Hiển thị các bài đăng có nhãn TIÊU HÓA. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn TIÊU HÓA. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 3 tháng 5, 2022

TRÀNG PHỤC LINH H20VNA


 TRÀNG PHỤC LINH H20VNA

NSX: Thái Minh
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Immune Gamma :…………100mg Cao Bạch truật :……………….100mg Cao Bạch phục linh :………..70mg
Mô tả:

Công dụng :

  • Giúp bảo vệ niêm mạc đại tràng và nâng cao sức đề kháng đường ruột.
  • Giúp hỗ trợ giảm những triệu chứng: đau bụng, sôi bụng, đi ngoài nhiều lần, rối loạn tiêu hóa do viêm đại tràng.
  • Giúp tăng cường tiêu hóa.

 Hướng dẫn sử dụng:

  • Người lớn:  2-3 viên/lần, ngày 2 lần.
  • Trẻ em >2 tuổi: 1-2 viên/ lần, ngày 2 lần.
  • Nên sử dụng sản phẩm trước ăn 30 phút hoặc sau ăn 1 giờ. Nên sử dụng 1 đợt từ 3-6 tháng để có kết quả tốt

Đối tượng sử dụng:

 

  • Các trường hợp viêm đại tràng cấp và mạn tính, tiêu chảy, đau bụng,sôi bụng, đi ngoài nhiều lần, rối loạn tiêu hóa do viêm đại tràng.

THUỐC RƯỢU CON RỒNG


 THUỐC RƯỢU CON RỒNG C50ML

NSX: Mekophar
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Cao lỏng chiêu liêu 25ml; Tinh dầu gừng 10ml; Tinh dầu hồi 10ml; Tinh dầu quế 3.36mg; Tinh dầu bạc hà 45mg; Menthol 1mg; Camphor 7.8mg. Thành phần khác: acid benzoic, aspartame, ethanol 96%, nước tinh khiết.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Hỗ trợ tăng cường sức khỏe đường ruột, cải thiện những triệu chứng lạnh bụng, ăn không tiêu, đau bụng do rối loạn tiêu hóa gây ra.

Chống chỉ định:

  • Không dùng cho trẻ em, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú, người mẫn cảm với rượu hoặc các chế phẩm chứa cồn (ethanol).

  • Không dùng cho người đang xuất huyết tiêu hóa, suy gan, xơ gan, suy thận.

Liều dùng- Cách dùng:

  • Người lớn: uống mỗi lần 1 thìa cà phê (5ml), ngày 3 - 4 lần, có thể dùng tối đa 30 ml/ngày.

Thận trọng:

  • Không dùng cho trẻ em, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú, người mẫn cảm với rượu hoặc các chế phẩm chứa cồn (ethanol).

  • Không dùng cho người đang xuất huyết tiêu hóa, suy gan, xơ gan, suy thận.

Lưu ý: Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

NGHỆ MẬT ONG VIÊN VÀNG C100G


 NGHỆ MẬT ONG VIÊN VÀNG C100GR

NSX: Khánh Dung
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Mật ong nguyên chất Bột nghệ tinh khiết Trọng lượng vđ
Mô tả:

Công dụng

  • Bồi bổ sức khỏe cho người bệnh mới khỏi và phụ nữ sau khi sinh

  • Hỗ trợ làm lành vết loét dạ dày ngăn chặn sự phát triển bệnh dạ dày

Liều dùng

  • Người lớn: uống ngày 02 lần, mỗi lần 20 viên.

  • Trẻ em: ngày 2 lần, mỗi lần 10 viên

Đối tượng sử dụng:

  • Dùng cho phụ nữ sau khi sinh, người bị loét dạ dày tá tràng

Tác dụng phụ:

  • Chưa có cảnh báo về tác dụng phụ

Lưu ý

  • Sản phẩm không có chức năng thay cho thuốc

 

ANTIBIO PRO


 ANTIBIO PRO H10G10GR

NSX: Bayer
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Lactobacillus acidophilus 75 mg
Mô tả:

Chỉ định:

Antibio Pro ức chế vi khuẩn có hại trong đường ruột.

Antibio Pro được dùng trong những trường hợp rối loạn cân bằng hệ vi sinh như:

- Tiêu chảy do nhiễm khuẩn, viêm ruột non, viêm ruột kết.

- Rối loạn tiêu hóa do dùng kháng sinh và hóa trị liệu dài ngày, ngộ độc thức ăn.

- Dự phòng các biến chứng đường tiêu hóa.

Liều dùng:

Người lớn: 1 gói x 3 lần/ngày, dùng đường uống.

Trẻ em: ½ - 1 gói x 2 lần/ngày, dùng đường uống. Có thể uống với nước, nước đường hoặc với sữa, uống giữa các bữa ăn.

Tiêu chảy cấp và táo bón: sử dụng Antibio Pro liều gấp đôi.

Dự phòng: Người lớn: 1 gói x 2 lần/ngày; Trẻ em: ½ gói x2 lần/ngày.

Lưu ý khi sử dụng:

Chú ý: sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

Bảo quản:

Để thuốc xa tầm tay trẻ em.

Để trong bao bì kín tránh ánh sáng, dưới 25°Ca

ORESOL


 ORESOL - 3B H40G4,1GR

NSX: Á CHÂU
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Glucose khan...............2,7g; Natri citrat...............0,58g; Natri clorua...............0,57g; Kali clorua.............0,3g; Vitamin B6...............1,5mg; Vitamin B1...............1,2mg; Vitamin B2...............1,2mg; Phụ liệu...............vừa đủ 1 gói.
Mô tả:

Công dụng:

Bù nước và điện giải, hỗ trợ bổ sung năng lượng, giúp cơ thể nhanh hồi phục trong các trường hợp mất nước và điện giải do: tiêu chảy, sốt cao, nôn mửa, hay khi hoạt động thể lực.

Đối tượng sử dụng:

Người bị mất nước do tiêu chảy, sốt cao, nôn mửa, mất nước trong các trường hợp lao động nặng (chơi thể thao, luyện tập nặng nhọc, vận động viên, những người làm việc trong môi trường nắng nóng,...).

Cách dùng - Liều dùng:

Pha 1 gói trong 200ml nước đun sôi để nguội.

Dự phòng mất nước do tiêu chảy: liều trung bình 10ml/kg thể trọng sau mỗi lần đi phân lỏng. 

Bủ mất nước từ nhẹ đến vừa trong trường hợp tiêu chảy: liều trung bình 75 ml/kg thể trọng trong 4 giờ đầu. Sau 4 giờ, đánh giá lại tình trạng. Nếu không còn dấu hiệu mất nước chuyển sang liều phòng ngừa. Nếu vẫn còn dấu hiệu mất nước lặp lại liều trên. Nếu xuất hiện các dấu hiệu mất nước nặng, chuyển bệnh nhân đến bệnh viện ngay.

Phòng ngừa mất nước trong các trường hợp khác (không do tiêu chảy): uống dung dịch Oresol từng ngụm theo khả năng.

Lưu ý: Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

BIO-ACIMIN GOLD


BIO-ACIMIN GOLD H30G4GR

NSX: Vigerpharm

Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Lactobacillus ≥ 108CFU Bacillus subtilis ≥ 108CFU Bacillus clausii ≥ 108CFU Saccharomyces boulardii ≥ 108CFU DHA 10% 5mg Coenzym Q10 5mg Beta Glucan 80% 10mg Immunepath-IP 10mg Vitamin B1 0,5mg Vitamin B2 0,5mg Vitamin B5 2mg Vitamin B6 0,5mg Acid folic 150 µg Vitamin D3 80UI Selen hữu cơ 10µg Kẽm 1mg Calci lactat 100mg Taurin 2mg L-Lysin HCl 40mg Tinh chất men bia 1,2g
Mô tả:

Công dụng:

  • Bổ sung vi khuẩn có ích, ức chế vi khuẩn có hại, giúp lập lại cân bằng hệ vi sinh đường ruột. Phòng và hỗ trợ giảm rối loạn tiêu hóa do loạn khuẩn đường ruột hoặc do dùng thuốc kháng sinh dài ngày.

  • Bổ sung vi chất và các acid amin thiết yếu cho cơ thể, kích thích ăn ngon, tăng cường hấp thu dưỡng chất.

  • Tăng cường hệ miễn dịch tự nhiên, nâng cao sức đề kháng. Hỗ trợ phát triển não bộ, tăng sự nhạy bén, nhận biết và tư duy nhanh.

Cách dùng:

Trẻ em:

  • Trẻ bị rối loạn tiêu hoá, đầy bụng, khó tiêu, tiêu chảy, táo bón, phân sống, loạn khuẩn đường ruột, do dùn g kháng sinh: Dùng 4 gói/ngày, cách 3-4 tiếng dùng 1 gói.
  • Trẻ suy dinh dưỡng, biếng ăn, kém hấp thu: Dùng 2-3 gói/ngày, trong vòng 30 phút sau ăn (dùng như nguồn bổ sung dinh dưỡng 2 gói/ngày).
  • Trẻ hay ốm yếu, sức đề kháng kém, trẻ trong giai đoạn phát triển trí não: Dùng 2-3 gói/ngày.
  • Dùng pha với sữa, nước hay thức ăn của trẻ (không dùng với nước sôi).

Người lớn:

  • Uống 3 - 4 gói/ngày, dùng trong các trường hợp đầy bụng, khó tiêu, táo bón, tiêu chảy, phân sống, loạn khuẩn đường ruột do dùng kháng sinh, uống nhiều bia rượu.
  • Mỗi đợt dùng 4 - 6 tuần, năm dùng 3 - 4 đợt.

 

 

Đối tượng sử dụng:

  • Những người rối loạn tiêu hoá do loạn khuẩn ruột, chức năng tiêu hoá suy giảm: Đầy bụng, khó tiêu, tiêu chảy, táo bón, phân sống.
  • Người dùng nhiều kháng sinh, rượu, thuốc kháng lao, ngộ độc thức ăn.
  • Trẻ em còi xương suy dinh dưỡng, biếng ăn, hay ốm vặt.
  • Người suy giảm hệ miễn dịch, sức đề kháng.

 

Chú ý: Sản phẩm không phải là thuốc không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. 

NORMOGASPAIN H2T10VN


 NORMOGASPAIN H2T10VN

NSX: NH Pharma
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Natri hydrocarbonat 170 mg Natri sulfat khan 285 mg Natri dihydrophosphat 195 mg Tá dược vừa đủ 1 viên (Natri carbonat, acid citric khan, povidon, natri benzoat)
Mô tả:

Chỉ định :

  • Giảm độ acid của dạ dày.

  • Dùng điều trị các cơn nóng rát, ợ chua, triệu chứng của loét đường tiêu hóa do thừa acid dịch vị.

Liều lượng & Cách dùng: 

  • Hoà tan 1 – 2 viên thuốc trong nửa ly nước.

  • Uống sau khi ăn hoặc lúc đau theo hướng dẫn của bác sĩ.

  • Không nên uống quá 6 lần trong ngày.

  • Nếu thuốc không đủ tác dụng phải đến khám bác sĩ.

Chống chỉ định :

  • Viêm loét đại tràng, trực tràng, bệnh Crohn, hội chứng tắc / bán tắc ruột, hội chứng đau bụng chưa rõ nguyên nhân.

  • Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng :

  • Tránh dùng lâu dài với liều cao hơn liều khuyến cáo ở người bệnh mở thông đại tràng.

  • Không dùng thuốc cho người bệnh có chức năng thận kém hoặc người bệnh đang thẩm tách.

  • Không dùng cho phụ nữ mang thai nếu không có chỉ định của Bác sĩ.

  • Khi sử dụng chế độ ăn kiêng, dùng ít hay không dùng muối Natri, cần chú ý mỗi viên NORMO-OPC có chứa 420mg Natri.

Tác dụng không mong muốn: 

  • Dùng quá nhiều natri hydrocacbonat có thể gây nhiễm kiềm chuyển hóa, phù.
  • Cần chú ý đặc biệt đến khả năng gây giảm Kali huyết và tăng Natri huyết.
  • Natri hydrocacbonat tác dụng có hại chủ yếu là ở đường tiêu hóa. Ðã thấy gây ỉa chảy nhẹ nhưng rất hiếm.

Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

  • Natri bicarbonat làm kiềm hóa nước tiểu, nên có thể làm giảm sự thải trừ quinidin, amphetamin, pseudoephedrin, các thuốc cường giao cảm khác; vì vậy làm tăng độc tính các thuốc này.

  • Natri bicarbonat có thể tương tác với lithi, làm tăng sự thải trừ lithi.

  • Tránh dùng natri bicarbonat với rượu.

  • Khi dùng phối hợp natri bicarbonat với sucralfat, cần chú ý là sucralfat có hiệu quả nhất trong môi trường acid. Do đó, hiệu quả sẽ giảm nếu dùng với thuốc chống acid.

  • Sự hấp thu của một số lớn các thuốc giảm đi hoặc chậm lại khi phối hợp với uống thuốc chống acid. Có thể kể một số thuốc sau: digoxin, các tetracyclin, ciprofloxacin, rifampicin, clopromazin, diflunisal, penicilamin, warfarin, quinidin và các thuốc kháng cholinergic.

USANTIBIOPHAR H10B10G


 USANTIBIOPHAR H10B10G

NSX: Mediphar Usa
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Mỗi gói 1g chứa Lactobacillus acidophilus (10CFU): 75mg Phụ liệu: tinh bột, talc, PVP K30, vừa đủ 1g
Mô tả:

Công dụng: 

Bổ sung vi khuẩn có ích, ức chế vi khuẩn có hại, tái lập cân bằng hệ vi sinh đường ruột, giúp làm giảm triệu chứng rối loạn tiêu hóa do loạn khuẩn đường ruột 

Đối tượng sử dụng: 

Dùng cho trẻ em và người lớn trong các trường hợp:

Rối loạn tiêu hóa với các triệu chứng như: chướng bụng, đầy hơi, táo bón, đi ngoài phân sống

Rối loạn cân bằng vi sinh do rượu, stress

Tiêu chảy do kháng sinh và hóa trị liệu 

Trẻ biếng ăn, suy dinh dưỡng, còi xương, kém hấp thu.

Cách dùng:

Ngày uống 2-4 gói/ngày.

Có thể uống trực tiếp hoặc pha với nước, sữa hoặc thức ăn, không dùng với nước sôi hoặc thức ăn nóng. 

Trẻ em dưới 24 tháng tuổi sử dụng sản phẩm này theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ

ENTERIC C100VN


 ENTERIC C100VN

NSX: Nadyphar
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Hỗn hợp Calci lactat và vi khuẩn lactic..........300mg Nhôm hydroxyd................................... 100mg Kaolin ..........................................50mg Tá dược vừa đủ ..................................1 viên nén
Mô tả:

Chỉ định:

  •  Hỗ trợ điều trị viêm ruột cấp tính và mãn tính.

  • Các biến chứng ở ruột do dùng thuốc kháng sinh (tiêu chảy, ói mửa, viêm lưỡi, viêm miệng ...).

Liều dùng:

  • Theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc, trung bình:

  • Người lớn: Uống mỗi lần 2 - 4 viên, ngày 2 lần.

  • Trẻ em trên 6 tuổi: Uống mỗi lần 1 - 2 viên, ngày 2 lần.

Chống chỉ định:

  • Trẻ nhỏ tuổi vì có nguy cơ nhiễm độc nhôm, đặc biệt ở trẻ mất nước hoặc bị suy thận.

  • Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

  • Bệnh nhân suy thận.

Thận trọng:

  • Cần thận trọng về tương tác thuốc.

  • Cần thận trọng ở người suy tim sung huyết, phù, xơ gan, mới chảy máu đường tiêu hóa, người cao tuổi.

Tác dụng phụ:

  • Nhuyễn xương, bệnh não, sa sút trí tuệ và thiếu máu hòng cầu nhỏ đã xảy ra ở người suy thận mạn tính dùng nhôm hydroxyd làm tác nhân gây dính kết phosphat.

  • Giảm phosphat máu đã xảy ra khi dùng thuốc kéo dài hoặc liều cao. Ngộ độc nhôm và nhuyễn xương có thể xảy ra ở người bệnh có hội chứng urê máu cao.

  • Thường gặp: táo bón, chát miệng, cứng bụng, phân rắn, buồn nôn, nôn, phân trắng.

  • Ít gặp: giảm phosphat máu, giảm magnesi máu.

Thứ Hai, 2 tháng 5, 2022

BIOSUBTYL PLUS H25G


 BIOSUBTYL PLUS H25G1GR

NSX: Công Nghệ sinh Phẩm Nam Việt
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Bacillus subtilis hàm lượng 2.10^7 CFU. L-Lysine hydroclorid hàm lượng 15mg. Các tá dược hàm lượng vừa đủ 1g.
Mô tả:

Công dụng:
 
Điều chị tiêu chảy, táo bón, viêm ruột cấp và mạn tính.
 
Rối loạn tiêu hóa, đi ngoài phân sống.
 
Cân bằng và phục hồi nhanh hệ vi sinh đường ruột.
 
Cách dùng:
 
Người lớn: 2 - 4 viên/ngày
 
Trẻ em từ 6 tuổi trở lên: 1 - 2 viên/ngày.
 
Chống chỉ định:
 

Mẫn cảm với thành phần của thuốc.

QA ORTHO


 QA ORTHO H20G1GR

NSX: Phong Phú
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Natri sulfat 350mg, Natri phosphat tribasic 250mg, Natri citrace 100mg, Natri bicarbonate 100mg. Phụ liệu vừa đủ.
Mô tả:

Công dụng:

Hỗ trợ giúp làm giảm các triệu trứng khó tiêu, đầy hơi.

Đối tượng sử dụng:

Người tiêu hóa kém, đầy hơi ở người lớn và trẻ em.

Cách dùng:

Người lớn: Ngày 2 lần, 1 - 2 gói/lần.

Trẻ em: Trên 2 tuổi ngày 1/2 - 1 gói.

              Dưới 2 tuổi tham khảo ý khie1n bác sĩ trước khi dùng.

Cảnh báo:

Không sử dụng nếu có phản ứng hoặc người mẫn càm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

USANTIBIOPRO H10B10G


 USANTIBIOPRO H10B10G

NSX: Mediphar Usa
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Lactobacillus acidophilus......75mg (108 CFU); Immunepath-IP (vách tế bào vi khuẩn)......10,0 mg; Phụ liệu: Polyvinylpyrrolidone Povidone K30, Tinh bột, Talc vừa đủ 1 gói.
Mô tả:

Công dụng:

Usantibiopro có tác dụng bổ sung vi khuẩn có ích, ức chế vi khuẩn có hại, tái lập cân bằng hệ vi sinh đường ruột, giúp làm giảm triệu chứng rối loạn tiêu hóa do loạn khuẩn đường ruột.

Đối tượng sử dụng:

Sử dụng cho trẻ em và người lớn trong các trường hợp:

  • Rối loạn tiêu hóa do loạn khuẩn ruột: đầy bụng, khó tiêu, tiêu chảy, phân sống.

  • Rối loạn cân bằng vi sinh do rượu, strees

  • Tiêu chảy do kháng sinh và hóa trị liệu

  • Bổ sung vi khuẩn có ích, tái lập hệ sinh đường ruột

  • Sử dụng kháng sinh kéo dài.

  • Trẻ biếng ăn, suy dinh dưỡng, còi xương, kém hấp thu.

Hướng dẫn sử dụng:

Usantibiopro cách dùng như sau: Uống 2 – 4 gói/ ngày. Pha với nước ấm uống trực tiếp hoặc trộn với cháo, sữa.

Trẻ em từ 0 – 24 tháng tuổi tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ.

ALUMINA


 ALUMINA C60V

NSX: Nadyphar
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Nhôm hydroxyd......200mg; Magnesi carbonat......100mg; Calci carbonat......50mg; Tá dược......vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Công dụng:

Hỗ trợ giảm viêm loét dạ dày, tá tràng.

Giúp làm giảm các triệu chứng do tăng acid dạ dày.

Đối tượng sử dụng: Người bị loét dạ dày, tá tràng với biểu hiệu: đầy bụng, khó tiêu, ợ chua.

Cách dùng - Liều dùng:

Người lớn: Mỗi lần uống 1-2 viên, ngày 3 lần.

Trẻ em trên 6 tuổi: Mỗi lần uống 1 viên ngày 3 lần.

Dùng khi đau hoặc sau bữa ăn, lúc đi ngủ. Nhai kỹ trước khi nuốt.

Thứ Tư, 27 tháng 4, 2022

MALOXID


 MALOXID H80V

NSX: Mekophar
Nhóm: TIÊU HÓA - GAN - MẬT - THẬN

 Thành phần Magnesium trisilicate khan 400 mg Aluminium hydroxide (gel khô) 300 mg Tá dược vừa đủ 1 viên (Manitol, Ethanol 96%, Menthol, Magnesium stearate, Aspartame, Tinh bột bắp, Tinh dầu bạc hà, Đường RE)
Mô tả:

Chỉ Định:

Viêm dạ dày, ợ chua, thừa acid dịch vị.

Phối hợp trong điều trị loét dạ dày– tá tràng.

Cách dùng:

1 viên/lần, ngày 2 – 3 lần (nhai kỹ trước khi uống).

Dùng lúc có cơn đau hoặc 1– 2 giờ sau bữa ăn & trước khi đi ngủ.

Tác dụng phụ:

Dùng liều cao và kéo dài thuốc kháng acid có chứa Aluminium sẽ gây cản trở sự hấp thu phosphate dễ dẫn tới nguy cơ bị xốp và loãng xương.

Người bị suy chức năng thận có thể xảy ra tình trạng tăng Magnesi– huyết khi dùng thuốc.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Chống chỉ định:

Suy thận nặng.

Mẫn cảm với thành phần thuốc.

Thận trọng:

Cần dùng thận trọng với người suy tim sung huyết, suy thận, phù, thẩm phân mãn tính, xơ gan, chế độ ăn ít sodium (Na) và người mới bị chảy máu đường tiêu hóa.

Bệnh nhân tiểu đường cần lưu ý vì trong mỗi viên thuốc có chứa 100mg đường RE.

Kiểm tra định kỳ nồng độ phosphate trong quá trình điều trị lâu dài.

Do thuốc có chứa Aspartame, tránh dùng trong trường hợp phenylketon niệu.

Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai (không sử dụng liều cao và lâu dài).

Có thể dùng thuốc trong thời gian cho con bú.

ESPUMISAN


 ESPUMISAN H50VNA

NSX: Merarini
Nhóm: TIÊU HÓA - GAN - MẬT - THẬN

 Thành phần Simeticone...40mg
Mô tả:

 

 

Chỉ định:

  • Điều trị các triệu chứng liên quan đến sự tích tụ khí trong đường tiêu hoá như: đầy hơi, chướng bụng
  • Như là một thuốc hỗ trợ trong chẩn đoán hình ảnh vùng bụng như X - quang, siêu âm (Triệu chứng liên quan đến sự tích tụ khí trong đường tiêu hoá là sự rối loạn chức năng của đường tiêu hoá với sự xuất hiện của cảm giác đầy hơi, cảm giác như đã ăn no, ợ, sôi bụng và chướng bụng)

Liều lượng - Cách dùng

  • Trừ khi được bác sỹ kê liều khác đi, phải luôn luôn tuân thủ liều lượng ghi trong toa thuốc này. Hãy hỏi ý kiến bác sỹ hoặc dược sỹ nếu bạn chưa rõ.
Liều lượng
  • Liều thông thường là:
  • Các triệu chứng có tích tụ khí trong đường tiêu hoá (như: đầy hơi, chướng bụng)
  • Trẻ em từ 6 -14 tuổi: 2 viên nang (tương đương 80mg simeticone) x  3 - 4 lần/ngày
  • Thanh thiếu niên và người lớn: 2 viên nang (tương đương 80mg simeticone) x 3 - 4 lần/ngày
Chú ý:
  • Cũng có thể dùng Espumisan Capsules sau phẫu thuật
  • Thuốc có dạng bào chế khác dùng cho trẻ em và trẻ sơ sinh
  • Có thể dùng Espumisan Capsules cùng hoặc sau bữa ăn, cũng có thể dùng trước khi đi ngủ nếu cần thiết
  • Thời gian dùng thuốc tuỳ thuộc vào triệu chứng đầy hơi chướng bụng.
  • Nếu cần, có thể dùng Espumisan Capsules trong một thời gian dài. Hãy xem thêm phần “Thận trọng đặc biệt khi dùng Espumisan Capsules”
Dùng hỗ trợ trong chẩn đoán hình ảnh vùng bụng (như X - quang, siêu âm)
  • Một ngày trước khi xét nghiệm: 2 viên nang x 3 lần/ngày 
  • (tương đương với 240mg simeticone)
  • Buổi sáng ngày xét nghiệm: 
  • 2 viên nang (tương đương với 80mg simeticone)

Chống chỉ định:

  • Không được dùng Espumisan Capsules trong trường hợp mẫn cảm với simeticone, chất tạo màu - yellow orange S (E 110), methyl parahydroxybenzoate (E 218) hoặc bất cứ tá dược nào của thuốc.

Tác dụng phụ:

  • Cho đến nay, chưa ghi nhận bất cứ tác dụng không mong muốn nào liên quan đến việc sử dụng Espumisan Capsules. 
  • Chất tạo màu Yellow orange S (E 110) có thể gây phản ứng dị ứng
  • Methyl parahydroxybenzoate (E 218) có thể gây phản ứng quá mẫn, cũng có thể là phản ứng quá mẫn muộn. 
  • Hãy thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

AXOLOP 2MG

 


AXOLOP 2MG LOPERAMID H10V10VNA

NSX: India
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần loperamide.....2mg.
Mô tả:

Chỉ định:
 
Làm giảm triệu chứng tiêu chảy cấp không đặc hiệu, tiêu chảy mạn tính do viêm đường ruột. 
 
Làm giảm khối lượng phân cho những bệnh nhân có thủ thuật mở thông hồi tràng.
 
Điều trị triệu chứng của tiêu chảy cấp ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên
 
Điều trị triệu chứng của các đợt tiêu chảy cấp có liên quan đến hội chứng kích thích ở người lớn từ 18 tuổi trở lên đang được bác sỹ chuẩn đoán sơ bộ.
 
Liều lượng - Cách dùng:
 
- Tiêu chảy cấp: 
 
+ Người lớn: khởi đầu 4 mg, sau đó 2 mg sau mỗi lần đi tiêu phân lỏng, tối đa 16 mg/ngày; 
 
+ Trẻ em: ngày đầu tiên 8 - 12 tuổi: 2 mg ngày 3 lần; 6 - 8 tuôỉ: 2 mg ngày 2 lần; từ ngày thứ hai: 1 mg/10 kg sau mỗi lần đi tiêu phân lỏng, tổng liều/ngày không được vượt quá liều của ngày đầu tiên. 
 
- Tiêu chảy mãn: 
 
+ Người lớn: 4 - 8 mg/ngày 1 lần hoặc chia làm nhiều lần;
 
+ Trẻ em: chưa được nghiên cứu.
 
Chống chỉ định:
 
Không được dùng cho trẻ em nhỏ hơn 12 tuổi và người già.
 
Không được dùng ở bệnh nhân viêm loét đại tràng cấp hoặc viêm đại tràng giả mạc do kháng sinh phổ rộng.
 
Bệnh nhân lỵ cấp, với đặc điểm có máu trong phân và sốt cao.
 
Bệnh nhân bị viêm loét đại tràng cấp.
 
Bệnh nhân bị viêm ruột do vi trùng xâm lấn.
 
Cần tránh việc ức chế nhu động ruột.
 
Phải ngưng ngay khi xuất hiện tắc ruột, táo bón, căng chướng bụng.
 

Quá mẫn với thành phần thuốc. Tiêu chảy cấp nhiễm trùng do các vi khuẩn có khả năng xâm nhập sâu vào niêm mạc ruột như nhiễm E.coli, Salmonella, Shigella. Suy gan nặng.

IMODIUM


 Thành phần Loperamid: 2mg

Mô tả:

Chỉ định

  • Imodium 2mg được dùng để kiểm soát triệu chứng tiêu chảy cấp và mãn tính.

  • Ở bệnh nhân mở thông hồi tràng, thuốc có thể dùng để giảm số lần và thể tích phân, làm cứng thêm độ đặc của phân

Liều lượng và cách dùng 

Người lớn:

  • Tiêu chảy cấp: Liều đầu là 2 viên sau đó 1 viên sau mỗi lần tiêu phân lỏng. Liều tối đa trong ngày cho tiêu chảy cấp và mạn là 6 viên mỗi ngày.

  • Đợt tiêu chảy cấp có liên quan đến hội chứng kích thích ở người lớn từ 18 tuổi trở lên: 

  • Liều đầu là 2 viên/ngày,sau đó 1 viên sau mỗi lần tiêu phân lỏng hoặc có chỉ định của bác sỹ. Liều tối đa hàng ngày không nên vượt quá 6 viên nang.

Chống chỉ định

  • Không được dùng cho trẻ em nhỏ hơn 12 tuổi và người già.

  • Không được dùng ở bệnh nhân viêm loét đại tràng cấp hoặc viêm đại tràng giả mạc do kháng sinh phổ rộng.

  • Bệnh nhân lỵ cấp, với đặc điểm có máu trong phân và sốt cao.

  • Bệnh nhân bị viêm loét đại tràng cấp.

  • Bệnh nhân bị viêm ruột do vi trùng xâm lấn.

  • Cần tránh việc ức chế nhu động ruột. Phải ngưng ngay khi xuất hiện tắc ruột, táo bón, căng chướng bụng.

Tác dụng phụ

  • Chóng mặt

  • Buồn ngủ, cảm giác mệt mỏi

  • Táo bón

  • Đau bụng nhẹ

  • Phát ban da hoặc ngứa nhẹ

Thận trọng 

  • Ở bệnh nhân tiêu chảy, mất nước điện giải có thể xảy ra, trong trường hợp này liệu pháp bù nước, điện giải thích hợp là biện pháp quan trọng nhất.

  • Ở bệnh nhân tiêu chảy cấp, nếu lâm sàng không cải thiện trong vòng 48 giờ, không nên dùng tiếp Imodium mà phải xem xét lại nguyên nhân gây tiêu chảy.

  • Bệnh nhân rối loạn chức năng gan phải được theo dõi sát các dấu hiệu gây độc thần kinh trung ương vì chuyển hóa giai đoạn 1.

  • Bệnh nhân AIDS dùng thuốc này để điều trị tiêu chảy phải ngưng thuốc khi có những triệu chứng sớm nhất như căng chướng bụng.

  • Nếu mang thai trong khi dùng loperamide, hãy gọi cho bác sĩ

  • Thuốc này có thể khiến bạn buồn ngủ và chóng mặt.

NEOPEPTIN LIQUID C60ML

 


NEOPEPTIN LIQUID C60ML

NSX: India
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Mỗi 5 ml (một muỗng cà phê) thuốc nước Neopeptine chứa: Alpha amylase (Vi khuẩn 1:800) 100 mg, Papain U.S.P. 50 mg. Tá dược: Dihydrat clorua calci BP, Methyl hydroxybenzoat BP, Propyl hydroxybenzoat BP, Benzoat natri BP, Saccharin natri BP, Propylen glycol BP, Glycerin BP, Màu caramel USP, Hương kem soda American, Hương Vanilla siêu đậm, Acid hydrochloric BP, Hydroxid natri BP, Hyflosupercel NF, Nước cất BP.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Trẻ chán ăn, khó tiêu, trướng bụng, sình bụng, đi tiêu sống, suy dinh dưỡng

Liều lượng - Cách dùng

  • Người lớn: 5ml (1 muỗng cà phê), 2 lần mỗi ngày.

  • Trẻ em trên 1 tuổi: mỗi ngày 5ml (1 muỗng cà phê), chia làm 2 liều.

  • Trẻ em dưới 1 tuổi: 0.5 ml (khoảng 12 giọt) mỗi ngày uống 1 lần hay chia làm 2 liều. Hoặc theo chỉ dẫn của thấy thuốc.

  • Có thể hòa thuốc với một ít nước & uống sau mỗi bữa ăn. Lắc đều trước khi dùng.

Chống chỉ định:

  • Tiền sử mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Viêm tụy cấp. Bệnh về tụy mạn tính.

Tương tác thuốc:

  • Các thuốc kháng acid: Calci carbonat hay magiê hydroxid có thể làm mất tác dụng có ích của các loại men.

Tác dụng phụ:

  • Thuốc nước Neopeptine được dung nạp tốt. Chỉ ở liều cao quá hoặc khi dùng quá kéo dài mới có thể gây rối loạn tiêu hóa. Tuy nhiên alpha amylase chế từ B.Subtilis lại an toàn. Các tác dụng phụ thường được báo cáo nhất chủ yếu là ở hệ tiêu hóa. Các loại phản ứng di ứng cũng được quan sát thấy ít hơn. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử sử dụng thuốc