Thứ Hai, 2 tháng 5, 2022

DESLORATADIN H100V


 DESLORATADIN H100VN

NSX: F.T.Pharma
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Desloratadin …............5 mg Tá dược vừa đủ 1 viên
Mô tả:

Chỉ định:

  •  Giảm các triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa, viêm mũi dị ứng quanh năm như hắt hơi, sổ mũi, ngứa, nghẹt mũi, kèm kích ứng mắt, chảy nước mắt và đỏ mắt, ngứa họng và ho. Giảm các triệu chứng mày đay mạn tính tự phát.

Liều lượng- Cách dùng:

  •  Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: liều đề nghị 1 viên/ngày.

  • Đối với bệnh nhân suy gan hoặc suy thận liều khởi đầu là 1 viên Desloratadin 5 mg được sử dụng cách ngày dựa trên những dữ liệu về dược động học.

 

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với desloratadin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng:

  • Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân suy gan hoặc suy thận.

Tác dụng phụ:

  • Hiếm: cảm giác mệt mỏi, khô miệng, nhức đầu. Rất hiếm: nổi mẩn và  phản vệ.

  • Ở những bệnh nhân dùng 5 mg/ ngày, tỷ lệ tác dụng phụ tương tự như nhau giữa những bệnh nhân dùng Desloratadin và những bênh nhân điều trị bằng giả dược. Phần trăm bệnh nhân ngưng thuốc sớm do phản ứng phụ là 2,4% ở nhóm Desloratadin và 2,6% ở nhóm giả dược. Không có phản ứng phụ nghiêm trọng ở những thử nghiệm trên bệnh nhân dùng Desloratadin.

  • Tác dụng phụ được báo cáo bởi một số ít bệnh nhân (lớn hơn hay bằng 2% số bệnh nhân) là đau đầu, buồn nôn, mệt mỏi, chóng mặt, viêm họng, khó tiêu và đau cơ. Các tác dụng phụ cũng được báo cáo: nhanh tim, và hiếm có các phản ứng quá mẫn (như nổi mẫn, ngứa, nổi mày đay, phù, khó thở và phản vệ) và tăng các enzyme của gan kể cả bilirubin.

  • Thông báo cho bác sĩ biết tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Phụ nữ có thai và cho con bú:

  • Tính an toàn khi sử dụng Desloratadin trong thai kỳ chưa được xác định, do đó không sử dụng Desloratadin trong thai kỳ trừ khi lợi ích vượt trội nguy cơ.

  • Desloratain đi qua sữa mẹ, do đó không sử dụng Desloratadin ở phụ nữ cho con bú.

Lái xe và vận hành máy móc:

  • Những nghiên cứu lâm sàng cho thấy Desloratadin không ảnh hưởng trên khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên cần cho bệnh nhân biết về tác dụng phụ mệt mỏi, nhức đầu, mặc dù hiếm khi xảy ra.

 

VACOPOLA 6 H30V


 VACOPOLA 6 H30V

NSX: Dược vacopharm
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Dexchlorpheniramin ........ 6mg
Mô tả:

Chỉ định: 

  • Trị sổ mũi dị ứng, viêm mũi (mùa hoặc quanh năm).

  • Dị ứng do thức ăn, thuốc, ký sinh trùng, nổi mày đay, viêm kết mạc.

Liều dùng:

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 viên/lần, ngày 1 - 2 lần (cách 12 giờ).

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần của thuốc

  • Người bệnh đang cơn hen cấp

  • Người bệnh có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt; glocom góc hẹp. 

  • Tắc cổ bàng quang. Loét dạ dày chít, tắc môn vị - tá tràng.

  • Trẻ em dưới 12 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác dụng phụ:

Thường gặpngủ gà, an thần, khô miệng.

Hiếm gặpchóng mặt, buồn nôn.

Thai kỳ:

 

  • Không được dùng.

Lái xe:

Thuốc có tác dụng an thần, không sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc. 

CELEZMIN C200VNA


 CELEZMIN C200VNA

NSX: Usa-Nic Pharma
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Betamethason, Dexclorpheniramin maleat.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Viêm mũi dị ứng, nổi mề đay, hen phế quản mãn, viêm lách do dị ứng, phản ứng phản vệ với thuốc, viêm da dị ứng, chàm, viêm da do tiếp xúc, viêm kết mạc dị ứng

Liều dùng:

  • Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi : 1-2 viên, ngày 3-4 lần.

  • Trẻ em từ  8-14 tuổi : 1/2 -1 viên, ngày 3-4 lần.

  • Trẻ em từ  3-7 tuổi : 1/4 -1/2 viên, ngày 2-3 lần

Chống chỉ định:

  • Nhiễm nấm toàn thân.

Tác dụng phụ:

  • Ngầy ngật, chóng mặt hay buồn nôn.

Lưu ý - thận trọng:

  • Phụ nữ có thai . Loét dạ dày tá tràng, suy thận. Loãng xương hay nhược cơ. Lái xe  & vận hành máy.

 

DOPOLA 2MG H30VN


DOPOLA 2MG H30VN

NSX: Donaipharm

Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Dexchlorpheniramin
Mô tả:

Chỉ định:

  • Ðiều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng khác nhau: viêm mũi theo mùa hoặc quanh năm, viêm kết mạc, mề đay.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Trẻ 2 - 6 tuổi: 1 mg x 3 - 4 lần/ngày. 

  • Trẻ 6 - 12 tuổi: 1 mg x 2 - 3 lần/ngày. 

  • Người lớn & trẻ > 12 tuổi 2 mg x 3 - 4 lần/ngày.

Chống chỉ định:

  •  Quá mẫn với thành phần thuốc. Glaucom góc đóng. Bí tiểu do rối loạn niệu đạo tuyến tiền liệt. Trẻ < 6 tuổi. 

  • Chống chỉ định tương đối: phụ nữ cho con bú.

Tác dụng phụ:

  • An thần, ngủ gà; tác động cholinergic; hạ huyết áp tư thế; rối loạn thăng bằng, chóng mặt, giảm trí nhớ...

 

CETIRIZIN 10MG (TRẮNG) H100VN


 CETIRIZIN 10MG (TRẮNG) H100VN

NSX: Dược Enlie
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Cetirizin dihydroclorid 10mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Điều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng: 
  • Viêm mũi dị ứng, sổ mũi theo mùa và không theo mùa. 
  • Các bệnh ngoài da gây ngứa do dị ứng 
  • Bệnh mề đay mãn tính 
  • Viêm kết mạc dị ứng

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần thuốc hoặc với hydroxyzin. 
  • Bệnh nhân suy thận

Tác dụng phụ:

  • Các rối loạn nhẹ đường tiêu hóa, khô miệng, chóng mặt, buồn ngủ có thể xảy ra trong một vài trường hợp ngoại lệ. Rất hiếm khi bị tăng huyết áp.

 

CLORPHENIRAMIN 4MG H200VN


 CLORPHENIRAMIN 4MG H200VN

NSX: DHG Pharma
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Clorpheniramin maleat .......4 mg Tá dược vừa đủ ..............1 viên (Màu quinolin, lactose, tinh bột sắn, aerosil, magnesi stearat, talc, gelatin).
Mô tả:

CHỈ ĐỊNH:

  • Viêm mũi dị ứng, chảy nước mũi, nghẹt mũi, sổ mũi. 
     
  • Các triệu chứng dị ứng khác như: mày đay, viêm da tiếp xúc, ngứa, dị ứng do thức ăn, côn trùng cắn đốt, viêm kết mạc dị ứng, phù Quincke. 

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

  • Mẫn cảm với Clorpheniramin và bất cứ thành phần nào của thuốc. 
  • Tăng nhãn áp góc đóng. Bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt. Tắc cổ bàng quang. Loét dạ dày chít, tắc môn vị - tá tràng. Người bệnh đang lên cơn hen cấp. Phụ nữ đang cho con bú, trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu tháng. Người bệnh dùng thuốc ức chế monoamin oxydase trong vòng 14 ngày. 

THẬN TRỌNG:

  • Clorpheniramin có thể làm tăng nguy cơ bí tiểu tiện, đặc biệt ở người bị phì đại tuyến tiền liệt, tắc đường niệu, tắc môn vị tá tràng, và làm trầm trọng thêm ở người bệnh nhược cơ. Tác dụng an thần của Clorpheniramin tăng lên khi uống rượu và khi dùng đồng thời với các thuốc an thần khác. Thận trọng khi dùng cho người có bệnh phổi mạn tính, thở ngắn hoặc khó thở vì có nguy cơ biến chứng đường hô hấp, suy giảm hô hấp và ngừng thở. Nguy cơ gây sâu răng ở những người bệnh điều trị trong thời gian dài. Tránh dùng cho người bệnh bị tăng nhãn áp như glocom. Thận trọng khi dùng cho người cao tuổi.

PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: 

  • Chỉ dùng thuốc cho người mang thai khi thật cần thiết. Không nên dùng thuốc trong 3 tháng cuối thai kỳ. Nên cân nhắc hoặc không cho con bú hoặc không dùng thuốc, tùy theo mức độ cần thiết của thuốc đối với người mẹ.

LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:

  • Cần tránh dùng cho người đang lái xe hoặc điều khiển máy móc.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:

  • Thường gặp: Ngủ gà, an thần, khô miệng.
  • Hiếm gặp: Chóng mặt, buồn nôn.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. 

CETIRIZIN 10MG H10VI10VN


 CETIRIZIN 10MG H10VI10VN

NSX: F.T.Pharma
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Cetirizin dihydroclorid............10 mg Tá dược vừa đủ 1 viên
Mô tả:

Chỉ định:

  • Viêm mũi dị ứng, viêm mũi theo mùa hay do phấn hoa, cảm sổ mũi, ngứa mũi, hen suyễn do dị ứng, ngứa, nổi mề đay; viêm kết mạc dị ứng, ngứa mắt, chảy nước mắt, đỏ mắt.

Chống chỉ định:

  • Nhạy cảm với các thành phần của thuốc, bệnh nhân suy thận.

  • Trẻ em dưới 6 tuổi.

  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

Liều lượng-  Cách dùng :

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi : uống mỗi lần 1 viên, ngày 1 lần.

  • Trẻ em 6-12 tuổi: uống mỗi lần ½ viên, ngày 1 lần.

Thận trọng:

  • Cần điều chỉnh liều ở người suy thận, suy gan.

  • Ở một số người bệnh sử dụng Cetirizin có hiện tượng ngủ gà. Do vậy nên thận trọng trong lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ:

  • Tác dụng nhẹ và thoáng qua một số triệu chứng: ngầy ngật, nhức đầu, chóng mặt, khô miệng và rối loạn tiêu hoá.

  • Thông báo cho các bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

 

CLORPHENIRAMIN 4MG C100VN


 CLORPHENIRAMIN 4MG C100VN

NSX: Dược vacopharm
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Hoạt chất: Chlorpheniraminmaleat: 4mg. Tá dược: Lactose monohydrat, Tinh bột bắp, Povidon, Quinolin yellow, Magnesi stearat, HPMC, Macrogol 6000, Ethanol 96%, Nước tinh khiết.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Viêm mũi dị ứng mùa và quanh năm.

  • Những triệu chứng dị ứng khác như: mày đay, viêm mũi vận mạch do histamin, viêm kết mạc dị ứng, viêm da tiếp xúc, phù mạch, phù Quincke, dị ứng thức ăn, phản ứng huyết thanh; côn trùng đốt; ngứa ở người bệnh bị sởi hoặc thủy đậu.

  • Hiện nay, clorpheniramin maleat thường được phối hợp trong một số chế phẩm bán trên thị trường để điều trị triệu chứng ho và cảm lạnh. Tuy nhiên, thuốc không có tác dụng trong điều trị triệu chứng nhiễm virus.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với clorpheniramin hoặc bất cứ thành phần nào của chế phẩm.

  • Người bệnh đang cơn hen cấp.

  • Người bệnh có triệu chứng phì đạị tuyến tiền liệt.

  • Glocom góc hẹp.

  • Tắc cổ bàng quang

  • Loét dạ dày chít, tắc môn vị - tá tràng.

  • Người cho con bú, trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu tháng

  • Người bệnh dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO) trong vòng 14 ngày, tính đến thời điểm điều trị bằng clorpheniramin vì tính chất chống tiết acetylcholin của clorpheniramin bị tăng lên bởi các chất ức chế MAO.

Tác dụng phụ:

  • Tác dụng an thần rất khác nhau từ ngủ gà nhẹ đến ngủ sâu, khô miệng, chóng mặt và gây kích thích xảy ra khi điều trị ngắt quãng. Tuy nhiên, hầu hết người bệnh chịu đựng được các phản ứng phụ khi điều trị liên tục, đặc biệt nếu tăng liều từ từ.

Liều lượng - cách dùng:

  • Viêm mũi dị ứng theo mùa: (tác dụng đạt tối đa khi dùng thuốc liên tục và bắt đầu đúng ngay trước mùa có phấn hoa):

  • Người lớn; bắt đầu uống 4 mg lúc đi ngủ, sau tăng từ từ trong 10 ngày đến 24 mg/ngày, nếu dung nạp được, chia làm 2 lần, cho đến cuối mùa.

  • Trẻ em (2 - 6 tuổi): Uống 1 mg, 4 - 6 giờ một lần, dùng đến 6 mg/ngày;

  • 6 - 12 tuổi: Ban đầu uống 2 mg lúc đi ngủ, sau tăng dần dần trong 10 ngày, lên đến 12 mg/ngày, nếu dung nạp được, chia 1 - 2 lần, dùng cho đến hết mùa.

  • Phản ứng dị ứng cấp: 12 mg, chia 1 - 2 lần uống.

  • Phản ứng dị ứng không biến chứng: 5 - 20 mg, tiêm bắp, dưới da, hoặc tĩnh mạch.

  • Ðiều trị hỗ trợ trong sốc phản vệ: 10 - 20 mg, tiêm tĩnh mạch.

  • Phản ứng dị ứng với truyền máu hoặc huyết tương: 10 - 20 mg, đến tối đa 40 mg/ngày, tiêm dưới da, bắp, hoặc tĩnh mạch.

  • Người cao tuổi: Dùng 4 mg, chia hai lần /ngày; thời gian tác dụng có thể tới 36 giờ hoặc hơn, thậm chí cả khi nồng độ thuốc trong huyết thanh thấp.

 

ALZYLTEX H100V


 ALZYLTEX H100V

NSX: Mebiphar
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Cetirizine........................10mg
Mô tả:

Chỉ định: 

  • Viêm mũi dị ứng theo mùa, viêm mũi dị ứng quanh năm & mề đay tự phát mạn tính như hắt hơi, sổ mũi, xuất tiết vùng mũi sau, đỏ mắt & chảy nước mắt, ngứa & phát ban.

Liều dùng và cách dùng: 

  • Người lớn & trẻ >= 12 tuổi: liều khởi đầu 5 - 10 mg/ngày, tùy mức độ. Có thể dùng lâu dài. 

  • Người lớn >= 65 tuổi: 5 mg/ngày

Chống chỉ định: 

  • Quá mẫn với thành phần thuốc.

Tác dụng phụ: 

* Thường gặp:

  • Hay gặp nhất là hiện tượng ngủ gà. Tỉ lệ gây nên phụ thuộc vào liều dùng.

  • Ngoài ra thuốc còn gây mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn.

* Ít gặp:

  • Chán ăn hoặc tăng thèm ăn, bí tiểu, đỏ bừng, tăng tiết nước bọt.

* Hiếm gặp:

  • Thiếu máu tan máu, giảm tiểu cầu, hạ huyết áp nặng, choáng phản vệ, viêm gan, ứ mật, viêm cầu thận.

 

FEFASDIN 60MG H100VN


 FEFASDIN 60MG H100VN

NSX: Khapharco
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Fexofenadin HCl………….60mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Điều trị triệu chứng trong viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi

Liều lượng và cách dùng:

Viêm mũi dị ứng:

  • Liều thông thường để điều trị triệu chứng cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 60mg x 2 lần/ngày hoặc 180 mg, uống 1 lần/ngày.

  • Trẻ em từ 6 – 12 tuổi: 30mg x 1 lần/ngày

Mày đay mạn tính vô căn :

  • Liều thông thường cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi : 60mg x 2 lần/ngày.

  • Liều thông thường cho trẻ em từ 6-12 tuổi : 30mg x 2 lần/ngày.

Người suy thận:

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 60mg x 1 lần/ngày.

  • Liều thông thường cho trẻ em từ 6 – 12 tuổi : 30mg x 2 lần/ngày.

Tác dụng phụ:

  • Thường gặp: Buồn ngủ, mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, chóng mặt. Buồn nôn khó tiêu. Đau bụng kinh, nhiễm khuẩn hô hấp trên, ngứa họng, ho, sốt, viêm tai giữa, viêm xoang, đau lưng.

  • Ít gặp: Sợ hãi, rối loạn giấc ngủ, ác mộng. Khô miệng, đau bụng.

  • Lưu ý: thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

 

FEXOPHAR 180MG H100VN


 FEXOPHAR 180MG H100VN

NSX: TV.Pharm
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần – Fexofenadin hydroclorid…………………………….180 mg – Tá dược vừa đủ 1 viên
Mô tả:

Chỉ định:

 

  • Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy.
  • Cơ thể mệt mỏi, đau đầu.
  • Chuột rút, đau lưng.
  • Dị ứng, nổi ban đỏ.
  • Khó thở, sưng mặt.
  • Sốt, ớn lạnh và những triệu chứng của cúm.

Cách dùng:

 

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Mỗi lần uống 1 viên x 1 lần/ngày.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc Fexophar 180mg.

Tác dụng phụ:

  • Thần kinh: buồn ngủ, mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, chóng mặt
  • Tiêu hóa: buồn nôn, khó tiêu.
  •  Khác: nhiễm virus (cảm cúm), đau bụng kinh, nhiễm khuẩn hô hấp trên, ngứa họng,ho, sốt, viêm tai giữa, viêm xoang, đau lưng.

 

CETIRIZIN (ĐỎ) H100VN


 CETIRIZIN (ĐỎ) H100VN

NSX: Dược vacopharm
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Cetirizin.......10mg Tá dược vừa đủ.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùamày đay mạn tính vô căn; viêm kết mạc dị ứng.

Cách dùng:

Dùng dường uống.

Chống chỉ định: 

  • Mẫn cảm

  • Trẻ em dưới 2 tuổi.

  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

  • Thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc

  • Không dùng chung với rượu và các thuốc ức chế thần kinh trung ương 

  • Phụ nữ có thai và cho con bú

Thận trọng:

  • Để xa tầm tay trẻ em.

  • Đọc kỹ hướng dẫn sửdụng trước khi dùng.

Tác dụng phụ:

Thường gặp:

  • Hay gặp nhất là hiện tượng ngủ gà. 

  • Gây mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, chóng mặt, nhức dầu, buồn nôn.

Ít gặp: chán ăn hoặc tăng thèm ăn, bí tiểu, đỏ bừng, tăng tiết nước bọt

Hiếm gặp: thiếu máu tan máu, giảm tiểu cầu, hạ huyết áp nặng, choáng phản vệ, viêm gan, ứ mật, viêm cầụ thận. 

CETIRIZIN 10 H100V


 CETIRIZIN 10 H100V

NSX: Donaipharm
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

Chỉ định:

  • Điều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng:

  • Viêm mũi dị ứng, sổ mũi theo mùa và không theo mùa.

  • Các bệnh ngoài da gây ngứa do dị ứng

  • Bệnh mề đay mãn tính

  • Viêm kết mạc dị ứng

Liều lượng - Cách dùng:

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: liều thông thường: uống 10mg/ngày

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần thuốc hoặc với hydroxyzin.

  • Bệnh nhân suy thận

Tác dụng phụ:

  • Các rối loạn nhẹ đường tiêu hóa, khô miệng, chóng mặt, buồn ngủ có thể xảy ra trong một vài trường hợp ngoại lệ. Rất hiếm khi bị tăng huyết áp.