Thứ Tư, 27 tháng 4, 2022

PANADOL EXTRA


 PANADOL EXTRA H180V

NSX: Glasxo
Nhóm: GIẢM ĐAU

 Thành phần Paracetamol......500mg; Caffein......65mg; Tá dược......vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Chỉ định:

Panadol Extra chứa paracetamol là một chất hạ sốt, giảm đau và caffeine là một chất tăng cường tác dụng giảm đau của paracetamol. Panadol Extra có hiệu quả trong:

Điều trị đau nhẹ đến vừa và hạ sốt bao gồm: Đau đầu, đau nửa đầu, đau cơ, đau bụng kinh, đau họng, đau cơ xương, sốt và đau sau khi tiêm vacxin, đau sau khi nhổ răng hoặc sau các thủ thuật nha khoa, đau răng, đau do viêm xương khớp.

Liều lượng - Cách dùng: 

Người lớn (kể cả người cao tuổi) và trẻ em từ 12 tuổi trở lên. Chỉ dùng đường uống.

Nên dùng 500mg paracetamol/ 65mg caffeine đến 1000mg paracetamol/ 130mg caffeine (1 hoặc 2 viên) mỗi 4 đến 6 giờ nếu cần.

Liều tối đa hàng ngày: 4000mg/520mg (paracetamol/ caffeine).

Thời gian tối thiểu dùng liều lặp lại: 4 giờ.

Không dùng các thuốc khác có chưa paracetamol.

Không dùng quá liều chỉ định.

Trẻ em dưới 12 tuổi: không khuyến nghị dùng thuốc này cho trẻ em dưới 12 tuổi.

Chống chỉ định: 

Paracetamol - Caffein chống chỉ định trên những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với paracetamol, caffeine hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc. Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.

Tác dụng phụ:

Khi dùng liều khuyến nghị paracetamol - caffeine cùng với chế độ ăn uống có nhiều caffeine, sẽ gây ra các tác dụng phụ do quá liều caffeine như mất ngủ, thao thức, lo lắng, cáu kỉnh, đau đầu, rối loạn tiêu hóa, hồi hộp.

AXOLOP 2MG

 


AXOLOP 2MG LOPERAMID H10V10VNA

NSX: India
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần loperamide.....2mg.
Mô tả:

Chỉ định:
 
Làm giảm triệu chứng tiêu chảy cấp không đặc hiệu, tiêu chảy mạn tính do viêm đường ruột. 
 
Làm giảm khối lượng phân cho những bệnh nhân có thủ thuật mở thông hồi tràng.
 
Điều trị triệu chứng của tiêu chảy cấp ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên
 
Điều trị triệu chứng của các đợt tiêu chảy cấp có liên quan đến hội chứng kích thích ở người lớn từ 18 tuổi trở lên đang được bác sỹ chuẩn đoán sơ bộ.
 
Liều lượng - Cách dùng:
 
- Tiêu chảy cấp: 
 
+ Người lớn: khởi đầu 4 mg, sau đó 2 mg sau mỗi lần đi tiêu phân lỏng, tối đa 16 mg/ngày; 
 
+ Trẻ em: ngày đầu tiên 8 - 12 tuổi: 2 mg ngày 3 lần; 6 - 8 tuôỉ: 2 mg ngày 2 lần; từ ngày thứ hai: 1 mg/10 kg sau mỗi lần đi tiêu phân lỏng, tổng liều/ngày không được vượt quá liều của ngày đầu tiên. 
 
- Tiêu chảy mãn: 
 
+ Người lớn: 4 - 8 mg/ngày 1 lần hoặc chia làm nhiều lần;
 
+ Trẻ em: chưa được nghiên cứu.
 
Chống chỉ định:
 
Không được dùng cho trẻ em nhỏ hơn 12 tuổi và người già.
 
Không được dùng ở bệnh nhân viêm loét đại tràng cấp hoặc viêm đại tràng giả mạc do kháng sinh phổ rộng.
 
Bệnh nhân lỵ cấp, với đặc điểm có máu trong phân và sốt cao.
 
Bệnh nhân bị viêm loét đại tràng cấp.
 
Bệnh nhân bị viêm ruột do vi trùng xâm lấn.
 
Cần tránh việc ức chế nhu động ruột.
 
Phải ngưng ngay khi xuất hiện tắc ruột, táo bón, căng chướng bụng.
 

Quá mẫn với thành phần thuốc. Tiêu chảy cấp nhiễm trùng do các vi khuẩn có khả năng xâm nhập sâu vào niêm mạc ruột như nhiễm E.coli, Salmonella, Shigella. Suy gan nặng.

IMODIUM


 Thành phần Loperamid: 2mg

Mô tả:

Chỉ định

  • Imodium 2mg được dùng để kiểm soát triệu chứng tiêu chảy cấp và mãn tính.

  • Ở bệnh nhân mở thông hồi tràng, thuốc có thể dùng để giảm số lần và thể tích phân, làm cứng thêm độ đặc của phân

Liều lượng và cách dùng 

Người lớn:

  • Tiêu chảy cấp: Liều đầu là 2 viên sau đó 1 viên sau mỗi lần tiêu phân lỏng. Liều tối đa trong ngày cho tiêu chảy cấp và mạn là 6 viên mỗi ngày.

  • Đợt tiêu chảy cấp có liên quan đến hội chứng kích thích ở người lớn từ 18 tuổi trở lên: 

  • Liều đầu là 2 viên/ngày,sau đó 1 viên sau mỗi lần tiêu phân lỏng hoặc có chỉ định của bác sỹ. Liều tối đa hàng ngày không nên vượt quá 6 viên nang.

Chống chỉ định

  • Không được dùng cho trẻ em nhỏ hơn 12 tuổi và người già.

  • Không được dùng ở bệnh nhân viêm loét đại tràng cấp hoặc viêm đại tràng giả mạc do kháng sinh phổ rộng.

  • Bệnh nhân lỵ cấp, với đặc điểm có máu trong phân và sốt cao.

  • Bệnh nhân bị viêm loét đại tràng cấp.

  • Bệnh nhân bị viêm ruột do vi trùng xâm lấn.

  • Cần tránh việc ức chế nhu động ruột. Phải ngưng ngay khi xuất hiện tắc ruột, táo bón, căng chướng bụng.

Tác dụng phụ

  • Chóng mặt

  • Buồn ngủ, cảm giác mệt mỏi

  • Táo bón

  • Đau bụng nhẹ

  • Phát ban da hoặc ngứa nhẹ

Thận trọng 

  • Ở bệnh nhân tiêu chảy, mất nước điện giải có thể xảy ra, trong trường hợp này liệu pháp bù nước, điện giải thích hợp là biện pháp quan trọng nhất.

  • Ở bệnh nhân tiêu chảy cấp, nếu lâm sàng không cải thiện trong vòng 48 giờ, không nên dùng tiếp Imodium mà phải xem xét lại nguyên nhân gây tiêu chảy.

  • Bệnh nhân rối loạn chức năng gan phải được theo dõi sát các dấu hiệu gây độc thần kinh trung ương vì chuyển hóa giai đoạn 1.

  • Bệnh nhân AIDS dùng thuốc này để điều trị tiêu chảy phải ngưng thuốc khi có những triệu chứng sớm nhất như căng chướng bụng.

  • Nếu mang thai trong khi dùng loperamide, hãy gọi cho bác sĩ

  • Thuốc này có thể khiến bạn buồn ngủ và chóng mặt.

NEOPEPTIN LIQUID C60ML

 


NEOPEPTIN LIQUID C60ML

NSX: India
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Mỗi 5 ml (một muỗng cà phê) thuốc nước Neopeptine chứa: Alpha amylase (Vi khuẩn 1:800) 100 mg, Papain U.S.P. 50 mg. Tá dược: Dihydrat clorua calci BP, Methyl hydroxybenzoat BP, Propyl hydroxybenzoat BP, Benzoat natri BP, Saccharin natri BP, Propylen glycol BP, Glycerin BP, Màu caramel USP, Hương kem soda American, Hương Vanilla siêu đậm, Acid hydrochloric BP, Hydroxid natri BP, Hyflosupercel NF, Nước cất BP.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Trẻ chán ăn, khó tiêu, trướng bụng, sình bụng, đi tiêu sống, suy dinh dưỡng

Liều lượng - Cách dùng

  • Người lớn: 5ml (1 muỗng cà phê), 2 lần mỗi ngày.

  • Trẻ em trên 1 tuổi: mỗi ngày 5ml (1 muỗng cà phê), chia làm 2 liều.

  • Trẻ em dưới 1 tuổi: 0.5 ml (khoảng 12 giọt) mỗi ngày uống 1 lần hay chia làm 2 liều. Hoặc theo chỉ dẫn của thấy thuốc.

  • Có thể hòa thuốc với một ít nước & uống sau mỗi bữa ăn. Lắc đều trước khi dùng.

Chống chỉ định:

  • Tiền sử mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Viêm tụy cấp. Bệnh về tụy mạn tính.

Tương tác thuốc:

  • Các thuốc kháng acid: Calci carbonat hay magiê hydroxid có thể làm mất tác dụng có ích của các loại men.

Tác dụng phụ:

  • Thuốc nước Neopeptine được dung nạp tốt. Chỉ ở liều cao quá hoặc khi dùng quá kéo dài mới có thể gây rối loạn tiêu hóa. Tuy nhiên alpha amylase chế từ B.Subtilis lại an toàn. Các tác dụng phụ thường được báo cáo nhất chủ yếu là ở hệ tiêu hóa. Các loại phản ứng di ứng cũng được quan sát thấy ít hơn. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử sử dụng thuốc

NEOPEPTIN


 NEOPEPTIN H10VI10V

NSX: India
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Alpha amylase (dưới dạng Fungal diastase 1 : 800) 100mg; Papain 100mg; Simethicone 30mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Ðầy hơi, khó tiêu do rối loạn men, biếng ăn, ăn không tiêu, tiêu hoá kém, bụng trướng hơi, tiêu phân sống.

Liều lượng - Cách dùng

  • Uống 1 viên/lần x 2 lần/ngày. Nuốt nguyên viên, không bẻ, không nhai.

Chống chỉ định:

  • Tiền sử mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Viêm tụy cấp. Bệnh về tụy mạn tính.

Tương tác thuốc:

  • Các thuốc kháng acid: Calci carbonat hay magiê hydroxid có thể làm mất tác dụng có ích của các loại men.

Tác dụng phụ:

  • Neopeptine được dung nạp tốt. Chỉ ở liều cao quá hoặc khi dùng quá kéo dài mới có thể gây rối loạn tiêu hóa. Tuy nhiên alpha amylase chế từ B.Subtilis lại an toàn. Các tác dụng phụ thường được báo cáo nhất chủ yếu là ở hệ tiêu hóa. Các loại phản ứng di ứng cũng được quan sát thấy ít hơn. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử sử dụng thuốc

AGIMOTI-S


 AGIMOTI-S H30G1GR

NSX: Agimexpharm
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Mỗi gói chứa: Domperidon maleat tương đương Dmperidon........ 2,5mg; Simethicon............................. 50mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Điều trị chứng buồn nôn, nôn, cảm giác chướng và nặng vùng thượng vị, khó tiêu sau bữa ăn do thức ăn chậm xuống ruột. 

Liều lượng - Cách dùng:

Người lớn: 

  •  Ăn không tiêu: 2– 4 gói x 3 lần/ngày. Uống trước bữa ăn 15– 30 phút và nếu cần thêm một lần trước khi đi ngủ.
  • Buồn nôn và nôn: 4 gói x 3– 4 lần/ngày. Uống trước bữa ăn 15– 30 phút và trước khi đi ngủ.

Trẻ em ≥ 1 tuổi: 1 gói/10 kg cân nặng/lần, ngày 3 lần.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
  • Nôn sau khi mổ, chảy máu đường tiêu hóa, tắc ruột cơ học.
  • Trẻ nhỏ dưới 1 tuổi.
  • Dùng Mutecium– M thường xuyên hoặc dài ngày.

Tác dụng phụ:

  • Chảy sữa, rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, vú to hoặc đau tức vú do tăng Prolactin huyết thanh có thể gặp ở người bệnh dùng thuốc liều cao dài ngày.
  • Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

MOLITIUM M


 MOTILIUM M H10VI10V

NSX: Janssen
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Domperidone maleate 10mg
Mô tả:

Chỉ định

  • Buồn nôn, nôn, chán ăn, đầy bụng, khó tiêu, ợ nóng, ợ hơi trong. 

  • Người lớn: viêm dạ dày mạn, sa dạ dày, trào ngược thực quản, các triệu chứng sau cắt dạ dày, đang dùng thuốc chống ung thư hoặc L-dopa; - Trẻ em: nôn chu kỳ, nhiễm trùng hô hấp trên, đang dùng thuốc chống ung thư.

Chống chỉ định 

  • Quá mẫn cảm thuốc. Xuất huyết tiêu hóa, tắc ruột cơ học, thủng ruột. U tuyến yên tiết prolactin

Tương tác 

  • Thuốc ức chế men CYP 3A4. Ketoconazole. Bromocriptine.

  • Thuốc giảm đau nhóm opioid, tác nhân giãn cơ muscarinic. Cimetidine, famotidine, nizatidine hoặc ranitidine. Lithium.

Tác dụng phụ

  • Nhức đầu, căng thẳng, buồn ngủ. Nổi mẩn da, ngứa, phản ứng dị ứng thoáng qua.

  • Chứng chảy sữa, vú to nam giới, ngực căng to hoặc đau nhức. Khô miệng, khát nước, co rút cơ bụng, tiêu chảy.

Chú ý đề phòng:

  • Thận trọng ở bệnh nhân suy thận nặng.

  • Không nên dùng cho bệnh nhân suy gan nặng.

Liều lượng - Cách dùng

  • Buồn nôn & nôn do bất kỳ nguyên nhân: Người lớn: 10-20mg, mỗi 4-8 giờ; Trẻ em: 0.2-0.4mg/kg, mỗi 4-8 giờ. 

  • Các triệu chứng khó tiêu: Người lớn: 10-20mg, 3 lần/ngày trước khi ăn & 10-20mg vào buổi tối, thời gian dùng không được vượt quá 12 tuần. Không khuyến cáo dùng dự phòng nôn sau phẫu thuật.

PYMENOSPAIN


 

PYMENOSPAIN H5VI10V

NSX: Pymepharco
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Drotaverine hydrochloride
Mô tả:

 

 

Chỉ định:

  • Co thắt dạ dày-ruột. Hội chứng ruột kích thích.

  • Cơn đau quặn mật, co thắt đường mật: sỏi túi mật, viêm túi mật, viêm đường mật.

  • Cơn đau quặn thận và co thắt đường niệu-sinh dục: sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang.

  • Co thắt tử cung: đau bụng kinh, doạ sẩy thai, co cứng tử cung.

  • Co thắt dạ dày-ruột do loét, táo bón co thắt. 

Liều lượng - Cách dùng:

  • có thể dùng lúc đói hoặc no. 

  • Người lớn : 3-6 viên/ngày, mỗi lần 1-2 viên.

  • Trẻ trên 6 tuổi : 2-5 viên/ngày, mỗi lần 1 viên.

  • Từ 1-6 tuổi : 2-3 viên/ngày, mỗi lần 1/2-1 viên.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với bất kì thành phần của thuốc. 

  • Trẻ em dưới 12 tuổi. 

  • Suy gan nặng, suy thận nặng, blốc nhĩ thất độ II - III, suy tim nặng.

Tác dụng phụ:

  • Hiếm gặp: đau đầu, chóng mặt, buồn nôn, hồi hộp, mất ngủ, táo bón, hạ huyết áp.

SPASMAVERIN


 SPASMAVERINE H3VI20VN

NSX: Sanofi
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Alverin ................... 40mg Tá dược: lactose, tinh bột mì, tinh bột khoai tây, acid alginic, silic khan thể keo, magnesi stearate vừa đủ 1 viên nén.
Mô tả:

Chỉ định:

Điều trị các triệu chứng các trường hợp đau do co thắt cơ trơn đường tiêu hóa, niệu và sinh dục (đau bụng kinh, sau sinh).

Cách dùng:

Liều trung bình cho người lớn là: 3 – 9 viên/ngày.

Không dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi.

Chống chỉ định:

Phụ nữ đang cho con bú không nên dùng.

Thận trọng:

Trong trường hợp nghi ngờ nên hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

Bảo quản: Ở nhiệt độ không quá 30 độ C.

EXPAS 40MG


 

EXPAS 40MG H100VN

NSX: DHG Pharma
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Drotaverin hydroclorid ..............40mg.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Co thắt dạ dày-ruột. Hội chứng ruột kích thích.
  • Cơn đau quặn mật, co thắt đường mật: sỏi túi mật, viêm túi mật, viêm đường mật.
  • Cơn đau quặn thận và co thắt đường niệu-sinh dục: sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang.
  • Co thắt tử cung: đau bụng kinh, doạ sẩy thai, co cứng tử cung.
  • Co thắt dạ dày-ruột do loét, táo bón co thắt.

Liều lượng - Cách dùng

Cách dùng:

  • Có thể dùng lúc đói hoặc no. 

Liều dùng:

  • Người lớn : 3-6 viên/ngày, mỗi lần 1-2 viên.

  • Trẻ trên 6 tuổi : 2-5 viên/ngày, mỗi lần 1 viên.

  • Từ 1-6 tuổi : 2-3 viên/ngày, mỗi lần 1/2-1 viên.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với bất kì thành phần của thuốc.

  • Trẻ em dưới 12 tuổi.

  • Suy gan nặng, suy thận nặng, blốc nhĩ thất độ II - III, suy tim nặng.

 

Tương tác thuốc:

  • Khi dùng chung với levodopa, thuốc làm giảm tác dụng chống Parkinson và tăng run, co cứng cơ.

Tác dụng phụ:

  • Hiếm gặp: đau đầu, chóng mặt, buồn nôn, hồi hộp, mất ngủ, táo bón, hạ huyết áp.

  • Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

NOSPA FORT 80


 NOSPA FORT 80 H20V

NSX: Sanofi
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Drotaverin hydrochlorid ................. 80mg Tá dược: magnesi stearat, talc, povidone, tinh bột ngô, lactose.
Mô tả:

Chỉ định:

  • No-Spa forte là thuốc chống co thắt cơ trơn, thuốc được dùng trong các trường hợp sau:
  • Co thắt cơ trơn trong những bệnh lý đường mật: sỏi túi mật, sỏi ống mật, viêm túi mật, viêm quanh túi mật, viêm đường mật, viêm bóng tụy.
  • Co thắt cơ trơn trong những bệnh lý đường niệu: sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang, đau do co thắt bàng quang.
  • Dùng điều trị hỗ trợ trong:
  • Co thắt cơ trơn hệ tiêu hoá: loét dạ dày và tá tràng, viêm dạ dày, co thắt tâm vị và môn vị, viêm ruột, và tăng tính kích thích của đại tràng.
  • Các bệnh phụ khoa: đau bụng kinh.

Liều dùng và cách dùng:

  • Đường uống.
  • Liều dùng thông thường của viên nén No-Spa forte dành cho người lớn là 1 – 3 viên/ngày (chia làm 2-3 lần).
  • Chưa có nghiên cứu lâm sàng về việc dùng thuốc viên No-Spa cho trẻ em. Nếu cần thiết sử dụng, có thể cho trẻ em trên 12 tuổi dùng thuốc với liều dùng từ 1 đến tối đa 2 viên/ngày (chia làm 1 – 2 lần).
  • Bạn cần hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ cho chắc chắn.
  • Nếu bạn quên uống thuốc viên nén No-Spa forte.
  • Bạn không nên uống liều gấp đôi để bù vào liều đã quên.
  • Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về việc dùng thuốc, hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ.
  • Chống chỉ định:
  • Mẫn cảm với hoạt chất hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.
  • Suy gan, thận hoặc tim nặng.
  • Trẻ nhỏ cho tới 12 tuổi.

Thận trọng:

  • Cần lưu ý đặc biệt khi dùng viên nén No-Spa forte cho bệnh nhân có huyết áp thấp.
  • Thông tin quan trọng về một số tá dược của thuốc viên No-Spa forte.
  • Do trong thành phần của thuốc có chứa lactose (104mg), thuốc có thể gây các rối loạn tiêu hóa cho bệnh nhân không dung nạp được lactose.

Bảo quản:

  • Bảo quản thuốc trong bao bì gốc ở nhiệt độ không quá 30°C.
  • Để thuốc tránh xa tầm tay và tầm nhìn của trẻ em.
  • Không được dùng thuốc sau ngày hết hạn dùng đã ghi rõ trên hộp thuốc.
  • Không được thải bỏ thuốc qua hệ thống nước thải hoặc rác thải gia dụng. 
  • Nên hỏi dược sĩ về cách thải bỏ thuốc không còn cần đến. Những biện pháp này sẽ giúp bảo vệ môi trường.

FAMOTIDIN 40


 FAMOTIDIN 40 H100V

NSX: F.T.Pharma
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Famotidin ......... 40 mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Trị loét dạ dày tá tràng.
     

  • Trị hội chứng Zollinger - Ellison.
     

  • Trị viêm thực quản do hồi lưu.

Chống chi định:

  • Nhạy cảm với một trong các thành phần của thuốc.

  • Chống chỉ định cho trẻ em vì thiếu nghiên cứu.

Thận trọng:

  • Thận trọng khi sử dụng cho các bệnh nhân bị suy thận.
     

  • Phụ nữ có thai và cho con bú.
     

  • Trước khi sử dụng Famotidin nên loại trừ khả năng bị u ác tính.

Tác dụng phụ:

  • Thường gặp: nhức đầu, chóng mặt, táo bón hoặc tiêu chảy.

  • Thông báo ngay cho bác sĩ biết tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Liều dùng- Cách dùng:

  • Người lớn : uống 1 viên/ lần/ ngày vào buổi tối trước khi đi ngủ hoặc theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.

Thứ Ba, 26 tháng 4, 2022

SPASDIPYRIN


 SPASDIPYRIN C200VNA

NSX: Uphace
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Alverin 40mg
Mô tả:

Chỉ định :

  •  Ðiều trị triệu chứng các biểu hiện đau do rối loạn chức năng đường tiêu hóa và đường mật. 

  •  Ðiều trị các biểu hiện đau hay co thắt vùng tiết niệu - sinh dục (đau bụng kinh, đau khi sanh, đau quặn thận và đau đường niệu, dọa sẩy thai, sanh khó).

Liều lượng - cách dùng:

  • Dùng cho người lớn: uống thuốc với một ít nước, 1-3 viên/lần, 3 lần/ngày.

Chống chỉ định :

  • -Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 

  •  Trẻ em dưới 12 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú. 

  •  Tắc ruột hoặc liệt ruột. 

  •  Tắc ruột do phân. 

  •  Mất trương lực đại tràng.

Tác dụng phụ:

  •  Có thể gặp: Buồn nôn, đau đầu, chóng mặt, ngứa, phản ứng dị ứng