Hiển thị các bài đăng có nhãn DÙNG NGOÀI. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn DÙNG NGOÀI. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 3 tháng 5, 2022

GYNOFAR


 GYNOFAR TH40C250ML

NSX: Pharmedic
Nhóm: NỘI TIẾT TỐ - PHỤ KHOA - NAM KHOA

 Thành phần Đồng sulfat.......0,250g. Tá dược...........vừa đủ 100ml.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Trị ngứa âm hộ, viêm âm đạo, huyết trắng và sát trùng ngoài da như vết thương, mụn nhọt, rôm sảy.

Liều dùng và cách dùng:

  • Vệ sinh phụ nữ: Pha 1 muỗng canh thuốc (15 ml) vào 1 lít nước sạch để rửa.
     
  • Sát trùng ngoài da:
     
  • Vết thương, mụn, ngứa lở: Pha 1 muỗng cà phê thuốc (5 ml) với 4 muỗng nước sạch để rửa.
     
  • Rôm, sảy, da mặt nhờn: Pha 1 muỗng cà phê thuốc (5 ml) vào 1 ly nước sạch để rửa.
     
  • Lác, lang ben, nấm kẽ chân tay: Dùng nguyên chất bôi lên da.
     
  • Gàu: Dùng nguyên chất để gội đầu.

 Chống chỉ định:

  • Dị ứng với một trong các thành phần của thuốc.
     
  • Liên quan đến Menthol: trẻ em dưới 30 tháng tuổi không được dùng.

Thứ Hai, 2 tháng 5, 2022

DENICOL


 DENICOL C15ML

NSX: Sagofa
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Natri borat 3.87g Vanillin 0.021g Glycerin vừa đủ 15ml
Mô tả:

Chỉ định:

  • Dùng để trị đẹn (lưỡi trắng, tưa lưỡi), lở miệng, sưng lợi (sưng nướu).

Liều lượng - Cách dùng:

  • Thoa lưỡi và miệng ngày 3 lần.

  • Rơ miệng cho trẻ sơ sinh.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.

Thận trọng:

  • Không được uống.

OTILIN


 OTILIN C15ML

NSX: Pharbaco
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Hoạt chất: Xylometazolin hydroclorid 15mg Tá dược: Benzalkonium clorid, natri clorid, kali dihydrophosphat, dikali hydrophosphat, Nước cất pha tiêm vừa đủ 15ml.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Otilin có chứa xylometazolin 0.1% được dùng xịt mũi cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi để giảm triệu chứng ngạt mũi và giảm sung huyết trong các trường hợp viêm mũi cấp hoặc mạn tính, viêm xoang, cảm lạnh, cảm mạo hoặc dị ứng đường hô hấp trên, đau đầu hoặc viêm tai giữa cấp liên quan tới sung huyết mũi.

Liều dùng - cách dùng:

  • Cách dùng: để lọ thuốc ở vị trí đứng thẳng, nắp ở phía trên. Lắc lọ thuốc vài lần. Cho đầu lọ vào mũi và bấm ở phía trên; rút đầu lọ ra trước khi thả tay bấm.

  • Liều dùng thông thường: xịt 1 lần cho mỗi lỗ mũi, 2 - 3 lần/ngày. Mỗi ngày xịt không quá 4 lần.

  • Không nên dùng quá 3 ngày. Thời gian dùng liên tục tối đa là 5 ngày.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với thuốc.

  • Người bị bệnh glôcôm góc đóng.

  • Trẻ em dưới 12 tuổi.

  • Người có tiền sử mẫn cảm với các thuốc adrenergic.

  • Người đang dùng các thuốc chống trầm cảm 3 vòng.

Tác dụng phụ:

  • Phản ứng phụ nghiêm trọng ít xảy ra khi dùng tại chỗ xylometazolin ở liều điểu trị. Một số phản ứng phụ thường gặp nhưng thoáng qua như kích ứng niêm mạc nơi tiếp xúc, khô niêm mạc mũi; phản ứng sung huyết trở lại có thể xảy ra khi dùng dài ngày. Một số phản ứng toàn thân xảy ra do thuốc nhỏ mũi thấm xuống họng gây nên tăng huyết áp, tim đập nhanh, loạn nhịp.

EFTICOL


EFTICOL C10ML

NSX: F.T.Pharma

Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Natri clorid ........ 0,09 g
Mô tả:

Chỉ định:

  • Dùng nhỏ và bơm rửa mắt hàng ngày.
  • Dùng thích hợp cho trẻ sơ sinh và người lớn.

Tác dụng không mong muốn

  • Thông báo cho bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc .

Thận trọng

  • Đậy kín sau khi dùng.
     
  • Tránh làm nhiễm bẩn đầu chai thuốc.

Cách dùng& liều dùng

  • Nhỏ 2 - 3 giọt vào mắt, ngày 2 - 3 lần.

 

NATRI CLORID 0,9%


NATRI CLORID 0,9% (MM) C10ML

NSX: Pharmedic

Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Natri clorid 0.9%, tá dược vừa đủ 10ml.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Dùng để rửa mắt, rửa mũi.
     
  • Phụ trị nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi do dị ứng.
     
  • Dùng được cho trẻ sơ sinh.

Liều dùng và cách dùng:

  • Nhỏ hoặc rửa mắt, hốc mũi, mỗi lần 1 – 3 giọt, ngày 1 – 3 lần hoặc nhiều hơn.

Bảo quản: 

  • Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C.

Chống chỉ định: Không có 

TETRACYCLIN 1%


 TETRACYCLIN 1% T5GR

NSX: Quảng Bình
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Tetracyclin hydrodorid 0,05 g Tá dược: Parafin rắn, Lanolin, Vaselin vừa đủ 5g
Mô tả:

CHỈ ĐỊNH: 

Thuốc được dùng tra mắt để điều tri các nhiễm khuẩn mắt do các vi khuẩn nhạy cảm với tetracyclin, chữa viêm kết mạc, đau mắt hột.

LIỀU DÙNG:

- Tra một lượng nhỏ thuốc mỡ vào mắt bị bệnh. Ngày tra 3-4 lần.

- Nên tra thuốc trước khi đi ngủ để tránh trở ngại do thuốc mỡ có thể hạn chế tầm nhìn.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

- Không dùng thuốc cho người mẫn cảm với các Tetracyclin.

- Trẻ em dưới 12 tuổi.

TÁC DỤNG PHỤ:

- Có thể gây kích ứng thoáng qua khi sử dụng.

- Răng trẻ kém phắt triển và biến màu khi sử dụng tetracydin cho phụ nữ mang thai hoặc trẻ em dưới 8 tuổi.

- Hiếm gặp phản ứng toàn thân có thể xảy ra dị ứng da, mày đay, phù Quincke, tăng nhạy cảm với ánh sáng, các phản ứng phản vệ, ban xuất huyết.

- Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

THẬN TRỌNG:

Sử dụng tại chỗ tetracydin có nguy cơ tăng nhạy cảm dẫn đến tăng tính kháng thuốc của vi khuẩn, vì vậy nên sử dụng thuốc để điều tri giới hạn các nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm cao và bệnh mắt hột.

TETRACYCLIN 3%


 TETRACYCLIN 3% T5GR

NSX: Vidipha
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Tetracyclin hydroclorid 0,15g.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Giúp ngăn ngừa nhiễm trùng da trong vết cắt nhỏ, vết trầy xước và bỏng.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Làm sạch khu vực bị ảnh hưởng.
  • Bôi một lượng nhỏ kem (một lượng bằng diện tích bề mặt của đầu ngón tay) trên da 1 đến 3 lần mỗi ngày.
  • Có thể được băng lại bằng băng vô trùng.

Chống chỉ định:

  • Dùng dài hơn 1 tuần trừ khi có chỉ định của bác sĩ
  • Chú ý đề phòng:
  • Chỉ sử dụng ngoài da.

Chủ Nhật, 1 tháng 5, 2022

DÁN SAY TÀU XE THẢO DƯỢC


 DÁN SAY TÀU XE THẢO DƯỢC VIO H2M

NSX: China
Nhóm: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 Thành phần Natri polyacrylate, glycerin, aluminium glycinatel, datura flower, menthol, zingiber oil, benzoic acid.
Mô tả:

Công dụng: 

  • Ngăn ngừa tình trạng chóng mặt, đau đầu, buồn nôn, nôn do say tầu xe, máy bay, tàu biển.

Đối tượng sử dụng: 

  • Người lớn & trẻ em trên 8 tuổi.

Cách dùng và liều dùng: 

  • Người lớn: 1-2 miếng/72 giờ.

  • Trẻ em từ 8 – 15 tuổi và người lớn dưới 40 kg: 1 miếng/72 giờ.

Thận trọng: 

  • Không dùng cho phụ nữ có thai, trẻ em dưới 8 tuổi hoặc đặt trên vết thương hở.

DẦU CHỐNG MUỖI SASUKA C30ML


 DẦU CHỐNG MUỖI SASUKA C30ML

NSX: Dầu T Miền Trung
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần Cineol ....................... 10.0g Citral........................5,0g Acid lauric...................25,0g Các hoạt chất khác vừa đủ trong 100ml
Mô tả:

Công dụng:

  • Chống muỗi

Cách dùng:

  • Thoa lên vùng da hở

Y LANG CHÍ


Y LANG CHÍ C100ML

NSX: nam đô

Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần Sodium Laureth Sulphate, Bronidox, CDE, Citric acid, Fragance, NaCl, Water, Pyresthrenoide
Mô tả:

Công dụng:

  • Trị chí.

Cách dùng:

  • Thấm ướt tóc. Dùng dầu gội Y LANG chà xát khắp da đầu.

  • Xả tóc bằng nước. Gội lại lần nữa và vò kỹ tóc trong 3 phút. Xả tóc lại thật sạch. Hong khô tóc và chải lại bằng lược dày (lược chải chí).

  • Gội lại như trên mỗi tuần 3 lần (hoặc nhiều hơn), gội trong 2 tuần liên tiếp. Nếu dính vào mắt phải rửa bằng nước.

 

BÔI TRĨ (VIPARATION-H) T20GR


 KEM BÔI TRĨ (VIPARATION-H) T20GR

NSX: Vicogreen
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần Mangifera india extract Tocopherol Zinc Acetate Chlorhexindine glucnate 20% Niacinamide Centrimonium...
Mô tả:

Hướng dẫn sử dụng:

 

Xoay nắp và đục thủng lớp nhôm ở nắp tuýp. Lắp ống nhựa vào đầu tuýp.

 

Tháo nắp ống, nhẹ nhàng đưa phần ống nhựa vào hậu môn, bóp nhẹ tuýp để có lượng kem bôi thích hợp.

 

Sau khi sử dụng, rút ống nhựa ra khỏi hậu môn và rửa sạch bằng xà phòng và nước để sử dụng vào các lần sau, vặn chặt nắp tuýp.

 

Khuyến khích sử dụng KEM BÔI TRĨ VIPARATION - H trước khi đi đại tiện

 

Sử dụng 3-4 lần mỗi ngày, đến khi các triệu chứng biến mất.

Lưu ý:

 

Để xa tầm với của trẻ nhỏ. Nếu trẻ nuốt phải, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất hoặc liên lạc ngay với trung tâm phòng chống ngộ độc.

 

Tác dụng có thể khác nhau tuỳ cơ địa của người dùng

 

Sản phẩm không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

 

Người bị bệnh trĩ nên kiêng ăn các đồ ăn cay nóng và các đồ ăn dễ gây táo bón như bánh mì thịt, đồ ăn chiên rán..Nên sử dụng các loại TPCN an toàn từ dược liệu

Chống chỉ định:

 

Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào.

TRAPHA


 TRAPHA C30GR

NSX: Traphaco
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần Kali nhôm sulfat khan ... 28 g Kẽm oxyd ... 1 g Đồng sulfat … 1 g Chất thơm ... vừa đủ
Mô tả:

Tác dụng

  • Sát trùng, sát khuẩn, giảm tiết, chống thối và khử mùi hôi.

  • Phòng và điều trị hôi nách, hôi chân khi đi giày.

Liều dùng, cách dùng 

  • Xoa vào nách hoặc chân sau khi tắm sạch, lau khô.

  • Xịt thuốc vào trong giày.

  • Xoa kỹ cho thuốc ngấm vào da, mỗi lần dùng từ 1-2g (1-2 lần/ngày)

Chống chỉ định 

 

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

SELSUN C50ML


 SELSUN C50ML

NSX: Rohto
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần Selenium sulfide 2,5g. Tá dược: Bentonite, lauric diethanolamide, ethylene glycol monostearate, titanium dioxide, amphoteric-2, sodium lauryl sulfate, sodium phosphate (monobasic), glyceryl monoricinoleate, acid citric, captan và hương liệu.
Mô tả:

Chỉ định

  • Điều trị lang ben, viêm da tiết bã ở da đầu và điều trị gàu.

Chống chỉ định

  • Không được sử dụng cho bệnh nhân dị ứng với những thành phần của thuốc.

Thận trọng

  • Không được sử dụng khi có viêm hoặc tiết dịch vì có thể gia tăng hấp thu thuốc. Chỉ dùng ngoài da. Không sử dụng trên da bị trầy xước hoặc những vùng da bị viêm. Nếu xảy ra phản ứng dị ứng, ngừng sử dụng. Tránh để dầu gội tiếp xúc với mắt hoặc tiếp xúc với vùng sinh dục và những vùng nếp gấp vì có thể gây kích thích và phỏng. Nên rửa kỹ những vùng này sau khi dùng thuốc.
  • Sử dụng cho trẻ em : Tính an toàn và hiệu quả của thuốc trên trẻ em chưa được xác minh.

An toàn

Sinh ung : Sử dụng ngoài da dung dịch 25% và 50% của dung dịch 2,5% selenium sulfide trên chuột qua 48 tuần, cho thấy không có tác dụng sinh ung thư.

Có thai và cho con bú

Những nghiên cứu về quá trình sinh sản trên súc vật không được thực hiện với Selsun. Người ta cũng không biết Selsun có gây nguy hiểm cho thai hay không khi dùng thuốc ngoài da trên phụ nữ mang thai hoặc có thể ảnh hưởng đến khả năng sinh sản hay không. Trong những tình huống thông thường không nên dùng Selsun để điều trị lang ben cho những phụ nữ có thai.

Tác dụng phụ

Theo thứ tự độ trầm trọng giảm dần : kích thích da; đôi khi có những báo cáo về tăng rụng tóc bình thường ; mất màu của tóc (có thể tránh hoặc giảm đến mức tối thiểu bằng cách rửa kỹ tóc sau khi điều trị). Giống như những dầu gội đầu khác, tóc và da có thể bị nhờn hoặc khô.

Liều lượng, cách dùng

Liều lượng

  • Điều trị lang ben:

Thoa vào vùng bị tổn thương với một ít nước. Để thuốc trên da khoảng 10 phút, sau đó rửa sạch. Lặp lại cách thức này mỗi ngày 1 lần trong 7 ngày.

  • Điều trị viêm da tiết bã và gàu:

Thường dùng 2 lần/tuần trong 2 tuần, đủ để khống chế bệnh. Sau đó, có thể sử dụng ít thường xuyên hơn - mỗi tuần, mỗi 2 tuần, hoặc mỗi 3 hoặc 4 tuần trong một số trường hợp. Không nên sử dụng thường xuyên để duy trì sự khống chế bệnh.

Hướng dẫn sử dụng

  • Đậy nắp chặt.
  • Lắc kỹ trước khi dùng. Thuốc có thể làm hỏng nữ trang, nên tháo rời nữ trang trước khi dùng.

Để điều trị lang ben:

  • Thoa vào vùng da bị tổn thương với một ít nước.
  • Để khoảng 10 phút.
  • Rửa sạch hoàn toàn.
  • Lặp lại cách thức này mỗi ngày 1 lần trong 7 ngày.

Để trị gàu và viêm da tiết bã trên da đầu:

  • Thoa khoảng 1-2 muỗng dầu gội đầu vào da đầu.
  • Để khoảng 2 đến 3 phút.
  • Rửa sạch hoàn toàn da đầu.
  • Lặp lại như trên và rửa sạch hoàn toàn.
  • Sau trị liệu, rửa tay sạch.
  • Lặp lại trị liệu tùy theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

Quá liều

  • Uống nhầm: Không có báo cáo nào ghi nhận độc tính trầm trọng ở người do uống Selsun cấp tính, tuy nhiên, những nghiên cứu về độc tính cấp trên súc vật gợi ý rằng việc tiêu hóa lượng lớn có thể gây ra độc tính tiềm tàng. Rửa dạ dày nên được xem xét trong những trường hợp tiêu hóa qua đường miệng cấp tính

DẠ HƯƠNG LAVENDER TÍM C100ML


 DẠ HƯƠNG LAVENDER C100ML

NSX: Hoa Linh
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần Thymol (chiết xuất Bách lý hương) Lô hội (Aloe vera) Menthol (chiết xuất từ Bạc hà) Acid Lactic Vitamin E Collagen Vitamin B3 Muối tinh khiết (NaCl) Chiết xuất Chamomilla recutita (Cúc La Mã) Dâu tằm
Mô tả:

Công dụng

Làm sạch nhẹ nhàng, khử mùi hôi, dưỡng da, chống khô rát. Bảo vệ vùng kín giúp ngăn ngừa vi trùng gây viêm nhiễm, nấm ngứa. Mang lại cảm giác tự tin với hương thơm quyến rũ.

  • Vệ sinh vùng kín hàng ngày, đặc biệt trong thời kỳ kinh ra nhiều huyết trắng, thời kỳ kinh nguyệt, hậu sản, thai nghén.
  • Vệ sinh bộ phận sinh dục ngoài cho cả nam, nữ trước và sau khi quan hệ tình dục.
  • Hỗ trợ điều trị viêm nhiễm phụ khoa (sử dụng phối hợp trong phác đồ điều trị: Viêm âm đạo, viêm âm hộ, ngứa âm hộ, huyết trắng…)

 

Năm 2018, Dạ Hương được cải tiến tối ưu, bổ sung thêm chiết xuất Dâu tằm, Collagen và Vitamin B3 giúp dưỡng da và ngăn ngừa tác động của lão hóa vùng kín từ đó giúp chăm sóc và bảo vệ vùng kín toàn diện.

Liều dùng, cách dùng

  • Làm ướt vùng kín, lấy 2-3 ml dung dịch vào lòng bàn tay, thoa rửa nhẹ vùng kín trong 1 phút, sau đó rửa lại thật kỹ bằng nước sạch.
  • Nên dùng hàng ngày, nhất là thời kỳ kinh nguyệt, hậu sản.
  • Trong những ngày hành kinh, tùy mức độ huyết ra nhiều hay ít mà rửa âm hộ từ 2-4 lần/ngày.

DẠ HƯƠNG C50ML


 DẠ HƯƠNG C50ML

NSX: Hoa Linh
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần Thymol (chiết xuất Bách lý hương) Vitamin B3 Acid Lactic Collagen Menthol (chiết xuất từ Bạc hà) Lô hội (Aloe vera) Các thành phần khác vừa đủ 100ml Vitamin E Dâu tằm
Mô tả:

Công dụng:

Làm sạch nhẹ nhàng, khử mùi hôi, dưỡng da, chống khô rát. Bảo vệ vùng kín giúp ngăn ngừa vi trùng gây viêm nhiễm, nấm ngứa. Mang lại cảm giác tự tin với hương thơm quyến rũ.

  • Vệ sinh vùng kín hàng ngày, đặc biệt trong thời kỳ kinh ra nhiều huyết trắng, thời kỳ kinh nguyệt, hậu sản, thai nghén.
  • Vệ sinh bộ phận sinh dục ngoài cho cả nam, nữ trước và sau khi quan hệ tình dục.
  • Hỗ trợ điều trị viêm nhiễm phụ khoa (sử dụng phối hợp trong phác đồ điều trị: Viêm âm đạo, viêm âm hộ, ngứa âm hộ, huyết trắng…)

Đặc biệt, năm 2018, Dạ Hương được cải tiến tối ưu, bổ sung thêm chiết xuất Dâu tằm, Collagen và Vitamin B3 giúp dưỡng da và ngăn ngừa tác động của lão hóa vùng kín từ đó giúp chăm sóc và bảo vệ vùng kín toàn diện.

Liều dùng, cách dùng

  • Làm ướt vùng kín, lấy 2-3 ml dung dịch vào lòng bàn tay, thoa rửa nhẹ vùng kín trong 1 phút, sau đó rửa lại thật kỹ bằng nước sạch.
  • Nên dùng hàng ngày, nhất là thời kỳ kinh nguyệt, hậu sản.
  • Trong những ngày hành kinh, tùy mức độ huyết ra nhiều hay ít mà 

BABY KHỔ QUA C100ML


 BABY KHỔ QUA C100ML

NSX: DHG Pharma
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần De-ion water, Momordica charantia L. Extract, sodium laureth sulfate, decyl glucoside, polyquaternium 7, polyethylene glycol 6000 distearate, polysorbate 20, sodium benzoate, coco-glucoside, glyceryl oleate, sodium EDTA, perfume, CI 74260.
Mô tả:

ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG:

  • Baby Khổ Qua sử dụng được cho trẻ em và cả người lớn.

CÁCH DÙNG:

  • Làm ướt toàn thân. Lấy một ít sữa tắm Baby Khổ Qua ra tay, xoa và chà đều khắp trên da, sau đó tắm lại bằng nước sạch. Sử dụng mỗi ngày để ngăn ngừa rôm sảy giúp làn da của bé luôn sạch mát, mềm mịn.

THẬN TRỌNG:

  • Tránh tiếp xúc với mắt.

ĐẶT TÍNH SẢN PHẨM:

  • Baby Khổ Qua được bào chế từ trái Khổ Qua tươi (Momordica charantia L.) thuộc họ Bí Cucurbitaceae, dùng để tắm cho trẻ em giúp ngăn ngừa rôm sảy; giúp trẻ có làn da mát, mềm mại, mịn màng. 
     
  • Baby Khổ Qua còn có tác dụng diệt khuẩn, giúp sát trùng nhẹ, ngăn ngừa các bệnh ngoài da và nhất là ngăn ngừa rôm sảy trong mùa nắng nóng. 
     
  • Baby Khổ Qua chứa chất làm ẩm, không chứa kiềm, không gây kích ứng, giúp da luôn mềm mại và mịn màng, bảo vệ làn da của bé.

ERY NGHỆ NAM HÀ


 ERY NGHỆ T10GR

NSX: Nam hà
Nhóm: THUỐC DÙNG NGOÀI DA

 Thành phần Mỗi 10 gam chứa: Erythromycin (dưới dạng Erythromycin stearat) 200mg; Curcumin 20mg
Mô tả:

Chỉ định:

  •  Mụn trứng cá có viêm như mụn mủ, mụn bọc, sần viêm. 

  •  Các thương tổn da do vi khuẩn.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Thoa thuốc 1 - 2 lần/ngày lên vùng da mụn, sau khi rửa sạch & lau khô.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc nhóm macrolide.

Tương tác thuốc:

  • Các thuốc thoa trị mụn khác. Không kết hợp với clindamycin & lincomycin.

Tác dụng phụ:

  • Khô da, ban đỏ, cảm giác bỏng rát.

Chú ý đề phòng:

  • Phụ nữ có thai & cho con bú. Tránh để thuốc dây vào mắt, niêm mạc.

DẦU MÙ U


 DẦU MÙ U C15ML

NSX: Vicogreen
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần Calophllum inophyllum oil ( tinh chất dầu mù u), pythonidae (có trong mỡ trăn), menthol, vitamin E giữ ẩm làm mềm da, acid benzoic, dầu paraffin
Mô tả:

  • Dầu mù u được xem là món quà tặng quý giá của thiên nhiên và cũng là một dược liệu dân gian được sử dụng phổ biến trong các trường hợp:

Giảm đau, trị bỏng, trị sẹo hiệu quả:

  • Các tài liệu y khoa hiện nay chỉ ra rằng, dầu mù u có hiệu quả tốt trong điều trị bỏng sâu. Nó còn có chứa các chất acid béo giúp điều trị hiệu quả cho bệnh nhân bỏng, thậm chí bỏng sâu tổn thương vào xương, làm lành những vết bỏng nặng do nước sôi, hóa chất hoặc X-quang. Bôi dầu mù u sẽ làm mát vết thương do đó giúp giảm đáng kể đau rát, giúp vết thương ở da mau lành mà không để lại sẹo. Sử dụng dầu mù u trong điều trị bỏng có tính hiệu quả cao mà không tác dụng phụ.
  • Vì vậy nó được coi là loại dầu nên có trong mọi căn bếp và hiện đang được dùng trong viện bỏng TW.

Điều trị các bệnh lý về da:

  • Theo nghiên cứu, dầu mù u có đặc tính hấp thu nhanh và làm liền da, liền sẹo; nó thích hợp với mọi loại da, cực kỳ hiệu quả trong điều trị các bệnh lý về da như: viêm da, vết thâm, thẹo, vẩy nến, ghẻ lở, nứt da, các bệnh ngoài da, nấm ngứa, mẩn đỏ, nấm tóc, vết loét nhiễm trùng, tai có mủ, nứt nẻ vú, mụn nhọt…, chống hoại tử da, da mụn do dậy thì bôi rất tốt.

Chăm sóc, bảo vệ và chống nắng cho da:

  •  Dầu mù u cũng được xem là bài thuốc thẩm mỹ làm đẹp da được các thầy thuốc khuyên dùng. Bôi dầu Mù u sẽ giúp làm sáng da, chống nắng, bảo vệ da chống lại các tác nhân gây tổn hại như ánh nắng, độ ẩm cao, làm săn da, giữ ẩm cho da khô, giảm thâm nám…
  • Đặc biệt, dầu Mù u còn giúp ổn định lượng dầu trên mặt nên phù hợp cho cả da dầu và da khô, làm mềm da mà không để lại vết trơn láng của dầu.

Dưỡng tóc: giúp dưỡng tóc, trị gầu cho tóc dầu.

Liều dùng- cách dùng:

  • Bôi ngoài da
  • Dùng để mềm và mượt da: Ngày thoa 2 lần, Dùng để giảm khô da và nứt nẻ da: Ngày thoa 3 - 4 lần.

DEP


 DEP C10GR

NSX: Mekophar
Nhóm: THUỐC DÙNG NGOÀI DA

 Thành phần Diethyl phthalate........9,5g; Tá dược......vừa đủ 10g.
Mô tả:

Chỉ định:

Trị ghẻ ngứa.

Phòng và trị ngứa do côn trùng đốt (muỗi, mạt, ve, bọ chét), vắt và đỉa.

Cách dùng:

Bôi vào vết ghẻ hoặc vết côn trùng đốt, ngày 2-3 lần. Nên tắm sạch (xát mạnh xà phòng vào nốt ghẻ và rửa sạch), lau khô trước khi bôi thuốc.

Bôi một lớp mỏng lên những vùng da hở trước khi vào những khu vực có côn trùng (muỗi, mạt, ve, bọ chét), vắt, đỉa.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ:

Có thể gây kích ứng nhẹ.

Thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

MYCOPHA


MYCOPHA C12ML

NSX: Nam Việt

Nhóm: THUỐC DÙNG NGOÀI DA

 Thành phần Acid salicylic 3.3% kl/tt Acid benzoic 3.3% kl/tt Ethanol 70% vừa đủ 12ml
Mô tả:

Chỉ định:

  • Điều trị các triệu chứng cho người mắc bệnh nhiễm khuẩn da như nấm da, lang ben, hắc lào

Cách dùng – Liều dùng:

  • Dạng kem bôi: được bào chế ở dạng kem bôi nên bệnh nhân sử dụng bằng cách bôi trực tiếp lên vùng cần điều trị. Trước khi bôi cần vệ sinh thật sạch vùng da tiếp xúc với thuốc. Sau đó dùng một lượng kem nhỏ thoa lên da, thoa kín vùng da cần điều trị. Sau khi bôi, cần để vùng da đó khô thoáng, tránh tiếp xúc với vải hoặc các đồ vật khác, làm mất tác dụng của thuốc

  • Mỗi ngày sử dụng từ 1 tới 2 lần

Chống chỉ định:

  • Không sử dụng thuốc Dung dịch trị nấm da Mycophar 12ml cho người có tiền sử mẫn cảm với bất kì thành phần nào có trong thuốc.