Chủ Nhật, 1 tháng 5, 2022

KENTAX T5G


 KENTAX T5G

NSX: Bình Nguyên
Nhóm: THUỐC DÙNG NGOÀI DA

 Thành phần Hoạt chất: Ketoconazole 0,1g. Tá dược: Cetostearyl alcohol, glyceryl monostearat, parafin oil, simusor, ceteareth 20, ceteareth 21, ceteareth 2, light parafin, cetyl palmitat, tween 80, nipasol, nipagin, BHT, natri disulfit, hydrogenated castor oil, propylenglycol, nước RO vừa đủ 5g.
Mô tả:

Chỉ định:

Kem KENTAX (Ketoconazol 2%) dùng bôi ngoài da để điều trị lác (hắc lào), lang ben, lác biếng, nấm kẽ, nấm móng, nấm tóc và các bệnh nấm ở da và niêm mạc (Candida, Trichophyton rubrum, T. mentagrophytes, Epidermophyton floccosum, Malassezia furfur...), đặc biệt kem KENTAX (Ketoconazol 2%) trị lành nấm Candida ở da.

Liều dùng:

Bôi tại chỗ:

Nấm Candida ở da, lang ben, nấm da thân hoặc nấm da đùi: bôi 1 lần/ngày trong 2 tuần.

Viêm da bã nhờn: bôi 2 lần/ngày trong 4 tuần hoặc cho đến khi khỏi bệnh.

Nấm da chân: bôi 1 lần/ngày trong 2 tuần.

Đối với lác, hắc lào, lang ben, nấm kẽ, nấm móng, nấm ở thân người nói chung bôi thuốc mỗi ngày 1 hoặc 2 lần. Để đạt hiệu quả cao cần bôi thuốc phủ hết lên vùng da tổn thương.

Khi dùng kem thuốc KENTAX, các triệu chứng sẽ bớt rõ rệt trong 2 - 3 ngày đầu, nhưng đa số các trường hợp chỉ sau một lần bôi đã có dấu hiệu giảm. Để tránh tái phát nên bôi liên tục ít nhất 2 tuần và khi cần thiết liệu trình có thể kéo dài đến 4 tuần.

Sau khi sử dụng liên tục 2 tuần nếu kết quả lâm sàng không thấy cải thiện rõ, đề nghị xem lại chẩn đoán.

Chống chỉ định:

KENTAX chống chỉ định đối với người bị dị ứng với Ketoconazol.

Tác dụng phụ:

Tác dụng phụ hiếm khi xảy ra (chiếm khoảng 2% trong số người sử dụng Ketoconazol) gồm kích ứng, ngứa, châm chích, hoặc cảm giác như kiến bò.

Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

TRẬT ĐẢ THẤP KHỚP C150ML


 DẦU PHƯỚC AN TRẬT ĐẢ THẤP KHỚP C150ML

NSX: Phước An
Nhóm: DẦU - CAO DÁN

 Thành phần Quế nhục - Tinh dầu bạc Hà - Hồng hoa - Tô mộc - Tinh dầu Long não - Thiên niên kiện - Tục đoạn - Tinh dầu Wintergreen - Ethanol 90%
Mô tả:

Công dụng 

  • Giúp làm giảm các triệu chứng đau lưng, phong tê thấp, đau thần kinh tọa, đau nhức các khớp, bong gân tê sưng, té ngã sưng bầm, đau nhức mỏi, đau bụng, trúng gió, côn trùng đốt. 

Liều dùng

Cách dùng

  • Bôi ngoài da. Thoa dầu trực tiếp lên vùng đau nhức sau đó xoa bóp nhẹ nhàng.

Liều dùng

  • Mỗi ngày, bạn có thể thoa khoảng 2 – 3 lần để giảm nhanh triệu chứng đau nhức.

Tác dụng phụ 

  • Buồn nôn
  • Ói mửa
  • Mất điều hòa
  • Đau bụng
  • Buồn ngủ
  • Viêm da tiếp xúc
  • Điều kiện chuyển động mắt không tự nguyện
  • Rối loạn giấc ngủ

Lưu ý 

Chống chỉ định

  • Phụ nữ mang thai và đang cho con bú
  • Trẻ em dưới 4 tuổi
  • Không thoa dầu lên vùng da có vết thương hở
  • Không được uống, không nên để dầu dính vào mắt.
  • Chỉ được dùng ngoài da, để xa tầm tay của trẻ nhỏ.

Thận trọng khi sử dụng

  • Khi có bất kỳ dị ứng nào với dầu phải ngưng sử dụng ngay, cần thông báo với bác sĩ nếu có bất kỳ tác dụng phụ nào xảy ra. Chỉ được dùng ngoài da, để xa tầm tay của trẻ nhỏ.

Tương tác thuốc

  • Chưa có báo cáo

Immulimus Tacrolimus 0.03%


 immulimus tacrolimus 0.03% medisun (tube/10gr)


Hộp 1 tube 10 gram

da liễu

Nhà sản xuất

Medisun


Thông tin


Immulimus 0,03% là thuốc điều trị ngắn hạn và dài hạn chàm thể tạng ở người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên, Immulimus 0,03% được sản xuất bởi công ty CP dược phẩm Me Di Sun - VIỆT NAM

Thành phần : Tacrolimus 0.03%

CÁCH DÙNG:


    Bôi một đến hai lần mỗi ngày tại các vùng da bị tổn thương.

    Dùng thuốc ở trẻ em (từ 2 tuổi trở lên)

    Trẻ từ 2 đến 15 tuổi chỉ dùng thuốc mỡ tacrolimus 0,03%.

    Dùng thuốc ở người lớn (từ 16 tuổi trở lên)

    Người lớn dùng thuốc mỡ tacrolimus 0,03% hoặc 0,1%.

    Không khuyến cáo dùng thuốc mỡ tacrolimus cho trẻ dưới 2 tuổi.

    Không khuyến cáo dùng thuốc mỡ tacrolimus dài hạn.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Quá mẫn với macrolide, tacrolimus hoặc với thành phần thuốc.

TƯƠNG TÁC THUỐC:
Thuốc mỡ tacrolimus được dùng bôi tại chỗ trên da. Việc sử dụng đồng thời với các chế phẩm dùng trên da khác, và với liệu pháp điều trị bằng tia tử ngoại chưa được nghiên cứu.

Nên tránh sử dụng đồng thời thuốc mỡ tacrolimus với liệu pháp điều trị với UVA, UVB hoặc kết hợp với psoralen (PUVA).
BẢO QUẢN : Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

B-SOL T10GR


 B-SOL T10GR

NSX: Agimexpharm
Nhóm: THUỐC DÙNG NGOÀI DA

 Thành phần Hoạt chất chính: Clobetason propionate..............5mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Thuốc chuyên dùng trong rất nhiều trường hợp bệnh ngoài da như vẩy nến, chàm, lupus, dị ứng…

Chống chỉ định:

  • Không sử dụng cho trường hợp bệnh nhân bị mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Không dùng cho các trường hợp mụn trứng cá và viêm da quanh miệng, ngứa ở hậu môn, vùng quanh mắt.

  • Đồng thời không sử dụng cho các trường hợp có vết thương hở và không dùng cho bệnh nhân dưới 1 tuổi

Cách sử dụng thuốc và liều dùng

  • Thuốc được dùng để bôi ngoài da.

  • Chỉ nên bôi một lớp mỏng từ 1 đến 2 lần mỗi ngày.

Tác dụng phụ của thuốc:

  • Da của bệnh nhân có thể bị ngứa rát trong quá trình sử dụng thuốc.

  • Ngoài ra tùy theo cơ địa của từng bệnh nhân có thể xuất hiện các dấu hiệu khác.

  • Lúc đó người bệnh nên liên hệ ngay với bác sĩ để có biện pháp can thiệp.

  • Tuyệt đối không được chủ quan vì có thể bệnh sẽ trở nên trầm trọng hơn nếu chúng ta không can thiệp sớm/

GẤU MISA T30GR


 GẤU MISA T30GR

NSX: Quang Minh
Nhóm: DẦU - CAO DÁN

 Thành phần Menthol, Methyl salicylate, mật gấu
Mô tả:

Chỉ định:

  • Đau nhức cơ bắp, khớp xương sưng trặc gân, đau lưng, đau thần kinh tọa. Đặc biệt làm tan máu bầm do té ngã, lao động hoặc chơi thể thao quá độ.

Liều lượng - Cách dùng

  • Xoa kem lên chỗ đau nhức và xoa bóp đều cho kem thấm hết vào da. Dùng 3 – 5 lần mỗi ngày. Hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

SALONSIP


 SALONSIP GEL-PATCH H20M

NSX: Hisamitsu
Nhóm: DẦU - CAO DÁN

 Thành phần Glycol Salisylate, L Menthol, tocopherol acetate, gelutin, titanium oxide
Mô tả:

Chỉ định:

  • Giúp giảm đau, kháng viêm trong các cơn đau liên quan đến đau vai, đau cơ, đau khớp, bầm tím, bong gân, căng cơ, viêm khớp.

Liều lượng - Cách dùng

  • Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 
  • Rửa sạch, lau khô vùng bị đau, gỡ cao dán ra khỏi tấm phim dán vào chỗ đau.
  • Gỡ miến cao dán ra khỏi da sau 8 giờ.
  • Không dán quá 3 - 4 lần trong ngày.

Chống chỉ định:

  • Người bị dị ứng với Aspirin hoặc Salicylate. Không dùng cho vùng da bị tổn thương hay vết thương hở.

Chú ý đề phòng:

  • Chỉ dùng ngoài da. 
  • Không dùng vào mục đích khác ngoài hướng dẫn. 
  • Trước khi sử dụng nên hỏi ý kiến Bác sĩ hay Dược sĩ trong các trường hợp sau: Bị dị ứng với thuốc dán ngoài da, đang dùng thuốc khác. 
  • Trong khi sử dụng, ngưng dùng và hỏi ý kiến Bác sĩ khi: Tình trạng bệnh trở nên xấu đi, triệu chứng bệnh hết rồi tái phát vài ngày sau đó, xảy ra kích ứng da quá mức, nổi mụn nước, ngứa. 
  • Khi sử dụng thuốc này tránh tiếp xúc với mắt, niêm mạc, mụn trứng cá. 
  • Không dùng chung thuốc này với băng dán nóng. 
  • Để thuốc tránh xa tầm với của trẻ em. 
  • Nếu lỡ nuốt phải, hãy đến ngay trạm y tế gần nhất. 
  • Bao bì không phòng tránh được trẻ em. 

SALONPAS GEL T30GR


 SALONPAS GEL T30GR

NSX: Hisamitsu
Nhóm: DẦU - CAO DÁN

 Thành phần Menthol, Methyl salicylate
Mô tả:

Chỉ định:

  • Giảm đau trong: đau cơ hay khớp kèm với đau lưng, viêm khớp, trật khớp, bầm giập, bong gân.

Liều lượng - Cách dùng

  • Thoa lên chỗ đau & xoa nhẹ, ngày 3 - 4 lần.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào trong công thức. 
  • Không được uống. 
  • Không dùng cho da bị trầy xước. 
  • Không dùng cho niêm mạc mắt, vết thương hở. 
  • Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.

Tác dụng phụ:

  • Dùng lâu dài có thể gây viêm da dị ứng, kích ứng da.

Chú ý đề phòng:

  • Nếu thấy da bị đỏ hoặc bị kích thích, đau nhức kéo dài phải ngưng dùng thuốc và đi khám bác sỹ. 
  • Không băng kín khi thoa thuốc. 
  • Nếu thuốc dính vào mắt, rửa kỹ với nước. 
  • Xoa trực tiếp không dùng chung với túi chườm nóng. 
  • Đối với trẻ em, chỉ được dùng dưới sự giám sát của người lớn.

NIDAL T30GR


 NIDAL T30GR

NSX: Amphaco
Nhóm: THUỐC DÙNG NGOÀI DA

 Thành phần Ketoprofen 2,5% Tá dược
Mô tả:

Chỉ định:

  • Ðiều trị giảm đau tại chỗ trong các trường hợp đau cơ, gân, khớp, đau có nguồn gốc từ chấn thương: chấn thương, bong gân, trật khớp, các tổn thương do bị căng ra, đau lưng.

Cách dùng - Liều dùng:

  • Người lớn: Bôi gel 2-3 lần mỗi ngày tại vùng đau hay viêm. Khối lượng gel nên được điều chỉnh để phủ hết vùng đau. không nên dùng quá tổng liều 15 ngày. Không nên dùng quá 1 tuần.

  • Bôi ngoài da, thoa đều vùng đau hoặc viêm, xoa bóp nhẹ và kỹ trong vài phút để đảm bảo thuốc thấm hết qua da. Rửa sạch tay sau khi thoa thuốc. Đậy nắp ống thuốc sau khi sử dụng.

Chống chỉ định:

  • Người có tiền sử mẫn cảm với thành phần thuốc.

Tác dụng phụ:

  • Phản ứng dị ứng da: viêm da, eczema, nhạy cảm ánh sáng, mề đay.

Thận trọng:

  • Tránh tiếp xúc ánh nắng mặt trời khi đang dùng thuốc. Không dùng cho vết thương, tổn thương da hở, phụ nữ có thai & cho con bú.

DEEP HEAT EXTRA T30GR


 DEEP HEAT EXTRA T30GR

NSX: Rohto
Nhóm: DẦU - CAO DÁN

 Thành phần Methyl Salicylat 300mg. Menthol 80mg.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Thấp khớp, viêm khớp.

  • Đau lưng hay đau cứng vai trong công việc.

  • Đau khớp ở khuỷu tay, đầu gối và mắt cá chân.

  • Đau và mỏi cơ sau các hoạt động thể dục thể thao hoặc ở người già.

Cách dùng:

  • Xoa kem nhẹ nhàng lên vùng đau cho tới khi kem được hấp thu hết qua da. - Tùy nhu cầu, có thể bôi kem Extra Deep Heat nhiều lần trong ngày.

Chống chỉ định: 

  • Không thoa lên những vùng xung quanh mắt và niêm mạc mắt, da bị chàm, nhiễm độc hay vết thương.

Tác dụng phụ:

  • Dùng lâu dài có thể gây viêm da dị ứng, kích ứng da.

SALONPAS JIKABARI( GIỮ NHIỆT)


 SALONPAS JIKABARI( GIỮ NHIỆT) H8M

NSX: Hisamitsu
Nhóm: DẦU - CAO DÁN

 Thành phần Miếng dán giữ nhiệt Salonpas JIKABARI được bào chế ở dạng miếng lớn với hai phần tạo nhiệt, có thể làm ấm ở diện tích lớn, thiết kế mềm mại, phù hợp với cơ thể. Sản phẩm này là miếng dán y tế, sinh ra nhiệt bằng phản ứng oxy hoá của sắt với oxy trong không khí và chất xúc tác là muối.
Mô tả:

Công dụng:

Cải thiện tuần hoàn máu.

Làm giảm các triệu chứng mỏi cơ, cứng cơ, đau cơ và khó chịu trong chu kỳ kinh nguyệt, đau dây thần kinh.

Kích thích hoạt động đường tiêu hoá.

Làm ấm cơ thể.

Hướng dẫn sử dụng:

Gỡ bỏ miếng phim ở mặt sau và dán miếng dán vào nơi cần làm ấm 1 ngày 1 lần trong 6 giờ.

Thận trọng:

Chỉ sử dụng theo như hướng dẫn.

Không cắt, chà, gấp hoặc xé miếng dán.

Nếu phần bên trong của miếng dán tiếp xúc trực tiếp với da, lau sạch bằng khăn ướt hoặc rửa sạch.

Không làm ẩm miếng dán bằng nước.

Gỡ miếng dán khỏi da trước khi tắm.

Không dán liên tục cùng một vị trí nếu bạn có da nhạy cảm.

Chỉ sử dụng mỗi miếng dán 1 lần.

Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến Bác sĩ hoặc Dược sĩ nếu nổi mụn, ngứa, đỏ da, hoặc kích ứng da quá mức xảy ra.

DẦU GỪNG THÁI DƯƠNG C24ML


 DẦU GỪNG THÁI DƯƠNG C24ML

NSX: Thái Dương
Nhóm: DẦU - CAO DÁN

 Thành phần Dịch chiết Gừng nguyên chất với các tinh dầu thiên nhiên Methyl salicylat
Mô tả:

Chữa cảm cúm, ngạt mũi, sổ mũi, nhức đầu, đau cơ, đau vai gáy, đau mình mẩy, đau bụng lạnh, buồn nôn do cảm gió, cảm lạnh, say tàu xe, ngứa do muỗi đốt, côn trùng cắn.

Công dụng

  • Chữa cảm cúm, ngạt mũi, sổ mũi, nhức đầu, đau cơ, đau vai gáy, đau mình mẩy, đau bụng lạnh, buồn nôn do cảm gió, cảm lạnh, say tàu xe, ngứa do muỗi đốt, côn trùng cắn.

 

Liều dùng và cách dùng

  • 3-5 lần mỗi ngày.

Chú ý: Không được uống, không được bôi vào niêm mạc, mắt
   

CÙ LÀ LỬA GELIGA C40G


 CÙ LÀ LỬA GELIGA C40G

NSX: Indonesia
Nhóm: DẦU - CAO DÁN

 Thành phần Salicylate: 30%, Peppermint Oil 18,5%, White Champhor Oil 12,50, %100% Base Ad
Mô tả:

Công Dụng :

  • Chuyên trị nhức mỏi, đau lưng, đau khớp do tập thể thao hoặc vận động quá sức.

  • Giảm nhanh các triệu chứng nhức đầu, chóng mặt, đau lưng, thấp khớp, bong trật gân.

  • Có tác dụng giữ ấm thân thể khi bị nhiễm cảm lạnh. Với hương thơm nhẹ nhàng, dễ chịu, giúp tinh thần sảng khoái, chấm dứt ngay những mệt mỏi hàng ngày.

  • Giảm sưng tấy, ngứa rát tức thời tại các vết côn trùng cắn.

  •  thể dùng cho cả người lớn và trẻ em.

Hướng Dẫn Sử Dụng :

  • Lấy một lượng dầu vừa đủ vào ngón tay hoặc bàn tay của bạn, massage theo hình tròn, sâu vào da và xung quanh khu vực đau nhức, dầu xoa bóp nhanh chóng thẩm thấu vào vùng da và giảm các cơn đau tức thì.

  • Chỉ dùng ngoài da. Không được uống. Bôi vào chỗ đau nhức xương khớp. Bôi, ngửi khi bị cảm lạnh, hoa mắt chóng mặt, nhức đầu ngày 3-4 lần.

  •   Dùng dầu nóng vào nơi bị bầm tím, bôi vào nơi bị côn trùng đốt (cắn) ngày 3-4 lần. Ban đầu hãy thoa một ít lên vùng cơ hay khớp đang sưng để cảm nhận tính nóng dần dần của chất dầu sau đó hãy thoa nhiều hơn một chút.

 

Chú ý: 

  •  
  • Đối với trẻ dưới 12 tuổi tham khảo ý kiến ​​bác sĩ trước khi sử dụng.

  • Tránh sử dụng trên vết thương hở. 

  • Để xa tầm tay trẻ em

  • Không sử dụng cho trẻ dưới 2 tuổi. 

  • Không sử dụng trực tiếp dưới lỗ mũi. 

  • Ngừng sử dụng và liên hệ với bác sĩ nếu mọi thứ trở nên tồi tệ hơn.

  •  

  • Bảo quản nơi khô ráo dưới nhiệt độ dưới 30 độ C

ECOSHIP H20M


 ECOSHIP H20M

NSX: Taiwan
Nhóm: DẦU - CAO DÁN

 Thành phần Thăng ma 30mg, Hồng hoa 30mg, Bạch cập 30mg, Đại hoàng 30mg, Lô hội 40mg, Chè dây 30mg, Methyl Salicylate 10mg, Kẽm 30mg, Menthol 40mg, Cam thảo 30mg
Mô tả:

Công dụng:

Dùng giảm đau, kháng viêm trong các cơn đau liên quan đến đau lưng, đau vai, đau cơ, mỏi cơ, đau khớp, thấp khớp, bầm tím, bong gân, đau dây thàn kinh, đau đầu, đau răng.

Cách dùng:

Người lớn và trẻ em 12 tuổi trở lên : Rửa sạch, lau khô vùng bị đau, gỡ cao dán ra khỏi miếng phim rồi dán miếng cao vào chỗ bị đau. Không quá 3 lần trong ngày và không quá 7 ngày liên tục. Mỗi miếng dán không sử dụng quá 8 tiếng. Trẻ em dưới 12 tuổi và phụ nữ mang thai phải hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng. Có thể cắt miếng cao theo kích cỡ nơi dán.

Tác dụng phụ:

Chưa có báo cáo