Thứ Ba, 3 tháng 5, 2022

AN PHẾ KHANG


 AN PHẾ KHANG C30GR

NSX: Tân Hoàng Long
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Hoàng bá, Ngũ vị tử, Cát cánh, Trần bì, cam thao, xuyên bối mẫu
Mô tả:

Chỉ định:

  • Người bệnh bị viêm họng cấp tính và mãn tính 

  • Người bệnh bị viêm amidan cấp tính và mãn tính kéo dài

  • Cảm lạnh do thời tiết thay đổi 

  • Đau họng do hút thuốc lá nhiều, thay đổi thời tiết hoặc do bệnh dị ứng

  • Đau họng do uống nhiều nước lạnh trong thời gian kéo dài, uống nhiều rượu bia

Cách dùng:

  • Trẻ em trên 4 tuổi đến 12 tuổi Sử dụng 3 viên/ngày và chia đều thành 4 lần sử dụng thuốc trong ngày

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi Sử dụng 5 viên/ngày và chia đều thành 4 lần sử dụng thuốc trong ngà

Tác dụng phụ:

  • Với thành phần hoàn toàn từ thảo dược thiên nhiên, An phế khang hầu như không gây tác dụng phụ

  • Chú ý: Sản phẩm không phải là thuốc không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

MINH NHÃN KHANG H30V


 MINH NHÃN KHANG H30V

NSX: Hồng Bàng
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Cao hoàng đằng: 150mg α Lipoic Acid: 5mg Quercetine: 12,5mg Lutein: 1,5mg Kẽm: 5mg Vitamin B2: 0,9mg Zeaxathin: 200mcg
Mô tả:

Công dụng

  • Hỗ trợ tăng cường thị lực và hỗ trợ làm giảm triệu chứng thoái hóa điểm vàng đục thủy tinh thể, đục dịch kính, khô mắt và các bệnh về mắt
  • Dùng cho người đục thuỷ tinh thể, vẩn đục dịch kính, thoái hóa điểm vàng, khô mắt và các bệnh về mắt.
  • Người giảm thị lực, người trung niên và cao tuổi.

Cách dùng Minh nhãn khang:

  • Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên
  • Nên uống trước bữa ăn 30 phút hoặc sau khi ăn 1 giờ
  • Nên sử dụng liên tục từ 1-3 tháng để có kết quả tốt nhất

Tác dụng phụ:

Chưa có báo cáo về tác dụng phụ của sản phẩm.

Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

TRÀ TAM DIỆP THẾ HỆ 2


 TRÀ TAM DIỆP THẾ HỆ 2 H30G2GR

NSX: Trà Hùng Phát
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Trà Xanh 40%, Tiêm Diệp 15%, Thảo Quyết Minh 13%, Hồng Hoa 10%, Hoa Trinh Nữ Hoàng Cung 7%, Hoa Hòe 5%, Atisô 5%, Linh Chi 2%, Cỏ Ngọt 2%, Đinh Hương 1%.
Mô tả:

Công dụng:

  • Sản phẩm giúp người dùng đánh tan lượng mỡ thừa trên cơ thể hiệu quả cho việc giảm cân.

  • Với phương pháp giảm cân từ từ giúp cơ thể thích ứng không xảy ra tình trạng chảy xệ.

  • Không xảy ra tình trạng tăng cân lại sau khi ngưng sử dụng sản phẩm.

  • Hỗ trợ hạn chế sự hình thành và tích tụ mô mỡ mới.

  • Có tác dụng thanh nhiệt, giải độc gan, đào thải độc tố.

  • Hàm lượng vitamin chứa trong sản phẩm giúp cho làn da trở nên mịn màng, săn chắc, ngăn chặn hình thành nếp nhăn.

Cách dùng:

  • Thành phần thảo dược tự nhiên an toàn tuyệt đối cho sức khỏe.Mỗi lần sử dụng bạn ngâm 1 túi trà với 200ml nước sôi để trong khoảng 2 phút là có thể sử dụng.

  • Để mang lại hiệu quả cho quá trình giảm cân mỗi ngày bạn nên sử dụng 4 gói chia đều cho 4 lần.

Tác dụng phụ:

  • Một số người dùng gặp phải tình trạng nổi mụn, phát ban, cơ thể nóng sốt, đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, buồn nôn, táo bón và tiêu chảy,…

Chú ý: Sản phẩm không phải là thuốc không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

VITAMIN 3B GOLD H100V


 VITAMIN 3B GOLD H100VNA

NSX: Phúc Vinh
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Vitamin B1, B6, B12, Gelatin, Glycerin, Lecithin, Erythrosine, Dầu cọ, Nipazil, Nipazol, Dầu đậu nành, Nước tinh khiết vừa đủ một viên.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Giúp bổ sung sự thiếu hụt vitamin B1, B6, B12 cho cơ thể.

  • Làm giảm các triệu chứng đau thần kinh tọa, thần kinh ngoại biên.

Liều dùng và cách dùng: 

  • Người lớn: Mỗi lần uống 1 viên, ngày uống 2 lần, uống vào buổi sáng và buổi trưa sau bữa ăn.

  • Trẻ em trên 2 tuổi: Ngày uống 1 viên, uống vào buổi sáng hoặc buổi trưa sau bữa ăn.

Tác dụng phụ:

  • Chưa có thông tin.

Chống chỉ định: 

  • Thuốc chống chỉ định với các bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần của thuốc, những người đang bị bướu ác tính do vitamin B12 có tác động cao trên sự tăng trưởng của mô, do đó có nguy cơ đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng sinh sản của tế bào.
  • Chống chỉ định với những bệnh nhân có cơ địa dị ứng (hen, eczema).

CALCIUM NANO A+ H20ỐNG10ML


 CALCIUM NANO A+ H20ỐNG10ML

NSX: Santex
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Canxi Nano …...……………..…..45 mg Canxi Glucohepxonate ….. ……..150 mg Vitamin D3………………….…….50 IU Sữa non(Colostrum)………….….100 mg Sữa ong chúa …………………….30 mg L-Lysine………………………..250 mg Thymomodulin …………………...20 mg Taurin ……………………………. 5 mg DHA………………………..…..…40 mg Kẽm gluconat ……………………... 5 mg Vitamin B1,B2,B5,B6, PP, cao men bia....
Mô tả:

Công dụng:

  • Bổ sung chất kháng thể tự nhiên, giúp tăng cường sức đề kháng.

  • Tăng cường phát triển chiều cao, giảm nguy cơ còi xương và giúp tăng cường phát triển trí não

  • Tăng cường tiêu hóa, cải thiện tình trạng biếng ăn ở trẻ Quy cách: Hộp 20 ống x10 ml.

Cách dùng - liều dùng:

  • Trẻ em dưới 2 tuổi: Tham khảo bác sỹ. Liều tham khảo 01 ống/lần, ngày 1 lần.

  • Trẻ em từ 2-5 tuổi: Uống 1 ống/lần, ngày 2 lần.

  • Trẻ em từ 6-9 tuổi: Uống 1 ống/lần, ngày 2 lần.

  • Thiếu niên và người trưởng thành: Uống 2 ống/lần, ngày 2 lần.

 

Chú ý: Sản phẩm không phải là thuốc không cfo1 tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

GLUCOSAMIN 1500 C100V


GLUCOSAMIN 1500 C100VBF

NSX: Mediphar Usa

Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Glucosamin sulfate 2NaCl : 500mg Natri chondroitin sulfat: 2500mcg Vitamin D3: 60UI
Mô tả:

Lưu ý: Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. 

Thứ Hai, 2 tháng 5, 2022

LONG HUYẾT


 LONG HUYẾT P/H H2VI12V

NSX: PhúcHưng
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Cao khô Huyết giác……………………280mg Tá dược vừa đủ 1 viên
Mô tả:

Chỉ định: 

  • Dùng để điều trị rất hiệu quả các trường hợp:

  • Sưng đau, bầm tím, bong gân, chấn thương do va đạp, bị đòn, té ngã, tai nạn lao động, giao thông, luyện tập thể thao. Giúp giảm đau và làm tan nhanh các vết bầm tím

  • Vết thương hở ngoài da như: Vết trầy xước, vết cắt sâu do dao kiếm, tai nạn gây ra. Giúp vị trí tổn thương mau khô – tiêu sưng, chống phù nề một cách hiệu quả, nhanh liền sẹo.

  • Vết thương do phẫu thuật: Kết hợp sử dụng Long huyết P/H trong quá trình điều trị giúp nhanh phục hồi

  • Trị mụn nhọt, vết loét lâu ngày không khỏi

Liều dùng - cách dùng: 

  • Uống sau bữa ăn từ 1-2 giờ

  • Người lớn: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 4 viên

  • Trẻ em: Uống 1/2 liều của người lớn

Chống chỉ định: 

  • Không dùng cho phụ nữ có thai

Tác dụng phụ:

  • Chưa có báo cáo về tác dụng phụ của thuốc.

CLORPHENIRAMIN 4MG C200VNA


 CLORPHENIRAMIN 4MG C200VNA

NSX: Usa-Nic Pharma
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Clorpheniramin maleat 4mg
Mô tả:

Chỉ định: 

Liều lượng và cách dùng: 

  • Người lớn: 1 viên 4 mg /lần, 3-4 lần/ngày.

  • Trẻ < 12 tuổi: 1/2 viên/lần, 2-3 lần/ngày.

Chống chỉ định: 

  • Trẻ sơ sinh hoặc trẻ em nhỏ. 

  • Các cơn hen cấp. 

  • Không thích hợp cho việc dùng ngoài tại chỗ. 

  • Người bệnh có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt. 

  • Glaucom góc hẹp. 

  • Tắc cổ bàng quang. 

  • Loét dạ dày, tắc môn vị - tá tràng. 

  • Phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu tháng.

Tác dụng phụ: 

  • Buồn ngủ, thẫn thờ, choáng váng.

 

Inflex 120mg


 Inflex 120mg Fexofenadine Swift Ấn Độ (H/30V)

Hộp 3 vỉ x 10 viên

kháng histamine, kháng dị ứng

Hồ sơ sản phẩm:


INFLEX 120-đã nén.pdf


Nhà sản xuất

XL Laboratories


Thông tin


Inflex 120 điều trị các triệu chứng do viêm mũi dị ứng theo mùa & nổi mề đay tự phát mãn tính: hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, mắt ngứa đỏ, chảy nước mắt. Thuốc dùng cho người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên.

Thành phần : Fexofenadin 120mg

CHỈ ĐỊNH: Các triệu chứng do viêm mũi dị ứng theo mùa & nổi mề đay tự phát mãn tính: hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, mắt ngứa đỏ, chảy nước mắt.

LIỀU LƯỢNG CÁCH DÙNG":


    Người lớn & trẻ >= 12 tuổi:

    Viêm mũi dị ứng theo mùa 60 mg x 2 lần/ngày, có thể 120 mg hoặc 180 mg x 1 lần/ngày.

    Mề đay tự phát mãn tính 60 mg x 2 lần/ngày hoặc 180 mg x 1 lần/ngày.

    Suy thận: khởi đầu 60 mg x 1 lần/ngày.


CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Quá mẫn với thành phần thuốc.

VOMINA 50 H25VI4V


 VOMINA 50 H25VI4V

NSX: Mebiphar
Nhóm: THẦN KINH - MẠCH MÁU NÃO

 Thành phần Hoạt chất: Dimenhydrinate 50mg. Tá dược vd 01 viên (Tá dược gồm: Amylum tritici, Cellulose Microcrystalline, Dioxide, PVP, MagnesiStearat, Lakeindigocarmine).
Mô tả:

Chỉ định:

Thuốc Vomina 50 được chỉ định điều trị cho các trường hợp sau:

Say tàu xe

Ngăn ngừa và chữa trị các chứng buồn nôn do nhiều nguyên nhân khác nhau. Tuy nhiên, những người bị nôn do hóa trị liệu ung thư không được chỉ định loại thuốc này.

Liều dùng:

Tùy vào mục đích điều trị và đối tượng sử dụng mà các bác sĩ sẽ chỉ định cho bệnh nhân liều dùng khác nhau. Thông thường, thuốc Vomina 50 sẽ được sử dụng với liều lượng như sau:

Điều trị say tàu xe: 

Người trưởng thành: Dùng 1 – 2 viên mỗi lần.

Trẻ em từ 8 – 12 tuổi: Uống 1/2 – 1 viên/lần.

Trẻ nhỏ từ 2 – 8 tuổi: Dùng thuốc Vomina 50 với liều lượng 1/4 – 1/2 viên/lần.

Uống thuốc Vomina 50 trước khi xuất phát ít nhất là 30 phút. Trong trường hợp  cần thiết, có thể uống thuốc nhiều lần nếu còn đi tàu xe. Lưu ý khoảng cách giữa các lần uống là 4 tiếng đồng hồ.

Với các trường hợp bị nôn mửa: 

Người lớn: Uống thuốc với liều lượng 3 lần/ngày, 1 – 2 viên/ lần.

Trẻ từ 8 – 12 tuổi: Mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 viên.

Trẻ em từ 2 – 8 tuổi: Ngày uống 3 lần, mỗi lần dùng từ 1/4 – 1/2 viên.

Ngăn ngừa và chữa trị buồn nôn, nôn: 

Người trưởng thành: Uống thuốc Vomina 50 3 lần/ngày, mỗi lần 1 – 2 viên.

Trẻ em từ 8  -12 tuổi: Dùng 3 viên/ngày, mỗi lần 1 viên.

Trẻ từ 2 – 8 tuổi: Ngày uống 3 lần, mỗi lần từ 1/4 – 1/2 viên.

Cách sử dụng:

Để đảm bảo an toàn khi sử dụng Vomina 50, bệnh nhân cần chú ý một số điều sau đây:

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và dùng thuốc đúng theo sự chỉ định của bác sĩ về liều lượng và thời gian điều trị.

Uống cả viên thuốc Vomina 50 cùng với nước lọc. Không nghiền nát ra để dùng, vì điều này có thể làm tăng nguy cơ mắc tác dụng phụ cho bản thân.

Dùng Vomina 50 ít nhất là 30 phút trước khi khởi hành.

Có thể dùng thuốc nhiều lần nếu đi xe đường dài. Khoảng cách giữa các lần uống là 4 giờ.

Trong quá trình điều trị, nếu thấy cơ thể có các biểu hiện bất thường. Ngưng sử dụng và báo với bác sĩ để được hướng dẫn xử lý.

Chống chỉ định:

Các trường hợp quá mẫn với các thành phần của thuốc.

 

Bị Glaucom góc đóng.

Tác dụng phụ:

Trong quá trình điều trị bằng Vomina 50, người sử dụng có thể gặp phải các vấn đề sau đây:

Hoạt động điều tiết bị rối loạn.

Làm cho chất tiết phế quản bị tăng tính nhầy nhớt.

Táo bón. Bí tiểu. Khô miệng. Lú lẫn 

DIMENHYDRINAT 50MG


 DIMENHYDRINAT 50MG H10VI10V

NSX: Traphaco
Nhóm: THẦN KINH - MẠCH MÁU NÃO

 Thành phần Dimenhydrinat…………..50mg
Mô tả:

Chống chỉ định:
Mẫn cảm với dimenhydrinat, các thành phần khác của thuốc hoặc với các thuốc kháng histamin khác
Glaucom góc hẹp
Bí tiểu tiện liên quan đến bệnh lý ở niệu đạo – tuyến tiền liệt
Trẻ em dưới 2 tuổi

Chỉ định: 

Phòng và điều trị chứng buồn nôn, nôn, chóng mặt do say sóng, say khi đi tàu xe
Điều trị các triệu chứng nôn, chóng mặt trong bệnh Ménière và các rối loạn tiền đình khác

Liều dùng và cách dùng:
Phòng và điều trị buồn nôn, nôn chóng mặt do sau tàu xe:

  • Phòng say tàu xe, liều đầu tiên phải uống 30 phút trước khi khởi hành
  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1-2 viên/lần (50-100mg), cash 4-6 giờ/lần khi cần, (không quá 8 viên/ngày)
  • Trẻ em 6-12 tuổi: Dùng 1/2 – 1 viên/lần (25-50mg), cách 6-8 giờ/lần khi cần (không quá 3 viên/ngày)
  • Trẻ em 2-6 tuổi: Dùng 1/4 – 1/2 viên/lần (12.5-25mg), cách 6-8 giờ/lần khi cần (không quá 1.5 viên/ngày)

Điều trị triệu chứng của bệnh: Uống mỗi lần 25-50mg (1/2-1 viên) ngày 3 lần để điều trị duy trì
Bảo quản: 

Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng 

LORAL 10MG LORATADINE H100VN


 LORAL 10MG LORATADINE H100VN

NSX: flamigo
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Loratadine......10mg; Tá dược......vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Chỉ định:

Viêm mũi dị ứng như: Hắt hơi, sổ mũi và ngứa. 

Viêm kết mạc dị ứng như: Ngứa mắt và nóng mắt. 

Triệu chứng của mề đay và các rối loạn dị ứng da.

Liều lượng - Cách dùng:

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/ngày. 

Trẻ 6-12 tuổi: >= 30 kg: 1 viên x 1 lần/ngày; < 30 kg: 1/2 viên x 1 lần/ngày. 

Người suy gan hoặc suy thận: 1/2 viên/ngày hoặc 1 viên/lần, mỗi 2 ngày.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với thành phần thuốc. Trẻ em < 6 tuổi.

Tác dụng phụ:

Mệt mỏi, buồn nôn, đau đầu, mạch nhanh, ngất, rối loạn tiêu hoá & tăng cảm giác thèm ăn. 

LEVOCETIRIZIN-US C200VN


 LEVOCETIRIZIN-US C200VN

NSX: US Pharma USA
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Levocetirizine dihydrochloride.........5mg
Mô tả:

 

 

Chỉ định :

  • Bệnh nhân bị viêm mũi dị ứng theo mùa.

  • Người có các triệu chứng viêm mũi dị ứng không theo mùa.

  • Bệnh nhân có các dấu hiệu chàm mạn tính gây ngứa kéo dài.

  • Những trường hợp nổi mề đay, phát ban do dị ứng.

Liều lượng - cách dùng:

  • Đối với từ 12 tuổi trở lên, sử dụng 5 mg qua đường uống, dùng 1 lần mỗi ngày vào buổi tối.
     
  • Đối với trẻ từ 6 – 11 tuổi, sử dụng 2,5 mg qua đường uống, dùng 1 lần mỗi ngày vào buổi tối.
     
  • Đối với trẻ từ 2 – 5 tuổi, sử dụng 1,25 mg qua đường uống, dùng 1 lần mỗi ngày vào buổi tối.
     
  • Liều dùng đối với bệnh nhân suy thận:Sử dụng theo chỉ định riêng của bác si
     
  • Không dùng cho trẻ em dưới 6 tháng tuổi

Chống chỉ định :

  • Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc với dẫn chất piperazine.

  • Bệnh thận nặng với ClCr < 10 mL/phút.

Tác dụng phụ :

  • Nhẹ đến trung bình: khô miệng, suy nhược, mệt mỏi, đau đầu, viêm mũi, viêm hầu họng, mất ngủ, đau bụng & migrain.