Thứ Hai, 2 tháng 5, 2022

KẸO SÂM NO SUGAR B500GR


 KẸO SÂM NO SUGAR B500GR

NSX: Korea
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Chiết xuất hồng sâm Hàn Quốc Bột hồng sâm, Maltose, maltitol dextrose
Mô tả:

Tác dụng: 

  • Giúp thư giãn, sảng khoái tinh thần, đem lại cảm giác khoẻ khoắn, tăng cường sức đề kháng.

  • Bồi bổ cơ thể suy dinh dưỡng do hoạt động và làm việc quá sức.

  • Bổ thần kinh, giảm stress, mệt mỏi, lo lắng, nhức đầu, chóng mặt.

  • Chống lão hoá, kéo dài tuổi thọ, giúp da dẻ luôn hồng hào tươi trẻ.

  • Điều hoà hệ thống miễn dịch giúp chống lại cảm cúm, cảm lạnh và ngộ độc do lạm dụng thuốc khoáng chất.

  • Hàm lượng đường trong kẹo sâm không cao, lại có chất xylitol chiếm tới hơn 50% chất làm ngọt, vì vậy mà bạn có ăn nhiều kẹo sâm một chút cũng không gây sâu răng như các loại kẹo thông thường khác.

Đối tượng sử dụng:

  • Kẹo thích hợp cho nhiều đối tượng: trẻ em, người lớn, người ăn kiêng, tim mạch…

  • Sản phẩm còn thích hợp cho người bị tiểu đường mà không ảnh hưởng đến sức khỏe.

Cách dùng - liều dùng:

  • Liều dùng: Mỗi ngày, nên sử dụng đều đặn từ 3 – 5 viên kẹo. Không nên dùng quá nhiều, vì sẽ không có lợi cho sức khỏe.

Chống chỉ định:

  • Người gặp vấn đề về thần kinh, trẻ em dưới 3 tuổi.

Chú ý: Sản phẩm không phải lả thuốc không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. 

QA ORTHO


 QA ORTHO H20G1GR

NSX: Phong Phú
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Natri sulfat 350mg, Natri phosphat tribasic 250mg, Natri citrace 100mg, Natri bicarbonate 100mg. Phụ liệu vừa đủ.
Mô tả:

Công dụng:

Hỗ trợ giúp làm giảm các triệu trứng khó tiêu, đầy hơi.

Đối tượng sử dụng:

Người tiêu hóa kém, đầy hơi ở người lớn và trẻ em.

Cách dùng:

Người lớn: Ngày 2 lần, 1 - 2 gói/lần.

Trẻ em: Trên 2 tuổi ngày 1/2 - 1 gói.

              Dưới 2 tuổi tham khảo ý khie1n bác sĩ trước khi dùng.

Cảnh báo:

Không sử dụng nếu có phản ứng hoặc người mẫn càm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

DOPIRO D


 DOPIRO D H100V

NSX: Đông Nam
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Calci carbonat………300 mg. Vitamin D3……………100 UI.
Mô tả:

Công dụng:

Phòng & điều trị loãng xương ở phụ nữ, người có nguy cơ cao.

Ðiều trị các bệnh lý xương: loãng xương, còi xương, nhuyễn xương, mất xương cấp & mãn, bệnh Scheuermann. 

Cung cấp Ca & vitamin D3 cho sự tăng trưởng hệ xương răng của trẻ em, thanh thiếu niên, tuổi dậy thì & các trường hợp tăng nhu cầu Ca: Phụ nữ có thai, cho con bú. 

Ðiều trị bổ sung Ca cho bệnh nhân chạy thận nhân tạo.

Cách dùng:

Người lớn: mỗi lần 1 viên, ngày 2-3 lần, nên uống 1-2 giờ sau bữa ăn.

Trẻ em: mỗi lần 1 viên, ngày 1-2 lần, nên uống 1-2 giờ sau bữa ăn.

Chống chỉ định:

Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.

 

Người tăng Ca huyết, Ca niệu

 

Người suy thận (cẩn thận)

 

Tác dụng không mong muốn:

 

Táo bón

 

Mặt đỏ

 

Hạ huyết áp

USANTIBIOPRO H10B10G


 USANTIBIOPRO H10B10G

NSX: Mediphar Usa
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Lactobacillus acidophilus......75mg (108 CFU); Immunepath-IP (vách tế bào vi khuẩn)......10,0 mg; Phụ liệu: Polyvinylpyrrolidone Povidone K30, Tinh bột, Talc vừa đủ 1 gói.
Mô tả:

Công dụng:

Usantibiopro có tác dụng bổ sung vi khuẩn có ích, ức chế vi khuẩn có hại, tái lập cân bằng hệ vi sinh đường ruột, giúp làm giảm triệu chứng rối loạn tiêu hóa do loạn khuẩn đường ruột.

Đối tượng sử dụng:

Sử dụng cho trẻ em và người lớn trong các trường hợp:

  • Rối loạn tiêu hóa do loạn khuẩn ruột: đầy bụng, khó tiêu, tiêu chảy, phân sống.

  • Rối loạn cân bằng vi sinh do rượu, strees

  • Tiêu chảy do kháng sinh và hóa trị liệu

  • Bổ sung vi khuẩn có ích, tái lập hệ sinh đường ruột

  • Sử dụng kháng sinh kéo dài.

  • Trẻ biếng ăn, suy dinh dưỡng, còi xương, kém hấp thu.

Hướng dẫn sử dụng:

Usantibiopro cách dùng như sau: Uống 2 – 4 gói/ ngày. Pha với nước ấm uống trực tiếp hoặc trộn với cháo, sữa.

Trẻ em từ 0 – 24 tháng tuổi tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ.

VITAMIN B1 2,5MG


 VITAMIN B1 2,5MG C100VN

NSX: Đại Uy
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Vitamin B1 (Thiamin mononitrate)......2,5mg; Pepsin......0,25mg; Phụ liệu......vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Công dụng:

Bổ sung vitamin B1 cho cơ thể, hỗ trợ cải thiện tình trạng thiếu hụt vitamin nhóm B1.

Đối tượng sử dụng:

Dùng cho người lớn và trẻ em trên 7 tuổi.

Cách sử dụng:

Trẻ em trên 7 tuổi: Ngày uống 1 lần, mỗi lần 1-2 viên.

Người lớn: Ngày uống 1 lần, mỗi lần 2-4 viên.

Lưu ý: Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

PHILATOP


 PHILATOP NEW H20ỐNG10ML

NSX: Đại Uy
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Đạm thuỷ phân từ gan lợn....20mg; Lysine HCl.......10mg; Thymomodulin (chiết xuất từ hoocmon tuyến ức bê)....2mg; Acid Folic.....200mcg; Phụ liệu: đường saccarose, nipazil, nipasol, nước vừa đủ 10ml.
Mô tả:

Công dụng:

Bổ sung acid amin cho cơ thể hỗ trợ tăng cường sức khoẻ.

Đối tượng sử dụng:

Dùng cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi trong các trường hợp: kém ăn, suy dinh dưỡng, người mới ốm dậy, người già cần bồi bổ sức khoẻ.

Hướng dẫn sử dụng:

Trẻ em từ 2 tuổi trở lên: Uống 2 ống 10ml/ngày.

Người lớn: Uống 4 ống 10ml/ngày.

Trẻ em dưới 24 tháng tuổi: Sử dụng theo chỉ định của bác sĩ.

Lưu ý: Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

VITAMIN 3B


 VITAMIN 3B HV H100V

NSX: US Pharma USA
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Vitamin B1...........................2.5 mg Vitamin B6...........................2.5 mg Vitamin B12..........................5 mcg
Mô tả:

Công dụng:

  • Bổ sung vitamin nhóm B (B1, B6, B12) cho cơ thể

  • Giúp tăng cường sức  khỏe, nâng  cao sức đề  kháng

  • Ngăn ngừa các triệu chứng do thiếu các vitamin nhóm B..

Cách dùng: 

  • Người lớn uống 1 viên/ngày

Lưu ý: Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

GOUT C60V


 VIÊN GOUT C60V

NSX: Dược Tâm Bình
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Đương quy 65 mg; Đổ trọng 65 mg; Thổ phục linh 65 mg; Độc hoạt 60 mg; Tỳ giải 60 mg; Cốt khí củ 60 mg; Ngưu tất 45 mg; Cao lá sói rừng 25 mg; Cao hy thiêm 25 mg; Mã tiên chế 10mg. Phụ liệu vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Tác dụng 

  • Đương quy: Tốt cho người bệnh huyết áp thấp, Hỗ trợ điều trị bệnh thiếu máu, suy nhược cơ thể, Hỗ trợ điều trị tiêu hóa kém do tỳ hư dẫn đến khí huyết đều kém, Hỗ trợ điều trị phong thấp, đau xương khớp
  • Độc hoạt: Trị các loại phong, các khớp đau do phong
  • Ngưu tất bắc: Hoạt huyết, trừ ứ bế và điều kinh. Bổ can, thận, khoẻ cơ gân, lợi tiểu, chống loạn tiểu tiện. Tăng tưới máu cho phần dưới cơ thể.

Đối tượng sử dụng

  • Dùng cho người bị sưng đau các khớp (đặc biệt là khớp ngón chân, bàn chân), người bị bệnh gút cấp và mãn tính.

Hướng dẫn sử dụng 

  • Liều dùng: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 3 viên trước khi ăn 30 phút.
  • Nên uống liên tục từ 3-6 tháng. Người có tiền sử dạ dày nên uống sau khi ăn.

AN TRĨ VƯƠNG


 AN TRĨ VƯƠNG H30V

NSX: Hồng Bàng
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần - Cao Diếp cá:……………………………………… 450 mg - Cao Đương quy:………………………………… 150 mg - Magiê carbonat:…………………………………. 108 mg - Rutin:…………………………………………………. 25 mg - Curcumine:……………………………………….. 10 mg
Mô tả:

Công dụng:

  • Hỗ trợ giúp thanh nhiệt, giải độc, chỉ huyết, tăng cường sức bền thành mạch.

  • Giảm thiểu triệt để các triệu chứng của bệnh trĩ (chảy máu, sa búi trĩ, đau rát, ngứa…).

  • Bảo vệ tốt và tăng cường sức bền của tĩnh mạch, tăng cường sức khỏe tĩnh mạch và tuần hoàn máu. Làm giảm áp lực vùng hậu môn.

  • Hỗ trợ điều trị và giúp phòng ngừa các biến chứng của bệnh trĩ (sa trực tràng, viêm nứt hậu môn…).

  • Hỗ trợ điều trị và phòng ngừa táo bón.

Liều dùng: 

  • Hỗ trợ điều trị:
  • Liều tấn công: 9 viên/ngày chia 3 lần, dùng liên tục ít nhất trong 1 - 2 tháng đầu.

  • Liều duy trì: 4 - 6 viên chia 2 lần/ngày, dùng liên tục trong 2 tháng tiếp theo.

  • Phòng bệnh và ngăn ngừa tái phát:

 

  • Liều dự phòng: 4 - 6 viên/ngày chia 2 lần
  • Nên uống trước khi ăn 30 phút hoặc sau ăn 1 giờ.

  • Nên sử dụng liên tục từ 3 đến 6 tháng để có kết quả tốt nhất.

Đối tượng sử dụng: 

  • Người cần điều trị bệnh trĩ, táo bón, người có các triệu chứng (chảy máu, sa búi trĩ, đau rát, ngứa...) và các biến chứng (sa trực tràng, viêm nứt hậu môn...) của bệnh trĩ.

  • Có thể dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú. Tuy nhiên phụ nữ có thai và cho con bú nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Tác dụng phụ:

  • Chưa có thông tin về tác dụng phụ của sản phẩm. 

Lưu ý: 

  • Hạn chế uống rượu bia, ăn thức ăn cay nóng đối với người bị trĩ, táo bón.

  • Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

MYVITA


 MYVITA POWER T20V

NSX: SPM
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Vitamin C, B1, B2, B5, B6, H, B9, B12, E, Niacin, kẽm, đồng, Magie, Canxi, phốt pho
Mô tả:

Chỉ định: 

  • Giúp cung cấp năng lượng tối ưu, tăng cường sức đề kháng cho cơ thể.

  • Ngoài các khả năng tăng cường miễn dịch, tái tạo và điều chỉnh sắc tố da, rối loạn thị lực, suy nhược thần kinh

Đối tượng sử dụng: 

  • Người thiếu vitamin và khoáng chất thiết yếu

Hướng dẫn sử dụng:

  • Hòa tan 1 viên vào 150 - 200ml nước đun sôi để nguội

  • Người lớn ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên

  • Trẻ em từ 2 tuổi trở lên ngày uống 2 lần, mỗi lần 1/2 viên

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao

  • Để xa tầm tay trẻ em

Lưu ý:

  • Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

 

ALUMINA


 ALUMINA C60V

NSX: Nadyphar
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Nhôm hydroxyd......200mg; Magnesi carbonat......100mg; Calci carbonat......50mg; Tá dược......vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Công dụng:

Hỗ trợ giảm viêm loét dạ dày, tá tràng.

Giúp làm giảm các triệu chứng do tăng acid dạ dày.

Đối tượng sử dụng: Người bị loét dạ dày, tá tràng với biểu hiệu: đầy bụng, khó tiêu, ợ chua.

Cách dùng - Liều dùng:

Người lớn: Mỗi lần uống 1-2 viên, ngày 3 lần.

Trẻ em trên 6 tuổi: Mỗi lần uống 1 viên ngày 3 lần.

Dùng khi đau hoặc sau bữa ăn, lúc đi ngủ. Nhai kỹ trước khi nuốt.

DENICOL


 DENICOL C15ML

NSX: Sagofa
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Natri borat 3.87g Vanillin 0.021g Glycerin vừa đủ 15ml
Mô tả:

Chỉ định:

  • Dùng để trị đẹn (lưỡi trắng, tưa lưỡi), lở miệng, sưng lợi (sưng nướu).

Liều lượng - Cách dùng:

  • Thoa lưỡi và miệng ngày 3 lần.

  • Rơ miệng cho trẻ sơ sinh.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.

Thận trọng:

  • Không được uống.

DENTANALGIN


 DENTANALGIN C7ML

NSX: OPC
Nhóm: MẮT - TAI - MŨI - HỌNG

 Thành phần Camphor (Camphora) 420mg Methol (Mentholum) 280mg Tinh dầu Hương nhu (Oleum Caryophylli) 439mg Procain hydroclrid (Procaini Hydrocloridum) 35mg Sao đen (Cortex Hopea) 700mg Tạo giác (Fructus Gleditsiase australis) 140mg Thông bạch (Herba Allium fistulosum) 140mg Tá dược vừa đủ (Ethanol 96%, Nước) 7ml.
Mô tả: