Thứ Ba, 26 tháng 4, 2022

LOSARTAN 50MG


 

LOSARTAN 50MG H100VN

NSX: Khapharco
Nhóm: TIM MẠCH

 Thành phần Losartan kali 50mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Điều trị tăng HA từ nhẹ đến trung bình, dùng riêng lẻ hay kết hợp với các thuốc làm hạ áp khác.
Cách dùng:
  • Khởi đầu & duy trì: 25 - 50 mg, ngày 1 lần. Nếu cần tăng lên 100 mg, ngày 1 lần. 
  • Người lớn tuổi (> 75 tuổi), người suy thận (từ vừa đến nặng) hay bị giảm dịch nội mạc: khởi đầu 25 mg, ngày 1 lần.
Tác dụng phụ:
  • Hạ huyết áp, hạ huyết áp thế đứng, đau ngực, blốc A-V độ II, nhịp chậm xoang, nhịp tim nhanh, phù mặt, đỏ mặt.
  • Mất ngủ, choáng váng, lo âu, mất điều hòa, lú lẫn, trầm cảm, đau nửa đầu, đau đầu, rối loạn giấc ngủ, sốt, chóng mặt.
  • Tăng/giảm K huyết, bệnh Gút.
  • Ỉa chảy, khó tiêu, chán ăn, táo bón, đầy hơi, nôn, mất vị giác, viêm dạ dày, co thắt ruột.
  • Hạ hemoglobin và hematocrit. Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu bất sản, thiếu máu tan huyết.
  • Đau lưng, đau chân, đau cơ, dị cảm, run, đau xương, yếu cơ, phù khớp, đau xơ cơ.
  • Tăg/hạ acid uric huyết (liều cao), nhiễm khuẩn đường niệu, tăng nhẹ creatinin/urea.
  • Ho, sung huyết mũi, viêm xoang, khó thở, viêm phế quản, chảy máu cam, viêm mũi, sung huyết đường thở, khó chịu ở họng.
  • Rụng tóc, viêm da, da khô, ban đỏ, nhạy cảm ánh sáng, ngứa, mày đay, vết bầm, ngoại ban.
  • Bất lực, giảm tình dục, đái nhiều, đái đêm, suy thận, viêm thận kẽ.
  • Tăng nhẹ thử nghiệm chức năng gan/bilirubin, viêm gan, vàng da ứ mật trong gan, viêm tụy.
  • Nhìn mờ, viêm kết mạc, giảm thị lực, nóng rát và nhức mắt.
  • Ù tai. Toát mồ hôi.
  • Tăng glucose huyết, tăng lipid huyết (liều cao).
  • Hạ Mg/Na huyết, tăng Ca huyết, kiềm hóa giảm clor huyết, hạ phosphat huyết
Chống chỉ định:
  • Quá mẫn với thành phần thuốc
  • Phụ nữ có thai & cho con bú.
  • Trẻ < 18 tuổi

LOSTAD T25


 LOSTAD T25 H30V

NSX: Stellapharm
Nhóm: TIM MẠCH

 Thành phần Hoạt chất: Losartan potassium 25 mg Tá dược: Lactose monohydrat, tinh bột tiền hồ hóa, microcrystallin cellulose, colloidal silica khan, magnesi stearat, opadry trắng, sáp carnauba.
Mô tả:

Chỉ dùng:

Tăng huyết áp, đặc biệt ở bệnh nhân bị ho khi dùng ACEI và làm giảm nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân phì đại thất trái.

Bệnh thận ở bệnh nhân bị tiểu đường (creatinin huyết thanh trong khoảng 1,3 – 3,0 mg/dl ở bệnh nhân ≤ 60 kg và 1,5 – 3,0 mg/dl ở nam giới > 60 kg và protein niệu).

Suy tim và nhồi máu cơ tim.

Liều dùng:

Tăng huyết áp:

Người lớn: 50 mg x 1 lần/ngày. Nếu cần, có thể tăng liều đến 100 mg x 1 lần/ngày hoặc chia 2 lần.

Bệnh nhân giảm thể tích dịch nội mạch, suy gan hoặc suy thận: Khởi đầu 25 mg x 1 lần/ngày.

Trẻ em ≥ 6 tuổi: Khởi đầu 0,7 mg/kg x 1 lần/ngày, tối đa 50 mg, chỉnh liều tùy đáp ứng.

Bệnh thận ở bệnh nhân tiểu đường tuýp 2:

Khởi đầu 50 mg x 1 lần/ngày, tăng liều đến 100 mg x 1 lần/ngày tùy thuộc vào đáp ứng trên huyết áp.

Cách dùng:

Lostad T25 được dùng đường uống.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ:

Hạ huyết áp thế đứng. Mất ngủ, choáng váng. Tăng kali huyết. Tiêu chảy, khó tiêu. Hạ nhẹ Hb và hematocrit. Đau lưng/đau chân, đau cơ. Hạ acid uric huyết (khi dùng liều cao). Ho (ít hơn khi dùng ACEI). Sung huyết mũi, viêm xoang.

CONCOR 2,5MG


 CONCOR 2,5MG H3VI10VN

NSX: Merck
Nhóm: TIM MẠCH

 Thành phần Bisoprolol Fumarate: 2.5mg, tá dược vừa đủ 1 viên.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Điều trị bệnh suy tim mãn tính ổn định kèm suy giảm chức năng tâm thu thất trái, kết hợp với thuốc ức chế men chuyển, thuốc lợi tiểu và các Glycoside tim.

Liều dùng và cách dùng:

  • Điều trị Concor 2.5mg thường là điều trị lâu dài. Việc điều trị có thể ngưng khi cần thiết và sử dụng lại khi thích hợp.
  • Không được ngưng điều trị đột ngột hay thay đổi liều mà không hỏi ý kiến bác sỹ.

Chống chỉ định:

 

  • Suy tim cấp hoặc các giai đoạn suy tim mất bù cần tiêm truyền tĩnh mạch các thuốc gây co cơ tim.
  • Shock do rối loạn chức năng tim.
  • Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất nghiêm trọng.
  • Hội chứng suy nút xoang, nhịp tim chậm, gây ra triệu chứng thực thể.
  • Huyết áp thấp, gây ra triệu chứng thực thể.
  • Hen phế quản nặng hoặc tắc nghẽn phổi mãn tính.
  • Mẫn cảm với bisoprolol hay bất cứ thành phần nào của thuốc

VASTAREL 35


 VASTAREL 35 MR H2VI30V

NSX: Servier
Nhóm: TIM MẠCH

 Thành phần Trimetazidin 35mg
Mô tả:

Chỉ định:

Điều trị phòng ngừa các giai đoạn cơn đau thắt ngực.

Điều trị hỗ trợ triệu chứng chóng mặt.

Điều trị hỗ trợ việc giảm thị lực và rối loạn thị trường do nguồn gốc mạch máu.
Liều dùng và cách dùng:

Dùng đường uống.

Dùng mỗi lần một viên trimetazidin 35mg, hai lần mỗi ngày vào buổi sáng và buổi tối, trong bữa ăn.

Hiệu quả của việc điều trị nên được đánh giá sau 3 tháng và trimetazidin nên được ngừng sử dụng nếu không có đáp ứng điều trị.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Thuốc này nhìn chung không được khuyến nghị trong thời gian cho con bú.
Thận trọng:
Không dùng điều trị khởi đầu đau thắt ngực không ổn định. Không dùng khởi trị nhồi máu cơ tim. Phụ nữ có thai và đang cho con bú nên tránh dùng.
Bảo quản: 
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C.

TIM MẠCH - HUYẾT ÁP



 

















APITIM 5MG


 NSX: DHG Pharma

Nhóm: TIM MẠCH

 Thành phần Amlodipin besilat, tính theo Amlodipin ....5mg Tá dược vừa đủ .........1 viên (Avicel, dicalci phosphat dihydrat, PVP K30, natri lauryl sulfat, sodium starch glycolat, aerosil, magnesi stearat).
Mô tả:

CHỈ ĐỊNH:

  • Điều trị tăng huyết áp, đặc biệt ở người bệnh có những biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường.
  • Điều trị đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau thắt ngực do co thắt mạch vành.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

  • Mẫn cảm với dẫn xuất dihydropyridin. Không dùng cho những người suy tim chưa được điều trị ổn định.

THẬN TRỌNG:

  • Suy giảm chức năng gan, hẹp động mạch chủ, suy tim sau nhồi máu cơ tim cấp.

PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:

  • Các thuốc chẹn kênh calci có thể ức chế cơn co tử cung sớm. Tuy nhiên, thuốc không có tác dụng bất lợi trong quá trình sinh đẻ. Phải tính đến nguy cơ thiếu oxy cho thai nhi nếu gây hạ huyết áp cho người mẹ. Ở động vật thực nghiệm, thuốc chẹn kênh calci có thể gây quái thai ở dạng dị tật xương. Vì vậy, tránh dùng Amlodipin cho người mang thai, đặc biệt trong 3 tháng đầu của thai kỳ.
  • Chưa có thông báo nào đánh giá sự tích lũy của Amlodipin trong sữa mẹ; do đó nên tham khảo ý kiến bác sĩ khi sử dụng thuốc trong thời kỳ cho con bú.

LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:

  • Chưa có tài liệu về ảnh hưởng của thuốc đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, cần thận trọng vì như các thuốc điều trị tăng huyết áp khác, thuốc có thể gây tình trạng hoa mắt, chóng mặt.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:

Thường gặp:

  • Phù cổ chân (liên quan đến liều dùng), nhức đầu, chóng mặt, đỏ bừng mặt và có cảm giác nóng, mệt mỏi, suy nhược, đánh trống ngực, chuột rút, buồn nôn, đau bụng, khó tiêu, khó thở.

Ít gặp:

  • Hạ huyết áp quá mức, nhịp tim nhanh, đau ngực, ngoại ban, ngứa, đau cơ, đau khớp, rối loạn giấc ngủ.

Hiếm gặp:

  • Ngoại tâm thu, tăng sản lợi, nổi mày đay, tăng enzym gan, tăng glucose huyết, lú lẫn, hồng ban đa dạng.
  • Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:

  • Tùy theo đáp ứng của từng bệnh nhân.
  • Liều khởi đầu: Uống 5 mg x 1 lần/ ngày, sau đó tăng dần. Có thể tăng liều đến 10 mg x 1 lần/ ngày.
  • Không cần điều chỉnh liều khi phối hợp với các thuốc lợi tiểu thiazid, thuốc chẹn bêta hoặc thuốc ức chế men chuyển.

Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.                            

Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ. 

AMLODIPIN 5MG


 AMLODIPIN 5MG H30V

NSX: Domesco
Nhóm: TIM MẠCH

 Thành phần Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat)........5mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Điều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường) và điều trị dự phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định.

Liều lượng - Cách dùng

  • Để điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực, liều phải phù hợp cho từng người bệnh.

  • Nói chung, khởi đầu với liều bình thường là 5 mg, 1 lần cho 24 giờ. Liều có thể tăng đến 10 mg cho 1 lần trong 1 ngày.

  • Nếu tác dụng không hiệu quả sau 4 tuần điều trị có thể tăng liều. Không cần điều chỉnh liều khi phối hợp các thuốc lợi tiểu thiazid.

Chống chỉ định:

  • Không dùng cho những người suy tim chưa được điều trị ổn định.

  • Quá mẫn với dihydropyridin.

Tác dụng phụ:

  • Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất của amlodipin là phù cổ chân, từ nhẹ đến trung bình, liên quan đến liều dùng. Trong thử nghiệm lâm sàng, có đối chứng placebo, tác dụng này gặp khoảng 3% trong số người bệnh điều trị với liều 5 mg/ ngày và khoảng 11% khi dùng 10 mg/ ngày

NOVOMYCINE 3M

 


NOVOMYCINE 3M H10VN

NSX: Mekophar
Nhóm: KHÁNG SINH

 Thành phần Spiramycin.............3 M.IU Tá dược vừa đủ.........1 viên bao phim (Pregelatinized starch, Tinh bột ngô, Colloidal silicon dioxide, Sodium starch glycolate, Magnesium stearate, Titanium dioxide, Ethanol 96%, Methacrylic acid copolymer, Polyethylene glycol 6000, Polysorbate 80, Hydroxypropyl methylcellulose, Talc).
Mô tả:

Chỉ Định:

Điều trị các nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin : nhiễm khuẩn da, xương, tai, mũi, họng, phế quản, phổi và đường sinh dục (đặc biệt tuyến tiền liệt).

Dự phòng viêm màng não.

Dự phòng tái phát thấp khớp cấp tính ở người dị ứng với Penicillin.

Bệnh do Toxoplasma ở phụ nữ mang thai

Cách dùng:

Theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

 Liều đề nghị: Người lớn: uống mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần.

 Thời gian điều trị khoảng 10 ngày.

Tác dụng phụ:

Thường gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu. 

Ít gặp:

Toàn thân: mệt mỏi, chảy máu cam, đổ mồ hôi, cảm giác đè ép ngực. Dị cảm tạm thời, loạn cảm, lảo đảo, đau, cứng cơ và khớp nối, cảm giác nóng rát.

Tiêu hóa: viêm kết tràng cấp.

Da: ban da, ngoại ban, mày đay.

Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, bội nhiễm do dùng Spiramycin dài ngày.

Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.

Thận trọng:

Thận trọng khi dùng thuốc cho người có rối loạn chức năng gan.

Có thể dùng thuốc trong thời kỳ mang thai.

Không nên dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú hoặc ngừng cho con bú khi đang dùng 

CEPHALEXIN 250MG


 CEPHALEXIN 250MG H100VNA

NSX: Vidipha
Nhóm: KHÁNG SINH

 Thành phần Hoạt chất: Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg; Tá dược: Tinh bột sắn, Lactose, Magnesi stearat.
Mô tả:

Công dụng:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp
  • Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng
  • Viêm đường tiết niệu
  • Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
  • Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa.
  • Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương.
  • Bệnh lậu (khi penicillin không phù hợp).
  • Nhiễm khuẩn răng. Điều trị dự phòng thay penicilin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị răng.

Cách dùng: 

  • Dùng thuốc theo đường uống.

Đối tượng sử dụng:

  • Bệnh nhân cần điều trị và có sự kê đơn của bác sĩ.

Liều lượng:

  • Người lớn: 1 – 4g/ngày, chia làm 3 – 4 lần.
  • Trẻ em: 25 – 50mg/kg/24 giờ, chia làm 3 – 4 lần
  • Lưu ý: thời gian điều trị nên kéo dài ít nhất từ 7 – 10 ngày, nhưng trong các nhiễm khuẩn đường niệu phức tạp, tái phát, mạn tính, nên điều trị 2 tuần (1g/lần, ngày uống 2 lần). Với bệnh lậu thường dùng liều duy nhất 3g với 1g Probenecid cho nam hay 2g với 0,5g Probenecid cho nd. Dùng kết hợp với Probenecid sẽ kéo dài thời gian đào thải của Cephalexinvà làm tăng nồng độ trong huyết thanh từ 50 – 100%.

Người cao tuổi: cần đánh giá mức độ suy thận

Đối với bệnh nhân suy thận:

  • Nếu độ thanh thải creatinin (TTC) > 50ml/phút, creatinin huyết thanh (CHT) < 132 micromol/l, liều duy trì tối đa (LDTTĐ): 1g, 4 lần trong 24 giờ.
  • Nếu TTC là 49 – 20ml/phút, CHT là 133 – 295 micromol/l, LDTTĐ: 1g, 3 lần trong 24 giờ.
  • Nếu TTC là 19 – 10ml/phút, CHT: 296 – 470 micromol/l, LDTTĐ: 500mg, 3 lần trong 24 giờ
  • Nếu TTC < 10ml/phút, CHT > 471micromol/l, LDTTĐ: 250mg, 2 lần trong 24 giờ.

Chống chỉ định:

  • Thuốc Cephalexin 250 mgkhông dùng cho người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm Cephalosporin.
  • Không dùng Cephalosporin cho người bệnh có tiền sử sốc phản vệ do Penicilin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian Globulin miễn dịch IgE.

Tác dụng phụ:

  • Tỉ lệ phản ứng không mong muốn khoảng 3-6% trên số người bệnh điều trị.
  • Thường gặp, ADR >1/100
  • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
  • Ít gặp: 1/1000 < ADR < 1/100
  • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin.
  • Da: Nổi ban, mày đay, ngứa.
  • Gan: Tăng transaminase gan có hồi phục.
  • Hiếm gặp, ADR < 1/100
  • Toàn thân: đau đầu, chóng mặt, phản ứng phản vệ, mệt mỏi.
  • Máu: Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu.
  • Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa, đau bụng, viêm đại tràng giả mạc.
  • Da: Hội chứng Stevens Johnson, hồng ban đa dạng, hoại tử biểu bì nhiễm độc, phù Quicke.
  • Gan: Viêm gan, vàng da ứ mật.
  • Tiết niệu sinh dục: ngứa bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, viêm thận kẽ có hồi phục.

CLAMOXYL 250

 


CLAMOXYL 250 H12G

NSX: Glasxo
Nhóm: KHÁNG SINH

 Thành phần Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm ở đường hô hấp trên (kể cả nhiễm trùng tai, mũi, họng), đường hô hấp dưới, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục. 
  • Dự phòng các trường hợp viêm nội tâm mạc.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Người lớn & trẻ > 40 kg: tổng liều 750 mg - 3 g, chia nhiều lần (3 lần/ngày). 
     
  • Trẻ < 40 kg: 20 - 50 mg/kg/ngày, chia nhiều lần.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với nhóm b-lactam.

Tương tác thuốc:

  • Probenecid. Thuốc uống ngừa thai. Allopurinol.

Tác dụng phụ:

  • Nhẹ & thoáng qua: nổi mẩn da, ngứa, mề đay; phản ứng da nặng, phù thần kinh-mạch, sốc phản vệ, bệnh huyết thanh, viêm mạch, viêm thận mô kẽ. Buồn nôn, nôn, tiêu chảy...

Chú ý đề phòng:

  • Tránh dùng khi nghi ngờ có bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn. 

  • Tránh dùng lúc có thai. 

  • Theo dõi chặt chẽ khi dùng chung với thuốc kháng đông. 

  • Chỉnh liều khi suy thận.

ROVAS 750.000 IU


 ROVAS 750.000 IU H24G3GR

NSX: DHG Pharma
Nhóm: KHÁNG SINH

 Thành phần Spiramycin .......750.000 IU Tá dược vừa đủ ......1 gói (Bột hương cam, mùi tutti frutti, PVP K30, đường sunett, đường trắng).
Mô tả:

DẠNG BÀO CHẾ:

  • Thuốc bột pha hỗn dịch uống.

CHỈ ĐỊNH:

  •  Spiramycin được coi là thuốc lựa chọn thứ hai để điều trị những trường hợp nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, da, và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc. Điều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus, khi có chống chỉ định với rifampicin. Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai. Phòng ngừa viêm thấp khớp cấp tái phát ở người bệnh dị ứng với penicilin.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH: 

  • Người có tiền sử quá mẫn với spiramycin, erythromycin.

LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:

 Liều điều trị:

Trẻ nhỏ và trẻ em:

  • Uống 150.000 IU/ kg thể trọng/ 24 giờ, chia làm 2 - 3 lần.

Hoặc: Nhũ nhi và trẻ em dưới 10 kg: Uống 1 - 2 gói/ 24 giờ, chia làm 2 - 3 lần.

  • Trẻ em từ 10 - 20 kg: Uống 2 - 4 gói/ 24 giờ, chia làm 2 - 3 lần.
  • Điều trị dự phòng viêm màng não do các chủng Meningococcus:

Trẻ em:

  • Uống 75.000 IU/ kg thể trọng. Cách 12 giờ uống 1 lần, trong 5 ngày.
  • Dự phòng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai: 9.000.000 IU/ ngày, chia làm nhiều lần uống trong 3 tuần, cứ cách 2 tuần lại cho liều nhắc lại.
  • Dùng phối hợp hoặc xen kẽ với phác đồ điều trị pyrimethamin/ sulfonamid có thể đạt kết quả tốt hơn.
  • Thức ăn trong dạ dày làm giảm sinh khả dụng của spiramycin, nên cần cho uống thuốc trước bữa ăn ít nhất 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3 giờ.
  • Người bệnh dùng spiramycin phải theo hết đợt điều trị.

Hoặc theo sự chỉ dẫn của Thầy thuốc.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.                     

Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.  

CEFIXIM 100MG


 CEFIXIM 100MG H20VNA

NSX: Tipharco
Nhóm: KHÁNG SINH

 Thành phần Cefixim trihydrat 112 mg (tương đương Cefixim) 100 mg
Mô tả:

Chỉ định:

  •  Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan, viêm phế quản, viêm phổi cấp và mãn tính.
  •  Nhiễm trùng đường tiết niệu – sinh dục, bệnh lậu.
  •  Nhiễm trùng da và mô mềm.
  •  Dự phòng nhiễm trùng phẫu thuật, nhiễm trùng sau phẫu thuật.
  •  Bệnh thương hàn.

Cách dùng và liều lượng:
Liều thông thường: uống xa bữa ăn.

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 200 – 400mg/ngày, 1 – 2 lần.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi: 8mg/kg/ngày, 1 lần/ngày hoặc chia làm 2 lần.
  • Giảm liều ở bệnh nhân bị suy thận.
     

Thời gian điều trị thông thường là từ 7 – 14 ngày.

Chống chị định:

  • Người bệnh có tiền sử quá mẫn với Cefixim hoặc với các kháng sinh nhóm Cephalosporin khác, người có tiền sử sốc phản vệ do Penicillin

Tác dụng phụ:

  • Thường gặp: Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, đầy hơi, ăn không ngon, khô miệng, đau đầu, chóng mặt, bồn chồn, mất ngủ, mệt mỏi, ban đỏ, mày đay, sốt do thuốc
  • Ít gặp: tiêu chảy nặng, viêm đại tràng giả mạc, phản vệ, phù mạch, hồng ban đa dạng, giảm tiểu cầu, bạch cầu, viêm gan và vàng da, suy thận cấp.
  • Hiếm gặp: thời gian Prothrombin kéo dài, co giật

KEFCIN 125MG


 KEFCIN 125MG H24G2GR

NSX: DHG Pharma
Nhóm: KHÁNG SINH

 Thành phần Cefaclor monohydrat ... tương đương 125 mg cefaclor Tá dược vừa đủ .....1 gói (Bột hương dâu, mùi tutti frutti, aerosil, natri citrat, acid citric khan, natri benzoat, aspartam, manitol 60, màu đỏ erythrosin lake, màu cam E110, PVP K30).
Mô tả:

CHỈ ĐỊNH:

  •  Điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm. Viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần. Viêm phổi, viêm phế quản mạn trong đợt diễn biến. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng (viêm bàng quang). Nhiễm khuẩn da và phần mềm do Staphylococcus aureus nhạy cảm và Streptococcus pyogenes.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

  • Người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.

LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:

 Uống thuốc lúc đói.

  • Hòa thuốc với lượng nước vừa đủ (khoảng 5 - 10 ml nước cho 1 gói), khuấy đều trước khi uống.
  • Người lớn: Liều thường dùng 250 mg x 3 lần/ ngày.
  • Viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới: 250 - 500 mg x 2 lần/ ngày hoặc 250 mg x 3 lần/ ngày.
  • Đối với các nhiễm khuẩn nặng hơn, dùng liều 500 mg x 3 lần/ ngày. Liều tối đa 4 g/ ngày.
  • Cần hiệu chỉnh liều cho người suy thận nặng:
  • Độ thanh thải creatinin 10 - 50 ml/ phút, dùng 50% liều thường dùng.
  • Độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/ phút, dùng 25% liều thường dùng.
  • Người bệnh phải thẩm tách máu: dùng liều khởi đầu 250 mg - 1 g trước khi thẩm tách máu và duy trì liều điều trị 250 - 500 mg cứ 6 - 8 giờ một lần, trong thời gian giữa các lần thẩm tách.
  • Người cao tuổi: Dùng liều như người lớn.       
  • Trẻ em: 20 - 40 mg/ kg thể trọng/ ngày, chia làm 2 - 3 lần.
  • Viêm tai giữa ở trẻ em: 40 mg/ kg thể trọng/ ngày, chia làm 2 - 3 lần, nhưng không được quá 1 g.
  • Điều trị nhiễm khuẩn do Streptococcus tan huyết beta bằng cefaclor ít nhất trong 10 ngày.
  • Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.                        
  • Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
  • Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.