Thứ Ba, 26 tháng 4, 2022

MUTECIUM-M H30G


MUTECIUM-M H30G1GR

NSX: Mekophar

Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Domperidone maleate tương đương Domperidone 2,5 mg Simethicone 50 mg Tá dược vừa đủ 1 gói (Aspartame, Lactose, Crospovidone, Bột hương dâu, Đường RE).
Mô tả:

Chỉ Định:

Điều trị chứng buồn nôn, nôn, cảm giác chướng và nặng vùng thượng vị, khó tiêu sau bữa ăn do thức ăn chậm xuống ruột.

Hướng dẫn sử dụng:

Người lớn:

Ăn không tiêu: 2– 4 gói x 3 lần/ngày. Uống trước bữa ăn 15– 30 phút và nếu cần thêm một lần trước khi đi ngủ.

Buồn nôn và nôn: 4 gói x 3– 4 lần/ngày. Uống trước bữa ăn 15– 30 phút và trước khi đi ngủ.

Trẻ em ≥ 1 tuổi: 1 gói/10 kg cân nặng/lần, ngày 3 lần.

Tác dụng phụ:

Chảy sữa, rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, vú to hoặc đau tức vú do tăng Prolactin huyết thanh có thể gặp ở người bệnh dùng thuốc liều cao dài ngày.

Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với thành phần của thuốc.

Nôn sau khi mổ, chảy máu đường tiêu hóa, tắc ruột cơ học.

Trẻ nhỏ dưới 1 tuổi.

Dùng Mutecium– M thường xuyên hoặc dài ngày.

Thận trọng:

Chỉ được dùng Mutecium– M không quá 12 tuần cho người bệnh Parkinson.

Phải giảm 30– 50% liều ở người bệnh suy thận và cho uống thuốc làm nhiều lần trong ngày.

 Phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú.

Trường hợp phenylketon niệu (do thuốc có chứa Aspartame) 

ANTACIL


 ANTACIL H25VI

NSX: Thailand
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần magnesium trisilicate, Aluminum hydroxide, Kaolin
Mô tả:

Chỉ định:

  • Điều trị triệu chứng đau viêm loét dạ dày - tá tràng: Trung hòa Acid dịch vị, chống đầy hơi, ợ chua, giảm đau do co thắt.

Liều lượng - Cách dùng:

  • 1 - 2 viên x 3 - 4 lần/ngày. Nhai kỹ trước khi nuốt. Dùng sau mỗi bữa ăn & trước khi đi ngủ.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. 

  • Bệnh nhân suy thận.

Tác dụng phụ:

  • Gây táo bón hay tiêu chảy do tác dụng trên nhu động ruột của ion Nhôm và Magnesi.

  • Gây dư thừa acid do làm tăng tiết acid hay dich trong dạ dày.

  • Hầu hết các tác dụng phụ chỉ xảy ra khi dùng thuốc trong thời gian dài.

 

UPHATIN


 UPHATIN H30V

NSX: Uphace
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Natri picosulfat 5 mg Tá dược vừa đủ 1 viên
Mô tả:

Chỉ định 

  • Điều trị các triệu chứng táo bón.

  • Chuẩn bị cho chụp hay phẫu thuật đại tràng.

Cách dùng 

– Điều trị táo bón: ngậm trước khi đi ngủ.

  • Người lớn                : 1 – 3 viên.

  • Trẻ em 2 – 5 tuổi    : ½ viên.

  • Trẻ em 5 – 10 tuổi  : ½ đến 1 viên.

Rửa tháo ruột:

  • 2 viên Uphatin kết hợp với magnesi citrat vào buổi sáng, và dùng thêm một liều như vậy vào buổi chiều hôm trước ngày thăm khám hoặc mổ.

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.

Chống chỉ định 

  • Người bệnh bị tắc ruột.

  • Người bệnh bị đau bụng mà chưa có chẩn đoán xác định hoặc nghi ngờ cần can thiệp ngoại khoa cấp cứu.

Thận trọng

  • Thận trọng khi có viêm nhiễm đường ruột.

  • Tránh dùng kéo dài hay quá liều.

  • Không dùng Natri picosulfat và magnesi citrat khi người bệnh nghi có giãn đại tràng do ngộ độc.

Thời kỳ mang thai:

 

  • Chưa có tài liệu báo cáo về sự an toàn cho người mang thai. Không nên dùng UPHATIN cho người mang thai.

Thời kỳ cho con bú:

  • Natri picosulfat có bài tiết vào sữa mẹ. Người mẹ nên ngừng cho con bú trong thời gian dùng thuốc.

Lái xe và vận hành máy móc:

 

  • Chưa ghi nhận ảnh hưởng của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: đau bụng (đau thắt đại tràng), tiêu chảy, hạ kali máu.

  • Hiếm gặp: ngoại ban.

  • Thông báo cho bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác

  • Tránh phối hợp với các thuốc có thể gây xoắn đỉnh: Bepridil, sotalol, amiodaron, vincamin.

  • Thận trọng khi dùng các thuốc sau đây cùng với natri picosulfat: Digitalis (hạ kali huyết có thể gây tăng độc tính của digitalis); corticoid, thuốc lợi tiểu thải kali (tăng nguy cơ hạ kali huyết do tác dụng hiệp đồng). Những trường hợp này nên dùng thuốc nhuận tràng khác.

Quá liều và xử trí 

  • Triệu chứng: tiêu chảy, mất nhiều nước và rối loạn điện giải, đặc biệt là kali; có thể bị liệt đại tràng do mất trương lực.

  • Xử trí: bù nước và điện giải bằng cách truyền dịch đường tĩnh mạch, tùy theo kết quả điện giải đồ.

BISALAXYL 5MG


 BISALAXYL 5MG H50VN

NSX: Vidipha
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Bisacodyl 5mg
Mô tả:

Chỉ định:

 

  • Táo bón. Chuẩn bị trong các phương sách chẩn đoán, điều trị trước & sau phẫu thuật, trong những điều kiện đòi hỏi đại tiện được dễ dàng.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi : Uống 1-2 viên(5mg) vào buổi tối có thể dùng liều cao hơn 3-4 viên nếu cần.

  • Trẻ em 6 - 10 tuổi : uống 1 viên(5mg) vào buổi tối.

Chống chỉ định:

  • Viêm kết tràng. Hội chứng đau bụng không rõ nguyên nhân.

Chú ý đề phòng:

  • Tiêu chảy hay đau bụng. 

  • Tọa dược không dùng khi bị cơn kịch phát trĩ, nứt hậu môn hoặc viêm trực kết tràng chảy máu. 

  • Phụ nữ có thai & cho con bú.

Tác dụng phụ:

  •  đau bụng, buồn nôn. kích ứng trực tràng

CARBOGAS H2T


 CARBOGAS H2T15VN

NSX: Nadyphar
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Than thảo mộc dược dụng .....................400 mg Calci phosphat...............................100 mg Calci carbonat...............................200 mg Cam thảo.....................................400 mg Tá dượcvừa đủ............................... 1 viên nén nhai
Mô tả:

 

 

Chỉ định:

  • Điều trị các bệnh về dạ dày và đường ruột như sình hơi, ợ chua, dư Acid, viêm dạ dày, di chứng của bệnh kiết lỵ.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Uống trước hoặc sau bữa ăn, nên nhau kỹ trước khi nuốt.

  • Người lớn: Nhai 1 - 2 viên, ngày 2 - 3 lần.

  • Trẻ em: Nhai 1 viên, ngày 1 - 3 lần.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Chú ý đề phòng:

  • Trong trường hợp bệnh tiểu đường, lưu ý lượng đường có trong mỗi viên là 560mg.

XITRINA

 


XITRINA C55GR

NSX: Vidipha
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Hỗn hợp muối Natri citrat 9,16g (tương đương với 6,624g natri citrat)
Mô tả:

 

 

Chỉ định:

  • Trẻ sơ sinh ọc sữa, ăn không tiêu. 

  • Người lớn đau dày, ói mữa.

  • Chống thừa acid.

Liều lượng - Cách dùng

  • Người lớn: 2 - 4 muỗng cà phê/ lần. 2-3 lần /ngày.

  • Trẻ em trên 1tuổi : 1 - 2 muỗng cà phê/ lần. 2 - 3 lần/ ngày. 

  • Trẻ em dưới 1 tuổi: 1/4 - 1/2 muỗng cà phê/ lần. 2 - 3 lần/ngày.

  • Hòa vào nước hoặc sữa để uống, nên dùng sau bữa ăn.

Chống chỉ định:

  • Những bệnh nhân phải tuân thủ nghiêm ngặt chế độ kiêng muối. 

  • Bệnh nhân suy thận nặng.

Chú ý đề phòng:

  • Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ. 

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. 

  • Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ

DONABERIN 50


 DONABERIN 50 C50V

NSX: Donaipharm
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Berberine
Mô tả:

Chỉ định:

  • Nhiễm trùng đường ruột. Tiêu chảy. Lỵ trực trùng, hội chứng lỵ. Viêm ống mật.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Người lớn: 4 - 6 viên 50 mg hoặc 1 - 2 viên 100 mg/lần x 2 lần/ngày. 

  • Trẻ em: tuỳ theo tuổi 1/2 - 3 viên 50 mg/lần x 2 lần/ngày.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn. Phụ nữ có thai.

Tác dụng phụ:

  • Táo bón.

GAVISCON DUAL ACTION


 

GAVISCON DUAL ACTION H24G10ML

NSX: Anh

Nhóm: TIÊU HÓA

Thành phần Natri alginate 2500mg; Natri bicarbonate 106,5mg;Calci carbonate 187,5mg

Mô tả:

Chỉ định:
  • Điều trị các triệu chứng của trào ngược dạ dày-thực quản như ợ nóng, khó tiêu và ợ chua liên quan đến sự trào ngược như sau bữa ăn, hoặc trong khi mang thai, hoặc trên những bệnh nhân có các triệu chứng liên quan với viêm thực quản do trào ngược.

Liều dùng - Cách dùng:

  • Hỗn dịch uống: Lắc kỹ trước khi dùng.

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 10-20 ml (2-4 muỗng đầy 5ml) hoặc 1-2 gói, 4 lần/ngày hoặc 2-4 viên x 4 lần/ngày (sau 3 bữa ăn và lúc đi ngủ hoặc theo hướng dẫn).

  • Trẻ em 6-12 tuổi: 5-10 ml (1-2 muỗng đầy 5 ml), 4 lần/ngày (sau 3 bữa ăn và lúc đi ngủ).

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân đã biết hoặc nghi ngờ mẫn cảm với hoạt chất hoặc bất kỳ thành phần nào của tá dược.

Tác dụng phụ:

  • Trong trường hợp rất hiếm gặp (≥ 1/10.000), những bệnh nhân nhạy cảm với thành phần của thuốc có thể có các biểu hiện dị ứng như nổi mề đay hay co thắt phế quản, phản ứng phản vệ hay phản ứng dạng phản vệ.

GAVISCON


 GAVISCON H24G10ML

NSX: Anh
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Natri alginate...................500mg; Calci carbonate..................160mg; Natri bicarbonate................267mg; Ngoài ra còn có các tá dược khác vừa đủ 1 gói.....10ml.
Mô tả:

 Chỉ định:

  • Điều trị các triệu chứng cho người mắc bệnh trào ngược dạ dày – thực quản: nóng rát, tức ngực khó thở, ợ nóng,…

  • Điều trị cho bệnh nhân gặp tình trạng thực quản bị viêm loét do trào ngược gây ra.

Cách dùng:

  • Thuốc ở dạng hỗn dịch dùng bằng đường uống. Lưu ý trước khi uống cần lắc kĩ. Dùng thuốc trước khi đi ngủ và sau bữa ăn.

Liều dùng:

  • Liều dùng dành cho trẻ em dưới 12 tuổi: tham khảo chỉ dẫn của bác sĩ trước khi dùng.

  • Liều dùng dành cho người từ 12 tuổi trở lên: ngày uống từ 1 đến 2 gói.

  • Liều dùng dành cho người cao tuổi: không nhất thiết phải tăng giảm liều dùng.

Chống chỉ định:

  • Không sử dụng thuốc Gaviscon cho người có tiền sử mẫn cảm với bất kì thành phần nào có trong thuốc.

Thận trọng:

  • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có suy giảm chức năng thận, suy giảm hoạt động tim có hiện tượng xung huyết.

  • Thận trọng với những bệnh nhân tăng nồng độ calci trong máu, sỏi thận do tăng calci huyết.

  • Sau 7 ngày điều trị mà không đạt hiệu qủa thì cần đánh giá lại mức độ của bệnh.

  • Thận trọng khi điều trị cho trẻ dưới 12 tuổi.

  • Trong quá trình điều trị, bệnh nhân cần tuân thủ theo chỉ định, không tự ý tăng hay giảm lượng thuốc uống để nhanh có hiệu quả.

  • Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị trước khi quyết định ngừng điều trị bằng thuốc.

Tác dụng phụ:

  • Tác dụng phụ khi dùng thuốc rất ít khi gặp, một số tác dụng phụ có thể xảy ra như hiện tượng quá mẫn, nổi ban ngoài da, sốc phản vệ,…

  • Trong trường hợp bệnh nhân gặp phải các tác dụng phụ như mẩn ngứa, nổi ban đỏ hay bất kì biểu hiện nào nghi ngờ là do dùng thuốc thì nên tham khảo thêm ý kiến của bác sĩ điều trị hoặc dược sĩ tư vấn.

KONIMAG

 

KONIMAG H30G7ML

NSX: Indonesia
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Gel khô aluminium hydroxide 300mg tương đương: aluminium hydroxide 229.5mg, Magnesium trisilicate 4.8 - 6.2 H2O 300mg, Dimethylpolysiloxane hoạt hóa 25mg. Tá dược: Dung dịch sorbitol, methyl paraben, saccharin sodium, gôm xanthan, hương bạc hà, nước tinh khiết.
Mô tả:

 

 

Chỉ định:

Konimag làm giảm buồn nôn, tăng tiết acid, khó chịu dạ dày và loét đường tiêu hóa. Magnesium trisilicate tác động như là chất hấp thu và chất kết hợp lượng acid dạ dày tăng quá mức và trung hòa acid. Gel khô aluminium hydroxide là một hợp chất aluminium tác động như là chất hấp thu và chất làm se thêm vào khả năng kết hợp acid dạ dày. Dimethylpolysiloxane hoạt hóa là một chất chống đầy hơi, làm giảm triệu chứng do áp lực hơi ở dạ dày. Aluminium hydroxide trung hòa, hấp thu acid dạ dày và là một chất làm se nhẹ và làm dịu. Gel này có tác dụng làm dịu, tạo nên một lớp áo bảo vệ trên chỗ loét.

Cách dùng:

Người lớn: 1 - 2 gói, 3 - 4 lần/ngày. Thuốc được dùng trước hoặc sau bữa ăn 1 giờ và lúc đi ngủ. Không dùng quá liều chỉ định.

Tác dụng phụ:

Buồn nôn hoặc nôn

Chống chỉ định:

Giảm độ acid.

Thận trọng:

Không dùng cho bệnh nhân bị suy thận nặng vì có thể gây tăng magnesium huyết. Không khuyến cáo điều trị trên 2 tuần trừ khi có lời khuyên của bác sĩ. Không khuyên dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi trừ khi có lời khuyên của bác sĩ. Nếu cần kết hợp với tetracycline, nên dùng cách 1-2 giờ 

YUMANGEL F


 

YUMANGEL F H20G15ML

NSX: Korea
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Almagat 1.5g
Mô tả:

Chỉ định:

  • Thuốc có tác dụng kháng acid và cải thiện các chứng bệnh sau: loét dạ dày, loét tá tràng; viêm dạ dày; các chứng bệnh do tăng tiết acid (ợ nóng, buồn nôn, nôn, đau dà dày, chứng ợ); bệnh trào ngược thực quản

Liều lượng - Cách dùng:

  • Người lớn: Uống 1 gói hỗn dịch (15ml) /lần x 4 lần/ngày, sau khi ăn 1- 2 giờ và trước khi đi ngủ  

  • Trẻ em (6-12 tuổi): Dùng nửa liều dành cho người lớn  

  •  Liều lượng cần được điều chỉnh phù hợp với độ tuổi và triệu chứng bệnh của bệnh nhân 

Chống chỉ định:

  • Không dùng thuốc cho bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ:

  • Trên bộ máy tiêu hoá: táo bón hoặc tiêu chảy có thể xảy ra trong khi dùng thuốc 

YUMANGEL


 YUMANGEL H20G15ML

NSX: Korea
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Microcrystallin Cellulose Natri Carboxylmethylcellulose Dung dịch D – Sorbitol Sucrose Chlorhexidin Acetat Dimethyl Polysiloxan 25% hay còn gọi là nhũ dịch Simethicon Hương bạc hà Lucta 45 Cồn Nước tinh khiết
Mô tả:

Chỉ định:

  • Bệnh nhân tr:ào ngược dạ dày thực quản.

  • Bệnh nhân loét dạ dày tá tràng có tăng acid dạ dày.

  • Bệnh nhân mắc hội chứng u đầu tụy: Zollinger – Ellison.

Cách dùng - liều dùng:

  • Yumangel là thuốc được bào chế sẵn dưới dạng hỗn dịch uống. Với dạng bào chế này, người dùng có thể dùng thuốc trực tiếp hoặc pha loãng.

  • Đối tượng người lớn: Sử dụng mỗi ngày 4 lần, mỗi lần 1 gói hỗn dịch uống.

  • Đối tượng trẻ em: Sử dụng ngày 4 lần, mỗi lần ½ gói hỗn dịch uống.

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân bị dị ứng với các thành phần của thuốc, kể cả tá dược hay dược chất đều không được sử dụng thuốc Yumangel.

  • Thuốc có thành phần tá dược chứa sucrose và một số đường khác, bệnh nhân đang bị đái tháo đường mức độ nặng không nên sử dụng thuốc.

  • Almagate có 1 phần được đào thải qua thận, bệnh nhân suy thận nặng không được sử dụng thuốc Yumangel vì có nguy cơ gây suy thận cấp ảnh hưởng đến tính mạng người bệnh

Tác dụng phụ:

  • rối loạn tiêu hóa cho một số đối tượng sử dụng thuốc.tiêu chảy, táo bón (thường gặp), nôn và buồn nôn.

  • Một số bệnh nhân còn khó chịu với mùi thuốc và vị tanh của kim loại nên có thể nôn mửa do bị kích thích trung tâm gây nôn.

PHOSPHA GASPAIN


PHOSPHA GASPAIN H20G20GR

NSX: Bidiphar
Nhóm: TIÊU HÓA

 Thành phần Aluminum phosphate
Mô tả:

Chỉ định:

  •   Viêm thực quản, viêm dạ dày cấp và mãn tính, loét dạ dày, tá tràng, kích ứng dạ dày, các hội chứng thừa acid như rát bỏng, ợ chua và hiện tượng tiết nhiều acid, thí dụ trong thời kỳ thai nghén.

  •   Những rối loạn của dạ dày do thuốc, do sai chế độ ăn hoặc sau khi dùng quá nhiều nicotin, cafe, kẹo, hoặc thức ăn quá nhiều gia vị.

  •   Biến chứng của thoát vị cơ hoành, viêm đại tràng.

Liều lượng - Cách dùng:

  •  Uống 1- 2 thìa canh hỗn dịch hoặc 1- 2 gói hỗn dịch, uống giữa các bữa ăn hoặc khi thấy khó chịu.

Chống chỉ định:

  •  Các trường hợp mẫn cảm với nhôm hoặc các chế phẩm chứa nhôm. 

Tác dụng phụ:

  •  Tác dụng không mong muốn trong quá trình sử dụng Phospha gaspain trên bệnh nhân là táo bón, đặc biệt gặp nhiều ở bệnh nhân nằm liệt giường và người lớn tuổi. Hướng xử lý cho các bệnh nhân gặp phải trong trường hợp này là thường xuyên bổ sung nước