Thứ Ba, 26 tháng 4, 2022

DOXYCYCLINE 100MG


DOXYCYCLINE 100MG 

NSX: brawn india
Nhóm: KHÁNG SINH

 Thành phần Doxycycline...100mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Viêm phổi: Viêm phổi đơn hay đa thùy do Pneumococcus, Streptococcus, Staphylococcus, Haemophilus influenzae. 
  • Các nhiễm khuẩn đường hô hấp khác: Viêm họng, viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản do Streptococcus huyết giải bêta, Staphylococcus, Pneumococcus, Haemophilus influenzae. 
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm thận - bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo lậu do các chủng vi khuẩn nhóm Klebsiella aerobacter, E. coli, Enterococcus, Staphylococcus, Streptococcus. 
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: chốc lở, mụn nhọt, viêm mô tế bào, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm quanh móng do Staphylococcus aureus và albus. Streptococcus, E.coli và nhóm Klebsiella aerobacter. 
  • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: do Shigella, Salmonella và E.coli.

Liều lượng - Cách dùng

Nên dùng thuốc trong hay sau bữa ăn với nhiều nước ở tư thế đứng hay ngồi thẳng. 
  • Người lớn: Liều tấn công duy nhất 2 viên vào ngày điều trị thứ nhất, sau đó là liều duy trì 1 viên mỗi ngày một lần vào cùng thời điểm trong ngày. 
  • Trẻ em trên 8 tuổi: 4mg/kg/ngày. 
  • Nhiễm trùng trầm trọng: người lớn liều 2 viên/lần/ngày trong suốt đợt điều trị. 
  • Khi dùng điều trị nhiễm trùng Streptococcus nên điều trị 10 ngày để phòng ngừa sốt thấp khớp hay viêm thận tiểu cầu. 
  • Điều trị nhiễm lậu cấp: 2 viên lúc bắt đầu và 1 viên vào buổi tối trước khi ngủ vào ngày đầu tiên, sau đó là 1 viên x 2 lần/ngày trong 3 ngày. 
  • Điều trị nhiễm trùng niệu đạo không gây biến chứng, nhiễm trùng bên trong cổ tử cung hay âm đạo do Chlamydia trachomatis và Urea plasma urealyticum: 1 viên x 2 lần/ngày, tối thiểu 10 ngày. 
  • Không cần phải giảm liều ở người suy thận.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với tetracyclin. Phối hợp với retinoid. Trẻ < 8 tuổi Có thai & cho con bú.

Tác dụng phụ:

  • Giống như những kháng sinh phổ rộng khác, các rối loạn tiêu hóa như buồn nôn, nôn mửa và tiêu chảy cũng như viêm lưỡi, viêm miệng và viêm trực tràng có thể xuất hiện khi điều trị với Doxycycline nhưng hiếm khi cần phải ngưng thuốc. Ðã có những báo cáo rất hiếm về trường hợp viêm và loét thực quản khi dùng dạng viên nang doxycycline (xem Chú ý đề phòng và Liều lượng). 
  • Giống như các tetracycline khác, đã có báo cáo về sự gia tăng SGOT hay SGPT, thiếu máu, giảm bạch cầu trung tính, tăng bạch cầu ưa eosine, giảm bạch cầu hay gia tăng BUN, chưa biết được ảnh hưởng của các tác dụng này.

TETRACYCLIN 500MG


 TETRACYCLIN 500MG C200VNA

NSX: Uphace
Nhóm: KHÁNG SINH

 Thành phần Tetracycline hydrochloride
Mô tả:

Chỉ định:

  • Ðiều trị các nhiễm khuẩn do Chlamydia, Rickettsia, lậu cầu, xoắn khuẩn, tả, nhất là các nhiễm khuẩn đường hô hấp, sinh dục, tiết niệu, mắt, tiêu hoá và mụn trứng cá.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Uống 1 giờ trước hoặc 2 giờ sau khi ăn: 

  • Người lớn: 250 - 500 mg/lần x 4 lần/ngày. Trẻ > 8 tuổi: 25 - 50 mg/kg/ngày, chia 4 lần. 

  • Mụn trứng cá dùng thời gian dài với liều giảm dần từ 750 mg - 1 g/ngày đến 250 mg/ngày.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với tetracyclin. Phụ nữ có thai hoặc cho con bú. Trẻ em < 8 tuổi. Bệnh gan hoặc thận nặng.

Tác dụng phụ:

  • Sốt, ban đỏ , rối loạn chức năng thận, suy thận, nhạy cảm với ánh sáng.

Chú ý đề phòng:

  • Hạn chế để da tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời. 

  • Ngưng thuốc khi có biểu hiện ban đỏ trên da.

Thứ Hai, 25 tháng 4, 2022

AUCLANITYL 875/125MG


 AUCLANITYL 875/125MG H14VN

NSX: Tipharco
Nhóm: KHÁNG SINH

 Thành phần Amoxicillin dưới dạng Amoxicillin trihydrat hàm lượng 1.004,5mg tương đương Amoxicillin khan 875mg Acid clavulanic dưới dạng muối Kali clavulanat hàm lượng 148,75mg tương đương acid clavulanic hàm lượng 125mg.
Mô tả:

Chỉ định:

  • Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan)
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới (như viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi).
  • Bên cạnh đó, thuốc Auclanityl cũng được sử dùng để điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm trùng da và bệnh lậu.

Cách dùng:

  • Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén dài bao phim nên được chỉ định dùng theo đường uống nguyên viên với nước
  • Uống thuốc trược hoặc sau khi ăn

Liều dùng :

  • Người lớn: uống 250mg đến 500mg mỗi lần, ngày uống 3 lần.
  • Trẻ em : uống 125mg đến 250mg mỗi lần,ngày uống 3 lần

Liều dùng có thể thay đổi theo chỉ định của bác sĩ.

Tác dụng phụ :

  • Thần kinh: Đau đầu, mệt mỏi, lo lắng, kích động, lú lẫn,mất ngủ
  • Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa , đau bụng, buồn nôn, nôn, lưỡi sưng màu đen, lở loét ở miệng , môi

  • Thận: Nước tiểu sẫm màu...

AUCLANITYL 500/125MG




 AUCLANITYL 500/125MG H20VN

NSX: Tipharco
Nhóm: KHÁNG SINH

 Thành phần Amoxicilin .............500mg Acid Clavulanic........ 125mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Viêm phế quản, viêm phổi, viêm màng phổi, áp xe phổi, viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm bàng quang, viêm đường tiết niệu, viêm thận-bể thận. 

  • Sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn hậu sản, viêm dây chằng rộng, hạ cam, lậu, Nhọt, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương, nhiễm khuẩn ổ bụng, viêm tủy xương, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn hậu phẫu. 

  • Dự phòng trong phẫu thuật.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi: 

  • Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 1 viên (500mg amoxicilin) cách 12 giờ/lần. 

  • Nhiễm khuẩn nặng: 1 viên(500 mg amoxicilin)  cách 8 giờ/lần. 

  • Trẻ em 6 tuổi và cân nặng < 25kg nên điều trị dạng hỗn dịch hoặc dạng thuốc gói.

  •  Người Suy thận ClCr 10 - 30 mL/phút: 1/2 - 1 viên mỗi 12 giờ.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với penicillin. Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn. Tiền sử vàng da ứ mật & rối loạn chức năng gan do dùng penicillin.

Tác dụng phụ:

  •  Tiểu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn, hiếm khi viêm ruột giả mạc. 

  •  Thỉnh thoảng: tăng men gan, mề đay, ban đỏ. 

  •  Hiếm khi: viêm gan, vàng da ứ mật, phát ban da nặng. 

  •  Rất hiếm: choáng váng, nhức đầu.

KAFLOVOO 500MG


 KAFLOVOO 500MG H50VN

NSX: Khapharco
Nhóm: KHÁNG SINH

 Thành phần Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512,46 mg) 500 mg
Mô tả:

Chỉ định: 

  • Điều trị nhiễm trùng nhẹ, trung bình & nặng ở người lớn > 18 tuổi như: Viêm xoang cấp, đợt cấp viêm phế quản mãn, viêm phổi, viêm phổi mắc phải trong cộng đồng, nhiễm trùng da & cấu trúc da, nhiễm trùng đường tiết niệu có & không có biến chứng, viêm thận - bể thận cấp tính.

Liều dùng và cách dùng: 

  • Liều dùng cho người lớn:

  • Viêm xoang cấp 500 mg/ngày x 10 - 14 ngày.

  • Ðợt kịch phát viêm phế quản mạn 250 - 500 mg/ngày x 7 - 10 ngày.

  •  Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng 500 mg, ngày 1 - 2 lần x 7 - 14 ngày.

  • Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng kể cả viêm thận - bể thận: 250 mg/ngày x 7 - 10 ngày.

  • Nhiễm khuẩn da & mô mềm 500 mg, ngày 1 - 2 lần x 7 - 14 ngày. Suy thận (ClCr < 50mL/phút): giảm liều.

Chống chỉ định: 

  • Quá mẫn với thành phần thuốc, nhóm quinolon.

Tác dụng phụ:

  •  Có thể có: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, thay đổi vị giác, rối loạn giấc ngủ, nhức đầu, chóng mặt.

  • Hiếm: nhạy cảm ánh nắng, đau sưng khớp/cơ/gân, đau bụng, thay đổi thị giác, phản ứng dị ứng.

  • Rất hiếm: động kinh, rối loạn tinh thần, đau ngực, rối loạn nhịp tim, bồn chồn, lo âu, thay đổi lượng nước tiểu, vàng mắt/da, Bội nhiễm khi dùng kéo dài.

PYME AZI 500MG


 PYME AZI 500MG H3VBF

NSX: Pymepharco
Nhóm: KHÁNG SINH

 Thành phần Azithromycin
Mô tả:

Chỉ định:
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp, viêm phổi & Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng & amiđan, viêm tai giữa, viêm yết hầu. 
  • Các nhiễm khuẩn da & mô mềm. 
  • Bệnh lây truyền qua đường tình dục ở cả nam & nữ do Chlamydia trachomatis hoặc Neisseria gonorrhoeae.
Cách dùng:
  • Uống 1 lần/ngày, uống 1 giờ trước bữa ăn hoặc 2 giờ sau khi ăn: 
  • Trẻ em: 10 mg/kg cho ngày đầu tiên, sau đó 5 mg/kg/ngày từ ngày thứ 2 đến ngày thứ 5 hoặc 10 mg/kg/ngày x 3 ngày. 
  •  Người lớn: ngày đầu tiên uống một liều 500 mg, 4 ngày tiếp theo dùng liều đơn 250 mg/ngày.
Chống chỉ định:
  • Quá mẫn với azithromycin hoặc nhóm macrolid.
Tác dụng phụ:
  • Buồn nôn, đau bụng, co cứng cơ bụng, nôn, đầy hơi, tiêu chảy.

CADIAZITH 500MG


 CADIAZITH 500MG H30VBF

NSX: US Pharma USA
Nhóm: KHÁNG SINH

 Thành phần Azithromycin 500mg.
Mô tả:

Chỉ định:
  • Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm viêm phế quản, viêm phổi, các nhiễm khuẩn da và mô mềm, viêm tai giữa, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như viêm xoang, viêm họng và viêm amydal.
  • Bệnh lây nhiễm qua đường tình dục ở cả nam và nữ, Azithromycin được dùng điều trị nhiễm khuẩn đường sinh dục chưa biến chứng do Chlamydia trachomatis hoặc Neisseria gonorrrhoeae không đa kháng.
Cách dùng:
 
  • Viên nén bao phim CADIAZITH 500 có thể uống 1 giờ trước hoặc 2 giờ sau khi ăn.
  • Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của bác sỹ điều trị.
  • Azithromycin nên dùng liều duy nhất trong ngày.
  • Thời gian dùng thông thường tùy thuộc vào nhiễm khuẩn như sau:

Người lớn: đối với bệnh lây qua đường tình dục như viêm cổ tử cung, viêm niệu đạo do nhiễm Chlamydia trachomatis hoặc Neisseria gonorrrhoeae với 1 liều duy nhất 1g.

  • Các chỉ định khác( viêm phế quản, viêm phổi, viêm họng, nhiễm khuẩn da và mô mềm, viêm tai giữa, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như viêm xoang, viêm amyldal): 500 mg/ngày uống trong 3 ngày.

Trẻ em: liều gợi ý cho trẻ em ngày đầu tiên là 10mg/kg thể trọng và tiếp theo là 5mg/kg mỗi ngày, từ ngày thứ 2 đến ngày thứ 5 uống 1 lần mỗi ngày. Tổng liều là 30mg/kg.

 
Chống chỉ định:
 
  • Không sử dụng cho người bệnh quá mẫn với azithromycin hoặc bất kỳ kháng sinh nào thuộc nhóm macrolid.

Lúc có thai:

  • Thời kì mang thai.
  • Chưa có dữ liệu nghiên cứu trên người mang thai , chỉ nên sử dụng Azithromycin khi không có thuốc thích hợp khác.

Thời kì cho con bú:

  • Chưa có dữ liệu nghiên cứu khả năng bài tiết của Azithromycin qua đường sữa mẹ. Chỉ nên sử dụng Azithromycin khi không có các thuốc thích hợp khác.

AMOXICILLIN 500MG


 AMOXICILLIN 500MG H100VNA

NSX: brawn india
Nhóm: KHÁNG SINH

 Thành phần Amoxicillin 500 mg
Mô tả:

Chỉ định:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường mật, tiêu hoá, tiết niệu– sinh dục. 
  • Bệnh ngoài da.

Cách dùng - Liều dùng:

  • Dùng đường uống.
  • Người lớn: uống 1 – 2 viên/lần, 2 – 3 lần/ngày. 
  • Trẻ em: uống 25 – 50mg/kg/ngày, chia làm 2 – 3 lần.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với các penicillin, cephalosporin. 
  • Bệnh nhân bị tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn.

Tác dụng phụ:

  • Thường gặp: ngoại ban, thường xuất hiện chậm, sau 7 ngày điều trị. 
  • Ít gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, ban đỏ, ban dát sần và mày đay, đặc biệt là hội chứng Stevens– Johnson. 

Thận trọng:

  • Định kỳ kiểm tra chức năng gan, thận trong quá trình điều trị dài ngày. 
  • Khi có biểu hiện dị ứng phải ngưng điều trị với amoxicillin và áp dụng các trị liệu thay thế thích hợp. 
  • Trong quá trình sử dụng liều cao amoxicillin, phải duy trì thỏa đáng lượng nước thu nhận vào và đào thải ra ngoài theo đường tiểu để giảm thiểu khả năng tinh thể niệu amoxicillin. 
  • Thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú. 
  • Thận trọng khi sử dụng cho người lái tàu xe hoặc vận hành máy.

AMPICILIN 500MG


 AMPICILLIN 500MG H100VNA

NSX: brawn india
Nhóm: KHÁNG SINH

 Thành phần Ampicillin trihydrate tương đương Ampicillin 500mg Tá dược vừa đủ 1 viên.

Mô tả:

Chỉ định:

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp, dẫn mật, tiêu hóa, tiết niệu– sinh dục.

- Bệnh ngoài da, viêm xương tủy, viêm màng não do Haemophilus, viêm màng trong tim.

Cách dùng - Liều dùng:

- Uống cách xa bữa ăn (trước bữa ăn 30 phút hoặc sau bữa ăn 2 giờ).

Người lớn: uống 0,5 – 1g/lần, ngày 2– 3 lần.

- Trẻ em: uống 250 – 500mg/lần, ngày 2– 3 lần.

Chống chỉ định:

- Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.

Tác dụng phụ:

Thường gặp: tiêu chảy, mẫn đỏ (ngoại ban).

- Ít gặp: thiếu máu, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu và mất bạch cầu hạt, viêm lưỡi, viêm miệng, buồn nôn, nôn, viêm đại tràng, viêm đại tràng giả mạc, tiêu chảy, mày đay.

- Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, viêm da tróc vẩy và ban đỏ đa dạng. Phản ứng dị ứng ở da kiểu “ban muộn”.

Thận trọng:

- Kiểm tra định kỳ chức năng gan thận khi điều trị lâu dài.

- Đề kháng chéo với Cephalosporine.

- Bệnh nhân suy thận cần giảm liều.

Gới Thiệu

 Quầy thuốc 336 Thanh Phong  chuyên kinh buôn bán các loại thuốc phòng và chữa bệnh cho người , gồm các loại thuốc nội ngoại nhập đa dạng phong phú. Quầy Thuốc đạt chuẩn GPP  . Có trên 20 năm kinh nghiệm trong nghề .ĐC: ki ốt 1 Chơn Nhân Nghĩa , Xã Nhân Nghĩa , Huyện Cẩm Mỹ , Tỉnh Đồng Nai . ĐT: 0977888161 . Hân hạnh được phục vụ quý khách !








Thứ Tư, 20 tháng 4, 2022

BỔ PHẾ VIÊN NGẬM


 BỔ PHẾ VIÊN NGẬM H12V

NSX: Nam hà
Nhóm: ĐÔNG DƯỢC

 Thành phần Mỗi viên chứa 106 mg cao đặc dược liệu (tương đương dược liệu: Bạch linh 36 mg; Cát cánh 68.5 mg; Tỳ bà diệp 130 mg; Tang bạch bì 75 mg; Ma hoàng 26.5 mg; Thiên môn đông 48,5 mg; Bạc hà diệp 65 mg; Bán hạ chế 60 mg; Bách bộ 75 mg; Ô mai 60 mg; Cam thảo 25
Mô tả:

Chỉ định: 

  • Bổ phổi, tiêu đờm, thông hơi thở 

  • Chống viêm nhiễm cơ quan hô hấp 

  • Chữa ho gió, ho khan, ho có đờm, ho do cảm, do dị ứng, do viêm họng – viêm phế quản.

Công dụng - liều dùng:

  • Trẻ em: ngậm 2 – 3 viên / ngày

  • Người lớn: 4 – 6 viên/ ngà

Tác dụng phụ:

  • hiện tại chưa xác định được tác dụng không mong muốn của thuốc.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

Thứ Năm, 14 tháng 4, 2022

LINH CHI ĐỎ SERUM



 Serum chấm mụn – Thâm – Trắng da LINH CHI ĐỎ


CÔNG DỤNG:


Serum Chấm Mụn Linh Chi Đỏ đặc trị mụn, trị thâm, trắng da giải quyết nhanh các loại mụn thâm, mụn bọc, mụn đầu đen, mụn trứng cá, mụn mủ…mặc khác giúp ngừa mụn tái phát. Ngoài ra Serum Linh Chi Đỏ làm giảm các vết thâm trên bề mặt da do nặn hay các mụn để lại giúp da trắng sáng hơn, đẹp hơn. Duy trì sử dụng sau 10 ngày đến 1 tháng bạn sẽ có làn da trắng hồng không tỳ vết.

THÀNH PHẦN: Water, Aloe Vera Callus Extract, Tocopherol, Cyclopentasiloxane, Cera Alba, Vaseline, Cetyl Alcohol, Titanium Dioxide, Salicylic Paraffinium Liquidum, Nipasol, Nipagin.


 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:


Sau khi rửa mặt sạch bằng sữa rửa mặt, thoa Serum Linh Chi Đỏ lên toàn mặt, thoa nhiều hơn ở vùng bị mụn, để đạt hiệu quả tốt nhất nên để mụn già và lấy hết nhân mụn ra sau đó thoa kem trị mụn Linh Chi Đỏ lên da và tập trung nhiều ở vùng da đã lấy nhân mụn. Thoa 2 lần vào mỗi sáng và tối. Sau 10 ngày bạn sẽ có làn da trắng hồng không còn vết thâm

BẢO QUẢN: Nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao. Tránh xa tầm tay trẻ em.


Lưu ý: Sản phẩm dùng ngoài da, tránh tiếp xúc với mắt (Nếu dính rửa lại bằng nước sạch), đậy nắp sau khi sử dụng


XUẤT XỨ: CTY TNHH SX-TM MỸ PHẨM NGỌC TRINH