Thứ Tư, 27 tháng 4, 2022

CADIPREDNI 5MG


 CADIPREDNI 5MG C500VN

NSX: US Pharma USA
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Prednisolon .... 5mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Chỉ định khi cần đến tác dụng chống viêm và ức chế miễn dịch: Viêm khớp dạng thấp, lupút ban đỏ toàn thân, một số thể viêm mạch: viêm động mạch thái dương và viêm quanh động mạch nút, bệnh sarcoid, hen phế quản, viêm loét đại tràng, thiếu máu tan huyết, giảm bạch cầu hạt, và những bệnh dị ứng nặng gồm cả phản vệ.
  • Ung thư, như bệnh bạch cầu cấp, u lympho, ung thư vú và ung thư tuyến tiền liệt ở giai đoạn cuối.
  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
  • Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.

Liều lượng - Cách dùng

  • Liều lượng tùy tình trạng bệnh và đáp ứng của bệnh nhân.
  • Khởi đầu: Người lớn: có thể từ 5 đến 60mg/ngày, tùy thuộc vào bệnh cần điều trị và thường chia làm 2-4 lần mỗi ngày. 
  • Trẻ em: có thể từ 0,14-2mg/kg/ngày hoặc 4-60mg/m2/ngày, chia làm 4 lần. 
Cách dùng: 
Dùng đường uống. 
  • Hoà tan viên thuốc vào một lượng nước uống vừa đủ (khoảng 20-30ml). Không dùng sữa, trà, cà phê hoặc các thức uống có gas, có cồn hoặc calcium để pha thuốc.

Chống chỉ định:

  • Nhiễm khuẩn nặng, trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não. 
  • Đã biết quá mẫn với Prednisolon . 
  • Nhiễm trùng da do virus, nấm hoặc lao. 
  • Đang dùng vaccin virus sống.

Tác dụng phụ:

  • Những tác dụng không mong muốn thường xảy ra nhiều nhất khi dùng prednisolon liều cao và dài ngày. 
  • Prednisolon ức chế tổng hợp prostaglandin và như vậy làm mất tác dụng của prostaglandin trên đường tiêu hóa tức là làm mất tác dụng ức chế tiết acid dạ dày và bảo vệ niêm mạc dạ dày. 
Thường gặp: 
  • Thần kinh trung ương: Mất ngủ, thần kinh dễ bị kích động. 
  • Tiêu hóa: Tăng ngon miệng, khó tiêu. 
  • Da: Rậm lông. 
  • Nội tiết và chuyển hóa: Đái tháo đường. 
  • Thần kinh - cơ và xương: Đau khớp. 
  • Mắt: Đục thủy tinh thể, glôcôm. 
  • Hô hấp: Chảy máu cam. 
Ít găp: 
  • Thần kinh trung ương: Chóng mặt, cơn co giật, loạn tâm thần, giả u não, nhức đầu, thay đổi tâm trạng, mê sảng, ảo giác, sảng khoái. 
  • Tim mạch: Phù, tăng huyết áp. 
  • Da: Trứng cá, teo da, thâm tím, tăng sắc tố da. 
  • Nội tiết và chuyển hóa: Hội chứng dạng Cushing, ức chế trục tuyến yên - thượng thận, chậm lớn, không dung nạp glucose, giảm kali - huyết, nhiễm kiềm, vô kinh, giữ natri và nước, tăng glucose huyết. 
  • Tiêu hóa: Loét dạ dày - tá tràng, buồn nôn, nôn, chướng bụng, viêm loét thực quản, viêm tụy. 
  • Thần kinh - cơ và xương: Yếu cơ, loãng xương, gẫy xương. 

 

DANZYM 10


 DANZYM 10 H100VN

NSX: Phong Phú
Nhóm: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

 Thành phần Bromelain: 10mg Talc, Lactose, Mg stearat vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Giảm đau, chống viêm trong trường hợp hậu phẫu, chấn thương

  • Chống viêm trong trường hợp viêm như: viêm xong, viêm họng, viêm tuyens vú,…

  • Tiêu đàm trong trường hợp: bệnh viêm, hen phế quản, lao,…

Công dụng:

  • Giúp giảm sưng, đau nhức xương khớp, viêm khớp cấp và mãn tính, cải thiện tình trạng thoái hoá khớp, viêm khớp.

Liều dùng - cách dùng:

  • Người lớn uống 1 - 2 viên, ngày uống 2 lần.

Đối tượng sử dụng:

  • Người bị viêm khớp, nhức xương khớp, các khớp sưng đau.

  • Người bị thoái hoá xương khớp.

Lưu ý: 

  • Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

METHYLPREDNISOLON 4MG


 METHYLPREDNISOLON 4MG H100VN

NSX: Khapharco
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Methylprednisolon 4mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Bất thường chức năng vỏ thượng thận.
  • Viêm da dị ứng, viêm đường hô hấp dị ứng, viêm khớp, thấp khớp, bệnh về máu
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Lupus ban đỏ,Hen phế quản,Viêm loét đại tràng,Thiếu máu tan máu,Giảm bạch cầu hạt
  • Bệnh dị ứng nặng bao gồm phản vệ,
  • Trong điều trị ung thư: leukemia cấp tính, u lympho, ung thư vú, ung thư tuyến tiền liệt
  • Hội chứng thận hư nguyên phát.

Liều dùng và cách dùng:
Người lớn: 

  • Khởi đầu từ 4 – 48 mg/ngày, dùng liều đơn hoặc chia liều tùy theo bệnh;
  • Bệnh xơ cứng rải rác 160 mg/ngày x 1 tuần, tiếp theo 64 mg, 2 ngày 1 lần x 1 tháng.
Viêm khớp dạng thấp:
  • Liều bắt đầu 4-6 mg/ngày. Đợt cấp tính, 16-32 mg/ngày, sau đó giảm dần nhanh.
Bệnh thấp nặng:
  • 0,8 mg/kg/ngày chia thành liều nhỏ, sau đó dùng một liều duy nhất hàng ngày.
  • Cơn hen cấp tính:
  • 32-48 mg/ngày, trong 5 ngày. Khi khỏi cơn cấp, methylprednisolon được giảm dần nhanh.
Viêm loét đại tràng mạn tính:
  • Bệnh nhẹ: thụt giữ 80 mg, đợt cấp nặng: uống 8-24 mg/ngày.
Hội chứng thận hư nguyên phát:
  • Bắt đầu 0,8-1,6 mg/kg trong 6 tuần, sau đó giảm liều trong 6-8 tuần.

Thiếu máu tan huyết do miễn dịch:

  • Uống 64 mg/ngày, trong 3 ngày, phải điều trị ít nhất trong 6-8 tuần.
Bệnh sarcoid:
  • 0,8 mg/kg/ngày làm thuyên giảm bệnh. Liều duy trì thấp 8 mg/ngày.
Trẻ em: 
  • Suy vỏ thượng thận 0,117 mg/kg chia 3 lần.
  • Các chỉ định khác 0,417 – 1,67 mg/kg chia 3 hoặc 4 lần.
Chống chỉ định:
  • Quá mẫn với thành phần thuốc

 

METHYLPREDNISOLON 16MG


 METHYLPREDNISOLON 16MG H100VN

NSX: Khapharco
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Methylprednisolon 16mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Bất thường chức năng vỏ thượng thận.
  • Viêm da dị ứng, viêm đường hô hấp dị ứng, viêm khớp, thấp khớp, bệnh về máu
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Lupus ban đỏ,Hen phế quản,Viêm loét đại tràng,Thiếu máu tan máu,Giảm bạch cầu hạt
  • Bệnh dị ứng nặng bao gồm phản vệ,
  • Trong điều trị ung thư: leukemia cấp tính, u lympho, ung thư vú, ung thư tuyến tiền liệt
  • Hội chứng thận hư nguyên phát.

Liều dùng và cách dùng:
Người lớn: 

  • Khởi đầu từ 4 – 48 mg/ngày, dùng liều đơn hoặc chia liều tùy theo bệnh;
  • Bệnh xơ cứng rải rác 160 mg/ngày x 1 tuần, tiếp theo 64 mg, 2 ngày 1 lần x 1 tháng.
Viêm khớp dạng thấp:
  • Liều bắt đầu 4-6 mg/ngày. Đợt cấp tính, 16-32 mg/ngày, sau đó giảm dần nhanh.
Bệnh thấp nặng:
  • 0,8 mg/kg/ngày chia thành liều nhỏ, sau đó dùng một liều duy nhất hàng ngày.
  • Cơn hen cấp tính:
  • 32-48 mg/ngày, trong 5 ngày. Khi khỏi cơn cấp, methylprednisolon được giảm dần nhanh.
Viêm loét đại tràng mạn tính:
  • Bệnh nhẹ: thụt giữ 80 mg, đợt cấp nặng: uống 8-24 mg/ngày.
Hội chứng thận hư nguyên phát:
  • Bắt đầu 0,8-1,6 mg/kg trong 6 tuần, sau đó giảm liều trong 6-8 tuần.

Thiếu máu tan huyết do miễn dịch:

  • Uống 64 mg/ngày, trong 3 ngày, phải điều trị ít nhất trong 6-8 tuần.
Bệnh sarcoid:
  • 0,8 mg/kg/ngày làm thuyên giảm bệnh. Liều duy trì thấp 8 mg/ngày.
Trẻ em: 
  • Suy vỏ thượng thận 0,117 mg/kg chia 3 lần.
  • Các chỉ định khác 0,417 – 1,67 mg/kg chia 3 hoặc 4 lần.
Chống chỉ định:
  • Quá mẫn với thành phần thuốc

 

CADIPREDSON 16MG


 CADIPREDSON 16MG H30V

NSX: US Pharma USA
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Methylprednisolone...............16mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Bất thường chức năng vỏ thượng thận. 

  • Viêm da dị ứng, viêm đường hô hấp dị ứng, viêm khớp, thấp khớp, bệnh về máu

  • Viêm khớp dạng thấp

  • Lupus ban đỏ,Hen phế quản,Viêm loét đại tràng,Thiếu máu tan máu,Giảm bạch cầu hạt

  • Bệnh dị ứng nặng bao gồm phản vệ,

  • Trong điều trị ung thư: leukemia cấp tính, u lympho, ung thư vú, ung thư tuyến tiền liệt

  • Hội chứng thận hư nguyên phát.

Liều lượng - Cách dùng:

Người lớn: Khởi đầu từ 4 - 48 mg/ngày, dùng liều đơn hoặc chia liều tùy theo bệnh

  • Bệnh xơ cứng rải rác 160 mg/ngày x 1 tuần, tiếp theo 64 mg, 2 ngày 1 lần x 1 tháng. 

  • Viêm khớp dạng thấp: Liều bắt đầu 4-6 mg/ngày. Đợt cấp tính, 16-32 mg/ngày, sau đó giảm dần nhanh.

  •  Bệnh thấp nặng: 0,8 mg/kg/ngày chia thành liều nhỏ, sau đó dùng một liều duy nhất hàng ngày.

  • Cơn hen cấp tính: 32-48 mg/ngày, trong 5 ngày. Khi khỏi cơn cấp, methylprednisolon được giảm dần nhanh.

  •  Viêm loét đại tràng mạn tính: bệnh nhẹ: thụt giữ 80 mg, đợt cấp nặng: uống 8-24 mg/ngày.

  • Hội chứng thận hư nguyên phát: bắt đầu 0,8-1,6 mg/kg trong 6 tuần, sau đó giảm liều trong 6-8 tuần.

  • Thiếu máu tan huyết do miễn dịch: uống 64 mg/ngày, trong 3 ngày, phải điều trị ít nhất trong 6-8 tuần.

  • Bệnh sarcoid: 0,8 mg/kg/ngày làm thuyên giảm bệnh. Liều duy trì thấp 8 mg/ngày.

 

Trẻ em: 

  • Suy vỏ thượng thận 0,117 mg/kg chia 3 lần. 

  • Các chỉ định khác 0,417 - 1,67 mg/kg chia 3 hoặc 4 lần.

Chống chỉ định:

  • Nhiễm khuẩn nặng, trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não.

  • Quá mẫn với methylprednisolon.

  • Thương tổn da do virus, nấm hoặc lao.

  • Ðang dùng vaccin virus sống.

Tác dụng ngoài ý:

  • Hội chứng Cushing, chậm lớn.

  • Giữ muối và nước, tăng HA, yếu cơ, loãng xương, mụn.

  • Loét dạ dày tá tràng, buồn nôn, chướng bụng, viêm tụy.

  • Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

 

PRENCOID


 PRENCOID PREDNISOLONE 5MG H100VN

NSX: Pymepharco
Nhóm: KHÁNG VIÊM - KHÁNG HISTAMIN

 Thành phần Metformin 500mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Đái tháo đường týp II, đặc biệt ở bệnh nhân quá cân khi chế độ ăn và tập thể dục đơn thuần không đạt hiệu quả trong kiểm soát đường huyết. Ở người lớn: đơn trị liệu hay kết hợp thuốc trị đái tháo đường dạng uống khác hoặc insulin. Ở trẻ em từ 10 tuổi và thanh thiếu niên: đơn trị liệu hay kết hợp insulin..

Liều lượng - Cách dùng:

  • Viên 500 mg: Khởi đầu 1 viên x 2 lần/ngày, tối đa 4 viên/ngày. 

  • Viên 850 mg: Khởi đầu 1 viên/ngày, tối đa 3 viên/ngày. 

  • Liều duy trì: 500 mg hoặc 850 mg x 2 - 3 lần/ngày.

  • Nên dùng cùng với thức ăn: Nuốt viên thuốc, không nhai, trong/cuối bữa ăn.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với thành phần thuốc, nhiễm toan ceton, tiền hôn mê đái tháo đường, suy thận, nhiễm trùng nặng, mất nước, sốc, xét nghiệm X quang liên quan sử dụng chất cản quang chứa iod, bệnh gây giảm ôxy mô (suy tim, vừa bị nhồi máu cơ tim, suy hô hấp, sốc), suy gan, nhiễm độc rượu cấp tính, nghiện rượu, phẫu thuật lớn theo chương trình, thời kỳ cho con bú, thai kỳ.

Tác dụng phụ:

  • Rối loạn tiêu hóa.

 

STADXICAM 15


 STADXICAM 15 H30V

NSX: Stellapharm
Nhóm: GIẢM ĐAU - KHÁNG VIÊM - GIÃN CƠ - XƯƠNG KHỚP - GOUT

 Thành phần Hoạt chất: Meloxicam 15mg. Tá dược: Lactose monohydrat, microcrystallin cellulose, povidon K30, croscarmellose natri, natri citrat, màu vàng quinolin, tinh bột natri glycolat, colloidal silica khan, magnesi stearat.
Mô tả:

Chỉ định:

Điều trị viêm khớp dạng thấp, điều trị triệu chứng ngắn hạn bệnh viêm xương khớp cấp tính trầm trọng và điều trị triệu chứng viêm cứng đốt sống.

Điều trị chứng viêm khớp tự phát ở trẻ vị thành niên.

Liều dùng:

Chứng viêm khớp dạng thấp và viêm cứng đốt sống: Liều đơn 15 mg/ngày hoặc 7,5 mg/ngày (liều khởi đầu ở người có nguy cơ cao về phản ứng phụ hoặc điều trị lâu dài ở người cao tuổi)

Bệnh viêm xương khớp cấp tính trầm trọng: 7,5 mg/ngày, tăng tối đa đến 15 mg/ngày liều đơn nếu cần.

Sử dụng ở người suy thận: Chống chỉ định ở bệnh nhân suy thận nặng. Tuy nhiên có thể sử dụng liều 7,5 mg/ngày ở bệnh nhân thẩm tách.

Cách dùng:

Stadxicam 15 được dùng đường uống.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với meloxicam hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc

Tiền sử bị chứng mày đay, phù mạch, co thắt phế quản, viêm mũi trầm trọng, hoặc sốc khi kết hợp với aspirin hoặc các thuốc NSAID khác.

Tiền sử nhạy cảm với aspirin, bệnh hen suyễn và polyp mũi.

Suy gan nặng.

Suy thận nặng không được thẩm tách.

Chảy máu đường tiêu hóa, tiền sử xuất huyết mạch máu não.

Tác dụng phụ:

Rất thường gặp: Khó tiêu, buồn nôn, nôn, đau bụng, táo bón, đầy hơi, tiêu chảy.

Thường gặp: Đau đầu.

FEPARAC


FEPARAC H100VN

NSX: US Pharma USA

Nhóm: GIẢM ĐAU - KHÁNG VIÊM - GIÃN CƠ - XƯƠNG KHỚP - GOUT

 Thành phần Paracetamol 325 mg; Ibuprofen 400 mg
Mô tả:

Chỉ định:

  •  Viêm bao khớp, viêm khớp, đau cơ, đau lưng, thấp khớp & chấn thương do thể thao. 

  •  Giảm đau & viêm trong nha khoa, sản khoa & chỉnh hình. 

  •  Giảm đau đầu, đau răng, thống kinh, đau do ung thư. 

  •  Giảm sốt.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Người lớn: 1 viên mỗi 4 - 6 giờ/ngày. Tối đa 8 viên/ngày.

Chống chỉ định:

  • Bệnh gan tiến triển, viêm gan siêu vi hoặc người nghiện rượu. Suy thận nặng. Polyp mũi, co thắt phế quản, phù mạch, phản vệ hoặc dị ứng do aspirin hoặc NSAID khác. Loét dạ dày tá tràng.

Tác dụng phụ:

  •  Loét dạ dày, viêm gan. 

  •  Hiếm: choáng váng, lo âu, kích ứng, suy tim sung huyết, suy thận, viêm bàng quang, đa niệu, viêm da dị ứng, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens Johnson, thiếu máu.

Chú ý đề phòng:

  •  Bệnh thận, thiếu máu, hen phế quản. 

  •  Phụ nữ có thai, người cao tuổi không dùng.

 

ALPHADHG 4200


 ALPHADHG 4200 H20V

NSX: DHG Pharma
Nhóm: GIẢM ĐAU - KHÁNG VIÊM - GIÃN CƠ - XƯƠNG KHỚP - GOUT

 Thành phần Acetaminophen, Ibuprofen, Caffeine
Mô tả:

Chỉ định

  • Các triêu chứng đau nhức, cảm sốt , viêm thấp khớp, chấn thương, trẹo, trật khớp, giãn cơ, viêm gân.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với thuốc. Phụ nữ có thai, cho con bú. Trẻ < 12 tuổi. Bệnh nhân loét dạ dày tá tràng, suy gan hoặc suy thận nặng.

Tương tác thuốc

  • Làm tăng tác động của tolbutamid, methotrexat, phenytoin, probenecid. Tránh dùng với các chất chống đông máu.

Tác dụng phụ

  • Buồn nôn, nôn, đau dạ dày, khó tiêu, xuất huyết, rối loạn chuyển hóa ruột.

Chú ý đề phòng

  • Tiền sử loét dạ dày tá tràng.

  • Bệnh nhân đang dùng thuốc chống đông máu loại coumarin.

  • Ngưng thuốc ngày khi nhìn mờ hay giảm thị lực, nhìn thấy màu sắc thay đổi.

Liều lượng – Cách dùng

  • Người lớn: 1 viên/lần x 3 – 4 lần/ngày. Uống ngay sau bữa ăn.

 

IBUPARAVIC 200MG


 IBUPARAVIC 200MG H100VNA

NSX: Khahopharma
Nhóm: GIẢM ĐAU - KHÁNG VIÊM - GIÃN CƠ - XƯƠNG KHỚP - GOUT

 Thành phần Acetaminophen, Ibuprofen, Caffeine
Mô tả:

Chỉ định

  • Các triêu chứng đau nhức, cảm sốt , viêm thấp khớp, chấn thương, trẹo, trật khớp, giãn cơ, viêm gân.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với thuốc. Phụ nữ có thai, cho con bú. Trẻ < 12 tuổi. Bệnh nhân loét dạ dày tá tràng, suy gan hoặc suy thận nặng.

Tương tác thuốc

  • Làm tăng tác động của tolbutamid, methotrexat, phenytoin, probenecid. Tránh dùng với các chất chống đông máu.

Tác dụng phụ

  • Buồn nôn, nôn, đau dạ dày, khó tiêu, xuất huyết, rối loạn chuyển hóa ruột.

Chú ý đề phòng

  • Tiền sử loét dạ dày tá tràng.

  • Bệnh nhân đang dùng thuốc chống đông máu loại coumarin.

  • Ngưng thuốc ngày khi nhìn mờ hay giảm thị lực, nhìn thấy màu sắc thay đổi.

Liều lượng – Cách dùng

  • Người lớn: 1 viên/lần x 3 – 4 lần/ngày. Uống ngay sau bữa ăn.

ALAXAN


 ALAXAN H100V

NSX: United
Nhóm: GIẢM ĐAU - HẠ SỐT

 Thành phần Paracetamol……………………… 325mg. Ibuprofen………………………… 200mg.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Giảm các cơn đau cơ xương nhẹ đến trung bình như đau cổ, đau vai, đau lưng, căng cơ bắp tay hoặc bắp chân, cứng cơ cổ, viêm khớp, thấp khớp, viêm bao hoạt dịch, bong gân, viêm gân.
  • Giảm nhức đầu, đau bụng kinh, nhức răng, đau sau nhổ răng và tiểu phẫu.

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân quá mẫn với Paracetamol, ibuprofen hay bất kỳ thành phần nào trong tá dược.

Paracetamol:
 

  • Bệnh nhân nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận, gan.
  • Bệnh nhân thiếu hụt Glucose – 6 – Phosphate Dehydro – Genase.

Ibuprofen:

 

  • Bệnh nhân có tiền căn quá mẫn (co thắt phế quản, hen, phù mạch, viêm mũi, nổi mề đay) liên quan với Acetylsalicylic acid hay các NSAID khác.
  • Loét dạ dày tá tràng tiến triển.
  • Tiền căn loét/thủng dạ dày tá tràng hay loét tái phát liên quan NSAID.

Tác dụng phụ:

  • Ibuprofen + paracetamol ít có tác dụng phụ khi được dùng với liều và thời gian đề nghị.
  • Ibuprofen:

 Cách dùng:

  • Không dùng lâu hơn 10 ngày nếu không có hướng dẫn của bác sĩ.
     
  • Người lớn: uống 1 viên mỗi 6 giờ khi cần, hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ.
     
  • Không dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi.
     
  • Người cao tuổi: dùng liều thấp nhất trong thời gian ngắn nhất có thể. Nên theo dõi thường xuyên tác dụng phụ của thuốc.
     
  • Bệnh nhân suy giảm chức năng gan và thận: tác dụng không mong muốn sẽ được giảm thiểu tối đa khi sử dụng liều thấp nhất có tác dụng.

BOSTACET


 BOSTACET 325MG H2VI10VN

NSX: Boston
Nhóm: GIẢM ĐAU - KHÁNG VIÊM - GIÃN CƠ - XƯƠNG KHỚP - GOUT

 Thành phần Paracetamol 325mg; Tramadol hydroclorid 37,5mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Chỉ định điều trị các cơn đau từ trung bình đến nặng. 

Liều lượng - Cách dùng:

  •  Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Liều tối đa là 1 đến 2 viên mỗi 4 đến 6 giờ và không quá 8 viên trong 1 ngày. Uống thuốc khôngbị ảnh hưởng bởi thức ăn.

  •  Trẻ em (dưới 12 tuổi): Độ an toàn và hiệu quả của thuốc chưa được nghiên cứu ở trẻ em. 

  •   Người già (hơn 65 tuổi): Không có sự khác biệt nào về độ an toàn hay tính chất dược động học giữa các người dùng hơn 65 tuổi và người dùng ít tuổi hơn.

Chống chỉ định:

  •  Phụ nữ cho con bú: Không nên dùng cho phụ nữ cho con bú vì độ an toàn của nó đối với trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh vẫn chưa được nghiên cứu.

Tác dụng phụ:

  •  Toàn bộ cơ thể: suy nhược, mệt mỏi, xúc động mạnh. 

  •  Hệ thần kinh trung ương và hệ thần kinh ngoại biên: đau đầu, rùng mình. 

  •  Hệ tiêu hóa: đau bụng, táo bón, tiêu chảy, khó tiêu, đầy hơi, khô miệng, nôn mửa.

DINALVIC H20V


 DINALVIC H20VNA

NSX: Pharimexco
Nhóm: GIẢM ĐAU - KHÁNG VIÊM - GIÃN CƠ - XƯƠNG KHỚP - GOUT

 Thành phần Tramadol HCl 37,5 mg; Paracetamol 325 mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Chỉ định điều trị các cơn đau từ trung bình đến nặng. 

Liều lượng - Cách dùng

  • • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Liều tối đa là 1 đến 2 viên mỗi 4 đến 6 giờ và không quá 8 viên trong 1 ngày. Uống thuốc khôngbị ảnh hưởng bởi thức ăn.

  •  • Trẻ em (dưới 12 tuổi): Độ an toàn và hiệu quả của thuốc chưa được nghiên cứu ở trẻ em. 

  • • Người già (hơn 65 tuổi): Không có sự khác biệt nào về độ an toàn hay tính chất dược động học giữa các người dùng hơn 65 tuổi và người dùng ít tuổi hơn.

Chống chỉ định:

  • Phụ nữ cho con bú: Không nên dùng cho phụ nữ cho con bú vì độ an toàn của nó đối với trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh vẫn chưa được nghiên cứu.

Tác dụng phụ:

  • Các tác dụng phụ thường xuyên xảy ra nhất là trên hệ thần kinh trung ương và hệ tiêu hóa. Phổ biến nhất là buồn nôn, hoa mắt chóng mặt, buồn ngủ.