Thứ Ba, 3 tháng 5, 2022

YELIGHT XANH H30V


 YELIGHT XANH H30V

NSX: DHG Pharma
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Beta-caroten......1,5 mg; Vitamin D3......100 IU; Lutein......1,5 mg; Vitamin E......10 IU; Zeaxanthin......0,3 mg; Đồng......0,75 mg; Vitamin B1......1,4 mg; Magnesi......25 mg; Vitamin B2......1,6 mg; Mangan......0,75 mg; Vitamin B5......6 mg; Selen......10 mcg; Vitamin B6......2 mg; Kẽm......3 mg; Vitamin PP......18 mg; Dicalci hydrogenphosphat......330 mg; Avicel, PVP K30, ludipress, sodium starch glycolat, magnesi stearat, sepifilm, HPMC, PEG 6000, titan dioxyd, talc, màu thực phẩm (oxyd sắt đỏ, oxyd sắt vàng, màu nhũ bạc).
Mô tả:

Công dụng:

Cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho đôi mắt, giúp mắt khỏe mạnh. Hỗ trợ ngăn ngừa lão hóa mắt: đục thủy tinh thể, tăng nhãn áp, thoái hóa hoàng điểm, thoái hóa võng mạc.

Đối tượng sử dụng:

Người có dấu hiệu nhức mắt, mỏi mắt, mờ mắt do mắt làm việc nhiều, thiếu dinh dưỡng cho mắt. Người đọc sách, xem ti vi, làm việc thường xuyên trên máy vi tính.

Cách dùng:

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1 viên x 1 - 2 lần/ ngày.

Uống sau bữa ăn. 

CỐM THỎ


 CỐM THỎ B10CON

NSX: Hà Minh
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Rau má................................500mg Vitamin b1............................10mg Vitamin b2............................2.5mg Vitamin b6........................... 4mg Vitamin PP........................... 25mg Canxi................................ 50mg
Mô tả:

Công dụng

  • Cốm thỏ cho bé giúp bổ sung canxi, các vitamin thiết yếu cho cơ thể.

  • Giúp trẻ ăn ngon, ngủ ngon hơn.

Cách dùng

  • Uống 2 - 4 lần/ngày.

  • Mỗi lần uống sử dụng 1 thìa cà phê tương đương với 2 - 3g cốm.

  •  

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp.

 

 

Lưu ý: Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

RUTIN C


 RUTIN C H100VN

NSX: DAKTIN
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Rutin 4.8mg Vitamin C 25mg Phụ liệu vừa đủ 1 viên
Mô tả:

Chỉ định:

  • Phòng và điều trị thiếu vitamin C

  • Các chứng chảy máu do thiếu vitamin C, xơ cứng, tăng huyết áp, ban xuất huyết, chứng giãn tim mạch.

  • Tăng sức đề kháng ở cơ thể cho những người mắc bệnh nhiễm khuẩn, cảm cúm , mệt mỏi, nhiễm độc.

  • Thiếu máu do thiếu sắt.

  • Phối hợp với các thuốc chống dị ứng.

Cách dùng - Liều dùng: 

  • Đối với người lớn, bạn có thể uống  2-3 viên/lần/ngày và đối với trẻ em có thể uống 2 viên/ lần/ ngày. Mỗi ngày nên uống từ 2-3 lần. 

Chống chỉ định:

  • Không dùng cho người bị thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase.

  • Không dùng thuốc cho những người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và loạn chuyển hoá oxalat , bị bệnh thalassemia .

  • Không được dùng cho trường hợp nghẽn mạch và máu có độ đông cao.

  • Không dùng cho bệnh nhân quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ:

  • Tăng Oxalat niệu

  • Buồn nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng,

  • Mệt mỏi, mặt đỏ bừng, nhức đầu,

  • Mất ngủ,

  • Nếu dùng liều 1g Vitamin C hàng ngày có thể xảy ra tình trạng tiêu chảy.

  • Một số trường hợp xảy ra rối loạn tiêu hóa và rối loạn thần kinh thực vật nhẹ, không cần phải ngưng điều trị.

Thận trọng:

  • Trong quá trình sử dụng thuốc cần phải chú ý nếu gặp bất kỳ biểu hiện bất thường nào trong cơ thể bạn nên ngừng uống thuốc và đến gặp bác sĩ để được tư vấn và điều trị kịp thời.

  • Một số trường hợp uống thuốc quá liều có thể xảy ra tình trạng bị viêm dạ dày, buồn nôn, tiêu chảy,..cần phải đưa đến bác sĩ điều trị ngay.

  • Đối với phụ nữ mang thai và cho con bú cần phải hết sức thận trọng khi sử dụng thuốc. Nghiêm cấm việc tự ý dùng thuốc, nếu trong trường hợp bắt buộc phải uống thuốc theo quy định của bác sĩ.

  • Khi sử dụng đồng thời 200mg vitamin C cùng với 30mg nguyên tố sắt sẽ làm tăng hấp thu sắt qua đường dạ dày - ruột nhưng đối với đa số người bệnh đều có khả năng hấp thu sắt mà không cần phải sử dụng thêm vitamin C.

  • Việc sử dụng đồng thời vitamin C và fluphenazin có thể dẫn đến giảm nồng độ fluphenazin huyết tương.

  • Dùng đồng thời vitamin C với as-pirin sẽ làm tăng sự bài tiết vitamin C và làm giảm sự bài tiết thuốc as-pirin trong nước tiểu. Bên cạnh đó việc axit hóa c của nước tiểu sau khi sử dụng vitamin C có thể làm thay đổi sự bài tiết của các thuốc khác.

  • Khi uống vitamin C liều cao có thể phá hủy vitamin B12 vì vậy bạn nên uống 2 thuốc này cách nhau khoảng 1 giờ.

  • Khi uống vitamin C sẽ làm tăng sự giả tạo glucose nếu định lượng bằng thuốc thử đồng sulfat và sẽ giảm giả tạo lượng glucose khi định lượng bằng phương pháp  glucose oxydase.

  • Thuốc tiêm vitamin C tương kỵ về mặt vật lý với thuốc tiêm penicilin G kali.

ADRENOXYL 10MG


 ADRENOXYL 10MG H64V

NSX: Sanofi
Nhóm: THUỐC KHÁC

 Thành phần Carbazochrom 10mg
Mô tả:

 

 

Liều dùng:

- Người lớn: 1 - 3 viên/ngày, nên uống trước các bữa ăn một giờ.

- Trẻ em từ 30 tháng đến 15 tuổi: 1 - 2 viên/ngày, nên uống trước các bữa ăn.

- Nhũ nhi: ½ - 1 viên/ngày.

- Phòng ngừa trong phẫu thuật: uống vào ngày trước và ½ giờ trước khi mổ.

Lưu ý khi sử dụng:

Để xa tầm tay trẻ em.

Nếu các triệu chứng vẫn còn dai dẳng, hỏi ý kiến bác sĩ.

Bảo quản:

Nơi khô nhiệt độ không quá 30°C. 

TRANSAMIN 500MG


 TRANSAMIN 500MG VI10V

NSX: Japan
Nhóm: THUỐC KHÁC

 Thành phần Tranexamic acid
Mô tả:

Chỉ Định:

  • Chảy máu bất thường trong & sau phẫu thuật, trong sản phụ khoa, tiết niệu; bệnh xuất huyết.

  • Rong kinh, chảy máu trong bệnh lý tiền liệt tuyến, tan huyết do lao phổi, chảy máu thận, chảy máu cam.

Liều lượng và cách dùng:

  • Người lớn: Liều hàng ngày 250 - 4000 mg, chia làm 3 - 4 lần.

  • Liều thông thườngUống 2 viên/lần, 2-3 lần/ngày.

  • Đái ra máu: Uống 4 viên/lần, 2-3 lần/ngày cho đến khi không còn đái ra máu nữa.

  • Chảy máu mũi nặng: Uống 4 viên/lần, 3 lần/ngày trong vòng 4-10 ngày

  • Rong kinh: Uống 4 viên/lần, 2-3 lần/ngày trong 3-4 ngày.

Chống Chỉ Định:

  • Quá mẫn với acid tranexamic.

  • Có tiền sử mắc bệnh huyết khối.

  • Trường hợp phấu thuật hệ thần kinh trung ương, chảy máu hệ thần kinh trung ương và chảy máu dưới màng nhện hoặc trường hợp chảy máu não khác

Tác Dụng Phụ:

  • Thường gặp: Chóng mặt, rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, ỉa chảy.

  • Hiếm gặp: Thay đổi nhận thức màu của mắt.

HASANFLON 500


 HASANFLON 500 H30VBF

NSX: Hasan
Nhóm: THUỐC KHÁC

 Thành phần Hoạt chất: Phân đoạn flavonoid tinh khiết dạng vi hạt tương ứng: Diosmin 450mg. Hesperidin 50mg; Tá dược: Avicel M101, HPMC 615, Prejel Pa5, Natri starch glycolat, Talc, Magnesistearat, HPMC 606, PEG 6000, Titan dioxyd, sắt oxyd đỏ, sắt oxyd vàng, Natri lauryl sulphat.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Điều trị các dấu hiệu và triệu chứng của suy tĩnh mạch mạn tính vô căn hay thực thể với các triệu chứng biểu hiện ở chi dưới như nặng chân, đau chân, bứt rứt, phù, co cứng cơ ban đêm...

  • Điều trị các triệu chứng của cơn trĩ cấp và bệnh trĩ mạn.

Liều dùng:

  • Dùng đường uống. Nên uống vào cuối các bữa ăn.

  • Suy tĩnh mạch: 2 viên/ngày, chia làm 2 lần, uống vào buổi trưa và buổi tối.

  • Cơn trĩ cấp: 6 viên/ngày trong 4 ngày đầu, sau đó 4 viên/ngày trong 3 ngày tiếp theo, duy trì: 2 viên/ngày.

  • Bệnh trĩ mạn: 2 viên/ngày.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với Diosmin, Hesperidin hay bất cứ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ:

  • Một số trường hợp gặp rối loạn tiêu hóa và rối loạn thần kinh thực vật nhẹ, không cần ngưng điều trị.

DIOSMIN 500


 DIOSMIN 500 H60VN

NSX: Stellapharm
Nhóm: THUỐC KHÁC

 Thành phần Hoạt chất: Diosmin 450mg. Hesperidin 50mg. Tá dược:Gelatin, Magnesi stearat, Microcrystallin cenllulose (comprecel M102), tinh bột Natri glycotat, Talc, Glycerol, Macrogol 6000, Hypromellose 6cps, Natri lauryl suflat, Titan dioxyd, oxyd sắt đỏ, Oxy sắt vàng.
Mô tả:

Chỉ định:

Điều trị những triệu chứng liên quan đến suy tĩnh mạch-mạch bạch huyết (nặng chân vào buổi sáng (do mạch máu), đau chân).

Điều trị triệu chứng liên quan đến cơn trĩ cấp.

Liều dùng:

Suy tĩnh mạch: 2 viên/ngày, một viên buổi trưa và một viên buổi tối.

Trĩ cấp: 4 ngày đầu: 6 viên/ngày, 3 ngày tiếp theo: 4 viên/ngày.

Cách dùng:

Diosmin 500 được dùng bằng đường uống trong bữa ăn.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

 

Phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác dụng phụ:

Rối loạn tiêu hóa và rối loạn thần kinh thực vật nhẹ.

THUỐC KHÁC


 



DAFLON 500MG


 DAFLON 500MG H4VI15V

NSX: Servier
Nhóm: THUỐC KHÁC

 Thành phần Diosmin.................450mg Hesperidin..............50mg
Mô tả:

 Chỉ định:

  • Trợ tĩnh mạch (tăng trương lực tĩnh mạch) và bảo vệ mạch (tăng sức đề kháng của các mạc máu nhỏ) các triệu chứng có liên quan đến suy tuần hoàn tĩnh mạch bạch huyết (nặng chân, đau, chân khó chịu vào buổi sáng sớm). Điều trị các dấu hiệu chức năng có liên quan đến cơn đau trĩ cấp.

Liều dùng và cách dùng:

  • Uống vào thời gian bữa ăn.

  • Suy tĩnh mạch: 2 viên mỗi ngày (trưa và tối).

  • Trĩ cấp: 4 ngày đầy mỗi ngày 6 viên, sau đó mỗi ngày 4 viên trong 3 ngày tiếp theo.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng:

  • Cơn đau trĩ cấp: Cần phân biệt với các bệnh hậu môn vì thuốc không thể thay thế được các trị liệu chuyên biệt cho các bệnh hậu môn khác. Phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú.

Bảo quản: 

  • Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C.

KẸO CON VỊT


 KẸO CON VỊT B4CON

NSX: Domesco
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Vitamin C 20mg Phụ liệu: acid citric, đường trắng, lactose, Povidon K90, màu Erythrosin lake E127, màu sunset yellow lake E110, bột mùi cma, bột mùi dâu, talc, magnesi stearat.
Mô tả:

Công dụng:

  • Giúp phòng ngừa và cải thiện các triệu chứng do thiếu vitamin C.

  • Nâng cao sức đề kháng cho cơ thể.

Liều dùng và cách dùng:

  • Ngậm cho tan từ từ trong miệng.

  • Trẻ em 3 - 9 tuổi: 4 - 8 viên/ngày.

  • Người lớn và trẻ em lớn hơn 9 tuổi: 10 - 15 viên/ngày.

ORESOL


 ORESOL - 3B H40G4,1GR

NSX: Á CHÂU
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Glucose khan...............2,7g; Natri citrat...............0,58g; Natri clorua...............0,57g; Kali clorua.............0,3g; Vitamin B6...............1,5mg; Vitamin B1...............1,2mg; Vitamin B2...............1,2mg; Phụ liệu...............vừa đủ 1 gói.
Mô tả:

Công dụng:

Bù nước và điện giải, hỗ trợ bổ sung năng lượng, giúp cơ thể nhanh hồi phục trong các trường hợp mất nước và điện giải do: tiêu chảy, sốt cao, nôn mửa, hay khi hoạt động thể lực.

Đối tượng sử dụng:

Người bị mất nước do tiêu chảy, sốt cao, nôn mửa, mất nước trong các trường hợp lao động nặng (chơi thể thao, luyện tập nặng nhọc, vận động viên, những người làm việc trong môi trường nắng nóng,...).

Cách dùng - Liều dùng:

Pha 1 gói trong 200ml nước đun sôi để nguội.

Dự phòng mất nước do tiêu chảy: liều trung bình 10ml/kg thể trọng sau mỗi lần đi phân lỏng. 

Bủ mất nước từ nhẹ đến vừa trong trường hợp tiêu chảy: liều trung bình 75 ml/kg thể trọng trong 4 giờ đầu. Sau 4 giờ, đánh giá lại tình trạng. Nếu không còn dấu hiệu mất nước chuyển sang liều phòng ngừa. Nếu vẫn còn dấu hiệu mất nước lặp lại liều trên. Nếu xuất hiện các dấu hiệu mất nước nặng, chuyển bệnh nhân đến bệnh viện ngay.

Phòng ngừa mất nước trong các trường hợp khác (không do tiêu chảy): uống dung dịch Oresol từng ngụm theo khả năng.

Lưu ý: Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

POLYGYNAX


 POLYGYNAX(OV) H2VI6V

NSX: France
Nhóm: NỘI TIẾT TỐ - PHỤ KHOA - 

 Thành phần Mỗi viên chứa: Neomycin sulfat 35000IU; Polymyxin B sulfat 35000IU; Nystatin 100000IU
Mô tả:

Chỉ định:

  • Huyết trắng do nhiễm nấm Candida âm đạo, viêm âm đạo nhiễm khuẩn không đặc hiệu, viêm âm hộ.

Liều lượng - Cách dùng

  • Người lớn: đặt 1 viên vào sâu trong âm đạo mỗi tối, dùng trong 6 ngày. 
  • Nhiễm khuẩn mãn tính hay trầm trọng đặt 1 - 2 viên/ngày x 6 - 12 ngày vào buổi sáng & buổi tối. Không nên ngưng trị liệu dù đang trong thời kỳ kinh nguyệt.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần thuốc.

Tương tác thuốc:

  • Có thể làm giảm độ bền của bao cao su.


PHYTOGYNO


 PHYTOGYNO (VÒI) C250ML

NSX: OPODIS
Nhóm: NỘI TIẾT TỐ - PHỤ KHOA - NAM KHOA

 Thành phần Alpha – Terpineol thiên nhiên 0.75g (chiết xuất tinh khiết từ tinh dầu tràm) Tá dược và hương liệu vừa đủ 250ml
Mô tả:

Công Dụng

PHYTOGYNO dùng để phòng ngừa và điều trị các bệnh viên nhiễm đường sinh dục, khử mùi hôi giúp vùng kín luôn sạch sẽ. PHYTOGYNO được chỉ định cho các trường hợp:

  • Dùng để vệ sinh hằng ngày, đặc biệt là trong những ngày hành kinh, phụ nữ trong thời kỳ thai sản.

  • Phòng ngừa và điều trị các bệnh viêm nhiễm phụ khoa: viêm âm đạo, âm hộ, khí hư, huyết trắng, nấm Candida.

  • Điều trị ngứa và khử mùi hôi vùng kín do vi nấm, vi khuẩn.

  • Vệ sinh vùng sinh dục cho nam, nữ trước và sau khi quan hệ tình dục.

  • Nam giới bị viêm ngứa vùng sinh dục.

Hướng Dẫn Sử Dụng

  • Thấm ướt vùng kín hoặc vùng da bị viêm nhiễm, cho khoảng 2 – 3ml dung dịch PHYTOGYNO vào lòng bàn tay, nhẹ nhàng xoa đều khoảng 1 phút, sau đó rửa lại bằng nước sạch nhiều lần.
  • Có thể dùng 3 – 4 lần trong ngày