Chủ Nhật, 1 tháng 5, 2022

ZECUF (XANH)


 ZECUF (XANH) H5VI4V

NSX: India
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Cao khô cam thảo 3.0mg Cao khô gừng...1.0mg Cao khô chùm ruột núi...2.5mg Levomenthol ...7.0mg
Mô tả:

Đối tượng sử dụng:

  • Dùng cho cả người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên.

Chỉ định:

  • Trị ho khan trong các bệnh cấp và mạn tính ở đường hô hấp trên.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Liều dùng và cách dùng:

  •  Người lớn: Ngậm 1 viên để tan chậm trong miệng cách khoảng 2 – 3 giờ.  Không dùng quá tối đa 10 viên.
  • Trẻ em từ 6 tuổi trở lên: Dùng nửa liều người lớn, có thể bẻ viên và đưa cho bé ngậm để tránh nghẹt mũi do nuốt viên thuốc.

Tác dụng phụ có thể xảy ra: 

  • Rối loạn tiêu hóa, đau lưỡi.

THẬP TOÀN ĐẠI BỔ


 THẬP TOÀN ĐẠI BỔ C240VNA

NSX: OPC
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Bạch thược......50mg; Phục linh......50mg; Bạch truật......50mg; Quế nhục......12,5mg; Cam thảo......25mg; Thục địa.....75mg; Đảng sâm......50mg; Xuyên khung......25mg; Đương quy.....75mg; Hoàng kỳ......50mg; Tá dược......vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Chỉ định: 

Bồi bổ khí huyết, cơ thể suy nhược, thiếu máu, kém ăn, phụ nữ mới sanh.

Dùng cho người có sắc mặt xanh xao, hơi thở ngắn, đánh trống ngực, chóng mặt, dễ ra mồ hôi, sức yếu, mệt mỏi, tay chân lạnh, kinh nguyệt ra nhiều.

Liều dùng - Cách dùng:

Người lớn: 8 - 10 viên/lần (hoặc 1 gói 10 viên) x 2 lần/ngày.

Trẻ em: Dùng theo hướng dẫn của bác sĩ.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Chống chỉ định:

Phụ nữ có thai.

Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ: Chưa có báo cáo.

TỶ VIÊM HOÀN


 TỶ VIÊM HOÀN H30G

NSX: Đ.N.Đường
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Xuyên khung Bạch chỉ Kim ngân hoa Ké đầu ngựa Cam thảo Khương hoạt Bồ công anh Phục linh Thiên ma,
Mô tả:

Chỉ định :

  • Viêm xoang, viêm mũi, nhức đầu, đau nhức vai gáy, cổ, đau vùng xương mặt, vùng trán, nghẹt mũi, sổ mũi, hắt hơi, ho đàm nhớt, ù tai, nhức mắt, ...

 Liều lượng và cách dùng :

  •  Người lớn : Ngày uống 4 lần, mỗi lần uống 20 - 30 viên (5 - 7,5g)
     
  •  Trẻ em : Từ 05 tuổi đến dưới 07 tuổi : Ngày uống 3 lần, mỗi lần uống 10 viên  (2,5g). Từ 07 tuổi đến dưới 15 tuổi : Ngày uống 3 lần, mỗi lần uống 15 viên  (3,75g

TRÀNG VỊ KHANG


 TRÀNG VỊ KHANG H6G

NSX: China
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Hoạt chất: Dịch chiết tương đương với các dược liệu sống: Ngưu nhĩ phong (Daphniphyllum calycinum Benth) 2g, La liễu (Polygonum hydropiper L) 1g. Tá dược: Tinh bột, đường (vừa đủ).
Mô tả:

Chỉ định:

Viêm đại tràng mãn tính: Có triệu chứng miệng đắng, ăn không ngon, buồn nôn, chướng hơi, đau bụng, mót rặn, đi ngoài phân nhão, ỉa chảy hoặc táo bón.

Nhiễm trùng - nhiễm độc thức ăn do nguyên nhân ăn uống (thức ăn sống lạnh, thức ăn kém vệ sinh gây bội nhiễm đường tiêu hóa) có các triệu chứng: tức bụng, bụng chướng, tiết tả, phân hôi thối, buồn nôn hoặc sốt.

Viêm dạ dày cấp và mãn tính: Có các triệu chứng đau bụng, nôn và buồn nôn, ợ chua.

Liều dùng:

Người lớn: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 gói (8g). Pha thuốc với nước ấm, uống trước bữa ăn 15 phút.

Điều trị viêm đại tràng mãn: Một đợt điều trị là 12 ngày, điều trị củng cố từ 3 - 5 đợt tùy theo mức độ bệnh.

Điều trị nhiễm trùng - nhiễm độc thức ăn: uống 1 - 3 ngày.

Điều trị viêm dạ dày cấp và mãn tính: Một đợt điều trị là 12 ngày, điều trị duy trì từ 2 - 3 đợt.

Trẻ em: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1/2 gói.

XƯƠNG KHỚP NHẤT NHẤT


XƯƠNG KHỚP H2VI10V

NSX: Nhất Nhất

Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Hoạt chất: Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 750mg, Đỗ trọng (Cortex Eucommiae) 600mg, Cẩu tích (Rhizoma Cibotii) 600mg, Đan sâm (Radix Salviae miltiorrhizae) 450mg, Liên nhục (Semen Nalumbinis nuciferae) 450mg, Tục đoạn (Radix Dipsaci) 300mg, Thiên ma (Rhizoma Gastrodiae elatae) 300mg, Cốt toái bổ (Rhizoma Drynariae) 300mg, Độc hoạt (Radix Angelicae pubescentis) 600mg, Sinh địa (RadixRehmanniae glutinosae) 600mg, Uy linh tiên (Radix et Rhizoma Clematidis) 450mg, Thông thảo (Medulla Tetrapanacis papyrifery) 450mg, Khương hoạt (Rhizoma et Radix Notopterygii) 300mg, Hà thủ ô đỏ (Radix Fallopiae milltiflorae) 300mg. Tá dược vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Chỉ định:

Trị các chứng đau lưng, đau cột sống, đau thần kinh tọa, các chứng phong tê thấp: thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp, nhức mỏi, cứng cơ xương khớp, tay chân tê bại. Hỗ trợ điều trị thoái hóa, vôi hóa, gai cột sống, hỗ trợ phòng ngừa bệnh tái phát.

Liều dùng:

Uống thuốc sau khi ăn.

Người lớn: Ngày uống 2 lần, mỗi lần uống 2 viên.

Trẻ em từ 8 - 15 tuổi: ngày uống 2 lần, mỗi lần uống 1 viên.

Chống chỉ định:

Phụ nữ có thai.

Tác dụng phụ:

Chưa có báo cáo. 

THẦN KINH TỌA THỐNG HOÀN


 THẦN/K TỌA THỐNG C50GR

NSX: Linh Trung
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Hoạt chất và Nồng độ/Hàm lượng: Cẩu tích, Cốt toái bổ, Thổ phục linh, Thiên niên kiện, Bạch chỉ, Đỗ trọng, Xuyên khung, Ngưu tất, Thương truật, Ngũ gia bì … – 5,8g
Mô tả:

Chỉ định: 

  • Trị đau thần kinh tọa do phong hàn thấp, gây các chứng đau khớp, tê nhức, thắt lưng đau, tay chân nhức mỏi, ra mồ hôi. 

Cách dùng và liều dùng: 

  • Ngày uống 3 lần sau bữa ăn chính.

  • Người lớn: mỗi lần uống 50 viên (5g)

  • Trẻ em trên 10 tuổi: mỗi lần uống 30 viên (3g) 

Chống chỉ định: 

  • Không dùng cho trẻ em dưới 10 tuổi, phụ nữ có thai.

Tác dụng phụ: 

  • Chưa có báo cáo.

TRÀ GỪNG


 TRÀ GỪNG H10G3GR

NSX: Traphaco
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Gừng tươi (Rhizoma Zingiberis) 1,6 gam Glucose, lactose, amidon vđ 3,0 gam
Mô tả:

Chỉ định:

  • Điều trị đau bụng do lạnh, đầy trướng, không tiêu hoặc nôn, ỉa lỏng do lạnh, người nhiễm lạnh, chân tay lạnh, mạch nhỏ, ho do lạnh.

Liều dùng, cách dùng:

  • Uống 1 lần 1 túi, ngày 2-3 lần.
  • Hòa mỗi túi vào khoảng 40 ml nước nóng. Thuốc nên dùng lúc ấm (khoảng 40 - 50 C), sử dụng trong vòng 2 giờ sau khi pha.

Chống chỉ định:

  • Người ra mồ hôi nhiều hoặc mất máu.
  • Người đái tháo đường, sốt cao.

Thận trọng: 

  • Chưa có thông tin về nội dung này.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:

  • Sử dụng được cho phụ nữ có thai và cho con bú.

SÂM NHUNG BỔ THẬN C30VNA


 SÂM NHUNG BỔ THẬN C30VNA

NSX: TW3
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Nhung hươu; Cam thảo; Nhân sâm; Đảng sâm; Xuyên khung; Ba kích; Bạch linh; Đương quy; Liên nhục; Hoài sơn;
Mô tả:

Công dụng:

  • Tráng dương, bổ thận, dưỡng huyết, an thần;

  • Tăng cường chức năng thận cho nam giới và nữ giới;

  • Hỗ trợ điều trị chứng yếu sinh lý, tăng sự ham muốn, khoái cảm trong quan hệ tình dục;

  • Giảm thiểu chứng đổ mồ hôi trộm, đi tiểu nhiều về đêm do thận yếu;

  • Tăng cường sinh lý, cải thiện chất lượng và số lượng của tinh trùng ở nam giới;

  • Cân bằng nội tiết tố ở nữ, điều trị chứng rối loạn kinh nguyệt, kinh nguyệt không ổn định.

Liều dùng - cách dùng:

  • Liều điều trị: Dùng 2 – 3 viên/ lần (tùy vào cơ địa của từng đối tượng), mỗi ngày sử dụng 2 lần sau khi ăn no;

  • Liều duy trì: Dùng 1 viên/ lần, mỗi ngày sử dụng 2 lần sau khi ăn no;

  • Liều dự phòng tái phát: Dùng 1 – 2 viên/ lần, mỗi ngày sử dụng 2 lần sau khi ăn no.

  •  Liều dùng cho trẻ em từ 10 – 15 tuổi: Dùng 1 viên/ lần, mỗi ngày sử dụng 2 lần sau khi ăn no.

Tác dụng phụ:

  • Chưa thấy có

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với các thành phần của thuốc

  • Trong khi đang ngoại cảm, kiết lỵ không nên dùng.

STILUX-60


 STILUX-60 H100V

NSX: Traphaco
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Rotundin
Mô tả:

Chỉ định:

  •  An thần gây ngủ ở liều thấp. 

  •  Giảm đau, hạ sốt ở liều cao hơn. 

  •  Hỗ trợ cắt cơn nghiện ma tuý.

Liều lượng - Cách dùng:

Người lớn: 

  • Các trường hợp lo âu, căng thẳng, mất ngủ: uống 1 - 2 viên trước khi đi ngủ. 

  • Đau trong các bệnh đường tiêu hoá, đau khi có kinh, đau vùng kín sau khi sinh, đau đầu, sốt: uống 2 - 4 viên chia 2 lần mỗi ngày, có thể dùng tới 8 viên mỗi ngày. 

Trẻ em trên 1 tuổi: 1/2 - 1 viên mỗi ngày.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần của thuốc.

  • Trẻ em dưới 1 tuổi 

Tác dụng phụ:

  • Một số bệnh nhân cho rằng mình sử dụng Stilux 60mg cảm thấy buồn nôn, chóng mặt và đau đầu. Một số khác bệnh nhân bị tiêu chảy khi dùng thuốc. Tuy nhiên các trường hợp này khá hiếm và có thể cải thiện tình trạng sau 2 đến 3 ngày ngưng thuốc.

BOGANIC FORTE H50VNA


 BOGANIC FORTE H50VNA

NSX: Traphaco
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Cao khô Actiso EP 85mg, cao khô Rau đắng đất 8:1 64mg, Cao khô Bìm bìm 6,4mg
Mô tả:

Chỉ định:

  •  Suy giảm chức năng gan, đặc biệt do dùng nhiều bia, rượu.

  •  Phòng và hỗ trợ điều trị viêm gan do thuốc, hóa chất.

  •  Viêm gan gây mệt mỏi, khó tiêu, vàng da, bí đại tiểu tiện, táo bón.

  •  Dị ứng, mụn nhọt, lở ngứa, nổi mề đay do gan gây ra.

  •  Vữa xơ động mạch, mỡ trong máu cao.

Cách dùng - liều dùng:

  •  Người lớn: mỗi lần 1 - 2 viên, ngày 3 lần.

  • Trẻ em trên 8 tuổi: mỗi lần 1 viên, ngày 2 - 3 lần.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Người bị viêm tắc mật.

  • Người tỳ vị hư hàn.

Tác dụng phụ:

  • Chưa có báo cáo nào về tác dụng phụ của thuốc gây nên.

NHIỆT MIỆNG PV


 NHIỆT MIỆNG H50VN

NSX: Phúc Vinh
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Hoàng liên.............................170mg Thạch cao..............................170mg Tế tân.................................170mg Cam thảo...............................170mg Tri Mẫu.................................170mg Huyền sâm...............................170mg Sinh địa................................170mg Mẫu đơn bì...............................170mg Qua lâu nhân.............................170mg Liên kiều................................170mg Hoàng bá...........................................430mg Hoàng cầm....................................... 430mg Bạch thược........................................170mg
Mô tả:

Công dụng:

  • Điều trị các trường hợp viêm loét miệng lưỡi (nhiệt miệng).

  • Miệng môi sưng đau, đau nhức răng, chảy máu chân răng, sưng lợi, viêm họng, hôi miệng.

  • Thanh nhiệt, giải độc, chống viêm, tiêu sưng.

  • Giúp giảm nóng trong của cơ thể

Liều dùng - cách dùng:

  • Người lớn: Mỗi lần uống 3 viên, ngày uống 3 lần sau bữa ăn.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi: Mỗi lần uống 2 viên, ngày uống 3 lần sau bữa ăn.

Chống chỉ định:

  • Phụ nữ có thai. Người dương hư, thể hàn, tỳ vị hư hàn.

ĐẠI TRÀNG HOÀN P/H


 ĐẠI TRÀNG HOÀN P/H H10G4GR

NSX: PhúcHưng
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Mật ong (4g); Đảng sâm (0.22g); Cam thảo (0.04g); Bạch thược (0.35g); Bạch linh (0.35g); Sa nhân (0.35g); Hoàng liên (0.54g); Trần bì (0.25g); Bạch truật (0.65g); Hoài sơn ( 0.42g); Hoàng đằng (0.04g); Mộc hương (0.35g). Các dược liệu đều được xử lý về dạng bột và cao đặc, sau đó tiếp tục được điều chế thành những viên hoàn cứng.
Mô tả:

Công dụng:

  •  Đặc trị viêm đại tràng mãn tính, đau bụng, đầy hơi, kiết ly.

Liều dùng và cách dùng:

Ngày uống 3 lần (sáng – chiều – tối).

  •  Mỗi lần uống 1 gói sau bữa ăn khoảng 1 – 2 giờ.

  •  Mỗi đợt điều trị từ 4 – 6 tuần.

  • Để củng cố và ổn định lâu dài bộ máy tiêu hóa, ngăn ngừa tái phát, người bệnh nên điều trị thêm 1 - 2 đợt. Mỗi đợt cách nhau một tuần.

Chống chỉ định:

  • Không dùng cho phụ nữ có thai.

Lưu ý:

  • Khi dùng thuốc bệnh nhân phải kiêng các chất kích thích, cay nóng, các chất tanh, thực phẩm nhiều mỡ, các loại sữa

VIÊN XÔNG EUCA H2VI10V


 VIÊN XÔNG EUCA H2VI10V

NSX: OPC
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Menthol 24 mg Eucalyptol 24 mg Camphor 24 mg
Mô tả:

Chỉ định :

  • Dùng xông khi cảm mạo, sát trùng mũi họng.

Chống chỉ định :

  • Không dùng cho trẻ dưới 5 tuổi.

  • Không dùng cho bệnh nhân bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc

  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú vì trẻ em đã có trường hợp co giật, suy hô hấp ngừng thở khi dùng các tinh dầu menthol, camphor đường xông.

Tác dụng phụ :

  • Khi nuốt phải có thể gặp các triệu chứng như buồn nôn, nôn, đau thượng vị,  đau đầu, chóng mặt, nóng rát vùng hầu họng, mê sảng, rung giật cơ, co giật dạng động kinh, trầm cảm, hôn mê, khó thở,

 Liều dùng :

  • Xông trị cảm mạo: mỗi lần xông dùng 2 viên, ngày xông 1 – 2 lần. Cho 2 viên vào nồi chứa khoảng 2 lít nước vừa sôi, trùm chăn kín, xông trong 10 – 15 phút

  • Xông sát trùng mũi họngmỗi lần xông dùng 1 viên, ngày xông 1 – 2 lần. Cho 1 viên vào ly nước chứa khoảng 300ml nước vừa sôi, đậy nắp bằng phễu giấy, hít vào mũi hay họng.