Thứ Ba, 26 tháng 4, 2022

ACIGMENTIN 1000


 ACIGMENTIN 1000 

NSX: Mipharco
Nhóm: KHÁNG SINH

 Thành phần Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat)...... 875 mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali)...... 125 mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới (viêm phổi, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm cấp tính nặng của phế quản mãn tính), da & mô mềm, thận & đường tiểu dưới.

Liều lượng - Cách dùng

  • Người lớn & trẻ > 12 tuổi trên 40 kg: Tính theo amoxycillin 500 - 625 mg x 3 lần/ngày hay 1000 mg x 2 lần/ngày. 

  • Tính theo amoxycillin: trẻ 2 - 12 tuổi: 30 - 60 mg/kg/ngày, trẻ < 2 tuổi: 30 - 40 mg/kg/ngày.

  •  Giảm liều khi suy gan & suy thận.

Chống chỉ định:

  • Dị ứng với penicillin.

  • Dị ứng chéo với cephalosporin.

  • Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng hoặc leukemia dòng lympho.

Tương tác thuốc:

  • Allopurinol. Probenecid.

  • Thuốc chống đông.

  • Thuốc uống ngừa thai là hormon.

Tác dụng phụ:

  • Rối loạn tiêu hóa thoáng qua, viêm đại tràng giả mạc.

  • Ngứa, mề đay, sốt & đau khớp, phù thần kinh-mạch, phản vệ, phản ứng da nặng.

  • Thay đổi huyết học & đông máu.

  • Viêm gan thoáng qua & vàng da tắc mật (hiếm).

Chú ý đề phòng:

  • Cơ địa dị ứng, hen phế quản, mề đay hoặc viêm mũi dị ứng.