Thứ Ba, 3 tháng 5, 2022

PHỤ KHOA


 






GYNOFAR


 GYNOFAR TH40C250ML

NSX: Pharmedic
Nhóm: NỘI TIẾT TỐ - PHỤ KHOA - NAM KHOA

 Thành phần Đồng sulfat.......0,250g. Tá dược...........vừa đủ 100ml.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Trị ngứa âm hộ, viêm âm đạo, huyết trắng và sát trùng ngoài da như vết thương, mụn nhọt, rôm sảy.

Liều dùng và cách dùng:

  • Vệ sinh phụ nữ: Pha 1 muỗng canh thuốc (15 ml) vào 1 lít nước sạch để rửa.
     
  • Sát trùng ngoài da:
     
  • Vết thương, mụn, ngứa lở: Pha 1 muỗng cà phê thuốc (5 ml) với 4 muỗng nước sạch để rửa.
     
  • Rôm, sảy, da mặt nhờn: Pha 1 muỗng cà phê thuốc (5 ml) vào 1 ly nước sạch để rửa.
     
  • Lác, lang ben, nấm kẽ chân tay: Dùng nguyên chất bôi lên da.
     
  • Gàu: Dùng nguyên chất để gội đầu.

 Chống chỉ định:

  • Dị ứng với một trong các thành phần của thuốc.
     
  • Liên quan đến Menthol: trẻ em dưới 30 tháng tuổi không được dùng.

SÂM NHUNG BỔ THẬN TW2 C30V


 SÂM NHUNG BỔ THẬN TW2 C30V

NSX: QT USA
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Nhung hươu.....................................2,4mg Cam thảo.............................................5mg Nhâm sâm.........................................7,2mg Đảng sâm.........................................24mg Xuyên khung.....................................28mg Bạch linh............................................40mg Đương quy.........................................40mg Ba kích.............................................60mg Hoài sơn.............................................76mg Liên nhục..........................................88mg Cao đặc cá dược liệu......................300mg Tá dược vừa đủ 1 viên
Mô tả:

Công dụng của Sâm nhung bổ thận Tw2:

  • - Hỗ trợ dưỡng huyết tư âm,
  • - Bổ thận, cố tinh.
  • - Bổ thận tráng dương.

Cách Dùng- liều dùng Sâm nhung bổ thận Tw2:

  • Ngày uống 2 lần mỗi lần.
  • Trẻ em 10- 15 tuổi: uống 1 viên/ lần Người lớn:
  • - Liều dự phòng: 1- 2 vien/lần
  • - Liều điều trị: 2- 3 viên/ lần
  • - Liều duy trì: 1 viên/ lần Uống trước khi ăn 30 phút.
  • Mỗi đợt dùng từ 30- 45 ngày để đạt hiệu quả điều trị cao 

NAM KHOA


 






ROCKET 1H H6VNA


 ROCKET 1H H6VNA

NSX: Thái Dương
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Chiết xuất tảo đỏ 180mg; Chiết xuất Bạch tật lê 186,9mg; Chiết xuất Bá bệnh 121mg; Phụ liệu: Vừa đủ 1 viên nang cứng.
Mô tả:

Công Dụng:

  • Hỗ trợ bổ thận dương.
  • Hỗ trợ tăng cường sinh lực.
  • Hỗ trợ làm chậm quá trình mãn dục ở nam giới.
  • Hỗ trợ cải thiện các triệu chứng: Mệt mỏi, đau lưng, mỏi gối.

Đối Tượng:

  • Nam giới từ 18 tuổi trở lên sinh lý suy giảm, xuất tinh sớm, liệt dương, nam giới đang trong thời kỳ mãn dục.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Mỗi lần uống 1 viên. Nên uống trước khi đi ngủ khoảng 2-5 giờ

Lưu ý:

  • Không dùng cho phụ nữ và nam giới dưới 18 tuổi, người huyết áp cao, suy tim, bệnh ký về tim mạch, người trên 75 tuổi.
  • Không dùng quá liều hướng dẫn.
  • Không dùng khi uống rượu bia, đồ uống có gas, chất kích thích trong vòng 24 giờ.
  • Hiếm gặp một số trường hợp có thể xuất hiện các dấu hiệu: Nóng bừng mặt, ngạt mũi, đau đầu, cương cứng kéo dài, các dấu hiệu này sẽ tự hết sau đó.

Bảo Quản:

  • Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30oC, tránh ánh sáng trực tiếp

ROCKET + H45V


 ROCKET + H45V

NSX: Thái Dương
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Đảng sâm 400 mg, Thục địa 400 mg, Bạch truật 200mg, Can khương 80mg, chiết xuất Macca 30mg, Bá bệnh 30 mg, Bạch tật lê 30 mg, Sâm cau 30mg, Nấm ngọc cẩu 30 mg, Phụ liệu (natri benzoate, Talc, Mg stearate) vừa đủ 1 viên nang cứng.
Mô tả:

Công dụng:
  • Hỗ trợ bổ thận dương.
  • Hỗ trợ tăng cường sinh lực.
  • Hỗ trợ làm chậm quá trình mãn dục ở nam giới như: Người mệt mỏi, đau lưng, mỏi gối, rối loạn cương dương, xuất tinh sớm.

Đối tượng sử dụng: 

  • Nam giới có chức năng sinh lý suy giảm, xuất tinh sớm, rối loạn cương dương, nam giới đang trong thời kì mãn dục

Hướng dẫn sử dụng:

  • Uống vào buổi sáng, hoặc/và buổi tối trước khi đi ngủ. Ngày uống 1-2 lần, mỗi lần uống 2 viên.

Chú ý: 

  • Không dùng cho nam giới dưới 18 tuổi

BIO-ACIMIN GOLD


BIO-ACIMIN GOLD H30G4GR

NSX: Vigerpharm

Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Lactobacillus ≥ 108CFU Bacillus subtilis ≥ 108CFU Bacillus clausii ≥ 108CFU Saccharomyces boulardii ≥ 108CFU DHA 10% 5mg Coenzym Q10 5mg Beta Glucan 80% 10mg Immunepath-IP 10mg Vitamin B1 0,5mg Vitamin B2 0,5mg Vitamin B5 2mg Vitamin B6 0,5mg Acid folic 150 µg Vitamin D3 80UI Selen hữu cơ 10µg Kẽm 1mg Calci lactat 100mg Taurin 2mg L-Lysin HCl 40mg Tinh chất men bia 1,2g
Mô tả:

Công dụng:

  • Bổ sung vi khuẩn có ích, ức chế vi khuẩn có hại, giúp lập lại cân bằng hệ vi sinh đường ruột. Phòng và hỗ trợ giảm rối loạn tiêu hóa do loạn khuẩn đường ruột hoặc do dùng thuốc kháng sinh dài ngày.

  • Bổ sung vi chất và các acid amin thiết yếu cho cơ thể, kích thích ăn ngon, tăng cường hấp thu dưỡng chất.

  • Tăng cường hệ miễn dịch tự nhiên, nâng cao sức đề kháng. Hỗ trợ phát triển não bộ, tăng sự nhạy bén, nhận biết và tư duy nhanh.

Cách dùng:

Trẻ em:

  • Trẻ bị rối loạn tiêu hoá, đầy bụng, khó tiêu, tiêu chảy, táo bón, phân sống, loạn khuẩn đường ruột, do dùn g kháng sinh: Dùng 4 gói/ngày, cách 3-4 tiếng dùng 1 gói.
  • Trẻ suy dinh dưỡng, biếng ăn, kém hấp thu: Dùng 2-3 gói/ngày, trong vòng 30 phút sau ăn (dùng như nguồn bổ sung dinh dưỡng 2 gói/ngày).
  • Trẻ hay ốm yếu, sức đề kháng kém, trẻ trong giai đoạn phát triển trí não: Dùng 2-3 gói/ngày.
  • Dùng pha với sữa, nước hay thức ăn của trẻ (không dùng với nước sôi).

Người lớn:

  • Uống 3 - 4 gói/ngày, dùng trong các trường hợp đầy bụng, khó tiêu, táo bón, tiêu chảy, phân sống, loạn khuẩn đường ruột do dùng kháng sinh, uống nhiều bia rượu.
  • Mỗi đợt dùng 4 - 6 tuần, năm dùng 3 - 4 đợt.

 

 

Đối tượng sử dụng:

  • Những người rối loạn tiêu hoá do loạn khuẩn ruột, chức năng tiêu hoá suy giảm: Đầy bụng, khó tiêu, tiêu chảy, táo bón, phân sống.
  • Người dùng nhiều kháng sinh, rượu, thuốc kháng lao, ngộ độc thức ăn.
  • Trẻ em còi xương suy dinh dưỡng, biếng ăn, hay ốm vặt.
  • Người suy giảm hệ miễn dịch, sức đề kháng.

 

Chú ý: Sản phẩm không phải là thuốc không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. 

VƯƠNG BẢO


 VƯƠNG BẢO H20VN

NSX: Thái Minh
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Cao Náng hoa trắng 310 mg Cao Hải trung kim 175 mg Cao Tàu bay 125 mg Cao Sài hồ nam 100 mg
Mô tả:

Công dụng Vương Bảo:

  • Giúp hỗ trợ làm giảm kích thước và hạn chế sự phát triển của u phì đại tiền liệt tuyến
  • Giúp cải thiện các rối loạn tiểu tiện ở nam giới có u xơ tiền liệt tuyến

Đối tượng sử dụng của Vương Bảo:

  • Nam giới bị u xơ tiền liệt tuyến, hoặc sử dụng để hỗ trợ sau phẫu thuật
  • Nam giới ở tuổi trung và cao niên, có các triệu chứng rối loạn tiểu tiện như: tiểu đêm, tiểu buốt, tiểu rắt, tiểu không hết, tiểu nhiều lần, tia nước tiểu yếu…
  • Không dùng cho người có tác dụng không mong muốn hoặc mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.

Cách dùng:

  • Ngày uống 4 viên chia 2 lần, khi có kết quả tốt có thể giảm xuống 2 viên/ngày.
  • Nên sử dụng sản phẩm trước bữa ăn 30 phút hoặc sau khi ăn 1 giờ.
  • Nên sử dụng liên tục một đợt từ 3-6 tháng để có kết quả tốt nhất.

NORMOGASPAIN H2T10VN


 NORMOGASPAIN H2T10VN

NSX: NH Pharma
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Natri hydrocarbonat 170 mg Natri sulfat khan 285 mg Natri dihydrophosphat 195 mg Tá dược vừa đủ 1 viên (Natri carbonat, acid citric khan, povidon, natri benzoat)
Mô tả:

Chỉ định :

  • Giảm độ acid của dạ dày.

  • Dùng điều trị các cơn nóng rát, ợ chua, triệu chứng của loét đường tiêu hóa do thừa acid dịch vị.

Liều lượng & Cách dùng: 

  • Hoà tan 1 – 2 viên thuốc trong nửa ly nước.

  • Uống sau khi ăn hoặc lúc đau theo hướng dẫn của bác sĩ.

  • Không nên uống quá 6 lần trong ngày.

  • Nếu thuốc không đủ tác dụng phải đến khám bác sĩ.

Chống chỉ định :

  • Viêm loét đại tràng, trực tràng, bệnh Crohn, hội chứng tắc / bán tắc ruột, hội chứng đau bụng chưa rõ nguyên nhân.

  • Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng :

  • Tránh dùng lâu dài với liều cao hơn liều khuyến cáo ở người bệnh mở thông đại tràng.

  • Không dùng thuốc cho người bệnh có chức năng thận kém hoặc người bệnh đang thẩm tách.

  • Không dùng cho phụ nữ mang thai nếu không có chỉ định của Bác sĩ.

  • Khi sử dụng chế độ ăn kiêng, dùng ít hay không dùng muối Natri, cần chú ý mỗi viên NORMO-OPC có chứa 420mg Natri.

Tác dụng không mong muốn: 

  • Dùng quá nhiều natri hydrocacbonat có thể gây nhiễm kiềm chuyển hóa, phù.
  • Cần chú ý đặc biệt đến khả năng gây giảm Kali huyết và tăng Natri huyết.
  • Natri hydrocacbonat tác dụng có hại chủ yếu là ở đường tiêu hóa. Ðã thấy gây ỉa chảy nhẹ nhưng rất hiếm.

Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

  • Natri bicarbonat làm kiềm hóa nước tiểu, nên có thể làm giảm sự thải trừ quinidin, amphetamin, pseudoephedrin, các thuốc cường giao cảm khác; vì vậy làm tăng độc tính các thuốc này.

  • Natri bicarbonat có thể tương tác với lithi, làm tăng sự thải trừ lithi.

  • Tránh dùng natri bicarbonat với rượu.

  • Khi dùng phối hợp natri bicarbonat với sucralfat, cần chú ý là sucralfat có hiệu quả nhất trong môi trường acid. Do đó, hiệu quả sẽ giảm nếu dùng với thuốc chống acid.

  • Sự hấp thu của một số lớn các thuốc giảm đi hoặc chậm lại khi phối hợp với uống thuốc chống acid. Có thể kể một số thuốc sau: digoxin, các tetracyclin, ciprofloxacin, rifampicin, clopromazin, diflunisal, penicilamin, warfarin, quinidin và các thuốc kháng cholinergic.

PHARMATON ESSENTIAL C30VN


 PHARMATON ESSENTIAL C30VN

NSX: Germany
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Magnesi (dưới dạng Magnesi oxyd nặng DC)......56,25mg; Vitamin C (Ascorbic Acid)......80mg; Vitamin E (dưới dạng DL-alpha Tocopheryl acetat)......12mg; Vitamin B3 (Niacin) (dưới dạng Niacinamid)......17,5mg; Sắt (dưới dạng Sắt fumarat)......4,35mg; Kẽm (dưới dạng Kẽm oxyd)......10mg; Pantothenic acid (dưới dạng Canxi D-Pantothenat)......6,3mg; Mangan (dưới dạng Mangan sulfat monohydrat)......2mg; Vitamin A (từ Beta caroten)......2666,4 IU; Vitamin B6 (dưới dạng Pyridoxin hydroclorid)......2,8mg; Vitamin B1 (dưới dạng Thiamin mononitrat)......2,1mg; Đồng (dưới dạng Đồng sulfat).......1mg; Vitamin B2 (Riboflavin).......2,2mg; Vitamin B9 (Folic acid)......300µg; Selen (dưới dạng Natri selenit)......55µg; Biotin.......30µg; Vitamin D3 (Cholecalciferol)......5µg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin)......3µg; Phụ liệu......vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Đối tượng sử dụng:

Những người hoạt động tiêu tốn nhiều sức lực và trí lực đều cần tiếp thêm năng lượng để duy trì cơ thể khỏe mạnh, giảm mệt mỏi, căng thẳng và tăng cường sự tập trung, minh mẫn giải quyết công việc, bài vở. Điều này đặc biệt cần thiết trong các trường hợp:

Nhân viên văn phòng làm việc trong thời gian cao điểm.

Người lao động nặng.

Sinh viên trong giai đoạn thi cử.

Vận động viên trong thời gian luyện tập.

Người già sức khỏe kém.

Người cần phục hồi sức khỏe.

Công dụng:

Pharmaton Essential bổ sung vitamin và khoáng chất hỗ trợ giảm mệt mỏi, giúp tăng cường sức khoẻ, sức đề kháng cho cơ thể.

Hướng dẫn sử dụng:

Uống 1 viên mỗi ngày. Uống vào buổi sáng với một ly nước, thích hợp nhất là trong bữa sáng.

Lưu ý:

Không dùng quá liều khuyến cáo.

Không dùng sản phẩm để thay thế cho chế độ ăn đa dạng.

Chế độ ăn đa dạng, cân bằng và lối sống khỏe mạnh là quan trọng.

Không phù hợp sử dụng cho trẻ em.

Không sử dụng nếu dị ứng với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.

Chỉ sử dụng sản phẩm trong thời gian mang thai và cho con bú sau khi tham vấn bác sĩ.

Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

TIÊU KHIẾT THANH H30VN


 TIÊU KHIẾT THANH H30VN

NSX: IMC
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Cao Bán biên liên: 300mg Cao Rẻ Quạt: 120mg Cao Bồ Công Anh: 50mg Cao Sói rừng: 50mg
Mô tả:

Công dụng:

  • Thanh nhiệt
  • Giảm các triệu chứng như: Ho, Đau họng, Viêm thanh quản, mất tiếng

Liêu dùng:

  • Mỗi ngày nên uống 2 – 3 viên trong 1 lần
  • Nên dùng sản phẩm 2 lần/ngày.
  • Lưu ý, nên sử dụng liên tục sản phẩm một đợt từ 1 đến 3 tháng để có kết quả tốt nhất

USANTIBIOPHAR H10B10G


 USANTIBIOPHAR H10B10G

NSX: Mediphar Usa
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Mỗi gói 1g chứa Lactobacillus acidophilus (10CFU): 75mg Phụ liệu: tinh bột, talc, PVP K30, vừa đủ 1g
Mô tả:

Công dụng: 

Bổ sung vi khuẩn có ích, ức chế vi khuẩn có hại, tái lập cân bằng hệ vi sinh đường ruột, giúp làm giảm triệu chứng rối loạn tiêu hóa do loạn khuẩn đường ruột 

Đối tượng sử dụng: 

Dùng cho trẻ em và người lớn trong các trường hợp:

Rối loạn tiêu hóa với các triệu chứng như: chướng bụng, đầy hơi, táo bón, đi ngoài phân sống

Rối loạn cân bằng vi sinh do rượu, stress

Tiêu chảy do kháng sinh và hóa trị liệu 

Trẻ biếng ăn, suy dinh dưỡng, còi xương, kém hấp thu.

Cách dùng:

Ngày uống 2-4 gói/ngày.

Có thể uống trực tiếp hoặc pha với nước, sữa hoặc thức ăn, không dùng với nước sôi hoặc thức ăn nóng. 

Trẻ em dưới 24 tháng tuổi sử dụng sản phẩm này theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ

ENTERIC C100VN


 ENTERIC C100VN

NSX: Nadyphar
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Hỗn hợp Calci lactat và vi khuẩn lactic..........300mg Nhôm hydroxyd................................... 100mg Kaolin ..........................................50mg Tá dược vừa đủ ..................................1 viên nén
Mô tả:

Chỉ định:

  •  Hỗ trợ điều trị viêm ruột cấp tính và mãn tính.

  • Các biến chứng ở ruột do dùng thuốc kháng sinh (tiêu chảy, ói mửa, viêm lưỡi, viêm miệng ...).

Liều dùng:

  • Theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc, trung bình:

  • Người lớn: Uống mỗi lần 2 - 4 viên, ngày 2 lần.

  • Trẻ em trên 6 tuổi: Uống mỗi lần 1 - 2 viên, ngày 2 lần.

Chống chỉ định:

  • Trẻ nhỏ tuổi vì có nguy cơ nhiễm độc nhôm, đặc biệt ở trẻ mất nước hoặc bị suy thận.

  • Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

  • Bệnh nhân suy thận.

Thận trọng:

  • Cần thận trọng về tương tác thuốc.

  • Cần thận trọng ở người suy tim sung huyết, phù, xơ gan, mới chảy máu đường tiêu hóa, người cao tuổi.

Tác dụng phụ:

  • Nhuyễn xương, bệnh não, sa sút trí tuệ và thiếu máu hòng cầu nhỏ đã xảy ra ở người suy thận mạn tính dùng nhôm hydroxyd làm tác nhân gây dính kết phosphat.

  • Giảm phosphat máu đã xảy ra khi dùng thuốc kéo dài hoặc liều cao. Ngộ độc nhôm và nhuyễn xương có thể xảy ra ở người bệnh có hội chứng urê máu cao.

  • Thường gặp: táo bón, chát miệng, cứng bụng, phân rắn, buồn nôn, nôn, phân trắng.

  • Ít gặp: giảm phosphat máu, giảm magnesi máu.