Thứ Bảy, 7 tháng 5, 2022

BIVIFLU 500MG C500VN


 BIVIFLU 500MG C500VN

NSX: BRV Healthcar
Nhóm: GIẢM ĐAU - HẠ SỐT

 Thành phần Hoạt chất: Paracetamol 500mg, Loratadin 5mg, Dextromethorphan hydrobromid 15mg. Tá dược gồm: Natri starch glycolat, Tinh bột ngô, Povidon, Natri Iauryl sulfat, Silic dioxyd dạng keo khan, Talc, Magnesi stearat, Opadry xanh, Nước tinh khiết vừa đủ 1 viên nén dài bao phim.
Mô tả:

Chỉ định:

Điều trị các triệu chứng cảm cúm như: sốt, ho, sổ mũi, ớn lạnh, đau đầu, đau nhức bắp thịt xương khớp, mẩn ngứa, viêm mũi do dị ứng thời tiết.

Liều dùng:

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1viên, 2 lần một ngày.

Trẻ em từ 6 -12 tuổi: Uống ½ viên, 2 lần một ngày.

Suy gan, suy thận: uống 1 viên một ngày hay uống cách ngày.

Chống chỉ định:

Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.

Rối loạn chức năng gan và thận nặng.

Bệnh nhân thiếu enzym Glucose-6-phosphat-dehydrogenase.

Người bệnh đang dùng thuốc IMAO.

Người có bệnh hen, suy hô hấp cấp, bệnh tim mạch nặng.

Trẻ em dưới 2 tuổi.

Tác dụng phụ:

Do paracetamol: Tác dụng thường rất nhẹ, đôi khi bị mẫn da, buồn nôn, nôn. Khi lạm dụng dài ngày có thể gây tăng độc tính trên thận, liều cao hại gan.

Do Loratadin: Đau đầu, chóng mặt, khô miệng, khô mũi, hiếm gặp tim đập nhanh, buồn nôn.

Do Dextromethorphan: Đau đầu, chóng mặt, hoa mắt, yếu cơ, ngủ gà, táo bón, buồn nôn, nôn, đau bụng.

Thông báo với bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

BIVIFLU H100VN


 BIVIFLU H100VN

NSX: BRV Healthcar
Nhóm: GIẢM ĐAU - HẠ SỐT

 Thành phần Hoạt chất: Paracetamol 500mg, Loratadin 5mg, Dextromethorphan hydrobromid 15mg. Tá dược gồm: Natri starch glycolat, Tinh bột ngô, Povidon, Natri Iauryl sulfat, Silic dioxyd dạng keo khan, Talc, Magnesi stearat, Opadry xanh, Nước tinh khiết vừa đủ 1 viên nén dài bao phim.
Mô tả:

Chỉ định:

Điều trị các triệu chứng cảm cúm như: sốt, ho, sổ mũi, ớn lạnh, đau đầu, đau nhức bắp thịt xương khớp, mẩn ngứa, viêm mũi do dị ứng thời tiết.

Liều dùng:

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1viên, 2 lần một ngày.

Trẻ em từ 6 -12 tuổi: Uống ½ viên, 2 lần một ngày.

Suy gan, suy thận: uống 1 viên một ngày hay uống cách ngày.

Chống chỉ định:

Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.

Rối loạn chức năng gan và thận nặng.

Bệnh nhân thiếu enzym Glucose-6-phosphat-dehydrogenase.

Người bệnh đang dùng thuốc IMAO.

Người có bệnh hen, suy hô hấp cấp, bệnh tim mạch nặng.

Trẻ em dưới 2 tuổi.

Tác dụng phụ:

Do paracetamol: Tác dụng thường rất nhẹ, đôi khi bị mẫn da, buồn nôn, nôn. Khi lạm dụng dài ngày có thể gây tăng độc tính trên

thận, liều cao hại gan.

Do Loratadin: Đau đầu, chóng mặt, khô miệng, khô mũi, hiếm gặp tim đập nhanh, buồn nôn.

Do Dextromethorphan: Đau đầu, chóng mặt, hoa mắt, yếu cơ, ngủ gà, táo bón, buồn nôn, nôn, đau bụng.

Thông báo với bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

ATALZAN C100V


 ATALZAN C100V

NSX: Bình Thuận
Nhóm: GIẢM ĐAU - HẠ SỐT

 Thành phần Paracetamol, Ibuprofen
Mô tả:

 

 

Chỉ định:

  •  Viêm bao khớp, viêm khớp, đau cơ, đau lưng, thấp khớp & chấn thương do thể thao. 

  •  Giảm đau & viêm trong nha khoa, sản khoa & chỉnh hình. 

  •  Giảm đau đầu, đau răng, thống kinh, đau do ung thư. 

  •  Giảm sốt.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Người lớn: 1 viên mỗi 4 - 6 giờ/ngày. Tối đa 8 viên/ngày.

Chống chỉ định:

  • Bệnh gan tiến triển, viêm gan siêu vi hoặc người nghiện rượu. Suy thận nặng. Polyp mũi, co thắt phế quản, phù mạch, phản vệ hoặc dị ứng do aspirin hoặc NSAID khác. Loét dạ dày tá tràng.

Tác dụng phụ:

  •  Loét dạ dày, viêm gan. 

  •  Hiếm: choáng váng, lo âu, kích ứng, suy tim sung huyết, suy thận, viêm bàng quang, đa niệu, viêm da dị ứng, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens Johnson, thiếu máu.

MEXCOLD PLUS


 MEXCOLD PLUS H100VN

NSX: Imexpharm
Nhóm: GIẢM ĐAU - HẠ SỐT

 Thành phần Paracetamol......500mg; Cafein......65mg; Tá dược......vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Chỉ định:

Điều trị các triệu chứng đau như: đau đầu, đau răng, đau lưng, đau nhức bắp thịt, đau bụng kinh, đau do thấp khớp, nhức mỏi cơ.

Hạ sốt từ nhẹ đến vừa.

Liều dùng – Cách dùng:

Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: uống 1 - 2 viên x 2 - 3 lần/ngày. Không uống quá 8 viên/ngày.

Không dùng thuốc có chứa paracetamol để tự điều trị giảm đau quá 10 ngày ở người lớn hoặc quá 5 ngày ở trẻ em, trừ khi do thầy thuốc hướng dẫn.

Không dùng paracetamol cho người lớn và trẻ em để tự điều trị sốt cao (trên 39,5 độ C), sốt kéo dài trên 3 ngày hoặc sốt tái phát, trừ khi do thầy thuốc chỉ định.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với paracetamol, cafein hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Người bệnh nhiều lần thiếu máu. - Bệnh tim, bệnh phổi, suy gan, suy thận.

Người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase.

Trẻ em dưới 12 tuổi.

Tác dụng phụ:

Paracetamol: Ban da và các phản ứng dị ứng khác thỉnh thoảng xảy ra, thường là ban đỏ hoặc mày đay, nhưng đôi khi nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc và thương tổn niêm mạc. Người bệnh mẫn cảm với salicylat hiếm mẫn cảm với paracetamol và những thuốc có liên quan. Trong một số ít trường hợp riêng lẻ, paracetamol gây giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu và giảm toàn thể huyết cầu. Ít gặp: ban da, buồn nôn, nôn, nhức đầu, mất ngủ, loạn tạo máu, thiếu máu, bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dài ngày. Hiếm gặp: phản ứng quá mẫn. Ngoài ra, paracetamol có thể gây các phản ứng phụ trên da nghiêm trọng dù tỉ lệ mắc phải không cao, như: hội chứng Stevens-Johnson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP).

Cafein: Các tác dụng không mong muốn thường gặp của cafein bao gồm: mất ngủ, căng thẳng, lo lắng, cáu gắt, nhức đầu, rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón). Các phản ứng phụ nghiêm trọng hiếm xảy ra như phát ban, ngứa hoặc sưng (đặc biệt là ở mặt, lưỡi, họng), chóng mặt, khó thở, đau thắt ngực

PARTAMOL 325 C200V


 PARTAMOL 325 C200V

NSX: Stellapharm
Nhóm: GIẢM ĐAU - HẠ SỐT

 Thành phần Paracetamol..........325mg; Tá dược........vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Chỉ định:

Dùng trong các cơn đau và sốt từ nhẹ đến vừa, đặc biệt đối với những bệnh nhân bị chống chỉ định hay không dung nạp salicylat. Thuốc có tác động tốt trên những cơn đau nhẹ không thuộc nguồn gốc nội tạng.

Liều dùng - Cách dùng:

Giảm đau hoặc hạ sốt cho người lớn và trẻ em trên 11 tuổi: 325 – 650 mg, 4 – 6 giờ một lần khi cần thiết, không quá 4g một ngày; liều lớn hơn (ví dụ 1 g/lần) có thể dùng để giảm đau ở một số người bệnh.

Không tự ý dùng paracetamol để giảm đau quá 10 ngày đối với người lớn và 5 ngày đối với trẻ em.

Không tự ý dùng paracetamol để hạ sốt trong những trường hợp sốt quá cao (trên 39,5 độ C), sốt kéo dài hơn 3 ngày hoặc sốt tái phát.

Chống chỉ định:

Bệnh nhân bị thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan.

Bệnh nhân nghiện rượu.

Bệnh nhân quá mẫn với paracetamol hoặc các thành phần khác của thuốc.

Bệnh nhân thiếu hụt men glucose – 6 – phosphat dehydrogenase.

Tác dụng phụ:

Ít gặp: Ban. Buồn nôn, nôn. Loạn tạo máu (giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu), thiếu máu. Bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dài ngày.

RHUMENOL FLU 500


 RHUMENOL FLU 500 H25VI4V

NSX: Medipharco
Nhóm: GIẢM ĐAU - HẠ SỐT

 Thành phần Acetaminophen....................500mg Dextromethorphan hydrobromid.....15mg Loratadin........................5mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Rhumenol flu 500 được dùng trong điều trị các chứng đau (đau đầu, đau nhức bắp thịt, đau nhức xương khớp...) và sốt từ nhẹ đến vừa, ho do họng và phế quản bị kích thích khi cảm lạnh thông thường hoặc khi hít phải chất kích thích.

Liều dùng:

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 viên/lần, ngày 2 lần.

  • Trẻ em 6-12 tuổi: uống 1/2 viên/lần, ngày 2 lần.

  • Hoặc uống theo hướng dẫn của thầy thuốc.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan. Người bệnh thiếu hụt glucose - 6 - phosphat dehydro - genase. Người bệnh đang điều trị các thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO). Trẻ em dưới 6 tuổi.

Tác dụng phụ:

  • Thường gặp: Thường là ban đỏ hoặc mày đay, nhưng đôi khi nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc và thương tổn niêm mạc. Đau đầu, khô miệng, mệt mỏi, chóng mặt, nhịp tim nhanh, buồn nôn.

  • Ít gặp: Loạn tạo máu (giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu), thiếu máu. Bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dài ngày. Khô mũi và hắt hơi.

  • Hiếm gặp: Phản ứng quá mẫn, trầm cảm. Tim đập nhanh, loạn nhịp nhanh trên thất, đánh trống ngực. Chức năng gan bất bình thường, kinh nguyệt không đều, và choáng phản vệ. Hành vi kỳ quặc do ngộ độc, ức chế hệ thần kinh trung ương và suy hô hấp có thể xảy ra khi dùng liều quá cao.

  • Hội chứng Steven-Johnson (SJS), hội chứng da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP) có thể xảy ra khi dùng Acetaminophen mặc dù tỷ lệ mắc phải là không cao.

  • Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

ALAXAN H100V


ALAXAN H100V

NSX: United

Nhóm: GIẢM ĐAU - HẠ SỐT

 Thành phần Paracetamol……………………… 325mg. Ibuprofen………………………… 200mg.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Giảm các cơn đau cơ xương nhẹ đến trung bình như đau cổ, đau vai, đau lưng, căng cơ bắp tay hoặc bắp chân, cứng cơ cổ, viêm khớp, thấp khớp, viêm bao hoạt dịch, bong gân, viêm gân.
  • Giảm nhức đầu, đau bụng kinh, nhức răng, đau sau nhổ răng và tiểu phẫu.

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân quá mẫn với Paracetamol, ibuprofen hay bất kỳ thành phần nào trong tá dược.

Paracetamol:
 

  • Bệnh nhân nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận, gan.
  • Bệnh nhân thiếu hụt Glucose – 6 – Phosphate Dehydro – Genase.

Ibuprofen:

 

  • Bệnh nhân có tiền căn quá mẫn (co thắt phế quản, hen, phù mạch, viêm mũi, nổi mề đay) liên quan với Acetylsalicylic acid hay các NSAID khác.
  • Loét dạ dày tá tràng tiến triển.
  • Tiền căn loét/thủng dạ dày tá tràng hay loét tái phát liên quan NSAID.

Tác dụng phụ:

  • Ibuprofen + paracetamol ít có tác dụng phụ khi được dùng với liều và thời gian đề nghị.
  • Ibuprofen:

 Cách dùng:

  • Không dùng lâu hơn 10 ngày nếu không có hướng dẫn của bác sĩ.
     
  • Người lớn: uống 1 viên mỗi 6 giờ khi cần, hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ.
     
  • Không dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi.
     
  • Người cao tuổi: dùng liều thấp nhất trong thời gian ngắn nhất có thể. Nên theo dõi thường xuyên tác dụng phụ của thuốc.
     
  • Bệnh nhân suy giảm chức năng gan và thận: tác dụng không mong muốn sẽ được giảm thiểu tối đa khi sử dụng liều thấp nhất có tác dụng.

 

TYDOL 500MG


 TYDOL 500MG H10VI10V

NSX: Opv
Nhóm: GIẢM ĐAU - HẠ SỐT

 Thành phần Acetaminophen
Mô tả:

Chỉ định:

  • Giảm đau nhanh các triệu chứng sốt, đau nhức và khó chịu như nhức đầu, đau tai, đau răng, đau nhức do cảm cúm.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 500 - 1000 mg mỗi 4 - 6 giờ khi cần thiết nhưng không được quá 4 g/ngày.

  • Trẻ em từ 6 - 12 tuổi: 250 - 500 mg mỗi 4 - 6 giờ khi cần thiết, tối đa 4 lần/ngày.

  • Không được tự ý dùng paracetamol để giảm đau quá 10 ngày đối với người lớn và 5 ngày đối với trẻ em.

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan. 

  • Bệnh nhân nghiện rượu. 

  • Bệnh nhân quá mẫn với paracetamol. 

  • Bệnh nhân thiếu hụt men glucose - 6 - phosphat dehydrogenase.

Tác dụng phụ:

  • Ban da và những phản ứng dị ứng khác thỉnh thoảng xảy ra. Thường là ban đỏ hoặc mày đay, nhưng đôi khi nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc và tổn thương niêm mạc. 

COTRIM 800/160MG


 COTRIM 800/160MG H100VN

NSX: Imexpharm
Nhóm: KHÁNG SINH

 Thành phần Sulfamethoxazol ..........800 mg Trimethoprim .............160 mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Điều trị phổ rộng các trường hợp nhiễm trùng vi khuẩn Gram (-), Gram (+), đặc biệt đối với nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp không biến chứng và bệnh nhân bị viêm phổi do Pneumocystis carinii.

  • Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với sulfamethoxazole và trimethoprim

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.

  • Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp.

  • Đợt cấp viêm phế quản mạn.

  • Viêm xoang má cấp ở người lớn.

  • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn.

Liều lượng - Cách dùng

  • Liều cho người lớn:
  1. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: điều trị trong 10 ngày: Uống mỗi lần 1-2 viên 480mg, ngày 2 lần.
  2. Nhiễm khuẩn đường hô hấp: điều trị trong 10 ngày: Uống mỗi lần 1-2 viên 480mg, ngày 2-3 lần.
  3. Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: lỵ trực khuẩn: điều trị trong 5 ngày. Uống mỗi lần 1-2 viên 480mg,  ngày  2  lần.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần của thuốc.

  • Thương tổn đáng kể nhu mô gan, suy thận nặng, phụ nữ có thai.

Tương tác thuốc:

  • Thuốc lợi tiểu nhóm thiazid, warfarin, phenytoin, methotrexate, pyrimethamin, thuốc hạ đường huyết, cyclosporin, indomethacin.

Tác dụng phụ:

  • Hiếm gặp: rối loạn tiêu hóa, viêm miệng, phản ứng ngoài da, ù tai, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens – Johnson, Lyell, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu.

Chú ý đề phòng:

  • Rối loạn huyết học.

  • Người già, phụ nữ cho con bú, thiếu G6PD, thiếu folat, suy thận.

Thứ Sáu, 6 tháng 5, 2022

LORATADINE 10MG C200VNA


 LORATADINE 10MG C200VNA

NSX: Thành Nam
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Loratadin 10 mg Tá dược: Cellulose vi tinh thể, Cellactose 80, Natri starch glycollat, Magnesi stearat, Aerosil.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Viêm mũi dị ứng.

  • Viêm kết mạc dị ứng.

  • Ngứa và mày đay liên quan đến histamin.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng:

  • Suy gan.
  • Khi dùng loratadin có nguy cơ sâu răngvà gây khô miệng

Thời kỳ mang thai:

  • Chỉ dùng khi thật sự cần thiết, với liều thấp và trong thời gian ngắn.

Thời kỳ cho con bú: 

  • Chỉ dùng loratadin với liều thấp và trong thời gian ngắn.

Tác dụng phụ: 

Thường gặp:

  • Ðau đầu.
  • Khô miệng.

Ít gặp: 

  • Chóng mặt.
  • Khô mũi và hắt hơi.
  • Viêm kết mạc.

Hiếm gặp:

  • Trầm cảm.
  • Tim đập nhanh, loạn nhịp nhanh trên thất, đánh trống ngực.
  • Buồn nôn.
  • Chức năng gan bất bình thường, kinh nguyệt không đều.
  • Ngoại ban, nổi mày đay, và choáng phản vệ.

Liều lượng và cách dùng:

Người lớn, người cao tuổi và trẻ em từ 12 tuổi trở lên:

Dùng một viên nén 10 mg loratadin một lần/ngày 

Trẻ em: 2 - 12 tuổi:

Trọng lượng cơ thể > 30 kg: 10 ml (1 mg/ml) siro loratadin, một lần hàng ngày

Trọng lượng cơ thể < 30 kg: 5 ml (1 mg/ml) siro loratadin, một lần hàng ngày. 

CLORPHERAMIN 4MG H10VI20V


 CLORPHERAMIN 4MG H10VI20V

NSX: F.T.Pharma
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Clorpheniramin maleat........ 4 mg Tá dược vừa đủ 1 viên
Mô tả:

Chỉ định:

  • Trị sổ mũi, hắt hơi, ngứa mũi, ngứa cổ họng, ngứa do các trường hợp dị ứng khác ở đường hô hấp trên.

Cách dùng- Liều dùng:

  • Theo hướng dẫn của thầy thuốc.

  • Liều thông thường:

    • Người lớn: uống 1 viên/lần, ngày 3 - 4 lần.

    • Trẻ em 6 - 12 tuổi: uống ½ viên/lần, ngày 3 - 4 lần.

    • Trẻ em dưới 6 tuổi hỏi ý kiến thầy thuốc.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với Clorpheniramin hoặc bất cứ thành phần nào của chế phẩm.

  • Người bệnh đang cơn hen cấp.

  • Người bệnh có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt.

  • Glôcôm góc hẹp.

  • Phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu tháng.

  • Người bệnh dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO) trong vòng 14 ngày, tính đến thời điểm điều trị bằng clorpheniramin vì tính chất chống tiết acetylcholin của clorpheniramin bị tăng lên bởi các chất ức chế MAO.

Tác dụng không mong muốn:

  • Tác dụng an thần rất khác nhau từ ngủ gà nhẹ đến ngủ sâu, khô miệng, chóng mặt và gây kích thích xảy ra khi điều trị ngắt quãng. Tuy nhiên, hầu hết người bệnh chịu đựng được các phản ứng phụ khi điều trị liên tục, đặc biệt nếu tăng liều từ từ.

Thận trọng:

  • Thận trọng ở người phì đại tuyến tiền liệt, tắc đường niệu, tắc môn vị tá tràng và người bệnh nhược cơ, người bị bệnh tắc nghẽn phổi, người cao tuổi hay ở trẻ em nhỏ.

  • Không nên dùng cùng lúc với rượu và các thuốc an thần khác.

  • Thuốc có thể gây ngủ gà, chóng mặt, hoa mắt, nhìn mờ và suy giảm tâm thần vận động trong một số người bệnh và có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng lái xe hoặc vận hành máy móc.

  • Tránh dùng cho người bệnh bị tăng nhãn áp như bị glôcôm.

 

LORATADINE 10MG H100VNA


 LORATADINE 10MG H100VNA

NSX: Thành Nam
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Loratadin 10 mg Tá dược: Cellulose vi tinh thể, Cellactose 80, Natri starch glycollat, Magnesi stearat, Aerosil.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Viêm mũi dị ứng.

  • Viêm kết mạc dị ứng.

  • Ngứa và mày đay liên quan đến histamin.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng:

  • Suy gan.
  • Khi dùng loratadin có nguy cơ sâu răngvà gây khô miệng

Thời kỳ mang thai:

  • Chỉ dùng khi thật sự cần thiết, với liều thấp và trong thời gian ngắn.

Thời kỳ cho con bú: 

  • Chỉ dùng loratadin với liều thấp và trong thời gian ngắn.

Tác dụng phụ: 

Thường gặp:

  • Ðau đầu.
  • Khô miệng.

Ít gặp: 

  • Chóng mặt.
  • Khô mũi và hắt hơi.
  • Viêm kết mạc.

Hiếm gặp:

  • Trầm cảm.
  • Tim đập nhanh, loạn nhịp nhanh trên thất, đánh trống ngực.
  • Buồn nôn.
  • Chức năng gan bất bình thường, kinh nguyệt không đều.
  • Ngoại ban, nổi mày đay, và choáng phản vệ.

Liều lượng và cách dùng:

Người lớn, người cao tuổi và trẻ em từ 12 tuổi trở lên:

Dùng một viên nén 10 mg loratadin một lần/ngày 

Trẻ em: 2 - 12 tuổi:

Trọng lượng cơ thể > 30 kg: 10 ml (1 mg/ml) siro loratadin, một lần hàng ngày

Trọng lượng cơ thể < 30 kg: 5 ml (1 mg/ml) siro loratadin, một lần hàng ngày.

LORATADIN 10MG


 LORATADIN 10MG H20VN

NSX: Imexpharm
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Loratadine...............10mg
Mô tả:

Chỉ định:

 

Liều lượng - Cách dùng:

  • Dùng uống: 

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/ngày. 

  • Trẻ 6-12 tuổi: >= 30 kg: 1 viên x 1 lần/ngày; < 30 kg: 1/2 viên x 1 lần/ngày. 

  • Người suy gan hoặc suy thận: 1/2 viên/ngày hoặc 1 viên/lần, mỗi 2 ngày.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần thuốc.

  • Trẻ < 6 tuổi.

Tương tác thuốc:

  • Cimetidine, erythromycin, ketoconazole, quinidine, fluconazole, fluoxetine làm tăng nồng độ loratadine trong máu.

Tác dụng phụ:

  • Mệt mỏi, buồn nôn, đau đầu, mạch nhanh, ngất, rối loạn tiêu hoá & tăng cảm giác thèm ăn.