Thứ Hai, 2 tháng 5, 2022

CHLORPHENIRAMIN 4MG C200VN


 CHLORPHENIRAMIN 4MG C200VN

NSX: Imexpharm
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Chlorpheniramine.......4mg
Mô tả:

Chỉ định:

 

  • Các trường hợp dị ứng ngoài da như mày đay, eczema, dị ứng đường hô hấp như sổ mũi, ngạt mũi.

Liều lượng - Cách dùng

  • Người lớn: 1 viên 4 mg /lần, 3-4 lần/ngày. Trẻ < 12 tuổi: 1/2 viên/lần, 2-3 lần/ngày.

Chống chỉ định:

  • Trẻ sơ sinh hoặc trẻ em nhỏ.

  • Các cơn hen cấp.

  • Không thích hợp cho việc dùng ngoài tại chỗ.

  • Người bệnh có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt.

  • Glaucom góc hẹp.

  • Tắc cổ bàng quang.

  • Loét dạ dày, tắc môn vị - tá tràng.

  • Phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu tháng.

Tương tác thuốc:

  • Có thể che khuất các dấu hiệu về thính giác do các thuốc như aminoside gây ra.

  • Các thuốc ức chế monoamin oxydase làm kéo dài và tăng tác dụng chống tiết acetylcholin của thuốc kháng histamin.

  • Ethanol hoặc các thuốc an thần gây ngủ có thể tăng tác dụng ức chế hệ thần kinh trung ương của clorpheniramin.

  • Clorpheniramin ức chế chuyển hoá phenytoin và có thể dẫn đến ngộ độc phenytoin.

Tác dụng phụ:

  • Buồn ngủ, thẫn thờ, choáng váng.

Chú ý đề phòng:

  • Glôcôm góc đóng, bí tiểu tiện, phì đại tuyến tiền liệt. Phải kiêng rượu. Khi lái xe & vận hành máy.

 

Bảo quản:

  • bảo quản nơi khô, mát, dưới 30 độ C.

 

FEXOFENADIN 120- HV C100VN


 FEXOFENADIN 120- HV C100VN

NSX: US Pharma USA
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Fexofenadine Hydrochloride....... 120mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Các triệu chứng do viêm mũi dị ứng theo mùa & nổi mề đay tự phát mãn tính: hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, mắt ngứa đỏ, chảy nước mắt.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Viêm mũi dị ứng theo mùa 60 mg x 2 lần/ngày, có thể 120 mg hoặc 180 mg x 1 lần/ngày.

  • Mề đay tự phát mãn tính 60 mg x 2 lần/ngày hoặc 180 mg x 1 lần/ngày. 

  • Suy thận: khởi đầu 60 mg x 1 lần/ngày.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần thuốc.

Tác dụng phụ:

  • Nhức đầu, buồn ngủ, buồn nôn, choáng váng & mệt mỏi.

 

LORATADINE 10MG H100VN


 LORATADINE 10MG H100VN

NSX: Thành Nam
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Loratadin 10mg
Mô tả:

 

 

Chỉ định:

Liều lượng - Cách dùng

Dùng uống: 
  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/ngày. 
  • Trẻ 6-12 tuổi: >= 30 kg: 1 viên x 1 lần/ngày; < 30 kg: 1/2 viên x 1 lần/ngày. 
  • Người suy gan hoặc suy thận: 1/2 viên/ngày hoặc 1 viên/lần, mỗi 2 ngày.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần thuốc. Trẻ < 6 tuổi.

Tương tác thuốc:

  • Cimetidine, erythromycin, ketoconazole, quinidine, fluconazole, fluoxetine làm tăng nồng độ loratadine trong máu.

Tác dụng phụ:

  • Mệt mỏi, buồn nôn, đau đầu, mạch nhanh, ngất, rối loạn tiêu hoá & tăng cảm giác thèm ăn.

Chú ý đề phòng:

  • Suy gan. Suy thận. Không nên dùng khi có thai & cho con bú.

 

KHÁNG HISTAMIN - DỊ ỨNG


 



























FEXOFENADIN 120


 FEXOFENADIN 120- HV H100VN

NSX: US Pharma USA
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần fexofenadine...............120mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Các triệu chứng do viêm mũi dị ứng theo mùa & nổi mề đay tự phát mãn tính: hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, mắt ngứa đỏ, chảy nước mắt.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Viêm mũi dị ứng theo mùa 60 mg x 2 lần/ngày, có thể 120 mg hoặc 180 mg x 1 lần/ngày.
  • Mề đay tự phát mãn tính 60 mg x 2 lần/ngày hoặc 180 mg x 1 lần/ngày. 
  • Suy thận: khởi đầu 60 mg x 1 lần/ngày.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần thuốc.

Tác dụng phụ:

  • Nhức đầu, buồn ngủ, buồn nôn, choáng váng & mệt mỏi.

 

SONG LONG THANH BAN LỘ H12C25ML


 SONG LONG THANH BAN LỘ H12C25ML

NSX: Song Long
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Hoàng liên 3.5g Chi tử 5 g Thạch cao 3g Hoàng bá 3g Cát cánh 3g Hoàng cẩm 2g Cam thảo 2g Xích thược 2g Tri mẫu 4g Đương quy 6g Huyền sâm 3g Trắc bách diệp 4g Sinh địa 5g Xuyên khung 4g Mẫu đơn bì 5g Đường kính trắng 21g Qua lâu căn 3.5g Natri Benzoat 0.21g Liên kiều 2g Nước uống được 70ml
Mô tả:

Chỉ định:

  • Thuốc có công dụng điều trị các trường hợp: miệng khô khan nước, mặt nóng đỏ, loét trong mồm hoặc trong lưỡi, viêm họng, sưng đau, phát ban, khó ngủ.

Liều dùng - cách dùng:

  • Người lớn: Ngày (24 giờ) uống 2-3 lần, mỗi lần 2 thìa canh (tương đương 30ml)

  • Trẻ em: Ngày (24 giờ) uống 2-3 lần, mỗi lần 1 thìa canh (tương đương 15ml).

Chống chỉ định:

  • Không dùng cho phụ nữ có thai.

  • Người thể hàn, dương hư, tiểu đường.

Tác dụng phụ:

  • Cho đến thời điểm hiện tại, vẫn còn hạn chế các báo cáo về tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc.

BIOSUBTYL PLUS H25G


 BIOSUBTYL PLUS H25G1GR

NSX: Công Nghệ sinh Phẩm Nam Việt
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Bacillus subtilis hàm lượng 2.10^7 CFU. L-Lysine hydroclorid hàm lượng 15mg. Các tá dược hàm lượng vừa đủ 1g.
Mô tả:

Công dụng:
 
Điều chị tiêu chảy, táo bón, viêm ruột cấp và mạn tính.
 
Rối loạn tiêu hóa, đi ngoài phân sống.
 
Cân bằng và phục hồi nhanh hệ vi sinh đường ruột.
 
Cách dùng:
 
Người lớn: 2 - 4 viên/ngày
 
Trẻ em từ 6 tuổi trở lên: 1 - 2 viên/ngày.
 
Chống chỉ định:
 

Mẫn cảm với thành phần của thuốc.

CHÈ THANH NHIỆT


 CHÈ THANH NHIỆT B100G10GR

NSX: Thái Bình
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Công thức cho 1 gói 10g: - Thảo quyết minh: 7,8g - Cam thảo: 1,5g - Hoa Hòe: 0,7g
Mô tả:

Chỉ định:

Thanh nhiệt, mát huyết.

Bệnh cao huyết áp, bệnh trĩ chảy máu, sốt xuất huyết.

Chè Thanh Nhiệt Thái Bình dùng tốt cho người máu nóng, hay bị nhức đầu, đại tiện, táo bón.

Cách dùng và liều dùng:

Cho trà vào ấm hãm với nưới sôi từ 3-5 phút là uống được

Chống chỉ định:

-Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

KHƯƠNG THẢO ĐAN C30V


 KHƯƠNG THẢO ĐAN C30V

NSX: Thái Minh
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Hoạt chất KG1 từ cây Địa liền. Collagen type II. Độc hoạt. Tang ký sinh. Ngưu tất. Sản phẩm còn chứa các dược chất quý hiếm khác gồm: Phòng phong, Đương quy, Thổ phục, Hy thiêm…
Mô tả:

 

 

Công dụng

  • Giúp làm trơn khớp và phục hồi sụn khớp
  • Hỗ trợ làm chậm quá trình thoái hóa khớp
  • Hỗ trợ giảm đau nhức xương khớp, hỗ trợ giảm các triệu chứng viêm khớp, đau vai gáy, thoái hóa khớp.

Liều lượng - Cách dùng

Đối tượng sử dụng:
  • Dùng cho người bị thoái hóa khớp, thoái hóa đốt sống, vôi hóa cột sống
  • Dùng cho người bị đau nhức mỏi xương khớp, đau lưng, mỏi gối, đau vai gáy, sưng khớp, tràn dịch khớp, tê buồn chân tây. 
Hướng dẫn sử dụng: 
  • Uống tăng cường: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2-3 viên sau khi ăn
  • Uống duy trì: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên sau khi ăn

BOLERO (SỦI) T20V ĂNG


 BOLERO (SỦI) T20V

NSX: Phúc Lâm
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Vitamin C 40 mg. Niacin 3,6 mg. Vitamin E 3 mg. Pantothenic acid 2,4 mg. Vitamin B2 0,4 mg. Vitamin B6 0,4 mg. Vitamin B1 0,3 mg. Acid Folic 32 mcg . Vitamin A 150 mcg. Vitamin B12 0,6 mcg Phụ liệu: Natrihydrocarbonat, Acid citric, Sorbitol, Acesulfame K, Aspartame; Magnesium Stearate, hương cam vừa đủ 1 viên 4gr.
Mô tả:

Công dụng:

Giúp bổ sung Vitamin và khoáng chất, bồi bổ cơ thể, tăng cường sức đề kháng, giúp nâng cao sức khoẻ của bạn.

Cách dùng:

Trên 14 tuổi và người lớn: Mỗi lần uống 1 viên, ngày 1-2 lần. Từ 6 – 14 tuổi: Mỗi lần uống 1 viên, ngày 1 lần. Hòa tan 1 viên trong 200ml nước.

POCARI SWEAT TH24C500ML


 POCARI SWEAT TH24C500ML

NSX: OTSUKA
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Nước, đường, hương chanh, vitamin C…
Mô tả:

Công dụng: 

  • Bổ sung nước, ion và chất điện giải giúp cơ thể hấp thu dễ dàng và nhanh chóng điều hòa thân nhiệt.

Cách sử dụng: 

  • Ngon hơn khi uống lạnh, giữ lạnh sau khi mở nắp

 

COLLAGEN +C (16000) C60VNA


 COLLAGEN +C (16000) C60VNA

NSX: High Tech USA
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Collagen 120mg; Vitamin C 100mg; Vitamin A 1000UI; Vitamin E 50IU; Isoflavon 20mg; Sữa ong chúa 10mg; Nhau thai cừu 10mg; Coenzym Q10 5mg; Glutathion 10mg; Zin C 10mcg; Evening Primrose oil 5mg; DHEA 25mg . Nguyên phụ liệu: Gelatin, Magnesium Stearate, Corn Starch vừa đủ 1 viên
Mô tả:

Chỉ định:

Tăng cường hoạt động của hệ trục Não Bộ Tuyến Yên Buồng Trứng

Bảo vệ và tái tạo cấu trúc nền của da, giúp:

  • Làn da căng sáng từ bên trong.

  • Tăng cường si-nh lý nữ, cải thiện các triệu chứng: kh-ô â-m đạ-o, giảm ha-m mu-ốn, khó đ-ạt kho-ái c-ảm.

  • Hỗ trợ hấp thu canxi vào xư-ơng, giúp xư-ơng chắc khỏe.

  • Hỗ trợ giảm cholesterol và ổn định h-uyết áp.

  • Sâm COLLAGEN +C còn thiết lập sự cân bằng nội sinh có lợi cho bộ hormone nữ: estrogen, progesterone và testos-terone;

  • Làm chậm mãn kinh, chống lão hóa; Cải thiện các triệu chứng khó chịu thời kỳ tiền mãn kinh và mãn kinh: bốc hỏa, đổ mồ hôi đêm, cáu gắt, mất ngủ, trầm cảm

Cách dùng - Liều dùng

  • Để bổ sung dinh dưỡng, uống 1-2 viên /lần,mỗi ngày khi đói để hấp thu được tối đa.

  • Dùng Collagen trước khi ăn 30 phút

  • Để hấp thụ Collagen tốt hơn nên uống thêm nước hoặc nước trái cây.

  • Để tối đa hóa sự hấp thụ và sử dụng Collagen, không nên thêm vào sữa hoặc thức uống/bột protein khác sẽ làm giảm những lợi ích của Collagen.

  • Có thể uống chung với các loại vitamin khác.

MAX-GULUTEIN STAR H30VNA


 MAX-GULUTEIN STAR H30VNA

NSX: Dược Phẩm DHA
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Lutein 20% 5mg, Zeaxanthin 20% 1mg, Omega 3 30% 50mg, Vitamin A 1.000 IU, Vitamin B2 1.5mg, Kẽm gluconat 10mg Tá dược: Gelatin, dầu thực vật vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Công dụng

  • Max Gulutein Star giúp tăng cường thị lực, giảm nhức mắt, mỏi mắt, mờ mắt, khô mắt.
  • Cung cấp các chất chống oxy hóa, giúp ngăn ngừa lão hóa ở mắt, giúp hạn chế suy giảm thị lực ở người thoái hóa điểm vàng, đục thủy tinh thể, biến chứng trên mắt ở bệnh nhân đái tháo đường.

Đối tượng sử dụng

  • Người cần bổ sung dinh dưỡng cho mắt, học sinh, sinh viên học tập nhiều, người nhìn máy tính nhiều gây mỏi mắt, người cận thị, loạn thị, viễn thị bị mỏi mất do tập trung nhìn quá lâu.
  • Người bị khô mắt, mỏi mắt, mờ mắt, thoái hóa điểm vàng, đục thủy tinh thể.

Cách dùng

  • Uống sau ăn.
  • Trẻ em từ 6 tuổi đến 13 tuổi: Uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần.
  • Từ 14 tuổi trở lên và người lớn: Uống mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần.

Lưu ý

  • Sản phẩm này là thực phẩm chức năng, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.