buồn nôn do nhiều nguyên nhân khác nhau. Tuy nhiên, những người bị nôn do hóa trị liệu ung thư không được chỉ định loại thuốc này.

Liều dùng:

Tùy vào mục đích điều trị và đối tượng sử dụng mà các bác sĩ sẽ chỉ định cho bệnh nhân liều dùng khác nhau. Thông thường, thuốc Vomina 50 sẽ được sử dụng với liều lượng như sau:

Điều trị say tàu xe: 

Người trưởng thành: Dùng 1 – 2 viên mỗi lần.

Trẻ em từ 8 – 12 tuổi: Uống 1/2 – 1 viên/lần.

Trẻ nhỏ từ 2 – 8 tuổi: Dùng thuốc Vomina 50 với liều lượng 1/4 – 1/2 viên/lần.

Uống thuốc Vomina 50 trước khi xuất phát ít nhất là 30 phút. Trong trường hợp  cần thiết, có thể uống thuốc nhiều lần nếu còn đi tàu xe. Lưu ý khoảng cách giữa các lần uống là 4 tiếng đồng hồ.

Với các trường hợp bị nôn mửa: 

Người lớn: Uống thuốc với liều lượng 3 lần/ngày, 1 – 2 viên/ lần.

Trẻ từ 8 – 12 tuổi: Mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 viên.

Trẻ em từ 2 – 8 tuổi: Ngày uống 3 lần, mỗi lần dùng từ 1/4 – 1/2 viên.

Ngăn ngừa và chữa trị buồn nôn, nôn: 

Người trưởng thành: Uống thuốc Vomina 50 3 lần/ngày, mỗi lần 1 – 2 viên.

Trẻ em từ 8  -12 tuổi: Dùng 3 viên/ngày, mỗi lần 1 viên.

Trẻ từ 2 – 8 tuổi: Ngày uống 3 lần, mỗi lần từ 1/4 – 1/2 viên.

Cách sử dụng:

Để đảm bảo an toàn khi sử dụng Vomina 50, bệnh nhân cần chú ý một số điều sau đây:

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và dùng thuốc đúng theo sự chỉ định của bác sĩ về liều lượng và thời gian điều trị.

Uống cả viên thuốc Vomina 50 cùng với nước lọc. Không nghiền nát ra để dùng, vì điều này có thể làm tăng nguy cơ mắc tác dụng phụ cho bản thân.

Dùng Vomina 50 ít nhất là 30 phút trước khi khởi hành.

Có thể dùng thuốc nhiều lần nếu đi xe đường dài. Khoảng cách giữa các lần uống là 4 giờ.

Trong quá trình điều trị, nếu thấy cơ thể có các biểu hiện bất thường. Ngưng sử dụng và báo với bác sĩ để được hướng dẫn xử lý.

Chống chỉ định:

Các trường hợp quá mẫn với các thành phần của thuốc.

 

Bị Glaucom góc đóng.

Tác dụng phụ:

Trong quá trình điều trị bằng Vomina 50, người sử dụng có thể gặp phải các vấn đề sau đây:

Hoạt động điều tiết bị rối loạn.

Làm cho chất tiết phế quản bị tăng tính nhầy nhớt.

Táo bón. Bí tiểu. Khô miệng. Lú lẫn 

DIMENHYDRINAT 50MG


 DIMENHYDRINAT 50MG H10VI10V

NSX: Traphaco
Nhóm: THẦN KINH - MẠCH MÁU NÃO

 Thành phần Dimenhydrinat…………..50mg
Mô tả:

Chống chỉ định:
Mẫn cảm với dimenhydrinat, các thành phần khác của thuốc hoặc với các thuốc kháng histamin khác
Glaucom góc hẹp
Bí tiểu tiện liên quan đến bệnh lý ở niệu đạo – tuyến tiền liệt
Trẻ em dưới 2 tuổi

Chỉ định: 

Phòng và điều trị chứng buồn nôn, nôn, chóng mặt do say sóng, say khi đi tàu xe
Điều trị các triệu chứng nôn, chóng mặt trong bệnh Ménière và các rối loạn tiền đình khác

Liều dùng và cách dùng:
Phòng và điều trị buồn nôn, nôn chóng mặt do sau tàu xe:

  • Phòng say tàu xe, liều đầu tiên phải uống 30 phút trước khi khởi hành
  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1-2 viên/lần (50-100mg), cash 4-6 giờ/lần khi cần, (không quá 8 viên/ngày)
  • Trẻ em 6-12 tuổi: Dùng 1/2 – 1 viên/lần (25-50mg), cách 6-8 giờ/lần khi cần (không quá 3 viên/ngày)
  • Trẻ em 2-6 tuổi: Dùng 1/4 – 1/2 viên/lần (12.5-25mg), cách 6-8 giờ/lần khi cần (không quá 1.5 viên/ngày)

Điều trị triệu chứng của bệnh: Uống mỗi lần 25-50mg (1/2-1 viên) ngày 3 lần để điều trị duy trì
Bảo quản: 

Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng 

Thứ Sáu, 29 tháng 4, 2022

GINKO BILOBA 120EXTRA


 GINKO BILOBA 120EXTRA H100VNA

NSX: Vinaphar
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Bạch quả 120mg Đinh lăng 100mg Ích mẫu 100mg Đương quy 100mg Ngưu tất 100mg Đỗ trọng 100mg Thành phần khác: Gelatin, Glycerin, Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa Lecithin, phẩm màu - erythrosine, dầu cọ, nipazil, nipazol, Chất nhũ hóa, Dầu đậu nành vừa đủ 1 viên
Mô tả:

Chỉ định:

  • Giúp bổ dưỡng chất cho não, chống gốc tự do, bảo vệ và tăng cường hoạt động cho não. Hỗ trợ nâng cao trí nhớ, duy trì hoạt động ổn định cho não bộ
  • Giúp phòng ngừa, giúp làm tan cục máu đông, giúp tăng cường tuần hoàn não và lưu thông mạc máu não, hỗ trợ điều trị, phòng ngừa tai biến mạch máu não và các di chứng sau tai biến mạch máu não.
  • Giúp bổ huyết, hoạt huyết tăng cường tuần hoàn não, hỗ trợ điều trị thiếu máu não.

Đối tượng sử dụng:

  • Người bị nhức đầu, ù tai, chóng mặt, suy giảm trí nhớ, kém tập trung, thiếu tỉnh táo, sa sút trí tuệ, rối loạn giấc ngủ do thiểu năng tuần hoàn não.
  • Người khí huyết ứ trệ, lưu thông kém, lượng máu đến vùng vai gáy, cổ suy giảm gay đau mỏi vai gáy, tê đau cứng cổ.
  • Người lao động trí óc, học tập căng thẳng.
  • Người bị tai biến mạch máu não.

Chống chỉ định:

  • Không dùng cho người có máu đông, người dang chảy máu, phụ nữ có thai và cho con bú, phụ nữ rong kinh, người chuãn bị phẫu thuật.

Cách dùng:

  • Người lớn và trẻ em > 6 tuổi: ngày uống 1 viên/lần, 3 lần/ngày.

Bảo quản:

  • Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 
  • Để xa tầm tay trẻ em .

Thực phẩm này không phải là thuốc không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

GINKO OMEGA 360


 GINKO OMEGA 360 Q10 H10VI10VN

NSX: Giang Nam Group
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Ginkgo Biloba......360mg; Chiết xuất Tâm Sen......180mg; Chiết xuất Vong Nem......180mg; Chiết xuất Lạc Tiên......180mg; Cao Đinh Lăng......180mg; Magie Oxide......30mg; Vitamin B1......3mg; Vitamin B6......3mg; Omega 3......1500mcg; Citicolin......900mcg; Coenzyme Q10......600mcg; Nattokinase......100FU; Phụ liệu: Gelatin, Glycerin, Nipazil, Nipasol vừa đủ 3 viên.
Mô tả:

Công dụng:

  • Hỗ trợ hoạt huyết, giúp tăng cường lưu thông máu não.

  • Hỗ trợ giảm biểu hiện của thiểu năng tuần hoàn não, giảm di chứng do tai biến mạch máu não do tắc mạch

Đối tượng sử dụng:

  • Người bị thiểu năng tuần hoàn não với các biểu hiện: Mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, hoa mắt, chóng mặt, đau mỏi vai gáy, tê bì chân tay, hội chứng tiền đình.

  • Người bị căng thẳng thần kinh, suy nhược thần kinh.

  • Người bị tai biến mạch não do tắt mạch.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Uống trước bữa ăn 30 phút.

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Ngày uống 3 lần mỗi lần 1 viên.

Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

CEVINTON H30VNA


 CEVINTON FORTE H30VNA

NSX: Mediusa
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần 400mg – Ginkgo Biloba Extract 400mg – Piracetam 50mg – Magnesium Lactate. 30mg – Garlic Oil 10mg – Vinpocetine 5mg – Citicoline 1mg – Vitamin B6 300FU – Nattokinase
Mô tả:

Công dụng:

  • Bổ sung các dưỡng chất cần thiết cho não bộ, tăng cường tuần hoàn máu, tăng cường trí nhớ giúp người dùng trở nên nhanh nhẹn minh mẫn hơn. Đồng thời, các bệnh lý liên quan đến thiểu năng tuần hoàn cũng được cải thiện như mất ngủ, ù tai, chân tay tê nhức, hệ thần kinh bị suy nhược.

  • Chống lại các gốc tự do gây hại cho hoạt động của não.

  • Cục máu đông sẽ được phòng ngừa và phá tan. Tăng việc lưu thông mạch mãu não và tuần hoàn.

  • Hỗ trợ điều trị và phòng ngừa tai biến mạch máu não và các di chứng của não như đau thắt ngực, suy giảm trí nhớ, nhồi máu cơ tim, ổn định huyết áp.

  • Bổ huyết, hoạt huyết và điều trị tình trạng thiếu máu nã

 

Liều dùng - cách dùng:

  • Uống đều đặn mỗi ngày 1 viên.

  • Trường hợp có các dấu hiệu suy giảm nặng thì cần uống 2 viên mỗi ngày, chia làm hai lần uống.

  • Bạn có thể uống trước hay sau bữa ăn 30 phút đều được.

  • Nếu bạn bị đau tàu xe và cần sử dụng sản phẩm hỗ trợ thì uống 2 viên trước khi đi tàu xe 1 giờ.

 

Chống chỉ định:

  • Phụ nữ đang mang thai hay trong thời gian cho con bú.

  • Bệnh nhân có bệnh lý suy giảm chức năng của gan, thận.

  • Người đang điều trị bệnh Huntington.

  • Người bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào có trong sản phẩm

 

Tác dụng phụ:

  • Nhịp tim đập nhanh, huyết áp tạm thời không được ổn định.

  • Giấc ngủ rối loạn, kích thích, bồn chồn, choáng váng, lo âu, mệt mỏi và đầu óc bị đau nhức.

  • Sốt nhẹ, khó thở và bị dị ứng.

  • Da bị xuất huyết do cơ chế cục máu đông.

  • Có thể, người sử dụng cũng bị đau bụng, nôn, ợ nóng.

HOẠT HUYẾT DƯỠNG NÃO Traphaco


 HOẠT HUYẾT DƯỠNG NÃO H100VBĐ

NSX: Traphaco
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Cao đặc rễ Đinh lăng 5:1 150 mg Cao khô lá Bạch qủa....5 mg Tá dược (Microcrystalline cellulose, Colloidal silicon dioxid, Sodium starch glycolate, Talc, Magnesi stearat, HPMC 2910, PEG 6000, Titan dioxyd, Oxyd sắt đỏ, Than hoạt)........vừa đủ
Mô tả:

Chỉ dịnh: 

Phòng và điều trị các bệnh sau:

  •  Suy giảm trí nhớ, căng thẳng thần kinh, kém tập trung.
  • Thiểu năng tuần hoàn não, hội chứng tiền đình với các biểu hiện: đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mất thăng bằng.
  • Giảm chức năng não bộ: giảm trí nhớ, suy nhược thần kinh, di chứng não.
  • Chứng run giật của bệnh nhân Parkinson.

Chống chỉ định:

  • Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Không dùng cho phụ nữ có thai.
  • Người có rối loạn về máu, rong kinh, người đang xuất huyết.

Liều dùng-cách dùng:

  • Người lớn: uống 2 - 3 viên/lần x 2 - 3 lần/ngày.
  • Trẻ em: uống 1 viên/lần x 2 - 3 lần/ngày.

Lưu ý: 

  • Mỗi viên Hoạt huyết dưỡng não bao đường chứa 170 mg đường trắng. Bệnh nhân tiểu đường nên tính toán vào lượng đường sử dụng hàng ngày hoặc tham khảo thêm ý kiến bác sĩ khi sử dụng thuốc.

Tác dụng không mong muốn:

  • Chưa thấy có báo cáo nào về tác dụng phụ của thuốc gây nên.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

TUẦN HOÀN NÃO THÁI DƯƠNG


 TUẦN HOÀN NÃO H2VI6V

NSX: Thái Dương
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Đinh lăng (Rhizoma polyscias extract) 223mg; Cao đậu tương lên men (Nattokinase) 19 mg, Corydalis extract 150 mg; Bạch quả (Folium Ginkgo extract) 40 mg, Phụ liệu (Canxi carbonat, Talc, Magnesium stearat, Na benzoat): vừa đủ 1 viên nang cứng
Mô tả:

Công dụng:

  • Hỗ trợ bổ huyết, hoạt huyết và làm tan các cục máu đông, xơ vữa động mạch, hỗ trợ giúp phòng ngừa nguy cơ đột quỵ, tắc nghẽn mạch vành, tĩnh mạch, hỗ trợ giảm di chứng tai biến mạch máu não và giảm triệu chứng của thiểu năng tuần hoàn não như đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, suy giảm trí nhớ

Đối tượng:

  • Người lớn có nguy cơ đột quỵ, xơ vữa đông mạch
  • Người sau di chứng tai biến mạch máu não, tắc tĩnh mạch
  • Người thiểu năng tuần hoàn não với các biểu hiện đau đầu, chóng mặt, mất ngủ,
  • Suy giảm trí nhớ.

Hướng dẫn sử dụng và bảo quản:

  • Ngày 1 - 2 lần, mỗi lần 1 viên
  • Lưu ý: Không dùng cho những người có hội chứng máu chậm đông, phụ nữ rong kinh, đang trong kỳ kinh nguyệt, chuẩn bị phẫu thuật, đang chảy máu như: chảy máu cam, chảy máu chân răng hoặc sốt xuất huyết.

Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

Bảo quản nơi khô, tránh ánh sáng trực tiếp

HOẠT HUYẾT NHẤT NHẤT


 HOẠT HUYẾT H30VN

NSX: Nhất Nhất
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Cao khô dược liệu (tương đương với: Đương quy 1500mg; Ích mẫu 1500mg; Ngưu tất 1500mg; Thục địa 1500mg; Xích thược 750mg; Xuyên khung 750mg) 672mg
Mô tả:

 

 

Chỉ định:

  • Trị các chứng huyết hư, ứ trệ. Phòng ngừa và điều trị thiểu năng tuần hoàn não (mệt mỏi, đau đầu, chóng mặt, mất thăng bằng, hoa mắt, mất ngủ, suy giảm trí nhớ, suy nhược thần kinh), thiểu năng tuần hoàn ngoại vi (đau mỏi vai gáy, tê cứng cổ, đau cách hồi, đau cơ, tê bì chân tay) thể huyết ứ; Rối loạn kinh nguyệt, đau bụng kinh do huyết ứ.

  • Hỗ trợ phòng ngừa và điều trị xơ vữa động mạch, bệnh mạch vành, nghẽn mạch, tai biến mạch máu não.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Cách dùng: Ngày 2 lần, mỗi lần 2 viên. 

  • Với bệnh mạn tính nên uống thuốc liên tục ít nhất 3 tháng.

  • Chú ý: Với từng bệnh nhân cụ thể, nếu hiệu quả, Hoạt Huyết Nhất Nhất phải có tác dụng sau 10 -15 ngày sử dụng, nếu không thì tham khảo ý kiến thầy thuốc về việc tiếp tục hay ngưng dùng để khỏi lãng phí.

Chống chỉ định:

  • Phụ nữ có thai, người đang chảy máu

Tương tác thuốc:

  • Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tác khác: Chưa có báo cáo.

Tác dụng phụ:

  • Chưa có báo cáo.

Chú ý đề phòng:

  • Trường hợp thận trọng khi dùng thuốc: Người có rối loạn đông máu, đang xuất huyết.

  • Kiêng cữ ăn uống khi dùng thuốc: Hạn chế ăn nhiều chất béo.

STUGON


 STUGON-PHARIMEX H250V

NSX: TV.Pharm
Nhóm: THẦN KINH - MẠCH MÁU NÃO

 Thành phần Cinnarizine
Mô tả:

 

 

Chỉ định:

  • Ðiều trị duy trì rối loạn mê đạo, kể cả chóng mặt, choáng váng, ù tai, giật cầu mắt, buồn nôn & nôn; các triệu chứng có nguồn gốc từ mạch não, như choáng váng,ù tai, nhức đầu có nguyên nhân mạch, dễ bị kích thích, mất trí nhớ & thiếu tập trung; các rối loạn tuần hoàn ngoại biên, như Raynaud, khập khễnh cách hồi, xanh tím đầu chi, rối loạn dinh dưỡng, loét chi. Phòng say tàu xe. Phòng nhức nửa đầu.

 Cách dùng:

- Người lớn: 
  •  Rối loạn tuần hoàn não 1 viên x 3 lần/ngày. 
  • Rối loạn tuần hoàn ngoại biên 2 - 3 viên x 3 lần/ngày. 
  •  Chóng mặt 1 viên x 3 lần/ngày. 
  •  Say tàu xe người lớn: 1 viên nửa giờ trước chuyến đi, nhắc lại mỗi 6 giờ. 

- Trẻ em:

  •  Nửa liều của người lớn. 
  •  Nên dùng sau bữa ăn.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần thuốc.

Tác dụng phụ:

  •  Tạm thời: buồn ngủ & rối loạn tiên hóa. 
  •  Hiếm khi: đau đầu, khô miệng, tăng cân, ra mồ hôi & dị ứng.

 

Stugaral 25mg


 stugaral cinarizine 25mg nic-usa pharma (c/200v)

Nhà sản xuất: USA-NIC Pharma

Nước sản xuất: Vietnam

Thành phần: Cinnarizin 25mg

CHỈ ĐỊNH:

Ðiều trị duy trì rối loạn mê đạo, kể cả chóng mặt, choáng váng, ù tai, giật cầu mắt, buồn nôn và nôn

Các triệu chứng có nguồn gốc từ mạch não, như choáng váng,ù tai, nhức đầu có nguyên nhân mạch, dễ bị kích thích, mất trí nhớ & thiếu tập trung

Các rối loạn tuần hoàn ngoại biên, như Raynaud, khập khễnh cách hồi, xanh tím đầu chi, rối loạn dinh dưỡng, loét chi

Phòng say tàu xe. Phòng nhức nửa đầu

LIỀU LƯỢNG:

    Rối loạn tuần hoàn não 1 viên x 3 lần/ngày.
    Rối loạn tuần hoàn ngoại biên 2 - 3 viên x 3 lần/ngày.
    Chóng mặt 1 viên x 3 lần/ngày.
    Say tàu xe người lớn: 1 viên nửa giờ trước chuyến đi, nhắc lại mỗi 6 giờ.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Quá mẫn với thành phần thuốc.

TƯƠNG TÁC THUỐC : 
Tác dụng an thần của thuốc với bất kỳ những tác nhân sau đây có thể tăng khi dùng đồng thời: rượu, thuốc ức chế thần kinh trung ương hoặc thuốc chống trầm cảm ba vòng.

BẢO QUẢN : Bảo quản ở nhiệt độ 15 - 30 độ C

DOROPY 1200MG


 DOROPY PIRACETAM 1200MG H100V

NSX: Đông Nam
Nhóm: THẦN KINH - MẠCH MÁU NÃO

 Thành phần Piracetam 1200 mg
Mô tả:

 

 

Chỉ định:

- Bệnh do tổn thương não, các triệu chứng của hậu phẫu não & chấn thương não: loạn tâm thần, đột quỵ, liệt nửa người, thiếu máu cục bộ. 

- Bệnh do rối loạn ngoại biên & trung khu não bộ: chóng mặt, nhức đầu, mê sảng nặng. 

- Bệnh do các rối loạn não: hôn mê, các triệu chứng của tình trạng lão suy, rối loạn ý thức.
- Các tai biến về mạch não, nhiễm độc carbon monoxide & di chứng. 

- Suy giảm chức năng nhận thức & suy giảm thần kinh cảm giác mãn tính ở người già. 

- Chứng khó học ở trẻ, nghiện rượu mãn tính, rung giật cơ.

Liều lượng - Cách dùng:

- Liều thường dùng 30 – 160 mg/kg/ngày, chia đều 2 lần hoặc 3 - 4 lần /ngày. 

- Điều trị dài ngày các hội chứng tâm thần thực thể ở người cao tuổi: 1,2 - 2,4 g/ngày. Liều có thể cao tới 4,8 g/ngày/những tuần đầu.

- Điều trị nghiện rượu: 12 g/ngày/thời gian cai rượu đầu tiên. Điều trị duy trì: Uống 2,4 g/ngày.

- Suy giảm nhận thức sau chấn thương não: Liều ban đầu: 9 - 12 g/ngày, liều duy trì: 2,4 g/ngày, uống ít nhất trong 3 tuần.

- Thiếu máu hồng cầu liềm: 160 mg/kg/ngày, chia đều làm 4 lần.

- Điều trị giật rung cơ: 7,2 g/ngày, chia làm 2 - 3 lần. Tuỳ theo đáp ứng cứ 3 - 4 ngày/lần, tăng thêm 4,8 g/ngày cho tới liều tối đa là 20 g/ngày.

Thông thường:

 

Người lớn: liều khởi đầu 800 mg, mỗi ngày ba lần. 

Trường hợp cải thiện 400 mg, mỗi ngày ba lần.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với thành phần thuốc, suy thận nặng và phụ nữ có thai, cho con bú.

Tác dụng phụ:

Có thể xảy ra kích thích nhẹ, nhưng có thể kiểm soát được bằng cách giảm liều.

Thận trọng:

Người lớn tuổi. Ðộng kinh. 

PIRAXNIC


PIRAXNIC C100VNA

NSX: Usa-Nic Pharma

Nhóm: THẦN KINH - MẠCH MÁU NÃO

 Thành phần Piracetam......400mg; Cinnarizin......25mg; Tá dược......vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Chỉ định:

Suy mạch não mạn tính & tiềm tàng do xơ động mạch & Tăng huyết áp động mạch.

Đột quỵ & sau đột quỵ do thiếu máu cục bộ ở não bị loạn trương lực mạch máu.

Nhược não sau chấn thương.

Bệnh não do hội chứng tâm thần-thực thể với rối loạn trí nhớ & chức năng nhận thức khác hoặc rối loạn xúc cảm-ý muốn. Bệnh lý mê đạo (chóng mặt, ù tai, buồn nôn, nôn, rung giật nhãn cầu).

Hội chứng Ménière. Dự phòng đau yếu về vận động & đau nửa đầu.

Cải thiện quá trình nhận thức ở trẻ chậm phát triển trí não.

Liều lượng - Cách dùng:

Người lớn 1-2 viên x 3 lần/ngày, trong 1-3 tháng.

Trẻ em 1-2 viên x 1-2 lần/ngày.

Suy thận nhẹ-vừa giảm liều hoặc tăng khoảng cách liều.

Cách dùng:

Có thể dùng lúc đói hoặc no.

Không dùng quá 3 tháng.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Suy thận nặng.

Đột quỵ xuất huyết.

Loạn chuyển hóa porphyrin.

Bệnh Huntington, suy gan.

Tương tác thuốc:

Thuốc ức chế TKTW, thuốc chống trầm cảm ba vòng, rượu. Thuốc hạ áp, thuốc giãn mạch. Hormon tuyến giáp, thuốc chống đông máu

Tác dụng phụ:

Rất hiếm: phản ứng da, nhạy cảm ánh sáng, rối loạn tiêu hóa.

Dùng kéo dài liên tục cho bệnh nhân cao tuổi: Tác dụng phụ ngoại tháp 

NEUROCETAM 400


 NEUROCETAM 400 PIRACETAM H100VNA

NSX: Micro India
Nhóm: THẦN KINH - MẠCH MÁU NÃO

 Thành phần Piracetam...........400mg; Tá dược: Colloidal anhydrous silica, magnesi stearat, talc, microcrystalline cellulose.
Mô tả:

Chỉ định:

Piracetam được chỉ định cho rối loạn thiểu năng vỏ não hoặc các tình trạng như chấn thương, phẫu thuật, say rượu, choáng, tai biến mạch máu não hoặc rối loạn hành vi ở trẻ em. Được dùng trong điều trị hỗ trợ cơn động kinh múa giật và trong bệnh suy giảm trí nhớ do tuổi già.

Piracetam giúp vỏ não chống lại sự thiếu oxy.

Liều dùng - Cách dùng:

Với bệnh nhân rối loạn thiểu năng vỏ não: uống liều 800-1000mg, 3 lần/ngày.

Với cơn động kinh múa giật: dùng liều 7,2g/ngày cứ 3-4 ngày tăng thêm 4,8g/ngày đến liều tối đa là 20g/ngày.

Trẻ em: 50mg/kg/ngày.

Chống chỉ định:

Bệnh nhân thiểu năng thận nặng (độ thanh thải creatinine dưới 20 ml/phút).

Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

Tác dụng phụ:

Có thể gây mất ngủ hoặc ngủ mơ màng, tăng cân, lo lắng và trầm cảm.

Tiêu chảy, nổi mẫn có thể xảy ra nhưng rất ít khi gặp. 

STUGERON Janssen


 STUGERON H25VI10V

NSX: Janssen
Nhóm: THẦN KINH - MẠCH MÁU NÃO

 Thành phần Dược chất chính: Cinnarizin 25mg Loại thuốc: Thuốc tuần hoàn não Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén, 25 mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Thuốc được dùng để dự phòng các cơn say tàu xe.
  • Ngoài ra, Stugeron còn giúp trong điều trị tình trạng rối loạn tiền đình như chóng mặt, ù tai, buồn nôn, nôn trong bệnh Ménière.
  • Kể thêm, thuốc còn giúp trong điều trị rối loạn mạch não và mạch ngoại vi khác.

Liều Lượng - Cách Dùng:

Người lớn:

  •  Rối loạn tuần hoàn não 1 viên x 3 lần/ngày.
  •  Rối loạn tuần hoàn ngoại biên 2 - 3 viên x 3 lần/ngày.
  •  Chóng mặt 1 viên x 3 lần/ngày.
  •  Say tàu xe người lớn: 1 viên nửa giờ trước chuyến đi, nhắc lại mỗi 6 giờ.

Trẻ em: Nửa liều của người lớn.

  • Nên dùng sau bữa ăn.

Chống Chỉ Định:

  • Quá mẫn với thành phần thuốc

Tác Dụng Phụ:

  • Tạm thời: buồn ngủ & rối loạn tiên hóa.

  • Hiếm khi: đau đầu, khô miệng, tăng cân, ra mồ hôi & dị ứng.

 

VIPICETAM 800MG


 VIPICETAM 800MG PIRACETAM H100VBF

NSX: Hasan
Nhóm: THẦN KINH - MẠCH MÁU NÃO

 Thành phần Piracetam 800mg.
Mô tả:

Chỉ định:
 
Bệnh do tổn thương não, các triệu chứng của hậu phẫu não & chấn thương não: loạn tâm thần, đột quỵ, liệt nửa người, thiếu máu cục bộ. 
 
Bệnh do rối loạn ngoại biên & trung khu não bộ: chóng mặt, nhức đầu, mê sảng nặng. 
 
Bệnh do các rối loạn não: hôn mê, các triệu chứng của tình trạng lão suy, rối loạn ý thức.
 
Các tai biến về mạch não, nhiễm độc carbon monoxide & di chứng. 
 
Suy giảm chức năng nhận thức & suy giảm thần kinh cảm giác mãn tính ở người già. 
 
-Chứng khó học ở trẻ, nghiện rượu mãn tính, rung giật cơ.
 
Liều lượng - Cách dùng:
 
Liều thường dùng 30 – 160 mg/kg/ngày, chia đều 2 lần hoặc 3 - 4 lần /ngày. 
 
Điều trị dài ngày các hội chứng tâm thần thực thể ở người cao tuổi: 1,2 - 2,4 g/ngày. Liều có thể cao tới 4,8 g/ngày/những tuần đầu.
 
Điều trị nghiện rượu: 12 g/ngày/thời gian cai rượu đầu tiên. Điều trị duy trì: Uống 2,4 g/ngày.
 
Suy giảm nhận thức sau chấn thương não: Liều ban đầu: 9 - 12 g/ngày, liều duy trì: 2,4 g/ngày, uống ít nhất trong 3 tuần.
 
Thiếu máu hồng cầu liềm: 160 mg/kg/ngày, chia đều làm 4 lần.
 
Điều trị giật rung cơ: 7,2 g/ngày, chia làm 2 - 3 lần. Tuỳ theo đáp ứng cứ 3 - 4 ngày/lần, tăng thêm 4,8 g/ngày cho tới liều tối đa là 20 g/ngày.
 
Thông thường:
 
Người lớn: liều khởi đầu 800 mg, mỗi ngày ba lần. 
 
Trường hợp cải thiện 400 mg, mỗi ngày ba lần.
 
Chống chỉ định:
 

Quá mẫn với thành phần thuốc, suy thận nặng và phụ nữ có thai, cho con bú. 

TOPTROPIN 800


 TOPTROPIN 800 H10VI10VN

NSX: Donaipharm
Nhóm: THẦN KINH - MẠCH MÁU NÃO

 Thành phần Piracetam......800mg; Tá dược......vừa đủ 1 viên nén bao phim.
Mô tả:

Chỉ định: 

  • Bệnh do tổn thương não, các triệu chứng của hậu phẫu não & chấn thương não: loạn tâm thần, đột quỵ, liệt nửa người, thiếu máu cục bộ. 

  • Bệnh do rối loạn ngoại biên & trung khu não bộ: chóng mặt, nhức đầu, mê sảng nặng. 

  • Bệnh do các rối loạn não: hôn mê, các triệu chứng của tình trạng lão suy, rối loạn ý thức. 

  • Các tai biến về mạch não, nhiễm độc carbon monoxide & di chứng. 

  • Suy giảm chức năng nhận thức & suy giảm thần kinh cảm giác mãn tính ở người già. 

  • Chứng khó học ở trẻ, nghiện rượu mãn tính, rung giật cơ.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Liều thường dùng 30 – 160 mg/kg/ngày, chia đều 2 lần hoặc 3 - 4 lần /ngày. 

  • Điều trị dài ngày các hội chứng tâm thần thực thể ở người cao tuổi: 1,2 - 2,4 g/ngày. Liều có thể cao tới 4,8 g/ngày/những tuần đầu.

  •  Điều trị nghiện rượu: 12 g/ngày/thời gian cai rượu đầu tiên. Điều trị duy trì: Uống 2,4 g/ngày.

  • Suy giảm nhận thức sau chấn thương não: Liều ban đầu: 9 - 12 g/ngày, liều duy trì: 2,4 g/ngày, uống ít nhất trong 3 tuần.

  • Thiếu máu hồng cầu liềm: 160 mg/kg/ngày, chia đều làm 4 lần.

  • Điều trị giật rung cơ: 7,2 g/ngày, chia làm 2 - 3 lần. Tuỳ theo đáp ứng cứ 3 - 4 ngày/lần, tăng thêm 4,8 g/ngày cho tới liều tối đa là 20 g/ngày.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần thuốc, suy thận nặng và phụ nữ có thai, cho con bú.

Tác dụng phụ:

  • Có thể xảy ra kích thích nhẹ, nhưng có thể kiểm soát được bằng cách giảm liều.