Hiển thị các bài đăng có nhãn MẮT TAI MŨI HỌNG. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn MẮT TAI MŨI HỌNG. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Hai, 2 tháng 5, 2022

DENICOL


 DENICOL C15ML

NSX: Sagofa
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Natri borat 3.87g Vanillin 0.021g Glycerin vừa đủ 15ml
Mô tả:

Chỉ định:

  • Dùng để trị đẹn (lưỡi trắng, tưa lưỡi), lở miệng, sưng lợi (sưng nướu).

Liều lượng - Cách dùng:

  • Thoa lưỡi và miệng ngày 3 lần.

  • Rơ miệng cho trẻ sơ sinh.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.

Thận trọng:

  • Không được uống.

DENTANALGIN


 DENTANALGIN C7ML

NSX: OPC
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Camphor (Camphora) 420mg Methol (Mentholum) 280mg Tinh dầu Hương nhu (Oleum Caryophylli) 439mg Procain hydroclrid (Procaini Hydrocloridum) 35mg Sao đen (Cortex Hopea) 700mg Tạo giác (Fructus Gleditsiase australis) 140mg Thông bạch (Herba Allium fistulosum) 140mg Tá dược vừa đủ (Ethanol 96%, Nước) 7ml.
Mô tả:

RHINEX 0,05%


 RHINEX 0,05% C15ML

NSX: Uphace
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Naphazolin nitrat (tương ứng Naphazolin 5.8mg) 7.5mg. Tá dược: Methyl hydroxybenzoat 0.03%, Propyl hydroxybenzoat 0.01%, Natri clorid, Nước cất.
Mô tả:

Công dụng:

Dùng nhỏ mũi dể giảm triệu chứng và giảm sung huyết trong các trường hợp viêm mũi cấp hoặc mạn tính, viêm xoang, cảm lạnh, dị ứng.

Dùng để giảm sưng, dễ quan sát niêm mạc mũi họng trước khi phẫu thuật, làm thông lỗ vòi nhĩ bị tắc ở người bệnh viêm tai.

Cách dùng:

Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: Nhỏ 1 - 2 giọt vào mỗi bên mũi, 3 - 6 giờ một lần nếu cần.

Thời gian dùng: không nên quá 3 - 5 ngày.

Chai thuốc đã mở nắp, chỉ sử dụng trong vòng 30 ngày.

Tác dụng phụ:

Kích ứng niêm mạc nơi tiếp xúc, phản ứng sung huyết trở lại nếu dùng lâu ngày.

Có thể xảy ra các phản ứng toàn thân.

Thường gặp: Kích ứng tại chỗ

Ít gặp: Cảm giác bỏng, rát, khô niêm mạc, hắt hơi, giãn đồng tử, nhìn mờ.

Hiếm gặp: Buồn nôn, nhức đầu, chóng mặt, đánh trống ngực.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với thành phần thuốc.

Không dùng cho trẻ em dưới 15 tuổi.

Người bệnh Glôcôm.

OTILIN


 OTILIN C15ML

NSX: Pharbaco
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Hoạt chất: Xylometazolin hydroclorid 15mg Tá dược: Benzalkonium clorid, natri clorid, kali dihydrophosphat, dikali hydrophosphat, Nước cất pha tiêm vừa đủ 15ml.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Otilin có chứa xylometazolin 0.1% được dùng xịt mũi cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi để giảm triệu chứng ngạt mũi và giảm sung huyết trong các trường hợp viêm mũi cấp hoặc mạn tính, viêm xoang, cảm lạnh, cảm mạo hoặc dị ứng đường hô hấp trên, đau đầu hoặc viêm tai giữa cấp liên quan tới sung huyết mũi.

Liều dùng - cách dùng:

  • Cách dùng: để lọ thuốc ở vị trí đứng thẳng, nắp ở phía trên. Lắc lọ thuốc vài lần. Cho đầu lọ vào mũi và bấm ở phía trên; rút đầu lọ ra trước khi thả tay bấm.

  • Liều dùng thông thường: xịt 1 lần cho mỗi lỗ mũi, 2 - 3 lần/ngày. Mỗi ngày xịt không quá 4 lần.

  • Không nên dùng quá 3 ngày. Thời gian dùng liên tục tối đa là 5 ngày.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với thuốc.

  • Người bị bệnh glôcôm góc đóng.

  • Trẻ em dưới 12 tuổi.

  • Người có tiền sử mẫn cảm với các thuốc adrenergic.

  • Người đang dùng các thuốc chống trầm cảm 3 vòng.

Tác dụng phụ:

  • Phản ứng phụ nghiêm trọng ít xảy ra khi dùng tại chỗ xylometazolin ở liều điểu trị. Một số phản ứng phụ thường gặp nhưng thoáng qua như kích ứng niêm mạc nơi tiếp xúc, khô niêm mạc mũi; phản ứng sung huyết trở lại có thể xảy ra khi dùng dài ngày. Một số phản ứng toàn thân xảy ra do thuốc nhỏ mũi thấm xuống họng gây nên tăng huyết áp, tim đập nhanh, loạn nhịp.

EFTICOL


EFTICOL C10ML

NSX: F.T.Pharma

Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Natri clorid ........ 0,09 g
Mô tả:

Chỉ định:

  • Dùng nhỏ và bơm rửa mắt hàng ngày.
  • Dùng thích hợp cho trẻ sơ sinh và người lớn.

Tác dụng không mong muốn

  • Thông báo cho bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc .

Thận trọng

  • Đậy kín sau khi dùng.
     
  • Tránh làm nhiễm bẩn đầu chai thuốc.

Cách dùng& liều dùng

  • Nhỏ 2 - 3 giọt vào mắt, ngày 2 - 3 lần.

 

COLDI-B


COLDI-B C15ML

NSX: Nam hà

Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Oxymetazoline
Mô tả:

Chỉ định:

Mũi: viêm xoang, viêm mũi, viêm mũi dị ứng, nghẹt mũi, sổ mũi. 

Liều lượng - Cách dùng:

Khoảng cách 8-10 giờ giữa các liều. Tối đa 3 lần/ngày & trong 7 ngày. 

xịt 1 - 2 nhát xịt vào lỗ mũi bị bệnh. 

Chống chỉ định:

  • Người mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. 

  • Viêm mũi, tai, họng có nguồn gốc do virus, do nấm. Viêm dây thần kinh, viêm thính giác. 

  • Không dùng cho trẻ sơ sinh dưới 3 tháng tuổi, người bị glocome góc đóng, đang dùng thuốc trầm cảm 3 vòng.

Tác dụng phụ:

Khô niêm mạc mũi; phản ứng xung huyết trở lại có têể xảy ra khi dùng dài ngày.

Một số phản ứng toàn thân xảy ra do thuốc nhỏ mũi thấm xuống họng gây nên tăng huyết áp, tim đập nhanh, loạn nhịp. 
- Thường gặp, ADR>1/100: Kích ứng tại chỗ. 
- Ít gặp,1/1000 

- Hiếm gặp, ADR<1/1000:Buồn nôn, đau đầu, chóng mặt, hồi hộp, đánh trống ngực, mạch chậm và loạn nhịp.  

NATRI CLORID 0,9%


NATRI CLORID 0,9% (MM) C10ML

NSX: Pharmedic

Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Natri clorid 0.9%, tá dược vừa đủ 10ml.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Dùng để rửa mắt, rửa mũi.
     
  • Phụ trị nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi do dị ứng.
     
  • Dùng được cho trẻ sơ sinh.

Liều dùng và cách dùng:

  • Nhỏ hoặc rửa mắt, hốc mũi, mỗi lần 1 – 3 giọt, ngày 1 – 3 lần hoặc nhiều hơn.

Bảo quản: 

  • Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C.

Chống chỉ định: Không có 

TETRACYCLIN 1%


 TETRACYCLIN 1% T5GR

NSX: Quảng Bình
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Tetracyclin hydrodorid 0,05 g Tá dược: Parafin rắn, Lanolin, Vaselin vừa đủ 5g
Mô tả:

CHỈ ĐỊNH: 

Thuốc được dùng tra mắt để điều tri các nhiễm khuẩn mắt do các vi khuẩn nhạy cảm với tetracyclin, chữa viêm kết mạc, đau mắt hột.

LIỀU DÙNG:

- Tra một lượng nhỏ thuốc mỡ vào mắt bị bệnh. Ngày tra 3-4 lần.

- Nên tra thuốc trước khi đi ngủ để tránh trở ngại do thuốc mỡ có thể hạn chế tầm nhìn.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

- Không dùng thuốc cho người mẫn cảm với các Tetracyclin.

- Trẻ em dưới 12 tuổi.

TÁC DỤNG PHỤ:

- Có thể gây kích ứng thoáng qua khi sử dụng.

- Răng trẻ kém phắt triển và biến màu khi sử dụng tetracydin cho phụ nữ mang thai hoặc trẻ em dưới 8 tuổi.

- Hiếm gặp phản ứng toàn thân có thể xảy ra dị ứng da, mày đay, phù Quincke, tăng nhạy cảm với ánh sáng, các phản ứng phản vệ, ban xuất huyết.

- Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

THẬN TRỌNG:

Sử dụng tại chỗ tetracydin có nguy cơ tăng nhạy cảm dẫn đến tăng tính kháng thuốc của vi khuẩn, vì vậy nên sử dụng thuốc để điều tri giới hạn các nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm cao và bệnh mắt hột.

XOANG SPRAY (XỊT XOANG)


XOANG SPRAY C50ML

NSX: Q8

Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Kim ngân hoa ...... 1.25 g Hoàng cầm .......... 1.25 g Liên kiều ............... 2.5 g Eucalyptol ........ 0.015 g Camphor ............ 0.01 g Menthol ............. 0.02 g
Mô tả:

Chỉ định:

  • Điều trị viêm mũi xoang cấp và mạn tính.

  • Điều trị viêm mũi dị ứng, viêm mũi mạn tính.

  • Điều trị cúm.

Liều dùng:

  • Xịt 2-3 nhịp xịt/lần mỗi bên mũi, 3-4 lần/ngày hoặc khi cảm thấy cần thiết.

 Chống chỉ định:

  • Trẻ em dưới 5 tuổi

  • Mẫn cảm với các thành phần của thuốc

Chống chỉ định:

  • Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của thuốc.

 

TETRACYCLIN 3%


 TETRACYCLIN 3% T5GR

NSX: Vidipha
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Tetracyclin hydroclorid 0,15g.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Giúp ngăn ngừa nhiễm trùng da trong vết cắt nhỏ, vết trầy xước và bỏng.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Làm sạch khu vực bị ảnh hưởng.
  • Bôi một lượng nhỏ kem (một lượng bằng diện tích bề mặt của đầu ngón tay) trên da 1 đến 3 lần mỗi ngày.
  • Có thể được băng lại bằng băng vô trùng.

Chống chỉ định:

  • Dùng dài hơn 1 tuần trừ khi có chỉ định của bác sĩ
  • Chú ý đề phòng:
  • Chỉ sử dụng ngoài da.

NYST RƠ MIỆNG


THUỐC RƠ MIỆNG NYST H10G1GR

NSX: OPC

Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Hoạt chất: Nystatin ...............25000IU Tá dược: Sorbitol, Vanilin vừa đủ 1 gói.
Mô tả:

Công dụng:

  • Dự phòng và điều trị bệnh Candida miệng (đẹn): tưa miệng, viêm miệng, lưỡi bị mất nhú, lưỡi đẹn, viêm họng do Candida albicans.

Liều dùng:

  • Trẻ sơ sinh: mỗi lần dùng nửa gói, ngày 2 lần.

  • Trẻ em: mỗi lần dùng 1 gói, ngày 2 lần.

  • Người lớn: mỗi lần dùng 2 gói, ngày 2 lần.

Cách dùng:

  • Cho lượng thuốc cần dùng vào 1 ly nhỏ có chứa sẵn 1 muỗng cà phê nước đun sôi để nguội, khuấy để phân tán đều, dùng gạc tiệt trùng quấn vào ngón tay, thấm thuốc rơ lưỡi, họng,… nơi có nấm mọc.

  • Trong vòng 20 phút sau khi rơ miệng không được ăn hoặc uống.

  • Chỉ pha thuốc đủ dùng cho 1 lần, nuốt thuốc không sao.

Chống chỉ định:

  • Tiền sử quá mẫn với Nystatin.

  • Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ:

  • Hầu như không độc và không gây mẫn cảm và dung nạp tốt ở tất cả các lứa tuổi kể cả trẻ nhỏ suy yếu và ngay cả khi dùng kéo dài.

  • Ít gặp: Da: Mày đay, ngoại ban.

  • Hiếm gặp: Gây kích ứng tại chỗ. Hội chứng Steven -Johnson.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

 

Thứ Bảy, 30 tháng 4, 2022

STERIMAR BLOCKED NOSE C50ML


 STERIMAR BLOCKED NOSE C50ML

NSX: France
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần +Nước biển 75% +Mangan +Đồng
Mô tả:

Chỉ Định:

Khuyến cáo sử dụng trong các trường hợp cảm lạnh, viêm mũi, viêm xoang cấp tính hoặc mạn tính để:

+Nhanh chóng làm giảm nghẹt mũi

+Loại bỏ lớp dịch nháy quá mức

+Giúp chống lại cảm lạnh, viêm xoang và hạn chế nguy cơ nhiễm khuẩn thứ phát bằng cách rửa sạch các xoang mũi

+Phòng ngừa nhiễm cúm (nếu tiếp xúc với tác nhân ngoại sinh gây cúm)

+Cải thiện hiệu quả các thuốc điều trị tại chỗ và giúp giảm liều sử dụng các thuốc này

Liều dùng:

+Có thể sử dụng sản phẩm 2-6 lần/ngày

+Khoản 1-2 nhát cho một bên mũi

Chống Chỉ Định:

+Người mẫn cảm

+Trẻ em dưới 3 tuổi

XISAT HỒNG


 XISAT HỒNG C75ML

NSX: Merap
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần Nước biển sâu thiên nhiên tinh chiết từ độ sâu 450m giàu muối và khoáng chất như Cu2+, Zn2+ ... có tính kháng khuẩn, kháng viêm. Kết hợp với tinh dầu bạc hà giúp mũi luôn thông thoáng, dễ thở.
Mô tả:

Công dụng:

Loại bỏ gỉ mũi, chất nhầy nhờ cơ chế xịt phun sương, tạo các hạt mịn dễ đi sâu vào khoang mũi.

Giúp thông thoáng, dễ thở và tạo cảm giác mát dịu.

Sát khuẩn, kháng viêm nên phòng ngừa sổ mũi, ngạt mũi, và viêm xoang

Xịt sạch-Thông mũi-Ngừa viêm xoang

Giúp đào thải những tác nhân gây dị ứng để ngăn ngừa tình trạng viêm mũi dị ứng,

Giúp ngăn chặn mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể

Phục hồi lại độ ẩm của mũi

Liều lượng và cách sử dụng:

Xịt 3-5 lần mỗi bên mũi,

Sử dụng 3-6 lần mỗi ngày.

Hoặc sử dụng nhiều hơn khi cần thiết.

Sản phẩm an toàn cả khi sử dụng lâu dài cho phụ nữ mang thai và phụ nữ đang trong thời gian cho con bú.

XISAT XANH


 XISAT XANH C75ML

NSX: Merap
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần Nước biển sâu thiên nhiên tinh chiết từ độ sâu 450m giàu muối và khoáng chất như Cu2+, Zn2+ ... có tính kháng khuẩn, kháng viêm. Kết hợp với tinh dầu bạc hà giúp mũi luôn thông thoáng, dễ thở.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Dùng để xịt, rửa mũi hàng ngày cho người lớn.

  • Loại bỏ gỉ mũi, chất nhầy nhờ cơ chế xịt phun sương, tạo các hạt mịn dễ đi sâu vào khoang mũi.

  • Giúp thông thoáng dễ thở và tạo cảm giác mát dịu.

  • Kháng khuẩn, kháng viêm nên ngăn ngừa viêm mũi, viêm xoang, sổ mũi, nghẹt mũi.

 

Cách dùng:

  • Xịt 3-5 lần mỗi bên mũi, xịt 3-6 lần mỗi ngày hoặc sử dụng nhiều hơn khi cần thiết. 

Thứ Sáu, 29 tháng 4, 2022

NEOCIN


NEOCIN C5ML

NSX: Pharmedic

Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Hoạt chất: Neomycin sulfat 25mg (#17000IU) Tá dược: Natri citrat, propylen glycol, natrì clorid, phenyl mercuric nitrat, nước cất vừa đủ 1 lọ 5ml.
Mô tả:

Công dụng 

  • Các bệnh nhiễm trùng ở mắt do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin như: viêm kết mạc, giác mạc, viêm mí mắt, viêm túi lệ. Các bệnh nhiễm trùng mắt trước hoặc sau khi phẫu thuật mắt và sau chấn thương.

Liều dùng

  • Nhiễm trùng nặng: Nhỏ 2 - 4 giọt mỗi giờ.
  • Liều thông thường: Nhỏ 2 giọt/lần, ngày 3 - 4 lần.

Không sử dụng trong trường hợp sau

  • Người bị dị ứng với Neomycin.

Lưu ý khi sử dụng

  • Không nên dùng lâu dài vì thuốc có thể gây dị ứng da.

Tác dụng không mong muốn

  • Thuốc có thể gây dị ứng như viêm da, ngứa, rất hiếm gây sốt hay sốc phản vệ.
  • Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

 

DAITICOL


 DAITICOL C10ML

NSX: F.T.Pharma
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Diphenhydramin hydroclorid ............ 10mg. Kẽm sulfat ............................10mg.
Mô tả:

Chỉ định

  • Dùng trong các trường hợp:
  • Đỏ mắt, ngứa mắt, xốn mắt do tiếp xúc với môi trường bị ô nhiễm (nước hồ bơi, khói, bụi khi đi tàu xe...).
  • Mỏi mắt, cay mắt do đọc nhiều, làm việc nhiều trên máy vi tính.
  • Làm dịu mắt.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
  • Không dùng cho trẻ sơ sinh.
  • Bệnh nhân tăng nhãn áp.

Tác dụng không mong muốn

  • Có thể có cảm giác nóng tại chỗ nhưng sau đó hết ngay.
  • Thuốc có thể gây giãn đồng tử dẫn đến nhìn lóa, nhìn mờ.

Thận trọng

  • Đậy kín sau khi dùng.
  • Tránh làm nhiễm bẩn đầu chai thuốc.

Liều dùng

  • Nhỏ vào mắt 2 - 3 giọt mỗi lần, mỗi ngày nhỏ vài lần.

GENTAMICIN 0,3%


 GENTAMICIN 0,3% C5ML

NSX: F.T.Pharma
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Gentamicin sulfat tương ứng Gentamicin .......15 mg
Mô tả:

Chỉ định

  • Nhiễm trùng tại chỗ ở phần ngoài của mắt và phần phụ của mắt do những chủng vi khuẩn nhạy cảm bao gồm viêm kết mạc, viêm giác mạc, viêm giác kết mạc, loét giác mạc, viêm mí mắt, viêm kết mạc mí mắt, viêm tuyến Meibomius cấp và viêm túi lệ.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.

Thận trọng

  • Sử dụng kháng sinh tại chỗ kéo dài có thể tạo điều kiện cho sự phát triển nhanh của các mầm bệnh không nhạy cảm như nấm.

Liều dùng

  • Thông thường: Nhỏ 1 2 giọt vào mắt, 3 4 lần/ngày .
  • Trong trường hợp nhiễm khuẩn cấp tính: Nhỏ 1- 2 giọt/lần, mỗi lần cách nhau 1 giờ.

POLYMAX


 POLYMAX C5ML

NSX: Quang Minh
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Neomycin sulfate, Dexamethasone phosphate, naphazoline nitrat
Mô tả:

Chỉ định:

  • Trị các bệnh về mắt như : Đau mắt đỏ, đau mắt hột, mắt nổi ghèn, nhặm mắt, mổ mắt...
  • Các bệnh về tai như : Thối tai, tai chảy mủ, tai chảy nước, mổ tai...

Liều lượng - Cách dùng:

  • Mỗi lần nhỏ 2 - 3 giọt, 2-3 lần mỗi ngày.
  • Nếu bệnh nặng có thể nhỏ mỗi giờ, giảm liều dần trước khi ngưng thuốc khi phản ứng viêm giảm.

Tác dụng phụ:

  • Tăng nhãn áp, glaucoma, tổn thương thần kinh thị giác. Nhiễm khuẩn mắt thứ phát. Nhiễm nấm.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm

Thận trọng:

  • Dùng lâu có thể bào mòn giác mạc hay củng mạc.

OTRIVIN 0.05% SPRAY


 OTRIVIN 0.05% SPRAY C10ML

NSX: Novartis
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Xylometazoline hydrochloride 0.05%.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Nghẹt mũi do nhiều nguyên nhân.

  • Hỗ trợ điều trị sung huyết mũi họng trong viêm tai giữa.

  • Trợ giúp thải dịch tiết khi bị tổn thương vùng xoang.

  • Tạo điều kiện nội soi mũi dễ dàng.

Liều dùng - cách dùng:

  • Trẻ em dưới 1 tuổi: Không nên sử dụng sản phẩm này.

  • Trẻ em từ 1 đến 2 tuổi: Dùng theo kê đơn của Bác sĩ.

  • Trẻ em từ 2 đến 11 tuổi: Dùng theo sự giám sát của người lớn. 1-2 giọt/lần, 1-2 lần/ngày, không quá 3 lần/ngày.

Tác dụng phụ:

  • phản ứng quá mẫn (phù mạch, phát ban, ngứa).

  •  đau đầu.

  • suy giảm thị lực thoáng qua.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Trường hợp cắt bỏ tuyến yên qua xương bướm hoặc phẫu thuật ngoài màng cứng.

  • Viêm mũi khô, viêm mũi teo.

  • Glaucom góc hẹp.

OTRIVIN 0.05% DROPS


 OTRIVIN 0.05% DROPS C10ML

NSX: Novartis
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Xylometazoline hydrochloride 0.05%.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Nghẹt mũi do nhiều nguyên nhân.

  • Hỗ trợ điều trị sung huyết mũi họng trong viêm tai giữa.

  • Trợ giúp thải dịch tiết khi bị tổn thương vùng xoang.

  • Tạo điều kiện nội soi mũi dễ dàng.

Liều dùng - cách dùng:

  • Trẻ em dưới 1 tuổi: Không nên sử dụng sản phẩm này.

  • Trẻ em từ 1 đến 2 tuổi: Dùng theo kê đơn của Bác sĩ.

  • Trẻ em từ 2 đến 11 tuổi: Dùng theo sự giám sát của người lớn. 1-2 giọt/lần, 1-2 lần/ngày, không quá 3 lần/ngày.

Tác dụng phụ:

  • phản ứng quá mẫn (phù mạch, phát ban, ngứa).

  •  đau đầu.

  • suy giảm thị lực thoáng qua.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Trường hợp cắt bỏ tuyến yên qua xương bướm hoặc phẫu thuật ngoài màng cứng.

  • Viêm mũi khô, viêm mũi teo.

  • Glaucom góc hẹp.