NSX: Pymepharco
Nhóm: TIÊU HÓA
Thành phần Drotaverine hydrochloride
Mô tả:
Chỉ định:
-
Co thắt dạ dày-ruột. Hội chứng ruột kích thích.
-
Cơn đau quặn mật, co thắt đường mật: sỏi túi mật, viêm túi mật, viêm đường mật.
-
Cơn đau quặn thận và co thắt đường niệu-sinh dục: sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang.
-
Co thắt tử cung: đau bụng kinh, doạ sẩy thai, co cứng tử cung.
-
Co thắt dạ dày-ruột do loét, táo bón co thắt.
Liều lượng - Cách dùng:
-
có thể dùng lúc đói hoặc no.
-
Người lớn : 3-6 viên/ngày, mỗi lần 1-2 viên.
-
Trẻ trên 6 tuổi : 2-5 viên/ngày, mỗi lần 1 viên.
-
Từ 1-6 tuổi : 2-3 viên/ngày, mỗi lần 1/2-1 viên.
Chống chỉ định:
-
Quá mẫn với bất kì thành phần của thuốc.
-
Trẻ em dưới 12 tuổi.
-
Suy gan nặng, suy thận nặng, blốc nhĩ thất độ II - III, suy tim nặng.
Tác dụng phụ:
-
Hiếm gặp: đau đầu, chóng mặt, buồn nôn, hồi hộp, mất ngủ, táo bón, hạ huyết áp.



