Hiển thị các bài đăng có nhãn M. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn M. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Hai, 9 tháng 5, 2022

MEYERVILIPTIN 50 H30VN


MEYERVILIPTIN 50 H30VN

NSX: Meyer-bpc

Nhóm: TIM MẠCH

 Thành phần Vildagliptin 50 mg.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Vildagliptin được chỉ định phối hợp với các thuốc chống đái tháo đường khác:
  • Trong phối hợp kép với metformin, một sulphonylurea (SU), hoặc insulin khi chế độ ăn uống, tập luyện và chỉ một thuốc điều trị đái tháo đường không đủ hiệu quả kiểm soát đường huyết.
  • Trong phối hợp kép với một thiazolidindion (TZD) khi bệnh nhân không dung nạp hoặc có chống chỉ định với các phác đồ phối hợp hàng đầu đang khuyến cáo.

Liều dùng:

  • Dùng 1 viên/lần x 2 lần/ngày khi sử dụng với metformin hoặc thiazolidinedione
  • Dùng 1 viên/lần x 1 lần/ngày vào buổi sáng khi được sử dụng với sulfonylure.
  • Liều dùng cho trẻ em vẫn chưa được nghiên cứu và quyết định. Hãy hỏi ý kiến bác sĩ nếu bạn định dùng thuốc này cho trẻ.

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân quá mẫn với vildagliptin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ:

  • Hạ đường huyết, chậm làm rỗng dạ dày, buồn nôn và nôn mửa.
  • Các triệu chứng giống như cúm, đau đầu, choáng váng.

 

MONTIGET 10MG H2VI7V


 MONTIGET 10MG H2VI7V

NSX: Getz
Nhóm: HÔ HẤP

 Thành phần Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg
Mô tả:

Chỉ định: 

  • Dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính cho người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên, bao gồm dự phòng các triệu chứng hen ban ngày và ban đêm, điều trị người hen nhạy cảm với aspirin và dự phòng cơn thắt phế quản do gắng sức.

  • Làm giảm triệu chứng ban ngày và ban đêm của viêm mũi dị ứng(viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên và viêm mũi dị ứng quanh năm ở người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên).

Liều dùng và cách dùng: 

  • Thuốc được uống mỗi ngày 1 lần lúc no hoặc đói. 

  • Để chữa hen, nên uống thuốc vào buổi tối. Với viêm mũi dị ứng, thời gian dùng thuốc tùy thuộc vào nhu cầu của từng bệnh nhân. 

  • Đối với người bệnh vừa bị hen vừa bị viêm mũi dị ứng, nên uống mỗi ngày 1 viên vào buổi tối.

  • Bệnh nhân từ 15 tuổi trở lên bị hen và/hoặc viêm mũi dị ứng: mỗi ngày 1 viên 10 mg hoặc 2 viên 5 mg.

  • Trẻ em 6 đến 14 tuổi bị hen và/hoặc viêm mũi dị ứng: mỗi ngày 1 viên 5 mg.

  • Trẻ em 2 đến 5 tuổi bị hen và hoặc viêm mũi dị ứng: mỗi ngày 1 viên 4 mg.

  • Trẻ em từ 6 tháng đến 2 tuổi bị hen và/hoặc viêm mũi dị ứng quanh năm: mỗi ngày 1 viên 4 mg.

Chống chỉ định: 

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc 

Tác dụng phụ: 

  • Nhiễm trùng đường hô hấp trên. 

  • Tăng xuất huyết. 

  • Phản ứng quá mẫn bao gồm phản ứng phản vệ, thâm nhiễm bạch cầu ái toan ở gan. 

  • Chóng mặt, buồn ngủ, dị cảm/giảm cảm giác, động kinh. 

  • Đánh trống ngực. 

  • Chảy máu cam. 

  • Tiêu chảy, khô miệng, khó tiêu, buồn nôn, nôn mửa. 

  • Tăng ALT, AST huyết thanh, viêm gan (kể cả ứ mật, viêm tế bào gan, tổn thương gan hỗn hợp). 

  • Phù mạch, bầm tím, nổi mề đay, ngứa, phát ban, hồng ban nút. 

  • Đau khớp, đau cơ kể cả chuột rút. 

  • Suy nhược/mệt mỏi, khó chịu, phù nề, sốt

Thứ Bảy, 7 tháng 5, 2022

MEXCOLD PLUS


 MEXCOLD PLUS H100VN

NSX: Imexpharm
Nhóm: GIẢM ĐAU - HẠ SỐT

 Thành phần Paracetamol......500mg; Cafein......65mg; Tá dược......vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Chỉ định:

Điều trị các triệu chứng đau như: đau đầu, đau răng, đau lưng, đau nhức bắp thịt, đau bụng kinh, đau do thấp khớp, nhức mỏi cơ.

Hạ sốt từ nhẹ đến vừa.

Liều dùng – Cách dùng:

Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: uống 1 - 2 viên x 2 - 3 lần/ngày. Không uống quá 8 viên/ngày.

Không dùng thuốc có chứa paracetamol để tự điều trị giảm đau quá 10 ngày ở người lớn hoặc quá 5 ngày ở trẻ em, trừ khi do thầy thuốc hướng dẫn.

Không dùng paracetamol cho người lớn và trẻ em để tự điều trị sốt cao (trên 39,5 độ C), sốt kéo dài trên 3 ngày hoặc sốt tái phát, trừ khi do thầy thuốc chỉ định.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với paracetamol, cafein hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Người bệnh nhiều lần thiếu máu. - Bệnh tim, bệnh phổi, suy gan, suy thận.

Người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase.

Trẻ em dưới 12 tuổi.

Tác dụng phụ:

Paracetamol: Ban da và các phản ứng dị ứng khác thỉnh thoảng xảy ra, thường là ban đỏ hoặc mày đay, nhưng đôi khi nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc và thương tổn niêm mạc. Người bệnh mẫn cảm với salicylat hiếm mẫn cảm với paracetamol và những thuốc có liên quan. Trong một số ít trường hợp riêng lẻ, paracetamol gây giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu và giảm toàn thể huyết cầu. Ít gặp: ban da, buồn nôn, nôn, nhức đầu, mất ngủ, loạn tạo máu, thiếu máu, bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dài ngày. Hiếm gặp: phản ứng quá mẫn. Ngoài ra, paracetamol có thể gây các phản ứng phụ trên da nghiêm trọng dù tỉ lệ mắc phải không cao, như: hội chứng Stevens-Johnson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP).

Cafein: Các tác dụng không mong muốn thường gặp của cafein bao gồm: mất ngủ, căng thẳng, lo lắng, cáu gắt, nhức đầu, rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón). Các phản ứng phụ nghiêm trọng hiếm xảy ra như phát ban, ngứa hoặc sưng (đặc biệt là ở mặt, lưỡi, họng), chóng mặt, khó thở, đau thắt ngực

Thứ Sáu, 6 tháng 5, 2022

MEDROL 16 H30V


MEDROL 16 H30V

NSX: Pfizer

Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Methylprednisolone.........16mg.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Bất thường chức năng vỏ thượng thận. 

  • Viêm da dị ứng, viêm đường hô hấp dị ứng, viêm khớp, thấp khớp, bệnh về máu

  • Viêm khớp dạng thấp

  • Lupus ban đỏ,Hen phế quản,Viêm loét đại tràng,Thiếu máu tan máu,Giảm bạch cầu hạt

  • Bệnh dị ứng nặng bao gồm phản vệ,

  • Trong điều trị ung thư: leukemia cấp tính, u lympho, ung thư vú, ung thư tuyến tiền liệt

  • Hội chứng thận hư nguyên phát.

Liều lượng - Cách dùng:

Người lớn: 
  • Khởi đầu từ 4 - 48 mg/ngày, dùng liều đơn hoặc chia liều tùy theo bệnh; 
  • Bệnh xơ cứng rải rác 160 mg/ngày x 1 tuần, tiếp theo 64 mg, 2 ngày 1 lần x 1 tháng. 
  • Viêm khớp dạng thấp: Liều bắt đầu 4-6 mg/ngày. Đợt cấp tính, 16-32 mg/ngày, sau đó giảm dần nhanh.
  • Bệnh thấp nặng: 0,8 mg/kg/ngày chia thành liều nhỏ, sau đó dùng một liều duy nhất hàng ngày.
  • Cơn hen cấp tính: 32-48 mg/ngày, trong 5 ngày. Khi khỏi cơn cấp, methylprednisolon được giảm dần nhanh. 
  • Viêm loét đại tràng mạn tính:
  •  Bệnh nhẹ: thụt giữ 80 mg, đợt cấp nặng: uống 8-24 mg/ngày.
  • Hội chứng thận hư nguyên phát: bắt đầu 0,8-1,6 mg/kg trong 6 tuần, sau đó giảm liều trong 6-8 tuần.
  • Thiếu máu tan huyết do miễn dịch: Uống 64 mg/ngày, trong 3 ngày, phải điều trị ít nhất trong 6-8 tuần.
  • Bệnh sarcoid: 0,8 mg/kg/ngày làm thuyên giảm bệnh. Liều duy trì thấp 8 mg/ngày.
Trẻ em: 
  • Suy vỏ thượng thận 0,117 mg/kg chia 3 lần. 
  • Các chỉ định khác 0,417 - 1,67 mg/kg chia 3 hoặc 4 lần.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần thuốc

Tác dụng phụ:

  • Hội chứng Cushing, chậm lớn.

  • Giữ muối và nước, tăng HA, yếu cơ, loãng xương, mụn.

  • Loét dạ dày tá tràng, buồn nôn, chướng bụng, viêm tụy.

  • Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

 

Thứ Ba, 3 tháng 5, 2022

MULTIVITAMIN C500V


 MULTIVITAMIN C500VNA

NSX: Phong Phú
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Vitamin C, Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B5, Vitamin E,Vitamin PP, Folic acid, biotin
Mô tả:

Chỉ định:

  • Tăng cường sinh lực của cơ thể trong các tình trạng suy nhược, gầy mòn, thiếu máu, mệt mỏi, chán ăn, suy sụp tinh thần, thời kỳ dưỡng bệnh, phụ nữ có thai, cho con bú, các bệnh nhân ăn kiêng hoặc mất cân đối trong chế độ điều trị hoặc do công tác. 

  • Hỗ trợ điều trị trong các bệnh mạn tính, người cai nghiện, bệnh xơ vữa động mạch, các bệnh tuổi già. 

  • Các tình trạng căng thẳng quá độ (stress), lo âu làm việc trí óc.

Liều dùng - Cách dùng:

  • Uống 1 viên mỗi ngày sau bữa ăn sáng. Đợt điều trị: 3-4 tuần

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Trẻ em dưới 4 tuổi.

Chú ý: Sản phẩm không phải là thuốc không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

MINH NHÃN KHANG H30V


 MINH NHÃN KHANG H30V

NSX: Hồng Bàng
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Cao hoàng đằng: 150mg α Lipoic Acid: 5mg Quercetine: 12,5mg Lutein: 1,5mg Kẽm: 5mg Vitamin B2: 0,9mg Zeaxathin: 200mcg
Mô tả:

Công dụng

  • Hỗ trợ tăng cường thị lực và hỗ trợ làm giảm triệu chứng thoái hóa điểm vàng đục thủy tinh thể, đục dịch kính, khô mắt và các bệnh về mắt
  • Dùng cho người đục thuỷ tinh thể, vẩn đục dịch kính, thoái hóa điểm vàng, khô mắt và các bệnh về mắt.
  • Người giảm thị lực, người trung niên và cao tuổi.

Cách dùng Minh nhãn khang:

  • Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên
  • Nên uống trước bữa ăn 30 phút hoặc sau khi ăn 1 giờ
  • Nên sử dụng liên tục từ 1-3 tháng để có kết quả tốt nhất

Tác dụng phụ:

Chưa có báo cáo về tác dụng phụ của sản phẩm.

Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

Thứ Hai, 2 tháng 5, 2022

MAX-GULUTEIN STAR H30VNA


 MAX-GULUTEIN STAR H30VNA

NSX: Dược Phẩm DHA
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Lutein 20% 5mg, Zeaxanthin 20% 1mg, Omega 3 30% 50mg, Vitamin A 1.000 IU, Vitamin B2 1.5mg, Kẽm gluconat 10mg Tá dược: Gelatin, dầu thực vật vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Công dụng

  • Max Gulutein Star giúp tăng cường thị lực, giảm nhức mắt, mỏi mắt, mờ mắt, khô mắt.
  • Cung cấp các chất chống oxy hóa, giúp ngăn ngừa lão hóa ở mắt, giúp hạn chế suy giảm thị lực ở người thoái hóa điểm vàng, đục thủy tinh thể, biến chứng trên mắt ở bệnh nhân đái tháo đường.

Đối tượng sử dụng

  • Người cần bổ sung dinh dưỡng cho mắt, học sinh, sinh viên học tập nhiều, người nhìn máy tính nhiều gây mỏi mắt, người cận thị, loạn thị, viễn thị bị mỏi mất do tập trung nhìn quá lâu.
  • Người bị khô mắt, mỏi mắt, mờ mắt, thoái hóa điểm vàng, đục thủy tinh thể.

Cách dùng

  • Uống sau ăn.
  • Trẻ em từ 6 tuổi đến 13 tuổi: Uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần.
  • Từ 14 tuổi trở lên và người lớn: Uống mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần.

Lưu ý

  • Sản phẩm này là thực phẩm chức năng, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

MYVITA


 MYVITA POWER T20V

NSX: SPM
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Vitamin C, B1, B2, B5, B6, H, B9, B12, E, Niacin, kẽm, đồng, Magie, Canxi, phốt pho
Mô tả:

Chỉ định: 

  • Giúp cung cấp năng lượng tối ưu, tăng cường sức đề kháng cho cơ thể.

  • Ngoài các khả năng tăng cường miễn dịch, tái tạo và điều chỉnh sắc tố da, rối loạn thị lực, suy nhược thần kinh

Đối tượng sử dụng: 

  • Người thiếu vitamin và khoáng chất thiết yếu

Hướng dẫn sử dụng:

  • Hòa tan 1 viên vào 150 - 200ml nước đun sôi để nguội

  • Người lớn ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên

  • Trẻ em từ 2 tuổi trở lên ngày uống 2 lần, mỗi lần 1/2 viên

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao

  • Để xa tầm tay trẻ em

Lưu ý:

  • Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

 

Chủ Nhật, 1 tháng 5, 2022

MỠ MÁU TÂM BÌNH


MỠ MÁU H5VI12VNA

NSX: Dược Tâm Bình

Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Giảo cổ lam.......500mg; Lá sen.........500mg; Nần vàng........300mg; Trạch tả.......250mg; Sơn tra........250mg; Ngưu tất.......250mg; Cao Atiso........70mg; Nanocurcumin......40mg; Chiết xuất Cam (Bergamot).......35mg; Phụ liệu.........vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Công dụng:

Hỗ trợ giảm mỡ máu, giảm cholesterol và triglyceride.

Hỗ trợ giảm mỡ gan, giảm nguy cơ gan nhiễm mỡ.

Hỗ trợ giảm nguy cơ xơ vữa mạch máu gây huyết áp cao, tai biến mạch máu não, xuất huyết mạch máu.

Hỗ trợ thanh nhiệt giải độc, bảo vệ gan.

Đối tượng sử dụng:

Người có mỡ trong máu cao;

Người có xơ vữa mạch máu;

Huyết áp cao do xơ vữa động mạch;

Người bị gan nhiễm mỡ.

Hướng dẫn sử dụng:

Liều hỗ trợ: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 3 viên.

Mỗi đợt uống từ 3-4 tháng hoặc có thể lâu hơn.

Hướng dẫn sử dụng: Uống trước ăn 30 phút, trường hợp có tiền sử bị đau dạ dày nên uống sau ăn 30 phút.

Lưu ý:

Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

Không dùng cho trường hợp mẫn cảm với thành phần trong sản phẩm.

Không sử dụng liều gấp đôi trong trường hợp quên liều. 

MYCOPHA


MYCOPHA C12ML

NSX: Nam Việt

Nhóm: THUỐC DÙNG NGOÀI DA

 Thành phần Acid salicylic 3.3% kl/tt Acid benzoic 3.3% kl/tt Ethanol 70% vừa đủ 12ml
Mô tả:

Chỉ định:

  • Điều trị các triệu chứng cho người mắc bệnh nhiễm khuẩn da như nấm da, lang ben, hắc lào

Cách dùng – Liều dùng:

  • Dạng kem bôi: được bào chế ở dạng kem bôi nên bệnh nhân sử dụng bằng cách bôi trực tiếp lên vùng cần điều trị. Trước khi bôi cần vệ sinh thật sạch vùng da tiếp xúc với thuốc. Sau đó dùng một lượng kem nhỏ thoa lên da, thoa kín vùng da cần điều trị. Sau khi bôi, cần để vùng da đó khô thoáng, tránh tiếp xúc với vải hoặc các đồ vật khác, làm mất tác dụng của thuốc

  • Mỗi ngày sử dụng từ 1 tới 2 lần

Chống chỉ định:

  • Không sử dụng thuốc Dung dịch trị nấm da Mycophar 12ml cho người có tiền sử mẫn cảm với bất kì thành phần nào có trong thuốc.

 

MILIAN C18ML


 MILIAN C18ML

NSX: Nam Việt
Nhóm: THUỐC DÙNG NGOÀI DA

 Thành phần Xanh methylene 400mg Tím Gentian 50mg Nước tinh khiết
Mô tả:

Chỉ định:

  • Dùng tại chỗ để điều trị nhiễm virus ngoài da như eczema hay còn gọi là chàm(thông thường do virus Herpes simplex), chốc lở, viêm da mủ, nhiễm khuẩn da (hăm bẹn).

Liều dùng - Cách dùng:

  • Rửa sạch vết thương, bôi tại chỗ 2 –3 lần/ ngày, thông thường trong 3 ngày.

Tác dụng phụ:

  • Da có màu xanh

Thứ Bảy, 30 tháng 4, 2022

METROGYL


 METROGYL DENTA T10GR

NSX: India
Nhóm: THUỐC DÙNG NGOÀI DA

 Thành phần Metronidazol Benzoat 160mg/10g
Mô tả:

CHỈ ĐỊNH:

Liều lượng - Cách dùng:

  • Metrogyl Denta được thoa lên vùng nha chu viêm ngày 2 lần, liều lượng tùy thuộc từng bện nhân và tùy vào mức độ bệnh.

Chống chỉ định:

  • Bệnh mẫn cảm với metronidazole và chlorhexidine.

Tương tác thuốc:

  • Ở một số bệnh nhân, metronidazole có thể gây tác dụng giống như disulfiram trên việc chuyển hóa rượu, kết quả là có các triệu chứng không dung nạp.

Tác dụng phụ:

  • Do nồng độ thuốc trong huyết tương thấp nên sau khi thoa tại chỗ, tác dụng phụ toàn thân thấp. Đôi khi gặp tại chỗ liên quan với vùng thoa thuốc như : vị đắng, sưng tạm thời tại chỗ, nhức đầu.

MOUTHPASTE T5GR


 MOUTHPASTE T5GR

NSX: Huế
Nhóm: THUỐC DÙNG NGOÀI DA

 Thành phần Triamcinolon acetonid
Mô tả:

Chỉ định:
 
Viêm ở niêm mạc miệng, lợi và môi.
 
Ngăn ngừa các triệu chứng viêm khi mọc răng và dùng trong phẫu thuật chỉnh răng.
 
Cách dùng:
 
Bôi 1 chấm nhỏ thuốc lên vùng bị tổn thương.
 
Bôi 2 - 3 lần/ngày. Không dùng liên tục quá 8 ngày, tránh bôi lên diện rộng và bôi thành lớp dày.
 

Chống chỉ định:
 
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
 
Các trường hợp nhiễm nấm, nhiễm virus, nhiễm khuẩn ở miệng và họng.
 
Không dùng trong nhãn khoa.
 
Tác dụng phụ:
 
Rát, ngứa, kích ứng, khô, đỏ, mỏng niêm mạc miệng. Phản ứng dị ứng: viêm da dị ứng, phát ban, ngứa, sưng, chóng mặt, khó thở.

Thứ Sáu, 29 tháng 4, 2022

MÁY ĐO HUYẾT ÁP BẮP TAY Omron


 MÁY ĐO HUYẾT ÁP BẮP TAY HEM-7121 H1CÁI

NSX: Omron
Nhóm: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 Thành phần Máy chính và vòng bít
Mô tả:

Giới thiệu về máy đo huyết áp Omron Hem 7121

  • Máy đo huyết áp bắp tay tự động Omron Hem 7127 với nhiều tính năng nổi bật giúp người bệnh, người già theo dõi và kiểm soát được huyết áp thường xuyên tránh nguy cơ mắc các bệnh nguy hiểm như: huyết áp cao, huyết áp thấp, bệnh tim mạch… và đặc biệt là nguy cơ bị đột quỵ do huyết áp cao. Ở bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn đọc những thông tin về máy cũng như những tính năng ưu việt mang đến cho người dùng của máy đo huyết áp Omron Hem 7121.

Cấu tạo của máy đo huyết áp Omron HEM-7121

  • Máy chính và vòng bít

Ý nghĩa các biểu tượng trên màn hình chính

Những tính năng ưu việt của máy đo huyết áp Omron Hem 7121

Đèn hướng dẫn quấn vòng bít: Hướng dẫn người dùng quấn vòng bít đúng bằng cách chỉ định & quot; OK & quot; để đảm bảo đo huyết áp chính xác và đáng tin cậy.
 
Biểu tượng báo tăng huyết áp: Biểu tượng nhịp tim nhấp nháy nếu huyết áp tâm thu hoặc tâm trương nằm ngoài phạm vi tiêu chuẩn (tâm thu trên 135 mmHg / tâm trương trên 85 mmHg
 
Báo cử động người khi đo: Nhắc người dùng thực hiện lại thao tác đo khi phát hiện lỗi do chuyển động cơ thể
 
Báo nhịp tim bất thường: Nhịp tim không đều là nhịp tim thay đổi hơn 25% so với nhịp tim trung bình được phát hiện trong quá trình máy đo huyết áp.
 
  1. Nếu nhịp không đều như vậy được phát hiện nhiều hơn hai lần trong khi đo, biểu tượng nhịp tim không đều xuất hiện trên màn hình với kết quả đo.
  2. Nếu nhịp tim không đều làm cho giá trị đo không hợp lệ, không có kết quả nào được hiển thị.
  3. Nếu biểu tượng nhịp tim không đều được hiển thị sau khi thực hiện phép đo, hãy lặp lại phép đo.
  4. Nếu biểu tượng tiếp tục xuất hiện, chúng tôi khuyên bạn nên tham khảo ý kiến chuyên gia chăm sóc sức khỏe của mình.
Bộ nhớ lưu 30 kết quả đo.
 
Công nghệ IntelliSense tiên tiến
 

Các tính năng của máy đo huyết áp Omron Intellisense:

  • Tự động hoàn toàn.
  • Mức bơm hơi được thiết kế phù hợp cho từng cá nhân, không đau và dễ chịu, thoải mái.
  • Van xả hơi nhanh cho quá trình đo nhanh.
  • Màn hình LCD lớn, dễ đọc kết quả đo.
  • Thân thiện với người sử dụng vì các phím bấm to.

Sử dụng bộ đổi điện AC

  • Không sử dụng bộ đổi điện nếu máy hoặc dây điện bị hư.
  • Không cắm hoặc rút phích cắm ra khỏi ổ điện khi tay đang ướt.
  • Chỉ dùng bộ đổi điện chính hãng được thiết kế cho máy này. Nếu dùng bộ đổi điện không phù hợp có thể gây hỏng máy.
  • Cắm bộ đổi điện vào nguồn thích hợp. Không dùng nguồn điện đa chiều.

Sử dụng pin

  • Nếu dung dịch pin chảy bị dính vào da hoặc quần áo, rửa ngay với nhiều nước sạch.
  • Chỉ sử dụng 4 pin kiềm (alkaline) “AA” hoặc mangan với máy. Không sử dụng các pin khác.
  • Không lắp sai các điện cực pin.
  • Nếu có biểu tượng báo pin yếu thì cần thay cả 4 pin mới cùng lúc, không sử dụng pin mới và cũ cùng lúc.
  • Tháo pin nếu không sử dụng máy trong thời gian 3 tháng hoặc hơn.

MEGADUO GEL T15GR


 MEGADUO GEL T15GR

NSX: Gamma Chemicals VN
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần Deionized water, Carbomer, Squalane, Glycolic Acid, Sodium Hydroxide, Azelaic Acid, Edta, Potassium Sorbate.
Mô tả:

 

 

Công dụng (Chỉ định)

  • Ngừa các dạng mụn trứng cá, mụn đầu trắng, mụn đầu đen, các nang bã hay sẹo do mụn trứng cá.
  • Làm mờ các vết thâm do mụn để lại.

Liều dùng

  • Thoa ngày hai lần vào buổi sáng và tối lên vùng da bị mụn sau khi rửa sạch và làm khô.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Chỉ dùng ngoài da, để xa tầm tay trẻ em.

MIFESTAD 10MG


 MIFESTAD 10MG H1V

NSX: Stellapharm
Nhóm: NỘI TIẾT TỐ - PHỤ KHOA

 Thành phần Mifepristone 10 mg Tá dược vừa đủ 1 viên
Mô tả:

Chỉ định:

  • Tránh thai khẩn cấp trong vòng 120 giờ sau lần giao hợp không được bảo vệ. 

Cách dùng - Liều dùng:

  • Đường uống.

  • Uống 1 viên trong vòng 120 giờ sau khi giao hợp. Dùng càng sớm hiệu quả càng cao.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với các thành phần của thuốc.

  • Phụ nữ có thai.

  • Suy tuyến thượng thận mãn tính.

  • Bệnh hen nặng không được kiểm soát.

  • Suy thận hoặc suy gan.

  • Rối loạn chuyển hóa porphyrin di truyền

Tác dụng phụ:

  • Rất thường gặp: Buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy. Co thắt hoặc co cứng tử cung (10 đến 45%) sau khi dùng prostaglandin.

  • Thường gặp: Quặn thắt, nhẹ hoặc vừa. Nhiễm khuẩn sau phá thai. Khoảng 5% phụ nữ bị nhiễm khuẩn hoặc nghi ngờ nhiễm khuẩn (như viêm nội mạc tử cung, viêm khung chậu) đã được báo cáo. Khoảng 5% xảy ra xuất huyết nhiều.

  • Ít gặp: Nổi mày đay lạ thường (0,2%).

  • Hiếm gặp: Đau đầu. Chứng mày đay, đỏ da, hồng ban nút, và hiện tượng hoại tử da nhiễm độc được ghi nhận. Mệt mỏi, triệu chứng thần kinh phế vị (bốc hỏa, chóng mặt, ớn lạnh), sốt.

  • Rất hiếm gặp: Phù mạch. Đã có báo cáo về các trường hợp sốc do nhiễm độc tố nghiêm trọng hoặc gây tử vong do các mầm bệnh như Clostridium sordellii gây viêm nội mạc tử cung hoặc Escherichia còn có sốt hoặc không hay có các triệu chứng nhiễm khuẩn rõ ràng khác sau khi sử dụng mifepristone.

Thận trọng:

  • Hiện tượng chảy máu xảy ra hầu hết ở bệnh nhân. Sự chảy máu âm đạo kéo dài có thể nặng hơn (trung bình 12 ngày hoặc lâu hơn). Tuy nhiên, hiện tượng này không hẳn là thai được tống ra hoàn toàn.

  • Thuốc tránh thai khẩn cấp chỉ được dùng trong trường hợp khẩn cấp và không thể thay thế thuốc tránh thai hàng ngày.

  • Phương pháp tránh thai khẩn cấp không thể đạt hiệu quả mong muốn trong mọi trường hợp (nguy cơ có thai ngoài ý muốn.

  • Không nên sử dụng lặp lại trong một chu kỳ kinh nguyệt.

  • Không khuyến cáo sử dụng mifespristone cho bệnh nhân suy thận, suy gan và suy dinh dưỡng.

  • Sử dụng thận trọng trên bệnh nhân có bệnh hen nhẹ hoặc bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, bệnh lý chảy máu hoặc có các yếu tố nguy cơ; bệnh nhân thiếu máu; bệnh nhân đang dùng thuốc chống đông máu, liệu pháp corticosteroid dài hạn.

  • Bệnh nhân có rối loạn di truyền hiếm gặp về dung nạp galactose, chứng thiếu hụt lactase Lapp hoặc rối loạn hấp thu glucose-galactose không nên dùng thuốc này.

  • Tránh sử dụng mifepristone cho phụ nữ cho con bú.

  • Không nên lái xe và vận hành máy móc nếu bị đau đầu, chóng mặt và hạ huyết áp.

MARVELON


 MARVELON H1VI21V

NSX: Bayer
Nhóm: NỘI TIẾT TỐ - PHỤ KHOA

 Thành phần Hoạt chất: Mỗi viên nén chứa 0,15mg desogestrel và 0,03mg ethinylestradiol. Tá dược: Silica colloidal khan, lactose monohydrate, tinh bột khoai tây, povidone, stearic acid, all-rac-alpha-tocopherol. Lactose < 80mg.
Mô tả:

Chỉ định:

Ngừa thai

Liều lượng - Cách dùng:

Liều dùng theo chỉ định của thầy thuốc.

Cách dùng:

Cần uống theo thứ tự đã được chỉ dẫn trên vỉ thuốc hàng ngày tại cùng thời điểm. Uống ngày 1 viên trong 21 ngày liên tục. Vỉ tiếp theo bắt đầu uống sau 7 ngày ngưng thuốc khi hết vỉ trước, thời gian này hiện tượng hành kinh sẽ xảy ra. Bắt đầu vỉ thuốc mới tiếp theo có thể vẫn còn thấy kinh.

Nên Uống thuốc vào cùng 1 thời gian trong ngày & đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Chống chỉ định:

Đang có tiền sử huyết khối, đau nửa đầu, có huyết khối động mạch,yếu tố nguy cơ trầm cảm, tăng triglycerin máu nặng,bệnh gan nặng,xuất huyết âm đạo không rõ nguyên nhân,u ác tính chịu ảnh hưởng của steroid sinh dục.

Mẫn cảm với thành phần của thuốc.

Phụ nữ có thai và cho con bú.

Tương tác thuốc:

Thuốc chống co giật, barbiturate, tetracycline, rifampicin, than hoạt, một số thuốc nhuận trường.

Tác dụng phụ:

Ra huyết giữa kỳ kinh, vô kinh, thay đổi chất tiết cổ tử cung, tăng kích thước u xơ tử cung...

MERCILON


 MERCILON H1VI21V

NSX: Bayer
Nhóm: NỘI TIẾT TỐ - PHỤ KHOA

 Thành phần Desogestrel 0.15mg Ethinyl estradiol 0.02mg
Mô tả:

Chỉ định:

Tránh thai.

Liều dùng:

Hằng ngày uống các viên thuốc theo thứ tự được chỉ trên vỉ thuốc vào cùng một giờ với một ít nước nếu cần. Mỗi ngày uống một viên trong 21 ngày liên tiếp. Bắt đầu dùng vỉ kế tiếp sau 7 ngày nghỉ uống thuốc, trong thời gian này thường xảy ra xuất huyết do tạm nghỉ thuốc. Ra huyết thường bắt đầu 2 – 3 ngày sau khi uống viên thuốc cuối cùng và có thể chưa chấm dứt trước khi bắt đầu uống vỉ kế tiếp.

Chống chỉ định:

Không dùng các thuốc tránh thai kết hợp dạng uống (Combined oral contraceptives - COCs) khi có biểu hiện của bất kỳ tình trạng nào được liệt kê dưới đây. Nên ngừng dùng thuốc ngay nếu có bất kỳ tình trạng nào xảy ra lần đầu trong khi dùng thuốc tránh thai kết hợp dạng uống.

- Đang có hoặc tiền sử có huyết khối tĩnh mạch (như huyết khối tĩnh mạch sâu, tắc mạch phổi).

- Đang có hoặc tiền sử có huyết khối động mạch (nhồi máu cơ tim, tai biến mạch máu não) hoặc các biểu hiện báo trước (như cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua, đau thắt ngực).

- Đã biết có bẩm chất huyết khối tĩnh mạch hoặc động mạch, như đề kháng protein C hoạt hóa (APC), thiếu chất chống đông máu III (antithrombin-III), thiếu protein C, thiếu protein S, tăng homocystein máu, và kháng thể kháng phospholipid.

- Tiền sử đau nửa đầu với các triệu chứng thần kinh đáng kể.

- Tiểu đường có tổn thương mạch máu.

- Có một yếu tố nguy cơ trầm trọng hoặc nhiều yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch hoặc động mạch cũng là một chống chỉ định

Viêm tụy hoặc tiền sử có liên quan đến tăng triglycerin máu nặng.

- Đang có hoặc tiền sử có bệnh gan nặng mà giá trị chức năng gan chưa trở lại binh thường.

- Đang có hoặc tiền sử có u gan (lành tính hoặc ác tính).

- Đã biết hoặc nghi ngờ có u ác tính chịu ảnh hưởng của steroid sinh dục (như các cơ quan sinh dục hoặc vú).

- Xuất huyết âm đạo không rõ nguyên nhân.

- Đã biết hoặc nghi ngờ có thai.

- Qúa mẫn với hoạt chất hoặc bất kỳ tá dược nào của Mercilon.

Lưu ý khi sử dụng:

cần cân nhắc lợi ích của việc dùng COC với những nguy cơ có thể có đối với mỗi phụ nữ và thảo luận với người phụ nữ trước khi họ quyết định bắt đầu dùng thuốc. Trong trường hợp trở nặng, kịch phát hoặc lần đầu xảy ra bất kỳ tình trạng hoặc yếu tố nguy cơ nào, người phụ nữ nên đến gặp bác sĩ. Bác sĩ sẽ quyết định có nên ngừng dùng COC hay không.

Bảo quản:

Bảo quản dưới 30°Ctránh ánh sáng và ẩm.