Hiển thị các bài đăng có nhãn D. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn D. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Sáu, 6 tháng 5, 2022

DEXA 0,5 C500VNA


 DEXA 0,5 C500VNA

NSX: Thành Nam
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Dexamethasone acetate..... 0,5 mg – Tá dược vừa đủ ..... 1 viên
Mô tả:

Chỉ định:

  • Kháng viêm, dùng trong viêm gan mãn tính, viêm cầu thận, viêm mũi dị ứng, viêm xoang, viêm khớp, viêm đa khớp, hen suyễn.

Liều lượng - Cách dùng

  • Người lớn: Cấp tính: 3 mg/ngày, nếu bệnh nặng uống 4 - 6 mg/ngày, khi đạt kết quả hạ dần liều dùng. Duy trì: 1/2 - 1 mg/ngày. 
  • Trẻ em: 1/4 - 2 mg/ngày, tùy theo tuổi. Liều dùng 1 ngày chia 2 - 3 lần, uống trong hoặc sau bữa ăn.

Chống chỉ định:

  • Loét dạ dày tá tràng. Bệnh đái tháo đường. Bệnh do virus. Tăng huyết áp.

Tương tác thuốc:

  • Không dùng với thuốc gây kích thích thần kinh trung ương, thuốc gây tăng huyết áp.

Tác dụng phụ:

  • Khi dùng kéo dài: loét dạ dày tá tràng, ứ nước và muối, hội chứng Cushing, teo vỏ thượng thận, loãng xương, teo c

 

Thứ Năm, 5 tháng 5, 2022

DẦU NÓNG HÀN QUỐC


 DẦU ANTIPHLAMINE LOTION C100ML

NSX: Korea
Nhóm: DẦU - CAO DÁN

 Thành phần Methylsalicylate (200mg): giúp giảm đau, sát khuẩn và cho mạch máu lưu thông tốt hơn. - Menthol (60mg): giúp giảm đau nhanh, mạnh và chống viêm hiệu quả - Thêm các thành phần tác dược điều hương, tá dược màu, tá dược độn, tá dược trơn, chất giữ ẩm…
Mô tả:

Công dụng: 

  • Giảm đau xương sống và các khớp tay, chân, cổ... cho người cao tuổi, người lao động nặng hay người chơi thể thao.

  • Hỗ trợ trị viêm xương, giảm đau xương, đau cơ và tê buốt tay chân

  • Giảm nhanh các chứng mỏi cơ khi làm việc hay chơi thể thao

  • Điều trị các chứng đau đầu do thời tiết, đau do hoạt động sai tư thế, ít vận động hay vận động quá sức

  • Hỗ trợ giảm bong gân, tụ máu, vết thâm tím và các trường hợp sưng tấy do va chạm mạnh

  • Các chứng viêm, nổi mẩn đỏ, các vết côn trùng cắn

Cách sử dụng:

  • Bước 1: Sử dụng bộ phận mát xa lăn qua lại vùng da cần bôi dầu, làm như vậy để bong các lớp sừng và tế bào chết giúp khi thoa dầu sẽ thấm được nhanh hơn

  • Bước 2: Thoa dầu lên vùng bị đau, nhức, vùng bị côn trùng cắn

  • Bước 3: Dàn đều dầu, sau đó sử dụng dụng cụ gắn trên lọ (dụng cụ xoa bóp) lăn qua lăn lại

  • Người trưởng thành nên dùng 3-4 lần / ngày, trẻ em từ 1-2 lần / ngày

Đối tượng sử dụng: 

  • Dùng tốt cho người trưởng thành

  • Dùng tốt cho người già, người hay chơi thể thao, vận động nhiều

  • Dùng tốt cho người thường xuyên đau nhức và tê bì chân tay

  • Trẻ em trên 12 tuồi thì dùng liều như người trưởng thành

  • Trẻ em từ 3 – 12 tuổi thì nên giảm liều tùy theo mức độ và vị trí đau (trẻ càng nhỏ tuổi thì liều dùng càng ít)

Chú ý: 

  •  Không sử dụng cho vết thương hở

  • Tránh xa tầm tay trẻ em và không được uống

  • Mỗi ngày chỉ dùng 3 – 4 lần cho người cao tuổi và người trưởng thành

  • Giảm liều cho trẻ em (trên 3 tuổi)

Thứ Ba, 3 tháng 5, 2022

DIOSMIN 500


 DIOSMIN 500 H60VN

NSX: Stellapharm
Nhóm: THUỐC KHÁC

 Thành phần Hoạt chất: Diosmin 450mg. Hesperidin 50mg. Tá dược:Gelatin, Magnesi stearat, Microcrystallin cenllulose (comprecel M102), tinh bột Natri glycotat, Talc, Glycerol, Macrogol 6000, Hypromellose 6cps, Natri lauryl suflat, Titan dioxyd, oxyd sắt đỏ, Oxy sắt vàng.
Mô tả:

Chỉ định:

Điều trị những triệu chứng liên quan đến suy tĩnh mạch-mạch bạch huyết (nặng chân vào buổi sáng (do mạch máu), đau chân).

Điều trị triệu chứng liên quan đến cơn trĩ cấp.

Liều dùng:

Suy tĩnh mạch: 2 viên/ngày, một viên buổi trưa và một viên buổi tối.

Trĩ cấp: 4 ngày đầu: 6 viên/ngày, 3 ngày tiếp theo: 4 viên/ngày.

Cách dùng:

Diosmin 500 được dùng bằng đường uống trong bữa ăn.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

 

Phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác dụng phụ:

Rối loạn tiêu hóa và rối loạn thần kinh thực vật nhẹ.

Thứ Hai, 2 tháng 5, 2022

DIMENHYDRINAT 50MG


 DIMENHYDRINAT 50MG H10VI10V

NSX: Traphaco
Nhóm: THẦN KINH - MẠCH MÁU NÃO

 Thành phần Dimenhydrinat…………..50mg
Mô tả:

Chống chỉ định:
Mẫn cảm với dimenhydrinat, các thành phần khác của thuốc hoặc với các thuốc kháng histamin khác
Glaucom góc hẹp
Bí tiểu tiện liên quan đến bệnh lý ở niệu đạo – tuyến tiền liệt
Trẻ em dưới 2 tuổi

Chỉ định: 

Phòng và điều trị chứng buồn nôn, nôn, chóng mặt do say sóng, say khi đi tàu xe
Điều trị các triệu chứng nôn, chóng mặt trong bệnh Ménière và các rối loạn tiền đình khác

Liều dùng và cách dùng:
Phòng và điều trị buồn nôn, nôn chóng mặt do sau tàu xe:

  • Phòng say tàu xe, liều đầu tiên phải uống 30 phút trước khi khởi hành
  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1-2 viên/lần (50-100mg), cash 4-6 giờ/lần khi cần, (không quá 8 viên/ngày)
  • Trẻ em 6-12 tuổi: Dùng 1/2 – 1 viên/lần (25-50mg), cách 6-8 giờ/lần khi cần (không quá 3 viên/ngày)
  • Trẻ em 2-6 tuổi: Dùng 1/4 – 1/2 viên/lần (12.5-25mg), cách 6-8 giờ/lần khi cần (không quá 1.5 viên/ngày)

Điều trị triệu chứng của bệnh: Uống mỗi lần 25-50mg (1/2-1 viên) ngày 3 lần để điều trị duy trì
Bảo quản: 

Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng 

DESLORATADIN H100V


 DESLORATADIN H100VN

NSX: F.T.Pharma
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Desloratadin …............5 mg Tá dược vừa đủ 1 viên
Mô tả:

Chỉ định:

  •  Giảm các triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa, viêm mũi dị ứng quanh năm như hắt hơi, sổ mũi, ngứa, nghẹt mũi, kèm kích ứng mắt, chảy nước mắt và đỏ mắt, ngứa họng và ho. Giảm các triệu chứng mày đay mạn tính tự phát.

Liều lượng- Cách dùng:

  •  Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: liều đề nghị 1 viên/ngày.

  • Đối với bệnh nhân suy gan hoặc suy thận liều khởi đầu là 1 viên Desloratadin 5 mg được sử dụng cách ngày dựa trên những dữ liệu về dược động học.

 

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với desloratadin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng:

  • Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân suy gan hoặc suy thận.

Tác dụng phụ:

  • Hiếm: cảm giác mệt mỏi, khô miệng, nhức đầu. Rất hiếm: nổi mẩn và  phản vệ.

  • Ở những bệnh nhân dùng 5 mg/ ngày, tỷ lệ tác dụng phụ tương tự như nhau giữa những bệnh nhân dùng Desloratadin và những bênh nhân điều trị bằng giả dược. Phần trăm bệnh nhân ngưng thuốc sớm do phản ứng phụ là 2,4% ở nhóm Desloratadin và 2,6% ở nhóm giả dược. Không có phản ứng phụ nghiêm trọng ở những thử nghiệm trên bệnh nhân dùng Desloratadin.

  • Tác dụng phụ được báo cáo bởi một số ít bệnh nhân (lớn hơn hay bằng 2% số bệnh nhân) là đau đầu, buồn nôn, mệt mỏi, chóng mặt, viêm họng, khó tiêu và đau cơ. Các tác dụng phụ cũng được báo cáo: nhanh tim, và hiếm có các phản ứng quá mẫn (như nổi mẫn, ngứa, nổi mày đay, phù, khó thở và phản vệ) và tăng các enzyme của gan kể cả bilirubin.

  • Thông báo cho bác sĩ biết tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Phụ nữ có thai và cho con bú:

  • Tính an toàn khi sử dụng Desloratadin trong thai kỳ chưa được xác định, do đó không sử dụng Desloratadin trong thai kỳ trừ khi lợi ích vượt trội nguy cơ.

  • Desloratain đi qua sữa mẹ, do đó không sử dụng Desloratadin ở phụ nữ cho con bú.

Lái xe và vận hành máy móc:

  • Những nghiên cứu lâm sàng cho thấy Desloratadin không ảnh hưởng trên khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên cần cho bệnh nhân biết về tác dụng phụ mệt mỏi, nhức đầu, mặc dù hiếm khi xảy ra.

 

DOPOLA 2MG H30VN


DOPOLA 2MG H30VN

NSX: Donaipharm

Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Dexchlorpheniramin
Mô tả:

Chỉ định:

  • Ðiều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng khác nhau: viêm mũi theo mùa hoặc quanh năm, viêm kết mạc, mề đay.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Trẻ 2 - 6 tuổi: 1 mg x 3 - 4 lần/ngày. 

  • Trẻ 6 - 12 tuổi: 1 mg x 2 - 3 lần/ngày. 

  • Người lớn & trẻ > 12 tuổi 2 mg x 3 - 4 lần/ngày.

Chống chỉ định:

  •  Quá mẫn với thành phần thuốc. Glaucom góc đóng. Bí tiểu do rối loạn niệu đạo tuyến tiền liệt. Trẻ < 6 tuổi. 

  • Chống chỉ định tương đối: phụ nữ cho con bú.

Tác dụng phụ:

  • An thần, ngủ gà; tác động cholinergic; hạ huyết áp tư thế; rối loạn thăng bằng, chóng mặt, giảm trí nhớ...

 

DOPIRO D


 DOPIRO D H100V

NSX: Đông Nam
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Calci carbonat………300 mg. Vitamin D3……………100 UI.
Mô tả:

Công dụng:

Phòng & điều trị loãng xương ở phụ nữ, người có nguy cơ cao.

Ðiều trị các bệnh lý xương: loãng xương, còi xương, nhuyễn xương, mất xương cấp & mãn, bệnh Scheuermann. 

Cung cấp Ca & vitamin D3 cho sự tăng trưởng hệ xương răng của trẻ em, thanh thiếu niên, tuổi dậy thì & các trường hợp tăng nhu cầu Ca: Phụ nữ có thai, cho con bú. 

Ðiều trị bổ sung Ca cho bệnh nhân chạy thận nhân tạo.

Cách dùng:

Người lớn: mỗi lần 1 viên, ngày 2-3 lần, nên uống 1-2 giờ sau bữa ăn.

Trẻ em: mỗi lần 1 viên, ngày 1-2 lần, nên uống 1-2 giờ sau bữa ăn.

Chống chỉ định:

Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.

 

Người tăng Ca huyết, Ca niệu

 

Người suy thận (cẩn thận)

 

Tác dụng không mong muốn:

 

Táo bón

 

Mặt đỏ

 

Hạ huyết áp

DENICOL


 DENICOL C15ML

NSX: Sagofa
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Natri borat 3.87g Vanillin 0.021g Glycerin vừa đủ 15ml
Mô tả:

Chỉ định:

  • Dùng để trị đẹn (lưỡi trắng, tưa lưỡi), lở miệng, sưng lợi (sưng nướu).

Liều lượng - Cách dùng:

  • Thoa lưỡi và miệng ngày 3 lần.

  • Rơ miệng cho trẻ sơ sinh.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.

Thận trọng:

  • Không được uống.

DENTANALGIN


 DENTANALGIN C7ML

NSX: OPC
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Camphor (Camphora) 420mg Methol (Mentholum) 280mg Tinh dầu Hương nhu (Oleum Caryophylli) 439mg Procain hydroclrid (Procaini Hydrocloridum) 35mg Sao đen (Cortex Hopea) 700mg Tạo giác (Fructus Gleditsiase australis) 140mg Thông bạch (Herba Allium fistulosum) 140mg Tá dược vừa đủ (Ethanol 96%, Nước) 7ml.
Mô tả:

Chủ Nhật, 1 tháng 5, 2022

DÁN SAY TÀU XE THẢO DƯỢC


 DÁN SAY TÀU XE THẢO DƯỢC VIO H2M

NSX: China
Nhóm: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 Thành phần Natri polyacrylate, glycerin, aluminium glycinatel, datura flower, menthol, zingiber oil, benzoic acid.
Mô tả:

Công dụng: 

  • Ngăn ngừa tình trạng chóng mặt, đau đầu, buồn nôn, nôn do say tầu xe, máy bay, tàu biển.

Đối tượng sử dụng: 

  • Người lớn & trẻ em trên 8 tuổi.

Cách dùng và liều dùng: 

  • Người lớn: 1-2 miếng/72 giờ.

  • Trẻ em từ 8 – 15 tuổi và người lớn dưới 40 kg: 1 miếng/72 giờ.

Thận trọng: 

  • Không dùng cho phụ nữ có thai, trẻ em dưới 8 tuổi hoặc đặt trên vết thương hở.

ĐƯỜNG BẮP


 ĐƯỜNG BẮP CORN SLIM H50G2.5GR

NSX: Rồng Việt
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Đường ngô XOS: 10mg Đường Sorbitol: 2.49 gram Hương ngô tự nhiên vừa đủ 1 gói.
Mô tả:

Công dụng:

  • Cung cấp lượng calo tối thiểu cho khẩu phần ăn hàng ngày giúp cho cơ thể khỏe mạnh ngăn ngừa tình trạng tăng đường huyết trong cơ thể

  •  Bổ sung năng lượng cho cơ thể sau những giờ hoạt động mệt mỏi giúp cơ thể luôn  cân bằng, ổn định

  •  Thúc đẩy tiêu hóa thức ăn tốt hơn, ngăn ngừa các bệnh về răng miệng, tiểu đường

  •  Giúp hạn chế gia tăng các bệnh liên quan về tim mạch, tiểu đường

Cách dùng:

  •  Đường ăn kiêng CORN SLIM được sử dụng thay thế trong thức ăn hàng ngày, trong chế biến thực phẩm hoặc dùng pha chế nước uống như trà, cà phê, nước trái cây, sữa.

  • Điều chỉnh liều lượng theo nhu cầu sử dụng của mỗi cá nhân.

ĐẠI TRÀNG HOÀN P/H


 ĐẠI TRÀNG HOÀN P/H H10G4GR

NSX: PhúcHưng
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Mật ong (4g); Đảng sâm (0.22g); Cam thảo (0.04g); Bạch thược (0.35g); Bạch linh (0.35g); Sa nhân (0.35g); Hoàng liên (0.54g); Trần bì (0.25g); Bạch truật (0.65g); Hoài sơn ( 0.42g); Hoàng đằng (0.04g); Mộc hương (0.35g). Các dược liệu đều được xử lý về dạng bột và cao đặc, sau đó tiếp tục được điều chế thành những viên hoàn cứng.
Mô tả:

Công dụng:

  •  Đặc trị viêm đại tràng mãn tính, đau bụng, đầy hơi, kiết ly.

Liều dùng và cách dùng:

Ngày uống 3 lần (sáng – chiều – tối).

  •  Mỗi lần uống 1 gói sau bữa ăn khoảng 1 – 2 giờ.

  •  Mỗi đợt điều trị từ 4 – 6 tuần.

  • Để củng cố và ổn định lâu dài bộ máy tiêu hóa, ngăn ngừa tái phát, người bệnh nên điều trị thêm 1 - 2 đợt. Mỗi đợt cách nhau một tuần.

Chống chỉ định:

  • Không dùng cho phụ nữ có thai.

Lưu ý:

  • Khi dùng thuốc bệnh nhân phải kiêng các chất kích thích, cay nóng, các chất tanh, thực phẩm nhiều mỡ, các loại sữa

ĐẠI TRÀNG H20VN


 ĐẠI TRÀNG H20VN

NSX: Nhất Nhất
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Hoạt thạch (Talcum) 75mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu 337,5mg tương đương với: Bạch thược 450mg; Bạch truật 450mg; Cam thảo 225mg; Hậu phác 300mg; Hoàng liên 675mg; Mộc hương 600mg; Ngũ bội tử 450mg; Xa tiền tử 225mg. Tá dược vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Công dụng: 
  • Hành khí, hoà vị, giáng nghịch, chỉ thống.
Chỉ định:
  • Trị viêm đại tràng, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa với các triệu chứng đau bụng, sôi bụng, chướng bụng, ăn không tiêu, phân sống…Hỗ trợ phòng ngừa bệnh tái phát
 Cách dùng:
 
Nên uống vào lúc đói
  • Trẻ 3 - 15 tuổi: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên
  • Từ 15 tuổi trở lên và người lớn: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên
  • Với bệnh mãn tính nên uống thuốc liên tục ít nhất 3 tháng.
Chú ý:
  • Với từng bệnh nhân cụ thể, nếu hiệu quả, Đại Tràng Nhất Nhất phải có tác dụng rõ rệt sau 15-30 ngày sử dụng, nếu không thì nên ngưng dùng để khỏi lãng phí.
  • Để xa tầm tay trẻ em - Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Chống chỉ định:
  • Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.
Thận trọng:

  • Phụ nữ có thai.

DẦU CHỐNG MUỖI SASUKA C30ML


 DẦU CHỐNG MUỖI SASUKA C30ML

NSX: Dầu T Miền Trung
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần Cineol ....................... 10.0g Citral........................5,0g Acid lauric...................25,0g Các hoạt chất khác vừa đủ trong 100ml
Mô tả:

Công dụng:

  • Chống muỗi

Cách dùng:

  • Thoa lên vùng da hở

DẠ HƯƠNG LAVENDER TÍM C100ML


 DẠ HƯƠNG LAVENDER C100ML

NSX: Hoa Linh
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần Thymol (chiết xuất Bách lý hương) Lô hội (Aloe vera) Menthol (chiết xuất từ Bạc hà) Acid Lactic Vitamin E Collagen Vitamin B3 Muối tinh khiết (NaCl) Chiết xuất Chamomilla recutita (Cúc La Mã) Dâu tằm
Mô tả:

Công dụng

Làm sạch nhẹ nhàng, khử mùi hôi, dưỡng da, chống khô rát. Bảo vệ vùng kín giúp ngăn ngừa vi trùng gây viêm nhiễm, nấm ngứa. Mang lại cảm giác tự tin với hương thơm quyến rũ.

  • Vệ sinh vùng kín hàng ngày, đặc biệt trong thời kỳ kinh ra nhiều huyết trắng, thời kỳ kinh nguyệt, hậu sản, thai nghén.
  • Vệ sinh bộ phận sinh dục ngoài cho cả nam, nữ trước và sau khi quan hệ tình dục.
  • Hỗ trợ điều trị viêm nhiễm phụ khoa (sử dụng phối hợp trong phác đồ điều trị: Viêm âm đạo, viêm âm hộ, ngứa âm hộ, huyết trắng…)

 

Năm 2018, Dạ Hương được cải tiến tối ưu, bổ sung thêm chiết xuất Dâu tằm, Collagen và Vitamin B3 giúp dưỡng da và ngăn ngừa tác động của lão hóa vùng kín từ đó giúp chăm sóc và bảo vệ vùng kín toàn diện.

Liều dùng, cách dùng

  • Làm ướt vùng kín, lấy 2-3 ml dung dịch vào lòng bàn tay, thoa rửa nhẹ vùng kín trong 1 phút, sau đó rửa lại thật kỹ bằng nước sạch.
  • Nên dùng hàng ngày, nhất là thời kỳ kinh nguyệt, hậu sản.
  • Trong những ngày hành kinh, tùy mức độ huyết ra nhiều hay ít mà rửa âm hộ từ 2-4 lần/ngày.

DẠ HƯƠNG C50ML


 DẠ HƯƠNG C50ML

NSX: Hoa Linh
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần Thymol (chiết xuất Bách lý hương) Vitamin B3 Acid Lactic Collagen Menthol (chiết xuất từ Bạc hà) Lô hội (Aloe vera) Các thành phần khác vừa đủ 100ml Vitamin E Dâu tằm
Mô tả:

Công dụng:

Làm sạch nhẹ nhàng, khử mùi hôi, dưỡng da, chống khô rát. Bảo vệ vùng kín giúp ngăn ngừa vi trùng gây viêm nhiễm, nấm ngứa. Mang lại cảm giác tự tin với hương thơm quyến rũ.

  • Vệ sinh vùng kín hàng ngày, đặc biệt trong thời kỳ kinh ra nhiều huyết trắng, thời kỳ kinh nguyệt, hậu sản, thai nghén.
  • Vệ sinh bộ phận sinh dục ngoài cho cả nam, nữ trước và sau khi quan hệ tình dục.
  • Hỗ trợ điều trị viêm nhiễm phụ khoa (sử dụng phối hợp trong phác đồ điều trị: Viêm âm đạo, viêm âm hộ, ngứa âm hộ, huyết trắng…)

Đặc biệt, năm 2018, Dạ Hương được cải tiến tối ưu, bổ sung thêm chiết xuất Dâu tằm, Collagen và Vitamin B3 giúp dưỡng da và ngăn ngừa tác động của lão hóa vùng kín từ đó giúp chăm sóc và bảo vệ vùng kín toàn diện.

Liều dùng, cách dùng

  • Làm ướt vùng kín, lấy 2-3 ml dung dịch vào lòng bàn tay, thoa rửa nhẹ vùng kín trong 1 phút, sau đó rửa lại thật kỹ bằng nước sạch.
  • Nên dùng hàng ngày, nhất là thời kỳ kinh nguyệt, hậu sản.
  • Trong những ngày hành kinh, tùy mức độ huyết ra nhiều hay ít mà 

DẦU MÙ U


 DẦU MÙ U C15ML

NSX: Vicogreen
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần Calophllum inophyllum oil ( tinh chất dầu mù u), pythonidae (có trong mỡ trăn), menthol, vitamin E giữ ẩm làm mềm da, acid benzoic, dầu paraffin
Mô tả:

  • Dầu mù u được xem là món quà tặng quý giá của thiên nhiên và cũng là một dược liệu dân gian được sử dụng phổ biến trong các trường hợp:

Giảm đau, trị bỏng, trị sẹo hiệu quả:

  • Các tài liệu y khoa hiện nay chỉ ra rằng, dầu mù u có hiệu quả tốt trong điều trị bỏng sâu. Nó còn có chứa các chất acid béo giúp điều trị hiệu quả cho bệnh nhân bỏng, thậm chí bỏng sâu tổn thương vào xương, làm lành những vết bỏng nặng do nước sôi, hóa chất hoặc X-quang. Bôi dầu mù u sẽ làm mát vết thương do đó giúp giảm đáng kể đau rát, giúp vết thương ở da mau lành mà không để lại sẹo. Sử dụng dầu mù u trong điều trị bỏng có tính hiệu quả cao mà không tác dụng phụ.
  • Vì vậy nó được coi là loại dầu nên có trong mọi căn bếp và hiện đang được dùng trong viện bỏng TW.

Điều trị các bệnh lý về da:

  • Theo nghiên cứu, dầu mù u có đặc tính hấp thu nhanh và làm liền da, liền sẹo; nó thích hợp với mọi loại da, cực kỳ hiệu quả trong điều trị các bệnh lý về da như: viêm da, vết thâm, thẹo, vẩy nến, ghẻ lở, nứt da, các bệnh ngoài da, nấm ngứa, mẩn đỏ, nấm tóc, vết loét nhiễm trùng, tai có mủ, nứt nẻ vú, mụn nhọt…, chống hoại tử da, da mụn do dậy thì bôi rất tốt.

Chăm sóc, bảo vệ và chống nắng cho da:

  •  Dầu mù u cũng được xem là bài thuốc thẩm mỹ làm đẹp da được các thầy thuốc khuyên dùng. Bôi dầu Mù u sẽ giúp làm sáng da, chống nắng, bảo vệ da chống lại các tác nhân gây tổn hại như ánh nắng, độ ẩm cao, làm săn da, giữ ẩm cho da khô, giảm thâm nám…
  • Đặc biệt, dầu Mù u còn giúp ổn định lượng dầu trên mặt nên phù hợp cho cả da dầu và da khô, làm mềm da mà không để lại vết trơn láng của dầu.

Dưỡng tóc: giúp dưỡng tóc, trị gầu cho tóc dầu.

Liều dùng- cách dùng:

  • Bôi ngoài da
  • Dùng để mềm và mượt da: Ngày thoa 2 lần, Dùng để giảm khô da và nứt nẻ da: Ngày thoa 3 - 4 lần.

DEP


 DEP C10GR

NSX: Mekophar
Nhóm: THUỐC DÙNG NGOÀI DA

 Thành phần Diethyl phthalate........9,5g; Tá dược......vừa đủ 10g.
Mô tả:

Chỉ định:

Trị ghẻ ngứa.

Phòng và trị ngứa do côn trùng đốt (muỗi, mạt, ve, bọ chét), vắt và đỉa.

Cách dùng:

Bôi vào vết ghẻ hoặc vết côn trùng đốt, ngày 2-3 lần. Nên tắm sạch (xát mạnh xà phòng vào nốt ghẻ và rửa sạch), lau khô trước khi bôi thuốc.

Bôi một lớp mỏng lên những vùng da hở trước khi vào những khu vực có côn trùng (muỗi, mạt, ve, bọ chét), vắt, đỉa.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ:

Có thể gây kích ứng nhẹ.

Thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

DEEP HEAT EXTRA T30GR


 DEEP HEAT EXTRA T30GR

NSX: Rohto
Nhóm: DẦU - CAO DÁN

 Thành phần Methyl Salicylat 300mg. Menthol 80mg.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Thấp khớp, viêm khớp.

  • Đau lưng hay đau cứng vai trong công việc.

  • Đau khớp ở khuỷu tay, đầu gối và mắt cá chân.

  • Đau và mỏi cơ sau các hoạt động thể dục thể thao hoặc ở người già.

Cách dùng:

  • Xoa kem nhẹ nhàng lên vùng đau cho tới khi kem được hấp thu hết qua da. - Tùy nhu cầu, có thể bôi kem Extra Deep Heat nhiều lần trong ngày.

Chống chỉ định: 

  • Không thoa lên những vùng xung quanh mắt và niêm mạc mắt, da bị chàm, nhiễm độc hay vết thương.

Tác dụng phụ:

  • Dùng lâu dài có thể gây viêm da dị ứng, kích ứng da.

DẦU GỪNG THÁI DƯƠNG C24ML


 DẦU GỪNG THÁI DƯƠNG C24ML

NSX: Thái Dương
Nhóm: DẦU - CAO DÁN

 Thành phần Dịch chiết Gừng nguyên chất với các tinh dầu thiên nhiên Methyl salicylat
Mô tả:

Chữa cảm cúm, ngạt mũi, sổ mũi, nhức đầu, đau cơ, đau vai gáy, đau mình mẩy, đau bụng lạnh, buồn nôn do cảm gió, cảm lạnh, say tàu xe, ngứa do muỗi đốt, côn trùng cắn.

Công dụng

  • Chữa cảm cúm, ngạt mũi, sổ mũi, nhức đầu, đau cơ, đau vai gáy, đau mình mẩy, đau bụng lạnh, buồn nôn do cảm gió, cảm lạnh, say tàu xe, ngứa do muỗi đốt, côn trùng cắn.

 

Liều dùng và cách dùng

  • 3-5 lần mỗi ngày.

Chú ý: Không được uống, không được bôi vào niêm mạc, mắt