Hiển thị các bài đăng có nhãn TIM MẠCH H/A. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn TIM MẠCH H/A. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Hai, 9 tháng 5, 2022

MEYERVILIPTIN 50 H30VN


MEYERVILIPTIN 50 H30VN

NSX: Meyer-bpc

Nhóm: TIM MẠCH

 Thành phần Vildagliptin 50 mg.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Vildagliptin được chỉ định phối hợp với các thuốc chống đái tháo đường khác:
  • Trong phối hợp kép với metformin, một sulphonylurea (SU), hoặc insulin khi chế độ ăn uống, tập luyện và chỉ một thuốc điều trị đái tháo đường không đủ hiệu quả kiểm soát đường huyết.
  • Trong phối hợp kép với một thiazolidindion (TZD) khi bệnh nhân không dung nạp hoặc có chống chỉ định với các phác đồ phối hợp hàng đầu đang khuyến cáo.

Liều dùng:

  • Dùng 1 viên/lần x 2 lần/ngày khi sử dụng với metformin hoặc thiazolidinedione
  • Dùng 1 viên/lần x 1 lần/ngày vào buổi sáng khi được sử dụng với sulfonylure.
  • Liều dùng cho trẻ em vẫn chưa được nghiên cứu và quyết định. Hãy hỏi ý kiến bác sĩ nếu bạn định dùng thuốc này cho trẻ.

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân quá mẫn với vildagliptin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ:

  • Hạ đường huyết, chậm làm rỗng dạ dày, buồn nôn và nôn mửa.
  • Các triệu chứng giống như cúm, đau đầu, choáng váng.

 

Thứ Ba, 26 tháng 4, 2022

ASPIRIN 81 H100V

 


ASPIRIN 81 H100V

NSX: Vidipha
Nhóm: TIM MẠCH

 Thành phần Aspirin 81mg
Mô tả:

Chỉ định:
  • Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim & đột quỵ.

  • Điều trị các cơn đau nhẹ & vừa, hạ sốt, viêm xương khớp.

Cách dùng:

  • Giảm đau, hạ sốt: người lớn & trẻ > 12 tuổi: 650 mg/4 giờ hoặc 1000 mg/6 giờ, không quá 3,5 g/ngày; trẻ < 12 tuổi: dùng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.

  • Dự phòng nhồi máu cơ tim: người lớn: 81 mg-325 mg/ngày, dùng hàng ngày hoặc cách ngày.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với dẫn xuất salicylate & NSAID. Bệnh nhân ưa chảy máu, nguy cơ xuất huyết, giảm tiểu cầu. Loét dạ dày-tá tràng tiến triển. 

  • Tiền sử bệnh hen, suy tim vừa & nặng, suy gan, suy thận. 

  • 3 tháng cuối thai kỳ.

Tác dụng phụ:

  • Buồn nôn, nôn, khó tiêu ở dạ dày, đau dạ dày, mệt mỏi, ban đỏ, mày đay, thiếu máu, tán huyết, yếu cơ, khó thở.

Chú ý đề phòng:

  • Thận trọng khi dùng với thuốc gây nguy cơ chảy máu.

STADOVAS 5MG



STADOVAS AMLODIPIN 5MG H30V

NSX: Stellapharm

Nhóm: TIM MẠCH

 Thành phần Hoạt chất: Amlodipine 5 mg (dưới dạng amlodipine besylate 6,94 mg). Thành phần tá dược: Microcrystallin cellulose, magnesi stearat.
Mô tả:

Chỉ định:

Điều trị tăng huyết áp.

Phối hợp với các thuốc điều trị tăng huyết áp khác.

Bệnh nhân thiếu máu cơ tim.

Đau thắt ngực biến thể kiểu Prinzmetal và đau thắt ngực ổn định mạn tính.

Đau thắt ngực đã kháng nitrat hoặc thuốc chẹn beta.

Liều dùng:

Tăng huyết áp
Người lớn: Liều khởi đầu thông thường 2,5 – 5 mg x 1 lần/ngày. Người già và những người gầy yếu nên dùng liều khởi đầu 2,5 mg x 1 lần/ngày. Liều dùng tiếp theo nên điều chỉnh tùy thuộc vào đáp ứng huyết áp và sự dung nạp của bệnh nhân, thường không quá 10 mg x 1 lần/ngày.
Liều duy trì thông thường là 5 – 10 mg x 1 lần/ngày.

 

Trẻ em từ 6 tuổi trở lên: Liều thường dùng có hiệu quả là 2,5 – 5 mg x 1 lần/ngày.
Đau thắt ngựcĐể điều trị đau thắt ngực biến đổi kiểu Prinzmetal hay đau thắt ngực ổn định mạn tính, liều thường dùng cho người lớn là 5 – 10 mg x 1 lần/ngày. Người già nên dùng liều 5 mg x 1 lần/ngày. Liều duy trì là 10 mg mỗi ngày.
Cách dùng:
 
Stadovas 5 CAP được dùng bằng đường uống và không phụ thuộc vào bữa ăn.
 
Chống chỉ định:

Chống chỉ định sử dụng amlodipine trên các bệnh nhân sau:

Nhạy cảm với các dẫn chất dihydropyridin, amlodipine hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào.

Hạ huyết áp nghiêm trọng.

Sốc (bao gồm sốc tim).

Tắc nghẽn đường ra thất trái (ví dụ hẹp động mạch chủ nặng).

 

Suy tim huyết động không ổn định sau nhôi máu cơ tim cấp.

Tác dụng phụ:

 

Đỏ bừng mặt, đau đầu. Loạn nhịp tim, hạ huyết áp thế đứng.

Rối loạn tiêu hóa, chán năn, táo bón. Quá mẫn, suy nhược.

Đau khớp, đau cơ. Khô miệng, tăng tiết mồ hôi.

Mất ngủ, trầm cảm. Chuột rút, tiểu tiện không kiểm soát. 

NIFEDIPIN 20 H10


 

NIFEDIPIN 20 H10VI10V

NSX: Stellapharm
Nhóm: TIM MẠCH

 Thành phần Nifedipine 20 mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Dự phòng đau thắt ngực, đặc biệt khi có yếu tố co mạch như trong đau thắt ngực kiểu Prinzmetal.

  • Điều trị tăng huyết áp.

Cách dùng - Liều dùng:

  • Dùng bằng đường uống. Nên uống nguyên viên, không được nhai, bẻ hoặc nghiền.

  • Dự phòng đau thắt ngực: 1 viên x 2 lần/ngày.

  • Tăng huyết áp: 1 viên x 2 lần/ngày.

Chống chỉ định:

  • Sốc do tim.

  • Hẹp động mạch chủ nặng.

  • Nhồi máu cơ tim trong vòng 1 tháng.

  • Cơn đau cấp trong đau thắt ngực ổn định mạn, đau thắt ngực không ổn định.

  • Rối loạn chuyển hóa porphyrin.

Tác dụng phụ:

  • Phù mắt cá chân, đau đầu, mệt mỏi, chóng mặt, nóng đỏ bừng mặt.

  • Đánh trống ngực, tim đập nhanh.

  • Buồn nôn, tiêu chảy hoặc táo bón.

Thận trọng:

  • Sau khi bắt đầu điều trị, cơn đau do thiếu máu cục bộ xuất hiện hoặc cơn đau hiện có nặng lên nhanh chóng, cần phải ngừng thuốc.

  • Bệnh nhân suy tim hoặc suy chức năng thất trái vì suy tim có thể nặng lên.

  • Phải giảm liều khi có tổn thương gan, đái tháo đường.

  • Tránh dùng nước ép bưởi trên bệnh nhân đang uống nifedipine.

  • Nifedipine có thể ức chế chuyển dạ đẻ.

  • Không được dùng cho phụ nữ có thai trừ khi thật cần thiết. Quyết định ngừng cho con bú hoặc không dùng thuốc này. Cân nhắc tầm quan trọng của thuốc đối với người mẹ.

  • Cần chú ý tới đáp ứng của cơ thể với thuốc trước khi lái xe vận hành máy móc.

NIFEPHABACO 10MG

 


NIFEPHABACO 10MG H100VN

NSX: TW1
Nhóm: TIM MẠCH

 Thành phần Nifedipin 10mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Cơn đau thắt ngực, cơn đau thắt ngực ổn định & không ổn định. 
  • Các thể tăng HA nguyên phát & thứ phát.

Liều lượng - Cách dùng

  • Thiếu máu cơ tim đau thắt ngực: 20 mg x 2 lần/ngày, có thể lên 40 mg x 2 lần/ngày. 
  • Tăng HA: 20 mg x 2 lần/ngày, có thể lên 40 mg x 2 lần/ngày. 
  • Khoảng cách dùng là 12 giờ, tối thiểu 4 giờ. Nên nuốt với nước, không nhai. Tối đa 120 mg/ngày.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn cảm với nifedipine. Choáng do tim, tình trạng tuần hoàn không ổn định, 8 ngày đầu sau nhồi máu cơ tim cấp, 3 tháng đầu của thai kỳ.

Tương tác thuốc:

  • Kiêng rượu. Thuốc ức chế men chuyển, lợi tiểu, nitrate, thuốc hướng tâm thần & Mg, chẹn b. Prazosine, digoxin, quinidine, cimetidine, coumarin, cyclosporin.

Tác dụng phụ:

  • Nhẹ & thoáng qua: hạ HA, nhức đầu, mệt mỏi, nhịp nhanh, hồi hộp, đỏ mặt, nóng nảy. 
  • Ðiều trị lâu: phù xuất hiện. 
  • Liều cao có thể gây rối loạn tiêu hóa, ngứa, đau cơ, run tay, rối loạn thị giác nhẹ & tăng bài niệu.

Chú ý đề phòng:

  • Phụ nữ có thai & cho con bú. HA tâm thu < 90 mmHg. 
  • Giảm liều trong: giảm thể tích tuần hoàn hay giảm HA động mạch thận, tăng áp lực tĩnh mạch cửa & xơ gan. 
  • Người lái xe & vận hành máy móc. 
  • Người loét dạ dày - tá tràng.

NIFEDIPIN 20 HASAN


 NIFEDIPIN 20 HASAN H100V

NSX: Hasan
Nhóm: TIM MẠCH

 Thành phần Nifedipin......20mg
Mô tả:

 

 

Chỉ định:

  • Cơn đau thắt ngực, cơn đau thắt ngực ổn định & không ổn định.

  • Các thể tăng HA nguyên phát & thứ phát.

Liều lượng - Cách dùng

  • Thiếu máu cơ tim đau thắt ngực: 20 mg x 2 lần/ngày, có thể lên 40 mg x 2 lần/ngày. 
  • Tăng HA: 20 mg x 2 lần/ngày, có thể lên 40 mg x 2 lần/ngày. 
  •  Khoảng cách dùng là 12 giờ, tối thiểu 4 giờ. Nên nuốt với nước, không nhai. Tối đa 120 mg/ngày.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn cảm với nifedipine.

  • 3 tháng đầu của thai kỳ.

  • Sốc do tim.

  • Hẹp động mạch chủ nặng.

  • Nhồi máu cơ tim trong vòng 1 tháng.

  • Cơn đau cấp trong đau thắt ngực ổn định mạn, đau thắt ngực không ổn định.

  • Rối loạn chuyển hóa porphyrin.

Tác dụng phụ:

  • Nhẹ & thoáng qua: hạ HA, nhức đầu, mệt mỏi, nhịp nhanh, hồi hộp, đỏ mặt, nóng nảy.
  •  Ðiều trị lâu: phù xuất hiện.
  •  Liều cao có thể gây rối loạn tiêu hóa, ngứa, đau cơ, run tay, rối loạn thị giác nhẹ & tăng bài niệu.

NEBIVOLOL 5MG


 NEBIVOLOL 5MG H3V10V

NSX: Stellapharm
Nhóm: TIM MẠCH

 Thành phần Nebivolol 5 mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Điều trị tăng huyết áp.

Cách dùng - Liều dùng:

  • Dùng bằng đường uống.

  • Người lớn: liều dùng một viên/ngày, tốt nhất là nên uống cùng thời điểm trong ngày.

  • Bệnh nhân bị suy giảm chức năng thận, bệnh nhân trên 65 tuổi: khởi đầu với 2,5 mg/ngày. Nếu cần, có thể tăng liều lên 5 mg/ngày.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Thiếu hụt chức năng gan hoặc suy giảm chức năng gan.

  • Suy tim cấp tính, sốc tim hoặc đợt suy tim mất bù cần được tiêm tĩnh mạch thuốc hướng cơ.

  • Hội chứng suy nút xoang bao gồm blốc xoang-nhĩ.

  • Blốc tim độ hai hoặc độ ba (chưa được đặt máy điều hòa nhịp).

  • Tiền sử co thắt phế quản hoặc hen phế quản.

  • U tủy thượng thận không được điều trị.

  • Nhiễm acid chuyển hóa.

  • Nhịp tim chậm (nhịp tim < 60 nhịp/phút trước khi bắt đầu điều trị).

  • Hạ huyết áp (huyết áp tâm thu < 90 mmHg).

  • Rối loạn tuần hoàn ngoại vi nặng.

Tác dụng phụ:

  • Nhức đầu, choáng váng, dị cảm, khó thở, táo bón, buồn nôn, tiêu chảy, mệt mỏi và phù.

Thận trọng:

  • Ngưng thuốc chẹn beta ít nhất 24 giờ trước phẫu thuật.

  • Không nên sử dụng thuốc chẹn beta-adrenergic cho bệnh nhân suy tim sung huyết chưa được điều trị, trừ khi tình trạng của bệnh nhân đã ổn định.

  • Điều trị với thuốc chẹn beta ở bệnh nhân thiếu máu tim cục bộ, nên ngưng thuốc từ từ (1 – 2 tuần).

  • Nên dùng thuốc chẹn beta-adrenergic thận trọng ở những bệnh nhân có bệnh hoặc hội chứng Raynaud, chứng khập khiễng cách hồi; bệnh nhân blốc tim độ 1, đau thắt ngực Prinzmetal; bệnh nhân đái tháo đường, tắc nghẽn phổi mạn tính.

  • Không nên sử dụng nebivolol trong thai kỳ trừ khi việc sử dụng là cần thiết. Không nên dùng thuốc nebivolol khi cho con bú.

  • Cần chú ý tới đáp ứng của cơ thể với thuốc trước khi lái xe vận hành máy móc vì thỉnh thoảng có thể xảy ra choáng váng và mệt mỏi.

LOSTAD T50


 

LOSTAD T50 H30VN

NSX: Stellapharm
Nhóm: TIM MẠCH

 Thành phần Hoạt chất: Losartan potassium 50 mg Tá dược: Lactose monohydrat, tinh bột tiền hồ hóa, microcrystallin cellulose, colloidal silica khan, magnesi stearat, opadry trắng, sáp carnauba.
Mô tả:

Chỉ định:

Tăng huyết áp, đặc biệt ở bệnh nhân bị ho khi dung thuốc ức chế enzyme chuyển angiotensin và làm giảm nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân có phì đại tâm thất trái.

Bệnh thận ở những bệnh nhận bị đái tháo đường (creatinin huyết thanh trong khoảng 1,3 – 3,0 mg/dl ở bệnh nhân ≤ 60 kg và 1,5 – 3,0 mg/dl ở nam giới > 60 kg và protein niệu).

Suy tim và nhồi máu cơ tim.

Liều dùng:

Tăng huyết áp:

Người lớn: 50 mg x 1 lần/ngày. Nếu cần, có thể tăng liều đến 100 mg x 1 lần/ngày hoặc chia 2 lần.

Bệnh nhân giảm thể tích dịch nội mạch, suy gan hoặc suy thận: Khởi đầu 25 mg x 1 lần/ngày.

Trẻ em ≥ 6 tuổi: Khởi đầu 0,7 mg/kg x 1 lần/ngày, tối đa 50 mg, chỉnh liều tùy đáp ứng.

Bệnh thận ở bệnh nhân đái tháo đường tuýp 2:

Khởi đầu 50 mg x 1 lần/ngày, tăng liều đến 100 mg x 1 lần/ngày tùy thuộc vào đáp ứng trên huyết áp.

Cách dùng:

Lostad T50 được dùng đường uống.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ:

Tác dụng không mong muốn của losartan thường nhẹ và thoáng qua bao gồm chóng mặt, nhức đầu, hạ huyết áp thế đứng liên quan đến liều dùng.

Hạ huyết áp có thể xảy ra, đặc biệt ở bệnh nhân giảm thể tích dịch nội mạch (ví dụ ở người dùng thuốc lợi tiểu liều cao).

Hiếm gặp suy chức năng thận, phát ban, mày đay, ngứa, phù mạch và tăng chỉ số enzym gan.

Tăng kali huyết, đau cơ và đau khớp.

Losartan ít gây ho hơn các thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin khác.

Các tác dụng không mong muốn khác: rối loạn đường hô hấp, đau lưng, rối loạn tiêu hoá, mệt mỏi và giảm bạch cầu trung tính.

Hiếm gặp hội chứng ly giải cơ vân.

IRBESARTAN 150


 

IRBESARTAN 150 H28V

NSX: Stellapharm
Nhóm: TIM MẠCH

 Thành phần Hoạt chất: Irbesartan 150 mg Tá dược: Lactose monohydrat, microcrystallin cellulose, croscarmellose natri, hypromellose, magnesi stearat, colloidal silica khan, opadry trắng.
Mô tả:

Chỉ định:

Bệnh tăng huyết áp: Irbesartan được sử dụng đơn độc hay kết hợp với các nhóm điều trị tăng huyết áp khác trong điều trị tăng huyết áp.

Bệnh thận do đái tháo đường: Irbesartan được dùng để điều trị bệnh thận do đái tháo đường biểu hiện bằng sự tăng creatinin huyết thanh và protein niệu (sự bài tiết protein trong nước tiểu vượt quá 300 mg/ngày) ở bệnh nhân bị tiểu đường týp 2 và tăng huyết áp.

Liều dùng:

Bệnh tăng huyết áp:

Người lớn: Khởi đầu 150 mg x 1 lần/ngày cho bệnh nhân không bị suy giảm thể tích nội mạch. Nếu huyết áp vẫn không thể hạ như mong muốn, có thể tăng liều đến 300 mg x 1 lần/ngày hoặc có thể dùng thêm thuốc lợi tiểu. Khởi đầu 75 mg/ngày đối với bệnh nhân trên 75 tuổi, bệnh nhân bị suy giảm thể tích nội mạch và những bệnh nhân đang thẩm phân máu.

Trẻ em 6 – 12 tuổi hoặc thanh thiếu niên 13 – 16 tuổi: Khởi đầu lần lượt 75 mg hoặc 150 mg x 1 lần/ngày, nếu huyết áp không thể hạ như mong muốn: có thể tăng liều lần lượt đến 150 mg hoặc 300 mg x 1 lần/ngày & không nên dùng liều cao hơn.

Bệnh nhân suy thận, suy gan: Không cần điều chỉnh liều.

Bệnh thận do đái tháo đường: Khởi đầu với 75 mg x 1 lần/ngày, tăng đến 300 mg x 1 lần/ngày như là liều duy trì.

Cách dùng:

Irbesartan STELLA 150 mg được sử dụng bằng đường uống và không phụ thuộc vào bữa ăn.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với irbesartan hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Phụ nữ có thai.

Phụ nữ đang cho con bú.

Tác dụng phụ:

Các tác dụng không mong muốn thường nhẹ và thoáng qua, bao gồm choáng váng, đau đầu và hạ huyết áp thế đứng phụ thuộc liều; suy giảm chức năng thận, nổi mề đay, ngứa, phù mạch và tăng men gan có thể xảy ra; tăng kali huyết, đau cơ và đau khớp. Rối loạn hô hấp, đau lưng, rối loạn tiêu hóa, mệt mỏi và giảm bạch cầu trung tính.

MEKO CORAMIN


 MEKO CORAMIN H20VN

NSX: Mekophar
Nhóm: TIM MẠCH

 Thành phần Nikethamide
Mô tả:

Chỉ định:
 
Suy hô hấp.
 
Suy tuần hoàn.
 
Liều lượng - Cách dùng:
 
Người lớn: 1 – 2 viên x 2 – 3 lần/ngày.
 
Chống chỉ định:
 
Mẫn cảm với Nikethamid.
 
Cao huyết áp.
 
Động kinh.
 
Tiểu đường.
 
Trẻ em dưới 15 tuổi.
 
Tương tác thuốc:
 
Nikethamid cho kết quả dương tính trong phản ứng tìm doping ở các vận động viên.
 
Tác dụng phụ:
 
Bồn chồn.
 
Khó chịu. 
 
Nôn mửa.
 
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
 
 
Chú ý đề phòng:
 
Phụ nữ có thai hoặc cho con bú. 
 
Vận động viên thể thao.
 

Cần lưu ý bệnh nhân đái tháo đường rằng mỗi viên ngậm có chứa 1,5g Glucose.

ENALAPRIL 5


ENALAPRIL 5 H3VI10V

NSX: Stellapharm
Nhóm: TIM MẠCH

 Thành phần Hoạt chất: Enalaprilmaleat 5mg. Tá dược: Tinh bột ngô, lactose monohydrat, magnesi stearat, tinh bột tiền gelatin hóa, natri bicarbonat.
Mô tả:

Chỉ định:

Tăng huyết áp: Enalapril được dùng để điều trị tăng huyết áp từ nhẹ đến nặng. Thuốc được dùng đơn trị hoặc kết hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác.

Suy tim sung huyết: Enalapril thường được dùng kết hợp với glycosid tim, thuốc lợi tiểu và thuốc chẹn thụ thể beta-adrenergic để điều trị tim sung huyết có triệu chứng.

Điều tri dự phòng ở bệnh nhân rối loạn chức năng thất trái không triệu chứng để làm chậm sự phát triển trở thành suy tim có triệu chứng và ở bệnh nhân rối loạn chức năng thất trái để làm giảm tỉ lệ mắc bệnh thiếu máu cục bộ mạch vành, kể cả nhồi máu cơ tim.

Liều dùng:

Enalapril STADA được dùng bằng đường uống.

Điều trị tăng huyết áp:

Liều khởi đầu 5mg enalapril maleat/ngày. Vì có thể xảy ra tụt huyết áp ở một số bệnh nhân khi bắt đầu điều trị bằng thuốc ức chế ACE, nên dùng liều đầu tiên vào lúc đi ngủ.

Ở những bệnh nhân bị suy thận hoặc đang dùng thuốc lợi tiểu: Liều khởi đầu 2.5mg/ngày. Nên ngưng dùng thuốc lợi tiểu 2-3 ngày trước khi khởi đầu điều trị bằng enalapril và tiếp tục nếu cần thiết.

Liều duy trì thường dùng 10 - 20mg x 1 lần/ngày, tuy nhiên có thể tăng đến liều 40mg/ngày trong trường hợp tăng huyết áp nặng. Có thể chia liều làm 2 lần nếu như liều đơn không đủ để kiểm soát.

Điều trị suy tim:

Bệnh nhân bị suy tim hoặc bị rối loạn thất trái không triệu chứng: Liều khởi đầu dùng đường uống là 2.5mg/ngày.

Liều duy trì thông thường là 20mg/ngày, uống 1 lần hoặc chia làm 2 lần, tuy nhiên có thể tăng đến liều 40mg/ngày chia làm 2 lần.

Rối loạn chức năng thất trái:

Bệnh nhân dùng 2.5mg x 2 lần/ngày và tăng dần cho đến khi dung nạp tới liều duy trì hàng ngày 20mg (chia làm nhiều lần).

Điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy tim và suy thận hoặc giảm natri huyết:

Ở bệnh nhân suy tim bị giảm natri huyết (natri huyết thanh < 130 mEq/L) hoặc creatinin huyết thanh >1,6mg/dL, nên khởi đầu liều 2.5mg/ngày dưới sự giám sát y khoa chặt chẽ. Có thể tăng liều đến 2.5mg x 2 lần/ngày, 5mg x 2 lần/ngày và cao hơn nếu cần, thông thường việc điều chỉnh liều này có thể được tiến hành cách quãng 4 ngày hoặc dài hơn nếu không xảy ra tụt huyết áp quá mức hoặc suy giảm chức năng thận nghiêm trọng. Liều tối đa là 40mg/ngày.

Trẻ em: Enalapril có thể được dùng điều trị tăng huyết áp ở trẻ em.

Liều khởi đầu 80mcg/kg x 1 lần/ngày, liều dùng tối đa 5mg, điều chình liều tùy theo đáp ứng của bệnh nhân. Nói cách khác, trẻ em cân nặng từ 20kg - dưới 50kg dùng liều khởi đầu 2.5mg x 1 lần/ngày, tăng tới liều tối đa 20mg/ngày; trẻ em cân nặng 50kg trở lên dùng liều khởi đầu 5mg x 1 lần/ngày, tăng tới liều tối đa 40mg/ngày.

Liều 100 - 500mcg/kg/ngày được dùng cho trẻ em bị suy tim nặng.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với thuốc hay bất kỳ thành phần nào trong công thức.

Có tiền sử phù mạch do điều trị thuốc ức chế ACE và bệnh nhân bị phù mạch di truyền hay tự phát.

Hẹp động mạch thận hai bên thận hoặc hẹp động mạch thận ở người chỉ có một thận.

Hẹp van động mạch chủ và bệnh cơ tim tắc nghẽn nặng.

Hạ huyết áp có trước.

Tác dụng phụ:

Hệ thần kinh: nhức đầu và choáng váng, chóng mặt, mất ngủ, bồn chồn, bệnh thần kinh ngoại biên.

Hệ tiêu hóa: tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng, nôn, viêm miệng và khó tiêu.

Hệ tim mạch: ngưng tim, nhồi máu cơ tim hoặc tai biến mạch máu não có lẽ phát sinh do tụt huyết áp quá mức ở người bệnh có nguy cơ cao, nhồi máu và tắc nghẽn phổi, phù phổi, loạn nhịp gồm nhịp nhĩ nhanh và chậm, rung nhĩ, đánh trống ngực, hội chứng Raynaud.

Da: phù mặt hoặc phù mạch, nhạy cảm ánh sáng và nổi mày đay.

Tác dụng khác: suy thận, thiểu niệu, rối loạn chức năng thận, đau sườn, chứng vú to ở đàn ông, bất lực.

EXFORGE 5MG/80MG



EXFORGE 5MG/80MG H2VI14V

NSX: Novartis

Nhóm: TIM MẠCH

 Thành phần Amlodipine 5mg, Valsartan 80mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Điều trị tăng huyết áp vô căn.

Liều dùng:.

  • Người lớn: 1 viên/ngày. Trẻ < 18t.: không khuyên dùng do chưa có dữ liệu.

Chống chỉ định:

  • Suy gan nặng, xơ gan mật hoặc ứ mật.

  • Sốc (bao gồm cả sốc do tim).

  • Suy tim không ổn định về huyết động sau nhồi máu cơ tim cấp.

Tác dụng phụ:

  • Viêm mũi họng, cúm, nhức đầu, phù, mệt mỏi, đỏ bừng mặt, suy nhược,

 

CILZEC 40


 CILZEC 40 H30V

NSX: Mega
Nhóm: TIM MẠCH

 Thành phần Telmisartan 40mg.
Mô tả:

Chỉ định:
 
Điều trị cao huyết áp, có thể dùng riêng lẻ hoặc phối hợp với các thuốc điều trị cao huyết áp khác.
 
Không chỉ định dạng thuốc phối hợp trong điều trị khởi đầu.
 
Cách dùng:
 
Uống ngày 1 lần, không phụ thuộc bữa ăn. Liều thường dùng: 1 viên/lần/ngày. Có thể tăng lên 2 viên/lần/ngày để đạt huyết áp mục tiêu.
 
Tác dụng phụ:
 
Một số tác dụng ngoài ý muốn có thể gặp phải: Nhiễm trùng đường hô hấp trên, nhiễm trùng đường tiết niệu.Lo lắng, bồn chồn, chóng mặt, rối loạn thị lực.
 
Chống chỉ định:
 
Không dùng thuốc trên các đối tượng bệnh nhân sau: 
 
Dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc, Suy gan nặng, tắc mật.
 
Trẻ em: Không có dữ liệu về tính an toàn và hiệu quả của Telmisartan ở trẻ em. Do đó không nên sử dụng thuốc trên các đối tượng này nếu không thực sự cần thiết.
 

Phụ nữ có thai: chưa có dữ liệu về tính an toàn của thuốc trên phụ nữ có thai, tốt nhất không nên sử dụng. Bà mẹ cho con bú.

CZARTAN-50MG


 CZARTAN-50MG H50VN

NSX: Macleods
Nhóm: TIM MẠCH

 Thành phần Losartan...50mg
Mô tả:

Chỉ định:
  • Điều trị tăng HA từ nhẹ đến trung bình, dùng riêng lẻ hay kết hợp với các thuốc làm hạ áp khác.
Liều lượng - Cách dùng:
  • Khởi đầu & duy trì: 25 - 50 mg, ngày 1 lần. Nếu cần tăng lên 100 mg, ngày 1 lần. 

  • Người lớn tuổi (> 75 tuổi), người suy thận (từ vừa đến nặng) hay bị giảm dịch nội mạc: khởi đầu 25 mg, ngày 1 lần.

Chống chỉ định:
  • Quá mẫn với thành phần thuốc 

  • Phụ nữ có thai & cho con bú. 

  • Trẻ < 18 tuổI.

Tác dụng phụ:
  • Hạ huyết áp, hạ huyết áp thế đứng, đau ngực, blốc A-V độ II, nhịp chậm xoang, nhịp tim nhanh, phù mặt, đỏ mặt. 

  • Mất ngủ, choáng váng, lo âu, mất điều hòa, lú lẫn, trầm cảm, đau nửa đầu, đau đầu, rối loạn giấc ngủ, sốt, chóng mặt. 

  • Tăng/giảm K huyết, bệnh Gút. 

  • Ỉa chảy, khó tiêu, chán ăn, táo bón, đầy hơi, nôn, mất vị giác, viêm dạ dày, co thắt ruột. 

  • Hạ hemoglobin và hematocrit. Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu bất sản, thiếu máu tan huyết. 

  • Đau lưng, đau chân, đau cơ, dị cảm, run, đau xương, yếu cơ, phù khớp, đau xơ cơ. 

  • Ho, sung huyết mũi, viêm xoang, khó thở, viêm phế quản, chảy máu cam, viêm mũi, sung huyết đường thở, khó chịu ở họng..vv...

Chú ý đề phòng:

  • Thận trọng với bệnh nhân bị giảm thể tích nội mạch, Suy gan, hẹp động mạch thận.

VATASEREN 20


 VATASEREN 20 H60V

NSX: Phúc Vinh
Nhóm: TIM MẠCH

 Thành phần Trimetazidin dihydroclorid 20mg
Mô tả:

Chỉ định: 

  • Khoa tim: Phòng cơn đau thắt ngực. 

  • Khoa mắt: Thương tổn mạch máu ở võng mạc. 

  • Khoa tai mũi họng: Các chứng chóng mặt do vận mạch, hội chứng Ménière, ù tai.

Liều dùng và cách dùng:
  • Uống vào đầu các bữa ăn: 

  • Khoa mắt và tai: Ngày 40 mg - 60 mg viên, chia 2 - 3 lần uống. 

  • Suy mạch vành, đau thắt ngực: Ngày 20 mg x 3 lần, sau có thể giảm đến 20 mg x 2 lần/ngày.

Chống chỉ định: 

  • Quá mẫn với thành phần thuốc, suy tim, trụy mạch.

Tác dụng phụ: 

  • Nhức đầu, phát ban, buồn nôn, khó chịu dạ dày, chán ăn, tăng men gan.

LOSARTAN 50MG


 

LOSARTAN 50MG H100VN

NSX: Khapharco
Nhóm: TIM MẠCH

 Thành phần Losartan kali 50mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Điều trị tăng HA từ nhẹ đến trung bình, dùng riêng lẻ hay kết hợp với các thuốc làm hạ áp khác.
Cách dùng:
  • Khởi đầu & duy trì: 25 - 50 mg, ngày 1 lần. Nếu cần tăng lên 100 mg, ngày 1 lần. 
  • Người lớn tuổi (> 75 tuổi), người suy thận (từ vừa đến nặng) hay bị giảm dịch nội mạc: khởi đầu 25 mg, ngày 1 lần.
Tác dụng phụ:
  • Hạ huyết áp, hạ huyết áp thế đứng, đau ngực, blốc A-V độ II, nhịp chậm xoang, nhịp tim nhanh, phù mặt, đỏ mặt.
  • Mất ngủ, choáng váng, lo âu, mất điều hòa, lú lẫn, trầm cảm, đau nửa đầu, đau đầu, rối loạn giấc ngủ, sốt, chóng mặt.
  • Tăng/giảm K huyết, bệnh Gút.
  • Ỉa chảy, khó tiêu, chán ăn, táo bón, đầy hơi, nôn, mất vị giác, viêm dạ dày, co thắt ruột.
  • Hạ hemoglobin và hematocrit. Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu bất sản, thiếu máu tan huyết.
  • Đau lưng, đau chân, đau cơ, dị cảm, run, đau xương, yếu cơ, phù khớp, đau xơ cơ.
  • Tăg/hạ acid uric huyết (liều cao), nhiễm khuẩn đường niệu, tăng nhẹ creatinin/urea.
  • Ho, sung huyết mũi, viêm xoang, khó thở, viêm phế quản, chảy máu cam, viêm mũi, sung huyết đường thở, khó chịu ở họng.
  • Rụng tóc, viêm da, da khô, ban đỏ, nhạy cảm ánh sáng, ngứa, mày đay, vết bầm, ngoại ban.
  • Bất lực, giảm tình dục, đái nhiều, đái đêm, suy thận, viêm thận kẽ.
  • Tăng nhẹ thử nghiệm chức năng gan/bilirubin, viêm gan, vàng da ứ mật trong gan, viêm tụy.
  • Nhìn mờ, viêm kết mạc, giảm thị lực, nóng rát và nhức mắt.
  • Ù tai. Toát mồ hôi.
  • Tăng glucose huyết, tăng lipid huyết (liều cao).
  • Hạ Mg/Na huyết, tăng Ca huyết, kiềm hóa giảm clor huyết, hạ phosphat huyết
Chống chỉ định:
  • Quá mẫn với thành phần thuốc
  • Phụ nữ có thai & cho con bú.
  • Trẻ < 18 tuổi

LOSTAD T25


 LOSTAD T25 H30V

NSX: Stellapharm
Nhóm: TIM MẠCH

 Thành phần Hoạt chất: Losartan potassium 25 mg Tá dược: Lactose monohydrat, tinh bột tiền hồ hóa, microcrystallin cellulose, colloidal silica khan, magnesi stearat, opadry trắng, sáp carnauba.
Mô tả:

Chỉ dùng:

Tăng huyết áp, đặc biệt ở bệnh nhân bị ho khi dùng ACEI và làm giảm nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân phì đại thất trái.

Bệnh thận ở bệnh nhân bị tiểu đường (creatinin huyết thanh trong khoảng 1,3 – 3,0 mg/dl ở bệnh nhân ≤ 60 kg và 1,5 – 3,0 mg/dl ở nam giới > 60 kg và protein niệu).

Suy tim và nhồi máu cơ tim.

Liều dùng:

Tăng huyết áp:

Người lớn: 50 mg x 1 lần/ngày. Nếu cần, có thể tăng liều đến 100 mg x 1 lần/ngày hoặc chia 2 lần.

Bệnh nhân giảm thể tích dịch nội mạch, suy gan hoặc suy thận: Khởi đầu 25 mg x 1 lần/ngày.

Trẻ em ≥ 6 tuổi: Khởi đầu 0,7 mg/kg x 1 lần/ngày, tối đa 50 mg, chỉnh liều tùy đáp ứng.

Bệnh thận ở bệnh nhân tiểu đường tuýp 2:

Khởi đầu 50 mg x 1 lần/ngày, tăng liều đến 100 mg x 1 lần/ngày tùy thuộc vào đáp ứng trên huyết áp.

Cách dùng:

Lostad T25 được dùng đường uống.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ:

Hạ huyết áp thế đứng. Mất ngủ, choáng váng. Tăng kali huyết. Tiêu chảy, khó tiêu. Hạ nhẹ Hb và hematocrit. Đau lưng/đau chân, đau cơ. Hạ acid uric huyết (khi dùng liều cao). Ho (ít hơn khi dùng ACEI). Sung huyết mũi, viêm xoang.

CONCOR 2,5MG


 CONCOR 2,5MG H3VI10VN

NSX: Merck
Nhóm: TIM MẠCH

 Thành phần Bisoprolol Fumarate: 2.5mg, tá dược vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Điều trị bệnh suy tim mãn tính ổn định kèm suy giảm chức năng tâm thu thất trái, kết hợp với thuốc ức chế men chuyển, thuốc lợi tiểu và các Glycoside tim.

Liều dùng và cách dùng:

  • Điều trị Concor 2.5mg thường là điều trị lâu dài. Việc điều trị có thể ngưng khi cần thiết và sử dụng lại khi thích hợp.
  • Không được ngưng điều trị đột ngột hay thay đổi liều mà không hỏi ý kiến bác sỹ.

Chống chỉ định:

 

  • Suy tim cấp hoặc các giai đoạn suy tim mất bù cần tiêm truyền tĩnh mạch các thuốc gây co cơ tim.
  • Shock do rối loạn chức năng tim.
  • Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất nghiêm trọng.
  • Hội chứng suy nút xoang, nhịp tim chậm, gây ra triệu chứng thực thể.
  • Huyết áp thấp, gây ra triệu chứng thực thể.
  • Hen phế quản nặng hoặc tắc nghẽn phổi mãn tính.
  • Mẫn cảm với bisoprolol hay bất cứ thành phần nào của thuốc