Hiển thị các bài đăng có nhãn A. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn A. Hiển thị tất cả bài đăng

Chủ Nhật, 8 tháng 5, 2022

AUGMENTIN 1G


 AUGMENTIN 1G H14VN

NSX: Glasxo
Nhóm: KHÁNG SINH 

 Thành phần Amoxicilin 875mg Acid clavulanic 125mg
Mô tả:

Chỉ định:

- Điều trị ngắn hạn nhiễm khuẩn ở các vị trí: nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (gồm cả tai – mũi - họng) như viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa. 

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như đợt cấp của viêm phế quản mạn, viêm phổi thùy và viêm phế quản phổi; nhiễm khuẩn đường niệu - sinh dục như viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm thận - bể thận.

- Nhiễm khuẩn da và mô mềm như nhọt, áp-xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương; nhiễm khuẩn xương và khớp như viêm tủy xương.

- Nhiễm khuẩn răng như áp-xe ổ răng.

- Các nhiễm khuẩn khác như nạo thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

Cách dùng - Liều dùng:

- Dùng cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.

- Nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa dùng 1 viên Augmentin 625mg x 2 lần/ngày, nhiễm khuẩn nặng dùng 1 viên Augmentin 1g x 2 lần/ngày, có thể bắt đầu điều trị bằng đường tiêm truyền và tiếp nối bằng đường uống. 

- Nhiễm khuẩn răng (như áp-xe ổ răng) dùng 1 viên Augmentin 625mg x 2 lần/ngày, dùng trong 5 ngày. 

- Nên nuốt cả viên hoặc bẻ đôi viên và không được nhai. Sự hấp thu của Augmentin là tối ưu khi uống thuốc vào đầu bữa ăn. Không nên điều trị quá 14 ngày mà không kiểm tra.

Chống chỉ định:

Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với beta-lactam, có tiền sử vàng da/rối loạn chức năng gan liên quan đến Augmentin.

Tác dụng phụ:

Không phổ biến: chóng mặt, đau đầu, khó tiêu, tăng vừa phải AST và/hoặc ALT ở những bệnh nhân điều trị với kháng sinh nhóm beta-lactam, ban da, ngứa, mày đay.

Phổ biến: nhiễm nấm Candida trên da và niêm mạc, buồn nôn, nôn.

- Rất phổ biến: tiêu chảy.

- Hiếm: giảm bạch cầu có hồi phục (kể cả giảm bạch cầu trung tính) và giảm tiểu cầu, ban đỏ đa hình.

- Rất hiếm: mất bạch cầu hạt có hồi phục và thiếu máu tan máu, kéo dài thời gian chảy máu và thời gian prothrombin, phù mạch thần kinh, phản vệ, hội chứng giống bệnh huyết thanh, viêm mạch quá mẫn, co giật và chứng tăng động có thể hồi phục, có thể xuất hiện co giật ở những bệnh nhân suy thận hoặc dùng liều cao, viêm đại tràng do kháng sinh (gồm viêm đại tràng giả mạc và viêm đại tràng xuất huyết, viêm gan và vàng da ứ mật, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc, viêm da bóng nước bong vẩy và ngoại ban viêm mủ toàn thân cấp tính, viêm thận kẽ, tinh thể niệu.

Thận trọng:

- Nên hỏi kỹ tiền sử phản ứng quá mẫn với penicillin, cephalosporin hoặc các dị nguyên khác trước khi khởi đầu điều trị bằng Augmentin. Sử dụng kéo dài đôi khi có thể gây tăng sinh các vi khuẩn không nhạy cảm.

- Viêm đại tràng giả mạc đã được báo cáo khi dùng kháng sinh và với mức độ nghiêm trọng từ nhẹ đến đe dọa tính mạng.

- Nên theo dõi thích hợp khi các thuốc chống đông máu được kê toa đồng thời. Có thể cần điều chỉnh liều các thuốc chống đông máu dùng đường uống để duy trì mức độ chống đông mong muốn.

- Nên dùng Augmentin thận trọng ở những bệnh nhân có dấu hiệu rối loạn chức năng gan. Hiếm có báo cáo vàng da ứ mật, có thể nặng nhưng thường hồi phục.

- Nên điều chỉnh liều Augmentin ở bệnh nhân suy thận theo khuyến cáo trong phần liều lượng và cách dùng.

- Nên khuyên bệnh nhân duy trì đủ lượng nước đưa vào và lượng nước tiểu đào thải trong thời gian dùng Amoxicillin liều cao để làm giảm khả năng xuất hiện tinh thể Amoxicillin niệu.

Thứ Bảy, 7 tháng 5, 2022

ATALZAN C100V


 ATALZAN C100V

NSX: Bình Thuận
Nhóm: GIẢM ĐAU - HẠ SỐT

 Thành phần Paracetamol, Ibuprofen
Mô tả:

 

 

Chỉ định:

  •  Viêm bao khớp, viêm khớp, đau cơ, đau lưng, thấp khớp & chấn thương do thể thao. 

  •  Giảm đau & viêm trong nha khoa, sản khoa & chỉnh hình. 

  •  Giảm đau đầu, đau răng, thống kinh, đau do ung thư. 

  •  Giảm sốt.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Người lớn: 1 viên mỗi 4 - 6 giờ/ngày. Tối đa 8 viên/ngày.

Chống chỉ định:

  • Bệnh gan tiến triển, viêm gan siêu vi hoặc người nghiện rượu. Suy thận nặng. Polyp mũi, co thắt phế quản, phù mạch, phản vệ hoặc dị ứng do aspirin hoặc NSAID khác. Loét dạ dày tá tràng.

Tác dụng phụ:

  •  Loét dạ dày, viêm gan. 

  •  Hiếm: choáng váng, lo âu, kích ứng, suy tim sung huyết, suy thận, viêm bàng quang, đa niệu, viêm da dị ứng, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens Johnson, thiếu máu.

ALAXAN H100V


ALAXAN H100V

NSX: United

Nhóm: GIẢM ĐAU - HẠ SỐT

 Thành phần Paracetamol……………………… 325mg. Ibuprofen………………………… 200mg.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Giảm các cơn đau cơ xương nhẹ đến trung bình như đau cổ, đau vai, đau lưng, căng cơ bắp tay hoặc bắp chân, cứng cơ cổ, viêm khớp, thấp khớp, viêm bao hoạt dịch, bong gân, viêm gân.
  • Giảm nhức đầu, đau bụng kinh, nhức răng, đau sau nhổ răng và tiểu phẫu.

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân quá mẫn với Paracetamol, ibuprofen hay bất kỳ thành phần nào trong tá dược.

Paracetamol:
 

  • Bệnh nhân nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận, gan.
  • Bệnh nhân thiếu hụt Glucose – 6 – Phosphate Dehydro – Genase.

Ibuprofen:

 

  • Bệnh nhân có tiền căn quá mẫn (co thắt phế quản, hen, phù mạch, viêm mũi, nổi mề đay) liên quan với Acetylsalicylic acid hay các NSAID khác.
  • Loét dạ dày tá tràng tiến triển.
  • Tiền căn loét/thủng dạ dày tá tràng hay loét tái phát liên quan NSAID.

Tác dụng phụ:

  • Ibuprofen + paracetamol ít có tác dụng phụ khi được dùng với liều và thời gian đề nghị.
  • Ibuprofen:

 Cách dùng:

  • Không dùng lâu hơn 10 ngày nếu không có hướng dẫn của bác sĩ.
     
  • Người lớn: uống 1 viên mỗi 6 giờ khi cần, hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ.
     
  • Không dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi.
     
  • Người cao tuổi: dùng liều thấp nhất trong thời gian ngắn nhất có thể. Nên theo dõi thường xuyên tác dụng phụ của thuốc.
     
  • Bệnh nhân suy giảm chức năng gan và thận: tác dụng không mong muốn sẽ được giảm thiểu tối đa khi sử dụng liều thấp nhất có tác dụng.

 

Thứ Tư, 4 tháng 5, 2022

ANTI MOST XỊT CHỐNG MUỖI BÉ THƠ


 ANTI MOST ZIKA XỊT CHỐNG MUỖI C99ML

NSX: Sinofrance
Nhóm: HÓA - MỸ PHẨM

 Thành phần Tinh dầu Lavender, tinh dầu sả chanh, tinh dầu dừa, tinh dầu bạc hà, tinh dầu vỏ cam, tinh dầu tràm, tinh dầu ngải, tinh dầu bưởi, tinh dầu nghệ, dịch chiết kim ngân hoa, dịch chiết lá trầu tiên, dịch chiết ngũ sắc, Ethanol, nước cất vừa đủ.
Mô tả:

Công dụng:

Bảo vệ da khỏi muỗi đốt côn trùng cắn. Làm mát dịu da, giảm sưng, ngứa do muỗi đốt hay côn trùng cắn.

Sát khuẩn, dưỡng da, giảm hăm, ngứa, rôm sảy, mụn nhọt, viêm da.

Cách dùng:

Xịt và thoa đều lên vùng da dễ tiếp xúc với môi trường có muỗi (hoặc côn trùng), có tác dụng đuổi muỗi, phòng ngừa các bệnh do muỗi gây ra.

Trường hợp bị muỗi, côn trùng đốt: xịt trực tiếp lên vết đốt, có tác dụng giảm sưng, ngứa, làm mát dịu da.

Sản phẩm dùng được an toàn cho mọi lứa tuổi, kể cả phụ nữ có thai và trẻ trên 3 tháng tuổi.

Thứ Ba, 3 tháng 5, 2022

ANTIBIO PRO


 ANTIBIO PRO H10G10GR

NSX: Bayer
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Lactobacillus acidophilus 75 mg
Mô tả:

Chỉ định:

Antibio Pro ức chế vi khuẩn có hại trong đường ruột.

Antibio Pro được dùng trong những trường hợp rối loạn cân bằng hệ vi sinh như:

- Tiêu chảy do nhiễm khuẩn, viêm ruột non, viêm ruột kết.

- Rối loạn tiêu hóa do dùng kháng sinh và hóa trị liệu dài ngày, ngộ độc thức ăn.

- Dự phòng các biến chứng đường tiêu hóa.

Liều dùng:

Người lớn: 1 gói x 3 lần/ngày, dùng đường uống.

Trẻ em: ½ - 1 gói x 2 lần/ngày, dùng đường uống. Có thể uống với nước, nước đường hoặc với sữa, uống giữa các bữa ăn.

Tiêu chảy cấp và táo bón: sử dụng Antibio Pro liều gấp đôi.

Dự phòng: Người lớn: 1 gói x 2 lần/ngày; Trẻ em: ½ gói x2 lần/ngày.

Lưu ý khi sử dụng:

Chú ý: sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

Bảo quản:

Để thuốc xa tầm tay trẻ em.

Để trong bao bì kín tránh ánh sáng, dưới 25°Ca

ADRENOXYL 10MG


 ADRENOXYL 10MG H64V

NSX: Sanofi
Nhóm: THUỐC KHÁC

 Thành phần Carbazochrom 10mg
Mô tả:

 

 

Liều dùng:

- Người lớn: 1 - 3 viên/ngày, nên uống trước các bữa ăn một giờ.

- Trẻ em từ 30 tháng đến 15 tuổi: 1 - 2 viên/ngày, nên uống trước các bữa ăn.

- Nhũ nhi: ½ - 1 viên/ngày.

- Phòng ngừa trong phẫu thuật: uống vào ngày trước và ½ giờ trước khi mổ.

Lưu ý khi sử dụng:

Để xa tầm tay trẻ em.

Nếu các triệu chứng vẫn còn dai dẳng, hỏi ý kiến bác sĩ.

Bảo quản:

Nơi khô nhiệt độ không quá 30°C. 

AN PHẾ KHANG


 AN PHẾ KHANG C30GR

NSX: Tân Hoàng Long
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Hoàng bá, Ngũ vị tử, Cát cánh, Trần bì, cam thao, xuyên bối mẫu
Mô tả:

Chỉ định:

  • Người bệnh bị viêm họng cấp tính và mãn tính 

  • Người bệnh bị viêm amidan cấp tính và mãn tính kéo dài

  • Cảm lạnh do thời tiết thay đổi 

  • Đau họng do hút thuốc lá nhiều, thay đổi thời tiết hoặc do bệnh dị ứng

  • Đau họng do uống nhiều nước lạnh trong thời gian kéo dài, uống nhiều rượu bia

Cách dùng:

  • Trẻ em trên 4 tuổi đến 12 tuổi Sử dụng 3 viên/ngày và chia đều thành 4 lần sử dụng thuốc trong ngày

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi Sử dụng 5 viên/ngày và chia đều thành 4 lần sử dụng thuốc trong ngà

Tác dụng phụ:

  • Với thành phần hoàn toàn từ thảo dược thiên nhiên, An phế khang hầu như không gây tác dụng phụ

  • Chú ý: Sản phẩm không phải là thuốc không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Thứ Hai, 2 tháng 5, 2022

ALZYLTEX H100V


 ALZYLTEX H100V

NSX: Mebiphar
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Cetirizine........................10mg
Mô tả:

Chỉ định: 

  • Viêm mũi dị ứng theo mùa, viêm mũi dị ứng quanh năm & mề đay tự phát mạn tính như hắt hơi, sổ mũi, xuất tiết vùng mũi sau, đỏ mắt & chảy nước mắt, ngứa & phát ban.

Liều dùng và cách dùng: 

  • Người lớn & trẻ >= 12 tuổi: liều khởi đầu 5 - 10 mg/ngày, tùy mức độ. Có thể dùng lâu dài. 

  • Người lớn >= 65 tuổi: 5 mg/ngày

Chống chỉ định: 

  • Quá mẫn với thành phần thuốc.

Tác dụng phụ: 

* Thường gặp:

  • Hay gặp nhất là hiện tượng ngủ gà. Tỉ lệ gây nên phụ thuộc vào liều dùng.

  • Ngoài ra thuốc còn gây mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn.

* Ít gặp:

  • Chán ăn hoặc tăng thèm ăn, bí tiểu, đỏ bừng, tăng tiết nước bọt.

* Hiếm gặp:

  • Thiếu máu tan máu, giảm tiểu cầu, hạ huyết áp nặng, choáng phản vệ, viêm gan, ứ mật, viêm cầu thận.

 

AN TRĨ VƯƠNG


 AN TRĨ VƯƠNG H30V

NSX: Hồng Bàng
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần - Cao Diếp cá:……………………………………… 450 mg - Cao Đương quy:………………………………… 150 mg - Magiê carbonat:…………………………………. 108 mg - Rutin:…………………………………………………. 25 mg - Curcumine:……………………………………….. 10 mg
Mô tả:

Công dụng:

  • Hỗ trợ giúp thanh nhiệt, giải độc, chỉ huyết, tăng cường sức bền thành mạch.

  • Giảm thiểu triệt để các triệu chứng của bệnh trĩ (chảy máu, sa búi trĩ, đau rát, ngứa…).

  • Bảo vệ tốt và tăng cường sức bền của tĩnh mạch, tăng cường sức khỏe tĩnh mạch và tuần hoàn máu. Làm giảm áp lực vùng hậu môn.

  • Hỗ trợ điều trị và giúp phòng ngừa các biến chứng của bệnh trĩ (sa trực tràng, viêm nứt hậu môn…).

  • Hỗ trợ điều trị và phòng ngừa táo bón.

Liều dùng: 

  • Hỗ trợ điều trị:
  • Liều tấn công: 9 viên/ngày chia 3 lần, dùng liên tục ít nhất trong 1 - 2 tháng đầu.

  • Liều duy trì: 4 - 6 viên chia 2 lần/ngày, dùng liên tục trong 2 tháng tiếp theo.

  • Phòng bệnh và ngăn ngừa tái phát:

 

  • Liều dự phòng: 4 - 6 viên/ngày chia 2 lần
  • Nên uống trước khi ăn 30 phút hoặc sau ăn 1 giờ.

  • Nên sử dụng liên tục từ 3 đến 6 tháng để có kết quả tốt nhất.

Đối tượng sử dụng: 

  • Người cần điều trị bệnh trĩ, táo bón, người có các triệu chứng (chảy máu, sa búi trĩ, đau rát, ngứa...) và các biến chứng (sa trực tràng, viêm nứt hậu môn...) của bệnh trĩ.

  • Có thể dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú. Tuy nhiên phụ nữ có thai và cho con bú nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Tác dụng phụ:

  • Chưa có thông tin về tác dụng phụ của sản phẩm. 

Lưu ý: 

  • Hạn chế uống rượu bia, ăn thức ăn cay nóng đối với người bị trĩ, táo bón.

  • Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

ALUMINA


 ALUMINA C60V

NSX: Nadyphar
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Nhôm hydroxyd......200mg; Magnesi carbonat......100mg; Calci carbonat......50mg; Tá dược......vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Công dụng:

Hỗ trợ giảm viêm loét dạ dày, tá tràng.

Giúp làm giảm các triệu chứng do tăng acid dạ dày.

Đối tượng sử dụng: Người bị loét dạ dày, tá tràng với biểu hiệu: đầy bụng, khó tiêu, ợ chua.

Cách dùng - Liều dùng:

Người lớn: Mỗi lần uống 1-2 viên, ngày 3 lần.

Trẻ em trên 6 tuổi: Mỗi lần uống 1 viên ngày 3 lần.

Dùng khi đau hoặc sau bữa ăn, lúc đi ngủ. Nhai kỹ trước khi nuốt.

Thứ Bảy, 30 tháng 4, 2022

AVIO5


 AVIO5 T10GR

NSX: Việt Phúc
Nhóm: THUỐC DÙNG NGOÀI DA

 Thành phần Retinol (Vitamine A) 100.000 đơn vị, Polyoxyl 20 cetostearyl ether 1.5g, Alcol cetostearylic 1g, Nipagin 0.0075g, Nước tinh khiết 7.3925g
Mô tả:

Công dụng:

  • Hỗ trợ điều trị trong các trường hợp dưỡng da, liền sẹo.
  • Mụn cám, mụn trứng cá, mụn bọc.
  • Bong lột da mặt, nứt nẻ da bụng, tay, chân.

Liều dùng:

  • Thông thường: xoa nhẹ lên da một lớp thuốc mỏng, ngày 1 đến 2 lần.
  • Điều trị duy trì: ngày 1 đến 2 lần.
  • Dưỡng da: 2 lần/tuần.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với một trong những thành phần của thuốc.

Lưu ý:

  • Cần thận trọng khi dùng thuốc khác có chứa vitamin A

Tác dụng phụ:

  • Bao gồm nóng, ngứa, đau rát...do kích ứng hoặc dị ứng.
  • Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
  • Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ.

Thứ Năm, 28 tháng 4, 2022

ACETYLCYSTEIN 200MG BD


 ACETYLCYSTEIN 200MG H100VNA

NSX: Thành Nam
Nhóm: HÔ HẤP

 Thành phần Acetylcysteine......................... 200 mg Tá dược vừa đủ.......................... 1 viên
Mô tả:

Chỉ định

  • Tiêu chất nhầy trong bệnh nhày nhớt (mucoviscidosis) (xơ nang tuyến tụy), bệnh lý hô hấp có đờm nhày quánh như trong viêm phế quản cấp và mạn và làm sạch thường quy trong mở khí quản.

  • Giải độc trong quá liều paracetamol.

  • Được dùng tại chỗ trong điều trị hội chứng khô mắt (viêm kết giác mạc khô, hội chứng Sjogren) kết hợp với tiết bất thường chất nhày.

Chống chỉ định:

  • Tiền sử hen (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tất cả các dạng thuốc chứa acetylcystein).

  • Quá mẫn với acetylcystein hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Trẻ em < 2 tuổi với chỉ định tiêu chất nhày.\

Tác dụng phụ:

  • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn (đường uống); phản ứng quá mẫn (truyền tĩnh mạch).

  • Tim mạch: Đỏ bừng, phù, tim đập nhanh.

Liều dùng - cách dùng:

  • Người lớn và trẻ em trên 7 tuổi: uống 1 viên/lần, ngày 3 lần. 

  • Trẻ từ 2– 7 tuổi: uống 1 viên/lần, ngày 2 lần. 

Thứ Tư, 27 tháng 4, 2022

ATUSSIN SP C60ML


 ATUSSIN SP C60ML

NSX: United
Nhóm: HÔ HẤP

 Thành phần Chlorpheniramine Dextromethorphan Guaifenesin
Mô tả:

Chỉ định:

  • Giảm cơn ho do kích ứng đường hô hấp & giảm nghẹt mũi do cảm lạnh.

Cách dùng:

 

  •  Người lớn: 20 mL. 
  •  Trẻ 6 - 12 tuổi: 10 mL. 
  •  Trẻ 2 - 6 tuổi: 5 mL. 
  •  Trẻ < 2 tuổi: theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc. 
  •  Không dùng quá 6 liều trong 24 giờ.

Chống chỉ định:

  • Cao HA rõ, cường giáp, đang dùng IMAO.

Tác dụng phụ:

  • Buồn nôn, nôn, chóng mặt, khô miệng, dễ kích thích, mất ngủ, nhức đầu, phát ban.

Chú ý đề phòng:

  • Bệnh nhân tim mạch, cao HA, tiểu đường, bệnh tuyến giáp. Phụ nữ có thai & cho con bú.

AMBROXOL 30MG C200VN


 AMBROXOL 30MG C200VN

NSX: Usa-Nic Pharma
Nhóm: HÔ HẤP

 Thành phần Ambroxol 30mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Các bệnh cấp và mạn tính ở đường hô hấp có kèm tăng tiết dịch phế quản không bình thường, đặc biệt trong đợt cấp của viêm phế quản mạn, hen phế quản, viêm phế quản dạng hen.

  • Các bệnh nhân sau mổ và cấp cứu để phòng các biến chứng ở phổi.

Chống chỉ định:

  • Người bệnh đã biết quá mẫn với ambroxol.

  • Loét dạ dày tá tràng tiến triển.

Liều dùng:

  • Người lớn: 1 viên x 3 lần/ngày. Sau đó 1 viên x 2 lần/ngày nếu dùng kéo dài.

  • Trẻ > 5 tuổi: dùng 1/2 viên/lần x 3 lần / ngày

Tác dụng phụ:

  • Hiếm gặp: ợ nóng, nôn, buồn nôn, khô mũi miệng, tăng tiết nước bọt, chảy nước mũi và khó tiểu tiện.

  • Rất hiếm: dị ứng( phù mặt, ban da, sốt, khó thở).

ACEHASAN 200MG H100V


 ACEHASAN 200MG H100V

NSX: Hasan
Nhóm: HÔ HẤP

 Thành phần Acetylcystein..........200mg
Mô tả:

Chỉ định:
 
Tiêu nhày trong các bệnh phế quản-phổi cấp & mãn tính kèm theo tăng tiết chất nhầy.
 
Liều lượng - Cách dùng:
 
Nếu không có chỉ dẫn nào khác, liều thông thường như sau:
 
Người lớn và trẻ em trên 7 tuổi: 200 mg x 2- 3 lần/ ngày.
 
Trẻ em 2 – 7 tuổi : 200 mg x 2 lần/ ngày.
 
Trẻ em dưới 2 tuổi: 100 mg x 2 lần/ ngày.
 
Chống chỉ định:
 
Quá mẫn với acetylcystein hoặc một trong các thành phần thuốc.
 
Tác dụng phụ:
 
Rất hiếm: rối loạn tiêu hóa, viêm miệng, ù tai.
 
Phản ứng quá mẫn: Co thắt phế quản, phù mạch, nổi mẫn và ngứa, hạ huyết áp hay đôi khi tăng huyết áp có thể xảy ra.
 

Các tác dụng không mong muốn khác: Chứng đỏ bừng, buồn nôn và nôn, sốt, ngất, đổ mô hồi, đau khớp, nhìn mờ, rối loạn chức năng gan, nhiễm acid, co giật, ngừng hồ hấp hoặc ngừng tim.

ACEHASAN 200MG Hasan


 ACEHASAN 200MG H30G3GR

NSX: Hasan
Nhóm: HÔ HẤP

 Thành phần Acetylcysteine.......200mg
Mô tả:

Chỉ định:
 
Tiêu nhày trong các bệnh phế quản-phổi cấp & mãn tính kèm theo tăng tiết chất nhầy.
 
Liều lượng - Cách dùng:
 
Nếu không có chỉ dẫn nào khác , liều thông thường như sau:
 
Người lớn và trẻ em trên 7 tuổi: 200 mg x 2- 3 lần/ ngày.
 
Trẻ em 2 – 7 tuổi :  200 mg x 2 lần/ ngày.
 
Trẻ em dưới 2 tuổi: 100 mg x 2 lần/ ngày.
 
Cách dùng:
 
Hòa tan thuốc trong ½ ly nước, uống sau sau các bữa ăn và nên uống ngay sau khi hòa tan.
 
Chống chỉ định:
 
Quá mẫn với acetylcystein hoặc một trong các thành phần thuốc.
 
Tác dụng phụ:
 
Rất hiếm: rối loạn tiêu hóa, viêm miệng, ù tai.
 
Phản ứng quá mẫn: Co thắt phế quản, phù mạch, nổi mẫn và ngứa, hạ huyết áp hay đôi khi tăng huyết áp có thể xảy ra.
 
Các tác dụng không mong muốn khác: Chứng đỏ bừng, buồn nôn và nôn, sốt, ngất, đổ mô hồi, đau khớp, nhìn mờ, rối loạn chức năng gan, nhiễm acid, co giật, ngừng hồ hấp hoặc ngừng tim.

   

ACETYLCYSTEIN 200MG H30G


 ACETYLCYSTEIN 200MG H30G1GR

NSX: Nadyphar
Nhóm: HÔ HẤP

 Thành phần Acetylcysteine.........200mg
Mô tả:

Chỉ định:

Tiêu nhày trong các bệnh phế quản-phổi cấp & mãn tính kèm theo tăng tiết chất nhầy.

Liều lượng - Cách dùng:

Tiêu nhày: 

+ Người lớn & trẻ > 14 tuổi: 1 gói x 2 - 3 lần/ngày.

+ Trẻ 6 - 14 tuổi: 1 gói x 2 lần/ngày hay nửa gói x 3 lần/ngày. 

+ Trẻ 2 - 5 tuổi: nửa gói x 2 - 3 lần/ngày. 

Tăng tiết dịch nhày: 

+ Trẻ > 6 tuổi: 1 gói x 3 lần/ngày. 

+ Trẻ 2 - 5 tuổi: nửa gói x 4 lần/ngày.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với acetylcystein hoặc một trong các thành phần thuốc.

Tương tác thuốc:

  • Nitroglycerin. Tetracycline, thuốc trị ho.

Tác dụng phụ:

  • Rất hiếm: rối loạn tiêu hóa, viêm miệng, ù tai.

 

AGI-BROMHEXINE 16MG


 AGI-BROMHEXINE 16MG H30VNA

NSX: Agimexpharm
Nhóm: HÔ HẤP

 Thành phần Bromhexin hydroclorid 16mg.
Mô tả:

Chỉ định:

Bệnh đường hô hấp tăng tiết đàm & khó long đàm như viêm phế quản cấp & mãn, các dạng bệnh phổi tắc nghẽn mãn, viêm hô hấp mãn, bụi phổi, giãn phế quản.

Liều dùng và cách dùng:

Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: uống 8mg x 3 lần/ ngày.

Trẻ em 6 – 12 tuổi: uống 4mg x 3 lần/ ngày.

Trẻ em 2 – 6 tuổi: uống  4mg x 2 lần/ ngày.

Uống thuốc ngay sau khi ăn.

Tác dụng phụ:

Đau dạ dày, buồn nôn, nôn và rối loạn tiêu hóa, khô miệng. 

Chống chỉ định: 

Quá mẫn với thành phần thuốc. Phụ nữ có thai (chống chỉ định tương đối)

ACETYLCYSTEIN 200MG H100V Mekophar


 ACETYLCYSTEIN 200MG H100VNA

NSX: Mekophar
Nhóm: HÔ HẤP

 Thành phần Hoạt chất: Acetylcysteine 200 mg. Tá dược: Tinh bột ngô, Lactose, Povidone, Colloidal silicon dioxide, Magnesium stearate, Ethanol 96%.
Mô tả:

Chỉ định:

Làm long đàm trong trường hợp viêm phế quản– phổi, viêm khí phế quản cấp và mạn.

Phòng ngừa các biến chứng hô hấp ở bệnh nhân nhiễm khuẩn, đa tiết phế quản, khí phế thủng.

Liều dùng:

Người lớn và trẻ em trên 7 tuổi: uống 1 viên/lần, ngày 3 lần.

Trẻ từ 2– 7 tuổi: uống 1 viên/lần, ngày 2 lần.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với thành phần của thuốc.

Tiền sử hen suyễn.

Trẻ dưới 2 tuổi.

Tác dụng phụ:

Ở liều cao, có thể gây rối loạn tiêu hóa (đau dạ dày, buồn nôn, tiêu chảy), trong trường hợp này cần giảm liều.

Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

ACETYLCYSTEIN 200MG H100V


 ACETYLCYSTEIN 200MG H100VNA

NSX: Nadyphar
Nhóm: HÔ HẤP

 Thành phần Acetylcysteine....................200mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Tiêu nhày trong các bệnh phế quản-phổi cấp & mãn tính kèm theo tăng tiết chất nhầy.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Làm tiêu chất nhầy trong điều trị hỗ trợ cho những bệnh nhân bị tiết chất nhầy bất thường, bệnh nhầy nhớt hay trong những bệnh lý có đờm nhầy đặc quánh như viêm phế quản cấp và mạn tính.

  • Nếu không có chỉ dẫn nào khác , liều thông thường như sau:

  • Người lớn và trẻ em trên 7 tuổi: 200 mg x 2- 3 lần/ ngày.

  • Trẻ em 2 – 7 tuổi :                200 mg x 2 lần/ ngày.

  • Trẻ em dưới 2 tuổi: 100 mg x 2 lần/ ngày.

  • Chất giải độc trong điều trị quá liều paracetamol.

  • Liều khởi đầu 140 mg/kg, tiếp theo cách 4 giờ uống một lần với liều 70 mg/kg và uống tổng cộng thêm 17 lần.

  • Acetylcystein có hiệu quả nhất khi dùng trong vòng 8 giờ sau khi bị quá liều paracetamol. Sau thời gian này hiệu quả sẽ giảm đi. Tuy nhiên, bắt đầu điều trị chậm hơn 24 giờ sau đó có thể vẫn còn có ích.

  • Hòa tan viên nén sủi bọt trong nước rồi uống.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với acetylcystein hoặc một trong các thành phần thuốc.

Tương tác thuốc:

  • Nên uống tetracyclin cách xa thời gian uống Acetylcysteine ít nhất 2 giờ.

  • Không được dùng đồng thời Acetylcysteine với các thuốc giảm ho vì có thể gây tắc nghẽn dịch nhầy nghiêm trọng do giảm phản xạ ho. Nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi kết hợp sử dụng.

  • Acetylcysteine có thể làm tăng tác dụng giãn mạch và ức chế kết tập tiểu cầu của nitroglycerin.

  • Acetylcysteine là một chất khử – không nên phối hợp với các chất có tính oxy hoá .

Tác dụng phụ:

  • Rất hiếm: rối loạn tiêu hóa, viêm miệng, ù tai.

  • Phản ứng quá mẫn: Co thắt phế quản, phù mạch, nổi mẫn và ngứa, hạ huyết áp hay đôi khi tăng huyết áp có thể xảy ra.

  • Các tác dụng không mong muốn khác: Chứng đỏ bừng, buồn nôn và nôn, sốt, ngất, đổ mô hồi, đau khớp, nhìn mờ, rối loạn chức năng gan, nhiễm acid, co giật, ngừng hồ hấp hoặc ngừng tim