Thứ Sáu, 6 tháng 5, 2022

MEDROL 16 H30V


MEDROL 16 H30V

NSX: Pfizer

Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Methylprednisolone.........16mg.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Bất thường chức năng vỏ thượng thận. 

  • Viêm da dị ứng, viêm đường hô hấp dị ứng, viêm khớp, thấp khớp, bệnh về máu

  • Viêm khớp dạng thấp

  • Lupus ban đỏ,Hen phế quản,Viêm loét đại tràng,Thiếu máu tan máu,Giảm bạch cầu hạt

  • Bệnh dị ứng nặng bao gồm phản vệ,

  • Trong điều trị ung thư: leukemia cấp tính, u lympho, ung thư vú, ung thư tuyến tiền liệt

  • Hội chứng thận hư nguyên phát.

Liều lượng - Cách dùng:

Người lớn: 
  • Khởi đầu từ 4 - 48 mg/ngày, dùng liều đơn hoặc chia liều tùy theo bệnh; 
  • Bệnh xơ cứng rải rác 160 mg/ngày x 1 tuần, tiếp theo 64 mg, 2 ngày 1 lần x 1 tháng. 
  • Viêm khớp dạng thấp: Liều bắt đầu 4-6 mg/ngày. Đợt cấp tính, 16-32 mg/ngày, sau đó giảm dần nhanh.
  • Bệnh thấp nặng: 0,8 mg/kg/ngày chia thành liều nhỏ, sau đó dùng một liều duy nhất hàng ngày.
  • Cơn hen cấp tính: 32-48 mg/ngày, trong 5 ngày. Khi khỏi cơn cấp, methylprednisolon được giảm dần nhanh. 
  • Viêm loét đại tràng mạn tính:
  •  Bệnh nhẹ: thụt giữ 80 mg, đợt cấp nặng: uống 8-24 mg/ngày.
  • Hội chứng thận hư nguyên phát: bắt đầu 0,8-1,6 mg/kg trong 6 tuần, sau đó giảm liều trong 6-8 tuần.
  • Thiếu máu tan huyết do miễn dịch: Uống 64 mg/ngày, trong 3 ngày, phải điều trị ít nhất trong 6-8 tuần.
  • Bệnh sarcoid: 0,8 mg/kg/ngày làm thuyên giảm bệnh. Liều duy trì thấp 8 mg/ngày.
Trẻ em: 
  • Suy vỏ thượng thận 0,117 mg/kg chia 3 lần. 
  • Các chỉ định khác 0,417 - 1,67 mg/kg chia 3 hoặc 4 lần.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần thuốc

Tác dụng phụ:

  • Hội chứng Cushing, chậm lớn.

  • Giữ muối và nước, tăng HA, yếu cơ, loãng xương, mụn.

  • Loét dạ dày tá tràng, buồn nôn, chướng bụng, viêm tụy.

  • Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc