Hiển thị các bài đăng có nhãn R. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn R. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Bảy, 7 tháng 5, 2022

RHUMENOL FLU 500


 RHUMENOL FLU 500 H25VI4V

NSX: Medipharco
Nhóm: GIẢM ĐAU - HẠ SỐT

 Thành phần Acetaminophen....................500mg Dextromethorphan hydrobromid.....15mg Loratadin........................5mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Rhumenol flu 500 được dùng trong điều trị các chứng đau (đau đầu, đau nhức bắp thịt, đau nhức xương khớp...) và sốt từ nhẹ đến vừa, ho do họng và phế quản bị kích thích khi cảm lạnh thông thường hoặc khi hít phải chất kích thích.

Liều dùng:

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 viên/lần, ngày 2 lần.

  • Trẻ em 6-12 tuổi: uống 1/2 viên/lần, ngày 2 lần.

  • Hoặc uống theo hướng dẫn của thầy thuốc.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan. Người bệnh thiếu hụt glucose - 6 - phosphat dehydro - genase. Người bệnh đang điều trị các thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO). Trẻ em dưới 6 tuổi.

Tác dụng phụ:

  • Thường gặp: Thường là ban đỏ hoặc mày đay, nhưng đôi khi nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc và thương tổn niêm mạc. Đau đầu, khô miệng, mệt mỏi, chóng mặt, nhịp tim nhanh, buồn nôn.

  • Ít gặp: Loạn tạo máu (giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu), thiếu máu. Bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dài ngày. Khô mũi và hắt hơi.

  • Hiếm gặp: Phản ứng quá mẫn, trầm cảm. Tim đập nhanh, loạn nhịp nhanh trên thất, đánh trống ngực. Chức năng gan bất bình thường, kinh nguyệt không đều, và choáng phản vệ. Hành vi kỳ quặc do ngộ độc, ức chế hệ thần kinh trung ương và suy hô hấp có thể xảy ra khi dùng liều quá cao.

  • Hội chứng Steven-Johnson (SJS), hội chứng da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP) có thể xảy ra khi dùng Acetaminophen mặc dù tỷ lệ mắc phải là không cao.

  • Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Thứ Ba, 3 tháng 5, 2022

RUTIN C


 RUTIN C H100VN

NSX: DAKTIN
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Rutin 4.8mg Vitamin C 25mg Phụ liệu vừa đủ 1 viên
Mô tả:

Chỉ định:

  • Phòng và điều trị thiếu vitamin C

  • Các chứng chảy máu do thiếu vitamin C, xơ cứng, tăng huyết áp, ban xuất huyết, chứng giãn tim mạch.

  • Tăng sức đề kháng ở cơ thể cho những người mắc bệnh nhiễm khuẩn, cảm cúm , mệt mỏi, nhiễm độc.

  • Thiếu máu do thiếu sắt.

  • Phối hợp với các thuốc chống dị ứng.

Cách dùng - Liều dùng: 

  • Đối với người lớn, bạn có thể uống  2-3 viên/lần/ngày và đối với trẻ em có thể uống 2 viên/ lần/ ngày. Mỗi ngày nên uống từ 2-3 lần. 

Chống chỉ định:

  • Không dùng cho người bị thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase.

  • Không dùng thuốc cho những người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và loạn chuyển hoá oxalat , bị bệnh thalassemia .

  • Không được dùng cho trường hợp nghẽn mạch và máu có độ đông cao.

  • Không dùng cho bệnh nhân quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ:

  • Tăng Oxalat niệu

  • Buồn nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng,

  • Mệt mỏi, mặt đỏ bừng, nhức đầu,

  • Mất ngủ,

  • Nếu dùng liều 1g Vitamin C hàng ngày có thể xảy ra tình trạng tiêu chảy.

  • Một số trường hợp xảy ra rối loạn tiêu hóa và rối loạn thần kinh thực vật nhẹ, không cần phải ngưng điều trị.

Thận trọng:

  • Trong quá trình sử dụng thuốc cần phải chú ý nếu gặp bất kỳ biểu hiện bất thường nào trong cơ thể bạn nên ngừng uống thuốc và đến gặp bác sĩ để được tư vấn và điều trị kịp thời.

  • Một số trường hợp uống thuốc quá liều có thể xảy ra tình trạng bị viêm dạ dày, buồn nôn, tiêu chảy,..cần phải đưa đến bác sĩ điều trị ngay.

  • Đối với phụ nữ mang thai và cho con bú cần phải hết sức thận trọng khi sử dụng thuốc. Nghiêm cấm việc tự ý dùng thuốc, nếu trong trường hợp bắt buộc phải uống thuốc theo quy định của bác sĩ.

  • Khi sử dụng đồng thời 200mg vitamin C cùng với 30mg nguyên tố sắt sẽ làm tăng hấp thu sắt qua đường dạ dày - ruột nhưng đối với đa số người bệnh đều có khả năng hấp thu sắt mà không cần phải sử dụng thêm vitamin C.

  • Việc sử dụng đồng thời vitamin C và fluphenazin có thể dẫn đến giảm nồng độ fluphenazin huyết tương.

  • Dùng đồng thời vitamin C với as-pirin sẽ làm tăng sự bài tiết vitamin C và làm giảm sự bài tiết thuốc as-pirin trong nước tiểu. Bên cạnh đó việc axit hóa c của nước tiểu sau khi sử dụng vitamin C có thể làm thay đổi sự bài tiết của các thuốc khác.

  • Khi uống vitamin C liều cao có thể phá hủy vitamin B12 vì vậy bạn nên uống 2 thuốc này cách nhau khoảng 1 giờ.

  • Khi uống vitamin C sẽ làm tăng sự giả tạo glucose nếu định lượng bằng thuốc thử đồng sulfat và sẽ giảm giả tạo lượng glucose khi định lượng bằng phương pháp  glucose oxydase.

  • Thuốc tiêm vitamin C tương kỵ về mặt vật lý với thuốc tiêm penicilin G kali.

ROCKET 1H H6VNA


 ROCKET 1H H6VNA

NSX: Thái Dương
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Chiết xuất tảo đỏ 180mg; Chiết xuất Bạch tật lê 186,9mg; Chiết xuất Bá bệnh 121mg; Phụ liệu: Vừa đủ 1 viên nang cứng.
Mô tả:

Công Dụng:

  • Hỗ trợ bổ thận dương.
  • Hỗ trợ tăng cường sinh lực.
  • Hỗ trợ làm chậm quá trình mãn dục ở nam giới.
  • Hỗ trợ cải thiện các triệu chứng: Mệt mỏi, đau lưng, mỏi gối.

Đối Tượng:

  • Nam giới từ 18 tuổi trở lên sinh lý suy giảm, xuất tinh sớm, liệt dương, nam giới đang trong thời kỳ mãn dục.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Mỗi lần uống 1 viên. Nên uống trước khi đi ngủ khoảng 2-5 giờ

Lưu ý:

  • Không dùng cho phụ nữ và nam giới dưới 18 tuổi, người huyết áp cao, suy tim, bệnh ký về tim mạch, người trên 75 tuổi.
  • Không dùng quá liều hướng dẫn.
  • Không dùng khi uống rượu bia, đồ uống có gas, chất kích thích trong vòng 24 giờ.
  • Hiếm gặp một số trường hợp có thể xuất hiện các dấu hiệu: Nóng bừng mặt, ngạt mũi, đau đầu, cương cứng kéo dài, các dấu hiệu này sẽ tự hết sau đó.

Bảo Quản:

  • Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30oC, tránh ánh sáng trực tiếp

ROCKET + H45V


 ROCKET + H45V

NSX: Thái Dương
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Đảng sâm 400 mg, Thục địa 400 mg, Bạch truật 200mg, Can khương 80mg, chiết xuất Macca 30mg, Bá bệnh 30 mg, Bạch tật lê 30 mg, Sâm cau 30mg, Nấm ngọc cẩu 30 mg, Phụ liệu (natri benzoate, Talc, Mg stearate) vừa đủ 1 viên nang cứng.
Mô tả:

Công dụng:
  • Hỗ trợ bổ thận dương.
  • Hỗ trợ tăng cường sinh lực.
  • Hỗ trợ làm chậm quá trình mãn dục ở nam giới như: Người mệt mỏi, đau lưng, mỏi gối, rối loạn cương dương, xuất tinh sớm.

Đối tượng sử dụng: 

  • Nam giới có chức năng sinh lý suy giảm, xuất tinh sớm, rối loạn cương dương, nam giới đang trong thời kì mãn dục

Hướng dẫn sử dụng:

  • Uống vào buổi sáng, hoặc/và buổi tối trước khi đi ngủ. Ngày uống 1-2 lần, mỗi lần uống 2 viên.

Chú ý: 

  • Không dùng cho nam giới dưới 18 tuổi

Thứ Hai, 2 tháng 5, 2022

RHINEX 0,05%


 RHINEX 0,05% C15ML

NSX: Uphace
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Naphazolin nitrat (tương ứng Naphazolin 5.8mg) 7.5mg. Tá dược: Methyl hydroxybenzoat 0.03%, Propyl hydroxybenzoat 0.01%, Natri clorid, Nước cất.
Mô tả:

Công dụng:

Dùng nhỏ mũi dể giảm triệu chứng và giảm sung huyết trong các trường hợp viêm mũi cấp hoặc mạn tính, viêm xoang, cảm lạnh, dị ứng.

Dùng để giảm sưng, dễ quan sát niêm mạc mũi họng trước khi phẫu thuật, làm thông lỗ vòi nhĩ bị tắc ở người bệnh viêm tai.

Cách dùng:

Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: Nhỏ 1 - 2 giọt vào mỗi bên mũi, 3 - 6 giờ một lần nếu cần.

Thời gian dùng: không nên quá 3 - 5 ngày.

Chai thuốc đã mở nắp, chỉ sử dụng trong vòng 30 ngày.

Tác dụng phụ:

Kích ứng niêm mạc nơi tiếp xúc, phản ứng sung huyết trở lại nếu dùng lâu ngày.

Có thể xảy ra các phản ứng toàn thân.

Thường gặp: Kích ứng tại chỗ

Ít gặp: Cảm giác bỏng, rát, khô niêm mạc, hắt hơi, giãn đồng tử, nhìn mờ.

Hiếm gặp: Buồn nôn, nhức đầu, chóng mặt, đánh trống ngực.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với thành phần thuốc.

Không dùng cho trẻ em dưới 15 tuổi.

Người bệnh Glôcôm.

Thứ Sáu, 29 tháng 4, 2022

REMOS IB GELÀI DA


 REMOS IB GEL T

NSX: Rohto
Nhóm: THUỐC DÙNG NGOÀI DA

 Thành phần Prednisolone Valerate Acetate 15mg, Crotamiton 500mg, Allantoin 20mg, l-Menthol 350mg, Isopropyl Methylphenol 10mg Tá dược: Anhydrous Ethanol, Isostearyl Alcohol, Methylparaben, Butylparaben, Dibutylhydroxytoluene, 1,3-Butylene Glycol, Propylene Glycol, Disodium Edetate, Carboxyvinylpolymer, Hydroxyethylcellulose, Triethanolamine, Cooling Agent 10, nước tinh khiết.
Mô tả:

Công dụng:

  • Ngứa, vết côn trùng cắn, chàm, viêm da do tiếp xúc, viêm da dị ứng, mề đay, nổi ban, sưng tấy, mẩn đỏ.

Liều dùng:

  • Thoa Remos IB một lượng vừa đủ lên vùng da cần trị liệu, vài lần trong ngày.

Không sử dụng trong các trường hợp sau:

  • Không dùng thuốc trong trường hợp tổn thương da do nhiễm virus (Herpes simplex, thủy đậu), vi nấm (Candida), vi khuẩn (chốc lở, ung nhọt) hoặc tiền căn mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

Lưu ý:

1.Hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ trước khi dùng trong các trường hợp sau:

  • Đang theo một quá trình điều trị.
  • Gia đình hay bản thân có tiền căn dị ứng.
  • Điều trị trên vùng da rộng.
  • Chàm nặng.
  • Sử dụng liên tục trong thời gian dài.

2.Trước khi dùng thuốc, chú ý:

  • Trẻ em hay nhũ nhi dùng thuốc theo sự hướng dẫn của người lớn.
  • Chỉ dùng ngoài da. Không thoa lên vùng mắt, niêm mạc, vết thương hở.
  • Nếu sản phẩm dây vào mắt hay vùng niêm mạc, nhanh chóng rửa sạch bằng nước hay nước ấm.

3.Trong và sau khi dùng thuốc, chú ý:

  • Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trong các trường hợp sau:
  • Trên vùng da bình thường: phát ban, đỏ da, ngứa.
  • Trên vùng da trị liệu: nhiễm nấm Trichophyton (nấm kẽ chân, chốc lở), mụn, nổi mủ, ngứa dai dẳng.
  • Tình trạng không cải thiện sau 5-6 ngày dùng thuốc.

4.Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:

  • Hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ khi đang trong tình trạng mang thai hoặc cho con bú.

5.Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:

  • Không ảnh hưởng.
  • Tác dụng phụ:
  • Thuốc có thể gây ngứa, phát ban, đỏ da. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

REFRESH


 REFRESH TEARS C15ML

NSX: Allergan
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Natri carboxymethylcellulose 0.5%
Mô tả:

Chỉ định:

Làm dịu nhất thời cảm giác nóng rát, kích ứng và khó chịu do khô mắt hoặc do tiếp xúc với gió hay ánh nắng. Thuốc còn được dùng như một chất bảo vệ chống lại các kích thích khác

Liều dùng:

Thuốc nhỏ làm trơn mắt.

Nhỏ 1 hay 2 giọt vào mắt bị đau khi cần thiết.

Các thuốc nhỏ mắt được dùng đồng thời nên cách lần nhỏ Refresh Tears ít nhất 5 phút để tránh thuốc bị rửa trôi.

Chống chỉ định:

Chống chỉ định ở bệnh nhân quá mẫn với carboxymethylcellulose hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng:

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ.

Để tránh nhiễm bẩn hoặc tổn thương mắt có thể xảy ra, không để đầu lọ chạm vào bất kỳ bề mặt nào và tránh tiếp xúc với mắt. Đậy nắp lại sau khi dùng. Nếu thấy mắt đau, thay đổi thị lực, mắt tiếp tục bị đỏ hoặc bị kích thích, hoặc nếu tình trạng mắt xấu hơn hay vẫn còn khó chịu quá 72 giờ thì nên ngừng sử dụng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ.

Không sử dụng nếu bao bì cho thấy bằng chứng về sự giả mạo. Không dùng nếu dung dịch thuốc bị đổi màu hoặc trở nên vẩn đục.

Sử dụng trước ngày hết hạn ghi trên lọ thuốc.

Bảo quản:

Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C. Tránh ẩm.

Chỉ sử dụng khi dấu niêm phong lọ thuốc còn nguyên vẹn.

Hủy bỏ phần thuốc không dùng sau khi mở lọ được 4 tuần.

Để xa tầm tay trẻ em.

Không dùng thuốc quá hạn sử dụng đã ghi trên bao bì.

REGULON


 REGULON H1VI21V

NSX: Hungary
Nhóm: NỘI TIẾT TỐ - PHỤ KHOA

 Thành phần Mỗi viên nén bao phim chứa: Hoạt chất: Ethinylestradiol 0,030mg, Desogestrel 0,150mg. Các thành phần khác: Nhân viên nén: Magnesi stearat, α-Tocopherol, keo silica khan, acid stearic, povidon, tinh bột khoai tây, lactose monohydrat. Lớp bao: Propylen glycol, macrogol 6000, hypromellose.
Mô tả:

Chỉ định:

Thuốc uống ngừa thai.

Liều dùng và cách dùng:

Bắt đầu uống Regulon vào ngày đầu tiên của chu kỳ kinh nguyệt, mỗi ngày 1 viên liên tục 21 ngày, vào cùng 1 giờ mỗi ngày.

Tiếp theo không dùng thuốc 7 ngày, trong thời gian này sẽ hành kinh.

Ngày thứ 8 tiếp tục dùng sang vỉ tiếp theo, ngay cả khi vẫn còn hành kinh.

Dùng liên tục phác đồ trên đến khi nào vẫn còn nhu cầu ngừa thai.

Chống chỉ định: 

Nghi ngờ mang thai.

Tăng huyết áp trung bình đến nặng.

Tiền sử nhồi máu cơn tim, tai biến mạch máu não.

Nguy cơ huyết khối động mạch, sỏi mật.

Lupus ban đỏ.

Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng:

Trước khi uống thuốc tránh thai nên kiểm tra sức khỏe tổng quát và khám phụ khoa bao gồm đo huyết áp, xét nghiệm, khám vú và phết âm đạo.

Trong thời gian dùng thuốc nếu bệnh trầm trọng thêm hoặc gặp phải một số tình trạng ngoại ý thì phải ngừng thuốc và tham vấn với Bác sĩ.

RIGEVIDON


 RIGEVIDON 21+7 H3VI28V

NSX: Hungary
Nhóm: NỘI TIẾT TỐ - PHỤ KHOA

 Thành phần Ethinyl estradiol Levonorgestrel
Mô tả:

Chỉ định:

 

Ngừa thai.

Liều lượng - Cách dùng:

 

Liều dùng uống 1 viên/ngày trong 21 ngày, bắt đầu từ ngày thứ 1 của chu kỳ.

Chống chỉ định:

 

Quá mẫn với thành phần của thuốc.

Tương tác thuốc:

 

Rifampin, penicillins, tetracyclines, rifabutin, barbiturates.

Tác dụng phụ:

 

Viêm âm đạo bao gồm nhiễm nấm âm đạo, trầm cảm, thay đổi dục cảm, bồn chồn, chóng mặt, buồn nôn, nôn, đau bụng, mụn trứng cá, đau vú, tăng tiết, rối loạn kinh nguyệt, thay đổi lượng kinh, thay đổi bài tiết.

Chú ý đề phòng:

 

Thận trọng dùng thuốc ở người: hút thuốc lá, béo phì, cao huyết áp, tăng cholesterol máu, tiểu đường, nhồi máu cơ tim.

Thứ Năm, 28 tháng 4, 2022

RUTIN C H100V


 RUTIN C H100V

NSX: Mekophar
Nhóm: VITAMIN & THUỐC BỔ

 Thành phần Rutin khan 50mg, Vitamin C (acid Ascorbic).......50mg Tá dược: Lactose, Magnesium stearate, Tinh bột sắn, đường RE, Talc, gôm Arabic, Methyl hydroxybenzoate, Propyl hydroxybenzoate, gôm Lacque, Ethanol 96%, dầu Thầu dầu, màu Sunset yellow, màu Erythrosine, Sáp ong, Paraffin vừa đủ 1 viên
Mô tả:

Chỉ định:

  • Hỗ trợ điều trị các hội chứng chảy máu, xơ cứng mạch máu, tăng huyết áp, ban xuất huyết, chứng giãn tĩnh mạch (phù, đau, nặng chân, bệnh trĩ,...). Tác dụng làm tăng sức bền thành mạch và giảm tính thấm mao mạch

Liều dùng:

  • Ngày uống 2 - 3 lần trong bữa ăn:

  • Người lớn: 1 - 2 viên/lần.

  • Trẻ em: 1 viên/lần.

  • Uống thuốc liên tục trong 1 tháng. Khi cần có thể nhắc lại, nếu không có chỉ định khác.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.

Thận trọng:

  • Thận trọng khi dùng chung các thuốc khác có chứa Vitamin C.

Tác dụng phụ:

  • Một số trường hợp xảy ra đau đầu, buồn nôn, tiêu chảy,... Có thể làm tăng xuất huyết ở người thiếu men G6PD.

  • Rất hiếm xảy ra phản ứng dị ứng.

Thứ Ba, 26 tháng 4, 2022

ROVAS 750.000 IU


 ROVAS 750.000 IU H24G3GR

NSX: DHG Pharma
Nhóm: KHÁNG SINH

 Thành phần Spiramycin .......750.000 IU Tá dược vừa đủ ......1 gói (Bột hương cam, mùi tutti frutti, PVP K30, đường sunett, đường trắng).
Mô tả:

DẠNG BÀO CHẾ:

  • Thuốc bột pha hỗn dịch uống.

CHỈ ĐỊNH:

  •  Spiramycin được coi là thuốc lựa chọn thứ hai để điều trị những trường hợp nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, da, và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc. Điều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus, khi có chống chỉ định với rifampicin. Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai. Phòng ngừa viêm thấp khớp cấp tái phát ở người bệnh dị ứng với penicilin.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH: 

  • Người có tiền sử quá mẫn với spiramycin, erythromycin.

LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:

 Liều điều trị:

Trẻ nhỏ và trẻ em:

  • Uống 150.000 IU/ kg thể trọng/ 24 giờ, chia làm 2 - 3 lần.

Hoặc: Nhũ nhi và trẻ em dưới 10 kg: Uống 1 - 2 gói/ 24 giờ, chia làm 2 - 3 lần.

  • Trẻ em từ 10 - 20 kg: Uống 2 - 4 gói/ 24 giờ, chia làm 2 - 3 lần.
  • Điều trị dự phòng viêm màng não do các chủng Meningococcus:

Trẻ em:

  • Uống 75.000 IU/ kg thể trọng. Cách 12 giờ uống 1 lần, trong 5 ngày.
  • Dự phòng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai: 9.000.000 IU/ ngày, chia làm nhiều lần uống trong 3 tuần, cứ cách 2 tuần lại cho liều nhắc lại.
  • Dùng phối hợp hoặc xen kẽ với phác đồ điều trị pyrimethamin/ sulfonamid có thể đạt kết quả tốt hơn.
  • Thức ăn trong dạ dày làm giảm sinh khả dụng của spiramycin, nên cần cho uống thuốc trước bữa ăn ít nhất 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3 giờ.
  • Người bệnh dùng spiramycin phải theo hết đợt điều trị.

Hoặc theo sự chỉ dẫn của Thầy thuốc.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.                     

Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.